Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử Quốc gia lần 1 năm 2015 môn Hóa học trường THPT Hồng Lĩnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.94 KB, 5 trang )

Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Trường THPT Hồng Lĩnh

ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài:90 phút
(Đề có 50 câu trắc nghiệm, gồm 4 trang)


Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K= 39; Fe = 56; Cu = 64; Ag=108; Ba = 137.
Câu 1: Cho a gam hỗn hợp bột gồm Ni và Cu vào dung dịch AgNO
3
(dư). Sau khi kết thúc phản ứng thu
được 54 gam chất rắn. Mặt khác cũng cho a gam hỗn hợp 2 kim loại trên vào dung dịch CuSO
4
(dư), sau
khi kết thúc phản ứngs thu được chất rắn có khối lượng (a + 0,5) gam. Giá trị của a là
A. 53,5 gam. B. 33,7 gam. C. 42,5 gam. D. 15,5 gam.
Câu 2: Dung dịch A chứa: a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
và d mol HCO
3


-
. Biểu thức liên hệ giữa a,
b, c, d là
A. a + b = c + d. B. a + b = 2c + 2d. C. 2a + 2b = c + d. D. a + c = b + d.
Câu 3: Cho hỗn hợp Na và Mg lấy dư vào 100 gam dung dịch H
2
SO
4
20% thì thể tích khí H
2
(đktc) thoát
ra là
A. 104,12 lít. B. 4,57 lít. C. 54,35 lít. D. 49,78 lít.
Câu 4: Cho các chận xét sau: (1) Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là khoảng 0,1% ; (2)
Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương

; (3) Thủy phân hoàn toàn tinh bột,
xenlulozơ, saccarozơ đều cho cùng một loại mono saccarit ; (4) Glucozơ là chất dinh dưỡng và được
dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm ; (5) Xenlulozơ là nguyên liệu được dùng để
sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo thuốc súng không khói ; (6) Mặt cắt củ khoai tác dụng với I
2
cho màu xanh
tím ; (7) Saccarozơ là nguyên liệu để thủy phân thành glucozơ và fructozơ dùng trong kỉ thuật tráng
gương, tráng ruột phích. Số nhận xét đúng là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 5: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loảng và tác dụng với khí Cl
2
cho cùng loại
muối clorua kim loại ?
A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Ag.

Câu 6: Cho các phát biểu sau: (1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử ; (2) Phenol tham gia phản
ứng thế brom khó hơn benzen ; (3) Oxi hóa ancol bậc 1 thu được anđêhit ; (4) Dung dịch axit axetic tác
dụng được với CaCO
3
; (5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ ; (6) Tính bazơ của anilin
mạnh hơn của amoniac ; (7) Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên ; (8) Thủy phân este trong môi
trường axit thu được sản phẩm là axit và ancol. Số phát biểu luôn đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí
Cl
2
và O
2
. Sau phản ứng thu được 23 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc).
Kim loại M là
A. Cu. B. Be. C. Ca. D. Mg.
Câu 8: Hoà tan 3,38 gam oleum vào nước được dung dịch X. Để trung hoà dung dịch X cần 800ml dung
dịch KOH 0,1 M. Công thức phân tử oleum đã dùng là
A. H
2
SO
4
.nSO
3
. B. H
2
SO
4
.4SO
3

. C. H
2
SO
4
.2SO
3
.
.
D. H
2
SO
4
.3SO
3
.
Câu 9: Cho 50 gam hổn hợp X gồm bột Fe
3
O
4


Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng còn lại
20,4 gam chất rắn không tan. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hổn hợp X là
A. 40,8%. B. 40%. C. 20,4%. D. 53,6 %.
Câu 10: Axit HCOOH không tác dụng được với dung dịch nào sau đây ?
A. dung dịch KOH. B. dung dịch Na
2
CO
3
. C. dung dịch NaCl. D. dung dịch AgNO

3
/NH
3
.
Câu 11: Để trung hòa 100 gam một axit hữu cơ đơn chức X có nồng độ 3,7%, cần dùng 500 ml dung
dịch KOH 0,1M. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
CH
2
COOH. B. CH
3
CH
2
CH
2
COOH. C. HCOOH. D. CH
3
COOH.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 12: Hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na
2
O, CaO. Hòa tan hết 51,3 gam hỗn hợp X thu được 5,6 lít H
2
(đktc)
và dung dịch kiềm Y trong đó có 28 gam NaOH. Hấp thụ hết 17,92 lít khí SO
2
(đktc) vào dung dịch Y
thu được m gam kết tủa Giá trị của m là
A. 72 gam. B. 60 gam. C. 48 gam. D. 54 gam.

