Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử Quốc gia lần 1 năm 2015 môn Toán trường THPT Thống Nhất, Bình Phước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.86 KB, 5 trang )

TRNG THPT THNG NHT é THI TH QUC GIA THPT (Ln 1)
T : TON TIN Mụn thi: TON - NM
học:
2014 2015
Thi gian: 180 phỳt (Khụng k thi gian giao )
Cõu 1: (3.0 im). Cho hm s:
4 2
6 5y x x
a) Kho sỏt s bin thiờn v v th (C)
b) Tỡm m phng trỡnh sau cú 4 nghim phõn bit:
4 2
2
6 log 0x x m
c) Vit phng trỡnh tip tuyn ca (C) ti im M(x
0
;y
0
) bit y
//
(x
0
) = 0
Cõu 2: (1.0 im) Gii phng trỡnh: sinx + 4cosx = 2 + sin2x
Cõu 3: ( 1.0 im). Gii phng trỡnh : 2(
2
log x
+1)
4 2
1
log log
4


x
= 0
Cõu 4:(1.0 im).Tỡm tp xỏc nh ca hm s: y =
2
log 1 log( 5 16)x x



Cõu 5: (1.0 im). Trờn cnh AD ca hỡnh vuụng ABCD cú di l a, ly im M sao cho
AM = x (0 < x a).Trờn ng thng vuụng gúc vi mt phng (ABCD) ti A, ly im S
sao cho SA = 2a.
a) Tớnh khong cỏch t im M n mt phng (SAC).
b) Tìm vị trí của M để thể tích khối chóp SMCH lớn nhất (H l hỡnh chiu ca M trờn AC)
Cõu 6: ( 1.0 im). Giai h phng trỡnh:
2 0
1 2 1 1
x y xy
x y







Cõu7: (1.0 im).Trong mt phng 0xy cho cỏc im

A 1;0 ,B 2;4 ,C 1;4 ,D 3;5
v
ng thng

d : 3x y 5 0
. Tỡm im M trờn d sao cho hai tam giỏc MAB, MCD cú din
tớch bng nhau.
Cõu 8: (1.0 im). Cho các số thực dơng a,b,c thay đổi luôn thoả mãn: a+ b + c = 1. Chng
minh rng :
2 2 2
2.
a b b c c a
b c c a a b



Ht
Thớ sinh khụng c s dng ti liu. Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm
H v tờn thớ sinh: ; s bỏo danh:
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 1 : 2014 - 2015
C
©u
ý Néi Dung §iÓm
1
a
Kh¶o s¸t hµm sè :
4 2
6 5y x x  
TXĐ: D = R
Giới hạn
:
lim , lim
x x
y y

 
   
0,25
y’ = 4x
3
-12x
y
/
= 0

4x
3
– 12x = 0

0
3
x
x



 

0,25
 Bảng biến thiên
:
x -

-
3

0
3
+

y’ - 0 + 0 - 0 +
y
+

5
+∞
-4
4
0,25
* Đồ thị (C):
0,25
b
Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt
4 2
2
6 log 0x x m  
4 2
2
6 log 0x x m  

x
4
– 6x
2
+ 5 =
2

log 5m 
Gọi (C) :
4 2
6 5y x x  
, d: y =
2
log 5m 
0,25
Số nghiệm của phương trình ( 1) chính là số giao điểm của ( C) và d
Dựa vào bảng biến thiên, để pt có 4 nghiệm phân biệt thì
9
1
1
2
m 
0,25
c
Viết phương trình tiếp tuyến của ( C) tại điểm M(x
0
;y
0
) biết y
//
(x
0
) = 0
Ta có : y
//
= 12x
2

-12
Theo giả thiết : 12x
0
2
– 12x
0
= 0
0
1x  
0,25
Với x
0
= 1, y
0
= 0, y
/
(1) = -8, suy ra phương trình tiếp tuyến là : y = -8x + 8
Với x
0
= 1, y
0
= 0, y
/
(1) = -8, suy ra phương trình tiếp tuyến là : y = -8x + 8 Với
x
0
= - 1, y
0
= 0, y
/

(-1) = 8, suy ra phương trình tiếp tuyến là : y = 8x + 8 0,25
2
Giải phương trình : sinx + 4cosx = 2 + sin2x
Phương trình đã cho tương đương với :
sinx + 4cosx = 2 + 2sinx.cosx 0,25

( sinx – 2)( 2cosx -1) = 0 0,25
+ sinx – 2 = 0 ( phương trình vô nghiệm ) 0,25
+ 2cosx – 1 = 0
2 ( )
3
x k k Z


