Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử Quốc gia lần 1 năm 2015 môn Toán trường THPT Yên Lãng, Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (621.63 KB, 5 trang )

Sở GD & ĐT Hà Nội
Trường THPT Yên Lãng
o0o
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ K12
Năm học 2014 - 2015
( Môn: Toán. Thời gian làm bài: 120 phút )
A. PHẦN CHUNG : (8điểm)
Câu I (3 đ). Cho hàm số y = (x - 2)
2
(x + 1), đồ thị là (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
2. Tìm trên (C) điểm M có hoành độ là số nguyên dương sao cho tiếp tuyến tại M của
(C), cắt (C) tại hai điểm M và N thoả mãn MN = 3.
Câu II (3 đ)
1. Giải phương trình logarit.
2
33
log ( 1) 5log ( 1) 6 0xx    

2. Giải bất phương trình mũ :
2x 2 x x
3 2.6 - 7.4 0



3. Giải phương trình lượng giác :
 
33
sin cos cos2 2cos sinx x x x x  
, với ẩn
x


.
Câu III (2 đ). Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D', có AB = a, AD = b, AA' = c với đáy ABCD
là hình bình hành có góc BAD bằng 60
0
. Gọi M là điểm trên đoạn CD sao cho DM = 2MC.
1. Tính thể tích của khối hộp ABCD.A'B'C'D' theo a, b, c .
2. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (BDA') theo a, b, c.
B. PHẦN RIÊNG : (2điểm)
I, HỌC SINH THI KHỐI A,A1,B:
Câu IVa (1đ). Giải và biện luận phương trình :
( 2)2 ( 5)2 2( 1) 0 (1)
xx
m m m

     
theo tham số m.
Câu Va(1đ).
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai đường thẳng (d
1
) : x-y-1 = 0 và (d
2
) : x+2y+3 = 0.
Tìm toạ độ các đỉnh của hình thoi ABCD biết A

( d
1
), C

(d
2

), B, D thuộc Ox và AC=2BD.
II, HỌC SINH THI KHỐI D :
Câu IVb(1đ). Tìm m để phương trình:

( 2)2 ( 5)2 2( 1) 0 (1)
xx
m m m

     
có hai nghiệm trái dấu.
Câu Vb(1đ). Trong mp Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G(-2;0). Biết phương trình các cạnh
AB, AC thứ tự là: 4x+y +14= 0; 2x+5y-2 =0. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.

Hết
Họ tên thí sinh………………… ………………………………………………Lớp…………




0
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM TÓM TẮT

Nội dung
Điểm
Câu I
3.0
1.
2.0
Hàm số có tập xác định là ;
;

xx
lim y lim y
 
  
.
0. 5
y’ = 3x
2
- 6x; y’ = 0  x = 0 hoặc x = 2

x
-∞ 0 2 +∞
y’
+ 0 - 0 +

y




0.5

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-; 0) và (2; +); hàm số nghịch biến trên khoảng
(0; 2). Điểm (0; 4) là điểm CĐ của đồ thị hàm số; điểm (2; 0) là điểm CT của đồ thị hàm
số. Điểm U(1; 2) là điểm thuộc ðồ thị hàm số. Đồ thị giao với các trục tọa độ: (-1; 0),
(2; 0), (0; 4).
0.5








0.5



2.
1.0
Giả sử M(x
0
; y
0
) thuộc (C), x
0
là số nguyên dương. Phương trình tiếp tuyến với (C)
tại M là
y = (3x
0
2
- 6x
0
)x - 2x
0
3
+ 3x
0
2
+ 4. Goi tiếp tuyến này là (t).