Câu 13: Không dùng bình thủy tinh để chứa dung dịch axit nào sau đây ?
A. HCl. B. HNO
3
. C. H
2
SO
4
. D. HF.
Câu 14: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C
6
H
5
OH). Số chất trong dãy có
khả năng làm mất màu nước brom là
A. 5 chất. B. 4 chất. C. 3 chất. D. 2 chất.
Câu 15: Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, dẻo) được gây nên chủ
yếu bởi:
A. Khối lượng riêng của kim loại.
B. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
C. Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
D. Tính chất của kim loại.
Câu 16: Nhúng thanh Zn vào dung dịch muối X, sau một thời gian lấy thanh Zn ra thấy khối lượng thanh
Zn giảm. Lấy thanh Zn sau phản ứng ở trên cho vào dung dịch HCl dư, thấy còn một phần kim loại chưa
tan. X là muối của kim loại nào sau đây ?
A. Ni. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
Câu 17: Khi cho chất rắn X tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, đun nóng sinh ra chất khí Y không màu.

Khí Y tan rất nhiều trong nước, tạo ra dung dịch axit mạnh. Nếu cho dung dịch Y đậm đặc, tác dụng với
MnO
2
đun nóng thì sinh ra khí Z màu vàng lục, mùi xốc Khi cho khí Z tác dụng với một mẩu Na thì thu
được chất rắn X ban đầu. X, Y, Z lần lượt là các chất nào sau đây ?
A. NaI, HI, I
2
. B. NaCl, HCl, Cl
2
. C. Na
2
S, H
2
S, S. D. NaBr, HBr, Br
2
.
Câu 18: Hỗn hợp X chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột. Cho hỗn hợp X vào dung dịch Y chỉ chứa
một chất tan và khuấy kĩ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và Cu tan hết và còn lại lượng Ag
đúng bằng lượng Ag trong hỗn hợp X. Dung dịch Y chứa chất nào sau đây ?
A. Cu(NO
3
)
2
. B. AgNO
3
. C. FeSO
4
. D. Fe
2
(SO

4
)
3
.
Câu 19: Nước Gia-ven là hỗn hợp nào sau đây ?
A. HCl, HClO, H
2
O. B. NaCl, NaClO
3
, H
2
O.
C. NaCl, NaClO
4
, H
2
O. D. NaCl, NaClO, H
2
O.
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 0,775 gam đơn chất A trong 50 ml dung dịch HNO
3
đặc, thu được một hỗn
hợp gồm hai khí (tồn tại trong điều kiện thích hợp) có khối lượng là 5,75 gam, có tỉ khối hơi của hỗn hợp
so với hiđro là 115/3 và dung dịch B chứa 2 axit có chứa oxi, với hàm lượng oxi lớn nhất. Để trung hòa
hai axit này trong dung dịch B cần vừa đủ 0,1 mol NaOH. Tỉ lệ mol giữa axit chứa A và axit còn lại trong
dung dịch B là
A. 1 : 3. B. 1 : 1. C. 2 : 1. D. 1 : 2.
Câu 21: Lên men a gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO
2
sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong

tạo thành 20 gam kết tủa Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 6,8 gam so với ban đầu. Biết hiệu
suất quá trình lên men là 90%. Giá trị của a là
A. 30 gam. B. 2 gam. C. 20gam. D. 3 gam.
Câu 22: Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Có 3 chất làm mất màu dung dịch Br
2
.
B. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
C. Cả 4 chất đều làm mất màu dung dịch Br
2
.
D. Không có chất nào làm mất màu dung dịch KMnO
4
.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit đơn chức X thu được 3a mol CO
2
. Trong một thí nghiệm
khác cho 0,5 mol anđehit X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư, thu được m gam kết
tủa Giá trị lớn nhất có thể có của m là
A. 205 gam. B. 216 gam. C. 97 gam. D. 108 gam.
Câu 24: R là nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là np
2n+1

(n là số thứ tự
nhóm). Trong các nhận xét sau về nguyên tố R: (1) R thuộc chu kỳ 2, nhóm VA ; (2) R chỉ có một trạng
thái oxi hóa duy nhất trong các hợp chất ; (3) Công thức hiđroxit cao nhất của R là HRO
4
;

(4) dung dịch
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
NaR tác dụng với dung dịch AgNO
3
cho kết tủa Số nhận xét đúng là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 25: Hiđrocacbon X có CTPT C
8
H
10
không làm mất màu dung dịch brom. Khi đun nóng X trong
dung dịch KMnO
4
tạo ra hợp chất Y có CTPT là C
7
H
5
KO
2
. Khi cho Y phản ứng với dung dịch HCl tạo
ra hợp chất Z có CTPT là C
7
H
6

O
2
. X có tên gọi nào sau đây ?
A. etylbenzen. B. 1,4- đimetylbenzen.
C. 1,2- đimetylbenzen. D. 1,3- đimetylbenzen.
Câu 26: Cho a gam P
2
O
5
vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và KOH 0,3M, sau phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 17,7 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị
của a là
A. 7,1 gam. B. 3,55 gam. C. 21,3 gam. D. 14,2 gam.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là
11,864%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X ?
A. 3,36 gam.

