Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử Đại học môn Toán lần 3 năm 2014 trường THPT Gia Lộc, Hải Dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.96 MB, 6 trang )

SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT GIA LỘC
__________________________________________________

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút (Không tính thời gian giao đề)
___________________________________________________________________________________________________________
Câu I (2,0 điểm)
Cho hàm số
x 1
y
x 1



(1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2. Viết phương trình đường thẳng  vuông góc với đường thẳng
y x
 
và cắt (C) tại A, B sao
cho tam giác
IAB
có diện tích bằng
2 3
(I là giao điểm hai tiệm cận của (C)).
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương trình
cosxcos3x 2sin x cos2x cos4x
 



2. Giải hệ phương trình
3
3
2y 2x 1 x 3 1 x y
x 3x 2y 40 0

    


   



Câu III (1,0 điểm)
Tính tích phân
6
0
dx
I
cosx.cos x
4



 

 
 



Câu IV (1,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O,
AB a,BC a 3.
  Tam giác SOA
cân tại S; mặt phẳng (SAD) vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết góc giữa SD và (ABCD) bằng
0
60
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC.
Câu V (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có đỉnh C(3;-3) và đỉnh A thuộc
đường thẳng
:3x y 2 0.
   
Gọi E là trung điểm của BC, đường thẳng DE có phương trình
x y 2 0
  
. Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình vuông.
2. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
1
x 1 y 2 z 2
d :
2 1 2
  
 

,
 
2
x 2 t

d : y 3 t t
z 4 t
 


  


 



và mặt phẳng
(P) : x y z 6 0
   
. Lập phương trình đường thẳng d song song với (P) và cắt
1 2
d ,d

lần lượt tại M và N sao cho
MN 3 6.

Câu VI (1,0 điểm)
Cho khai triển nhị thức Niutơn
 
n
2 n
0 1 2 n
3 4x a a x a x a x
      . Tìm hệ số

4
a
biết rằng
1 3 5 2n 1
2n 1 2n 1 2n 1 2n 1
C C C C 1024

   
    

Câu VII (1,0 điểm)
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn:
xy y 3x 1 0
   
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2
3 3
3 3 3
1 y x
8 8x y
A
x (y 3) (1 3x) x

  
 



_____ Hết_____


Họ và tên thí sinh: Số báo danh:

 Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

1
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM HỌC 2013- 2014
Môn: TOÁN

Câu Ý

Nội dung Điểm
1. Khảo sát sự thiên và vẽ đồ thị của hàm số
 
x 1
y C
x 1




1,00
TXĐ:

:


1

SBT:
 

,
2
2
y 0 x 1
x 1

   


0,25
Hàm số nghịch biến trên


;1




1;


Hàm số không có cực trị
x
lim y 1 y 1

  
là tiệm cận ngang
x 1 x 1
lim ; lim x 1
 

 
     
là tiệm cận đứng
0,25
Lập BBT










0,25
1


0,25
2. Viết PT đường thẳng
 
đường thẳng
y x
 
và cắt (C) tại A, B sao cho
IAB

có diện tích bằng
2 3

(I là giao điểm 2 tiệm cận của (C))
1,00

I
2
Ta có I(1;1);
: y x m
  

Hoành độ A, B là nghiệm PT:
x 1
x m
x 1

 








2
g(x) x m 2 x m 1 0 x 1 *
       

0,25
x


1


y’ - -
y 1















1


2
Câu Ý

Nội dung Điểm
Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt
2
m 8 0

1 m
g(1) 0

   
  





0,25
Khi đó




1 1 2 2
A x ;x m B x ;x m
  với
1 2
x ,x
là nghiệm (*)
   


 
2 2
2 2
1 2 1 2 1 2
AB 2 x x 2 x x 4x x 2 m 8

m
d I;
2
 
      
 
 

0,25
 
2
IAB
m
1
S 2 3 2 m 8 2 3 m 2
2
2
      

0,25
Giải phương trình:
cos xcos3x 2sin x cos2x cos4x
 

1,00
1 1
(cos4x cos2x) 2sin x (cos6x cos2x)
2 2
    
0,25

cos4x cos6x 4sin x 0 2sin 5xsin x 4sin x 0
      

0,25
sin x 0
 
hoặc
sin5x 2
 
(Loại)
0,25
1
sin x 0 x k
   
0,25
2. Giải hệ phương trình:
3
3
2y 2x 1 x 3 1 x y
x 3x 2y 40 0

    


   



1,00
Giải hệ :

3
3
2y 2x 1 x 3 1 x y (1)
x 3x 2y 40 0 (2)

    


   



ĐK:
x 1

.
0,25
3
(1) 2y y 2(1 x) 1 x 1 x
      

Xét hàm số
3
f(t) 2t t
 


2
f '(t) 6t 1 0 t
   


f(t)

đồng biến trên


Do đó


f(y) f 1 x y 1 x
    

0,25
Thay
y 1 x
 
vào (2) ta được
3
x 3x 2 1 x 40 0
    

Đặt:
3
g(x) x 3x 2 1 x 40
    

2
1
g '(x) 3x 3 0, x 1
1 x

     




g 3 0 x 3
    
là nghiệm duy nhất


0,25


0,25
II
2
Vậy nghiệm của hệ là
x 3
y 2
 





0,25
Tính tích phân:
6
0
dx

I
cosx.cos x
4



 

 
 

.
1,00

6 6
2
0 0
dx
dx
cos x
I 2 2
cosx(cosx-sinx) 1-tanx
 
 
 

0,25
III
Đặt t = tanx
2

dx
dt
cos x
 

0,25

3
Câu Ý

Nội dung Điểm
1
x 0 t 0;x t
6
3

     
1
1
3
3
0
0
dt
I 2 2 ln t 1
1-t
   


0,25

3 3
I 2 ln
3

 
0,25
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O,
AB a,BC a 3.
 