    
0,25
Vậy nghiệm của pt đã cho là :
2 ( )
3
x k k Z


   
Giải phương trình : 2(
2
log x
+1)
4 2
1
log log

4
x 
= 0 (1)
3
Điều kiện : x > 0
Phương trình ( 1) tương đương với:
(
2
log x
+1)
2
log 2x 
= 0
0,25
2
2
log 1
log 2
x
x




 

0,25
Với
2
log 1 2x x  

( thõa mãn điều kiện )
0,25
Với
2
1
log 2
4
x x   
( thõa mãn điều kiện )
Vậy phương trình có hai nghiệm : x = -2, x =
1
4
0,25
4
Tìm tập xác định của hàm số:
y =
2
log 1 log( 5 16)x x
 
  
 
Hàm số xác định khi :
2
2
2
5 16 0
log( 5 16) 1
1 log( 5 16) 0
x x
x x

x x

  
   

   

0,5
2
5 16 10 2 3x x x      
0,25
Vậy tập xác định của hàm số là : D = ( 2 ; 3) 0,25
5
a
Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SAC).
Do
( )
( ) ( )
( )
SA ABCD
SAC ABCD
SA SAC


 



Kẻ
( ) ( )

( ) ( , ) .sin 45
2
o
MH AC SAC ABCD
x
MH SAC d M SAC MH AM
  
     
0,5
b
T×m vÞ trÝ cña M ®Ó thÓ tÝch khèi chãp SMCH lín nhÊt
Ta cã :
0,25
A
S
D
C
M
B
H
0
. 45 2
2 2
1 1
. ( 2 )
2 2
2 2
1 1
. 2 ( 2 )
3 6

2 2
MHC
SMCH MCH
x x
AH AM cos HC AC AH a
x x
S MH MC a
x x
V SA S a a


      
   
   
Tõ biÓu thøc trªn ta cã:
 
3
2
2
1
2 2
3 2 6
2
2 2
SMCH
x x
a
a
V a
x x

a
x a
 
 
  
 

M trïng víi D
0,25
6
Giải hệ phương trình:
2 0
1 2 1 1
x y xy
x y

  


   


§k:
1
1
2
x
y








(1)
( ) 0 ( )( 2 ) 0x y y xy x y x y        
0,25
2 0
2
0( )
x y
x y
x y voly

 
  


 

0,25

x = 4y Thay vµo (2) cã
4 1 2 1 1 4 1 2 1 1
4 1 2 1 2 2 1 1 2 1 2 2 1
y y y y
y y y y y
        
          

0,25
1
( )
2 1 0
2
2
5 10
2 1 2
( )
2
y tm
y
x
x
y
y tm




 


  





 







V©y hÖ cã hai nghiÖm (x;y) = (2;1/2) vµ (x;y) = (10;5/2)
0,25
7
Tìm điểm M trên d sao cho hai tam giác MAB, MCD có diện tích bằng
nhau.
Giả sử
 
M x;y d 3x y 5 0.    
AB 5,CD 17 
0,25
   
   
AB
CD
AB 3;4 n 4;3 PT AB: 4x 3y 4 0
CD 4;1 n 1; 4 PT CD : x 4y 17 0
     
     
 
 
0,25

MAB MCD
S S AB.d M;AB CD.d M;CD

4x 3y 4 x 4y 17
5 17 4x 3y 4 x 4y 17
5
17
3x y 5 0
4x 3y 4 x 4y 17











0,25

1 2
3x y 5 0
3x 7y 21 0
7
M ;2 ,M 9; 32
3
3x y 5 0
5x y 13 0






















0,25
8
Cho các số thực dơng a,b,c thay đổi luôn thoả mãn :
a+ b + c = 1.Chng minh rng :
2 2 2
2.
a b b c c a
b c c a a b



Ta có :VT =

2 2 2
( ) ( )
a b c b c a
A B
b c c a a b b c c a a b


0,25

3
3
1 1 1 1
3 ( ) ( ) ( )
2
1 1 1 1 9
3 ( )( )( )3
2 2
3
2
A a b b c c a
a b b c c a
a b b c c a
a b b c c a
A









0,25
2 2 2
2 2
1 ( ) ( )( )
1
1 .2
2
a b c
a b c a b b c c a
a b b c c a
B B



0,25
Từ đó ta có VT
3 1
2
2 2
VP
Dấu đẳng thức xảy ra khi a=b=c=1/3
0,25

×