0.25
Hoành độ giao điểm của (C) và (t) là nghiệm PT:
x
3
- 3x
2
- (3x
0
2
- 6x
0
)x + 2x
0
3
- 3x
0
2
= 0

(x - x
0
)
2
(x + 2x
0
- 3) = 0

x = x
0
hoặc x

= -2x
0
+ 3.
0.25
M(x
0
; x
0
3
- 3x
0
2
+ 4); N(-2x
0
+ 3; -8x
0
3
+ 24x
0
2
- 18x
0
+ 4). MN
2
= 9x
0
2
- 18x
0
+ 9 +

81x
0
2
(x
0
- 1)
2
(x
0
- 2)
2
.
0.25
4
-
0
+



1
MN
2
= 9

9x
0
2
- 18x
0

+ 81x
0
2
(x
0
- 1)
2
(x
0
- 2)
2
= 0

9x
0
(x
0
- 2)(1 + 9x
0
(x
0
- 1)
2
(x
0
-
2)) = 0. Vì x
0
là số nguyên dương nên x
0

= 2. Vậy M(2; 0).
(Lưu ý: Nếu thí sinh nhìn trên đồ thị, nhận thấy có trục hoành là một tiếp tuyến
thoả mãn BT, do đó có điểm M(2; 0) là một điểm cần tìm, thì cho 0.5 điểm)
0.25
Câu II.
3.0
1. Giải phương trình logarit.
2
33
log ( 1) 5log ( 1) 6 0xx    

1.0
ĐK x > -1
0.25
Đặt
 
3
log 1xt
, pt có dạng t
2
– 5t + 6 = 0, giải được t = 2, t = 3
0.5
Trở lại biến x, kiểm tra đk, ta được ĐSố x = 8, x = 26
0.25
2. Giải bất phương trình mũ :
2x 2 x x
3 2.6 - 7.4 0




1.0
Chia cả hai vế của bpt cho 4
x
> 0 , ta được 9.
93
2 7 0
42
xx
   
  
   
   

0.25
Đặt t =
3
2
x



, đk: t > 0 đưa về bpt: 9t
2
- 2t - 7 > 0
0.25
Giải được 1 < t (tm) hoặc t < -
7
9
(không tm)
0.25

Suy ra kết quả : 0 < x
0.25
3. Giải phương trình lượng giác :
 
33
sin cos cos2 2cos sinx x x x x  
, với ẩn
x
.
1.0
Biến đổi đưa về tích (sinx + cosx)(2sinx - cosx)cosx = 0
0.25
Giải từng ptlg cosx = 0, sinx + cosx = 0, 2sinx – cosx = 0
x =
,
2
k k Z



; x =
,
4
k k Z


  
; x =
1
, ,tan

2
k k Z
  
  

0.5
ĐS : x =
,
2
k k Z



; x =
,
4
k k Z


  
; x =
1
, ,tan
2
k k Z
  
  

0.25
Câu III.2

1.0












2
3
ME MD
AE AB

, do đó
( ,( ')) 2
( ,( ')) 3
d M BDA ME
d A BDA AE


0.25
;'AF BD AH A F
Khi đó d(A, (BDA')) = AH.
0.25
Tam giác ABD có AB = a, AD = b, góc BAD bằng

60
0
nên
22
2
3
2
ABD
S
ab
AF
BD
a b ab




0.25
Trong tam giác vuông A'AF (vuông tại A), ta có
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 3
'
3 4 4 4
abc
AH
AH A A AF
a b a c b c abc
   
  


Vậy
2 2 2 2 2 2 2
23
( ,( '))
3 3 4 4 4
abc
d M BDA
a b a c b c abc

  

0.25
D
A
B
C
A'
M
E
F
B'
C'
D'
H



2
Câu III.1 Tính thể tích của khối hộpABCD.A'B'C'D' theo a, b, c .

1.0
Viết đúng công thức thể tích khối hộp V = AA’.S
hbhABCD
= c. S
hbhABCD

0.25
S
hbhABCD
= AB.AD.sin60

= ab
3
2
(đvdt)
0.25
Thay số vào ta được đáp số V = abc
3
2
(đvtt)
0.5
Câu IVb.
Tìm m để phương trình:
( 2)2 ( 5)2 2( 1) 0 (1)
xx
m m m

     
có hai nghiệm trái dấu.
1.0

Đặt
2
x
= t, đk t >0 pt (1) có dạng (m - 2)t
2
– 2(m + 1)t + m - 5 = 0 (2)
0.25
PT (1) có 2 nghiệm trái dấu x
1
, x
2
tức là x
1
< 0 < x
2