Tam giác SOA cân tại S; mặt phẳng (SAD) vuông góc với
mặt phẳng (ABCD). Biết góc giữa SD và (ABCD) bằng
0
60
. Tính thể tích
S.ABCD và khoảng cách giữa SB và AC.
1,00


A

S

C

B

E

K


O

I

H

D


Kẻ
SH AD

. Vì
(SAD) (ABCD) SH (ABCD)
  

SH AO.
 
Gọi I là trung điểm
AO SI AO.
 

Do đó
HI AO



0
SDH 60


Ta có
OA OB AB a AOB
    
đều
BI AO
 

Vậy B, I, H thẳng hàng
0,25
Ta có
0
1 a AI a
AI AO ;AH
2 2 cos30
3
   
0
3
S.ABCD ABCD
2a
HD SH HD tan60 2a
3
1 2a 3
V SH.S
3 3
    
 

0,25
Ta có

AC (SBI)

. Trong (SBI) kẻ
IK SB (K SB)
 


IK là đoạn vuông góc chung của AC và SB
Kẻ
HE SB (E SB).
 
Ta có
2 2
2a
HB AB AH
3
  
2 2 2 2
1 1 1 1
HE a
HE BH SH a
IK IB IB 3a
IK HE.
HE BH BH 4
    
   

0,25
IV


Vậy
 
d SB; AC
3a
4

0,25
V 1
1. Cho hình vuông ABCD, E là trung điểm BC, phương trình DE:
x y 2 0,
  
đỉnh C(3;-3); đỉnh
A :3x y 2 0.
   
Xác định tọa độ các
đỉnh còn lại của hình vuông.
1,00

4
Câu Ý

Nội dung Điểm
Gọi
A(a;2 3a) .
 
Ta có
d(A,DE) 2d(c;DE)


a 3

4a 4
4
2
a 1
2 2



  

 


A(3; 7)
 
hoặc A(-1;5)
0,25
Vì A và C khác phía đối với DE nên A(-1;5) thỏa mãn 0,25
Gọi


DE ADD d (d 1;d,
)
2
7
d 
    




CD (d 3;d 1)
  


ABCD là hình vuông nên
AD.CD 0
AD CD







 

2 2 2 2
(d 1)(d 3) (d 7)(d 1) 0
(d 1) (d 7) (d 3) (d 1)
d 5
     



      

 

D(5;3).


Ta có
AB DC B( 3; 1)
   
 

0,25
Vậy A(-1;5) B(-3;-1) D(5;3)
0,25
2. Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thẳng
1
x 1 y 2 z 2
d :
2 1 2
  
 


 
2
x 2 t
d y 3 t t
z 4 t
 


  


 



; mặt phẳng
(P) : x y z 6 0
   
. Lập phương trình
đường thẳng (d) song



1,00




Phương trình tham số của
1
x 1 2u
d y 2 u
z 2 2u
 


  


 

(P) có VTPT
p
n (1; 1;1)

 


1
2
M d M(1 2u; 2 u;2 2u)
N d N(2 t;3 t;4 t)
MN ( t 2u 1;t u 5;t 2u 2)
     
    
        



0,25
p
MN / /(P) MN.n 0 t u 2
    
 

Do đó
2
MN 3 2u 2u 2
  

0,25
2
u 1
MN 3 6 2u 2u 2 6
u 2

 

     




+ Với
u 1:M( 1; 3; 4)
    
(loại do
M (P))


+ Với
u 2:M(5;0; 2);MN (3; 3; 6)
    


0,25
2
Vậy
x 5 y z 2
(d):
1 1 2
 
 
 

0,25

Cho khai triển nhị thức Niutơn
 
n
2 n
0 1 2 n
3 4x a a x a x a x
      . Tìm hệ
số
4
a
biết rằng
1 3 5 2n 1
2n 1 2n 1 2n 1 2n 1
C C C C 1024

   
    

1,00
Khai triển:
2n 1
2n 1 k k
2n 1
k 0
(1 x) c x (1)




  

0,25
VI
Thay x = 1 và x = -1 vào (1) rồi trừ từng vế ta được
1 3 2n 1 2n
2n 1 2n 1 2n 1
C C C 2 1024 n 5

  
      

0,25

5
Câu Ý

Nội dung Điểm
Do đó
5
5 k 5 k k
5
k 0
(3 4x) c 3 ( 4x)


   

Hệ số của x
4
ứng với k = 4
0,25

Hệ số đó là
4 4
5
c .3.( 4) 3840
 
0,25
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
3 3
3 3 3
1 y x
8 8x y
A
x (y 3) (1 3x) x

  
 

1,00
Từ
xy y 3x 1 0
   
đặt a =
1
x

ta được (a + 1)(y + 1) = 4  S + P = 3 P = 3 – S =>
S 2



P =
3
3
2 2
a y
8 a y
y 3 a 3
 
 
 
  
 
   
 
 
 
 
 

0,25

3
2 2
a y
2 a y
y 3 a 3
 
  
 
 

 
=
3
2
S 3S 2P S
2
3S P 9
2
 
 

 
 
 

0,25
=
3
2
S 3S 2(3 S) S
2
3S (3 S) 9
2
 
  

 
  
 


=
3
3
2
S 5S 6 S S 1 S
2 2
2S 12 2
2 2
 
  
 
  
 
 

 
 
=
3
(S 1) S
,S 2
4
2

 

0,25
VII
f’(S) =
3

4
(S – 1)
2

1
2
> 0, S  2 
1
minP f(2) 2
4
   
Dấu “=” xảy ra chẳng hạn khi a = y = 1 hay x = y = 1.
0,25

________HẾT________

×