B. 6,72 gam.

C. 10,56 gam.


D. 7,68 gam.

Câu 28: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol axetilen, 0,1 mol vinylaxetilen, 0,1 mol etilen và 0,4 mol hiđro. Nung
hỗn hợp X với niken xúc tác, một thời gian được hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với hiđro bằng 12,7. Hỗn
hợp khí Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br
2
. Giá trị của a là
A. 0,35 mol. B. 0,65 mol. C. 0,45 mol. D. 0,25 mol.
Câu 29: Dung dịch H
2
SO
4
loảng không phản ứng với kim loại nào sau đây ?
A. Fe. B. Na. C. Zn. D. Cu.
Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: M
2
O
X
+ HNO
3


M(NO
3
)
3
+ … Phản ứng trên không phải ứng
oxi hóa – khử khi x nhận giá trị là bao nhiêu ?
A. x = 2. B. x = 3. C. x = 1 hoặc 2. D. x = 1.

Câu 31: Cho các chất sau: anđehit axetic, axitfomic, ancol etylic, đimetyl ete. Dãy các chất được sắp xếp
theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
A. anđehit axetic, axit fomic, ancol etylic, đimetyl ete.
B. đimetyl ete, anđehit axetic, ancol etylic, axit fomic
C. axit fomic, ancol etylic, anđehit axetic, đimetyl ete.
D. ancol etylic, axit fomic, anđehit axetic, đimetyl ete.
Câu 32: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA được biểu diễn tổng quát là:
A. ns
2
np
4
. B. (n-1)d
10
ns
2
np
3
. C. ns
2
np
3
. D. ns
2
np
5
.
Câu 33: Cho 23,05 gam X gồm ancol etylic, o-crezol và ancol benzylic tác dụng hết với Natri dư. Sau
khi kết thúc phản ứng thu được V lít H
2
(ở đktc). Giá trị V là

A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 8,96 lít.
Câu 34: Để phân biệt 3 dung dịch H
2
NCH
2
COOH, CH
3
COOH, C
2
H
5
NH
2
ta cần dùng thuốc thử nào sau
đây ?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH. C. Natri. D. Quỳ tím.
Câu 35: Hoạt chất trong nhiều loại thuốc làm nhạt màu tóc là hiđro pexit (H
2
O
2
). Hàm lượng hiđro pexit
được xác định theo sơ đồ phản ứng sau:
H
2
O
2
+ KMnO
4
+ H
2

SO
4


O
2
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
Để tác dụng hết với H
2
O
2
trong 25 gam một loại thuốc nói trên cần vừa đủ 80 ml dung dịch KMnO
4

0,1M. Nồng độ phần trăm của H
2
O
2
trong loại thuốc đó là
A. 2,27%. B. 4,54%. C. 5,44%. D. 2,72%.
Câu 36: Cho các phát biểu sau: (1) Chất béo được gọi chung là triglixerit ; (2) Chất béo nhẹ hơn nước,
không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực ; (3) Phản ứng thủy phân

chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch ; (4) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là:
(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
, (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
. Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH
3
COOH,C
x
H
y
COOH và (COOH)

2
thu được
14,4 gam H
2
O và m gam CO
2
. Mặt khác 29,6 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dung dịch
NaHCO
3
dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO
2
. Giá trị của m là
A. 44 gam. B. 33 gam. C. 48,4 gam. D. 52,8 gam.
Câu 38: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức Trong phân tử este, số
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư,
thì khối lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là
A. 14,5. B. 17,5. C. 15,5. D. 16,5.
Câu 39: Một loại cao su lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một
cầu nối đissunfua (–S-S-), giả thiết rằng nguyên tử S đã thay thế nguyên tử H ở nhóm metylen trong
mạch cao su ?
A. 63. B. 46. C. 24. D. 54.
Câu 40: Trong các loại tơ sau đây, chất nào là tơ nhân tạo ?
A. Tơ visco. B. Tơ capron. C. Tơ tằm. D. Nilon-6,6.
Câu 41: Hoà tan bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa NaNO
3
và H
2
SO
4