0 <
1
2
x
<
0
2
<
2
2
x


0 < t

1
< 1 < t
2
. Khi đó bài toán trở thành tìm m để PT (2) có 2 nghiệm t
1
, t
2
thỏa
mãn 0 < t
1
< 1 < t
2

0.5
AD ĐL Vi-Et giải hệ tìm được m > 5
0.25
C©u Vb. Trong mp Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G(-2;0). Biết phương trình
các cạnh AB, AC thứ tự là: 4x+y +14= 0; 2x+5y-2 =0. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.
1.0
A(- 4;2)
0.5
B(x
0
; - 4 x
0
- 14) ; C(
0
0
25
;

2
y
y

) AD tính chất trọng tâm G của tam
giác ABC
Ta tìm được x
0
= -3 và y
0
= 0 . Thay vào ta được B(-3; - 2) ; C(1; 0)
0.5
C©u Va. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai đường thẳng (d
1
) : x-y-1 = 0 và (d
2
)
: x+2y+3 = 0. Tìm toạ độ các đỉnh của hình thoi ABCD biết A

( d
1
), C

(d
2
), B, D
thuộc Ox và AC=2BD
1.0
Từ gt ta suy ra A(x
0

; x
0
- 1) ; C(- 2 y
0
-3 ; y
0
) và
00
00
2y 3
y1
x
x
  




0
0
5
4
x
y








0,25
Thay vào ta được A(5; 4) ; C(5; - 4) ; AC = 8
0.25
Giao của hai đường chéo AC và BD là điểm I(5; 0) cũng chính là trung điểm của BD.
Suy ra nếu B(x
B
; 0) thì D(10 - x
B
; 0) ; BD =
10 2
B
x
. Từ AC = 2BD ta có PT
2
10 2
B
x
= 8 gpt được
3
7
B
B
x
x






Thay vào ta được tọa độ của B, D
0.25
ĐS : A(5; 4) ; C(5; - 4) ; B(3; 0) ; D(7; 0) . Hay A(5; 4) ; C(5; - 4) ; D(3; 0) ; B(7; 0)
0.25
C©u IVa. Giải và biện luận phương trình :
( 2)2 ( 5)2 2( 1) 0 (1)
xx
m m m

     
theo tham số m.
1.0



3
Đặt
2 , 0
x
tt
. Khi đó (1) được đưa về dạng
2
( 2) 2( 1) 5 0 (2)m t m t m     
.
Ta đi xác định các giá trị của
'
,,SP

'2
2( 1) 5

( 1) ( 2)( 5) 9 9, ,
22
mm
m m m m S P
mm

         

.

0.25
Ta có bảng tổng kết

0.25

M
'


S

P

Dấu các nghiệm


-1

1



2


5



-

-
0
+


+


+
+
0


-

||
+


+

+

+

+

||
-

0
+

Phương trình vô nghiệm

Phương trình có nghiệm kép
20t   

Phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn
12
0tt

Phương trình có một nghiệm
1
0
2
t   

Phương trình có 2 nghiệm:
12
0tt

, lấy nghiệm
2
t

Phương trình có 2 nghiệm:
12
0tt
, lấy nghiệm
2
t

Phương trình có 2 nghiệm:
12
0 tt
, lấy cả 2 nghiệm

Kết luận:
+ Với
2m 
, phương trình vô nghiệm
+ Với
25m
, ta nhận được nghiệm từ phương trình (2) là:
22
1 3 1 1 3 1 1 3 1
2 log
2 2 2
x
m m m m m m
tx

m m m
        
    
  

+ Với
5m 
, ta nhận được nghiệm từ phương trình (2) là:
1
1 3 1
2
mm
t
m
  


,
2
1 3 1
2
mm
t
m
  



Khi đó nghiệm của phương trình (1) là:
12

1 3 1
log
2
mm
x
m
  


,
22
1 3 1
log
2
mm
x
m
  








0,5


Hết


Chú ý :
Thí sinh có cách giải khác đúng vận dụng các thang điểm thành phần cho điểm tối đa.

×