. Sau phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch A và 6,72 lit hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và H
2
có tỉ lệ mol 2 : 1 và 3 gam chất rắn không
tan. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Cô cạn dung dịch A thu được khối lượng muối khan là
A. 126 gam. B. 75 gam. C. 120,4 gam. D. 70,4 gam.
Câu 42: Khi thủy phân hoàn toàn một peptit X (M= 293) thu được hỗn hợp 3 amino axit là glyxin, alanin
và phenyl alanin (C
6
H
5
CH
2
CH(NH
2
)COOH). Cho 5,86 gam peptit X tác dụng với 300 ml dung dịch HCl
0,1M thu đuợc dung dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y cần dung dịch chứa m gam
NaOH. Giá trị của m là
A. 3,6 gam. B. 2,8 gam. C. 2 gam. D. 4 gam.
Câu 43: Trong phòng thí nghiệm khi điều chế C
2
H
4
, từ C
2
H
5
OH và dung dịch H
2
SO

4
đặc ở 170
0
C, khí
sinh ra có lẫn SO
2
và CO
2
. Dùng dung dịch nào sau đây có để loại bỏ tạp chất, thu C
2
H
4
tinh khiết ?
A. dd KMnO
4
. B. dd NaOH. C. dd Na
2
CO
3
. D. dd Br
2
.
Câu 44: Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người ?
A. Thuốc cảm pamin, paradol. B. Seduxen, moocphin.
C. Penixilin, amoxilin. D. Vitamin C, glucozo.
Câu 45: Hỗn hợp X gồm etilen glicol, ancol etylic, ancol propylic và hexan; trong đó số mol hexan bằng
số mol etilen glicol. Cho m gam hổn hợp X tác dụng hết với Na dư thu được 0,4032 lít H
2
(đktc). Mặt
khác đốt m gam hổn hợp X cần 4,1664 lít O

2
(đktc). Giá trị của m là:
A. 2,235 gam. B. 1,788 gam. C. 2,682 gam. D. 2,384 gam.
Câu 46: Hỗn hợp X gồm HCHO, CH
3
COOH, HCOOCH
3
và CH
3
CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn X
cần V lít O
2
(đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy vào một lượng dư nước vôi trong thu được 50 gam kết tủa.
Giá trị của V là
A. 7,84 lít. B. 16,8 lít. C. 11,2 lít. D. 8,40 lít.
Câu 47: Một loại xăng có chứa 4 ankan với thành phần về số mol như sau: 10% heptan, 50% octan, 30%
nonan và 10% đecan. Cho nhiệt đốt cháy của xăng là 5337,8 kJ/mol, năng lượng giải phóng ra 20% thải
vào môi trường, các thể tích khí đo ở 27,3
0
C và 1atm, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nếu một xe máy
chạy 100 km tiêu thụ hết 2 kg loại xăng nói trên thì thể tích khí cacbonic và nhiệt lượng thải ra môi
trường lần lượt là bao nhiêu ?
A. 3459 lít và 17852,16 kJ. B. 4359 lít và 18752,16 kJ.
C. 3459 lít và 18752,16 kJ. D. 3495 lít và 17852,16 kJ.
Câu 48: Cho các kim loại Fe, Mg, Cu và các dung dịch muối AgNO
3
, CuCl
2,
Fe(NO
3

)
2
. Trong số các
chất đã cho, số cặp chất có thể tác dụng với nhau là
A. 6 cặp. B. 9 cặp. C. 7 cặp. D. 8 cặp.
Câu 49: Nguyên tố R là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. R tạo được
hợp chất khí với hiđro và có công thức oxit cao nhất là R
2
O
5
. Nguyên tố R tạo với kim loại M hợp chất có
công thức phân tử dạng M
3
R
2
, trong đó M chiếm 75,876 % về khối lượng. Kim loại M là
A. Mg. B. Zn. C. Ca. D. Cu.
Câu 50: Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và dung dịch NaOH.
B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br
2
.
C. Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không phản ứng đượcc với CuO, đun nóng.
D. Phenol tác dụng được với Na và dung dịch HBr.

HẾT
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2015
TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH, HÀ TĨNH
Mã đề 132
Câu Đáp

án
Câu Đáp
án
Câu Đáp
án
Câu Đáp
án
Câu Đáp
án
1 D 11 A 21 A 31 C 41 A
2 C 12 A 22 A 32 C 42 A
3 C 13 D 23 A 33 B 43 B
4 A 14 C 24 C 34 D 44 B
5 C 15 C 25 A 35 D 45 D
6 D 16 B 26 A 36 D 46 C
7 D 17 B 27 B 37 A 47 A
8 D 18 D 28 C 38 D 48 D
9 D 19 D 29 D 39 B 49 B
10 C 20 B 30 B 40 A 50 B

×