H, tờn thớ sinh:
S bỏo danh:
Cho bit nguyờn t khi ca cỏc nguyờn t: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K= 39; Fe = 56; Cu = 64; Ag=108; Ba
= 137.
Cõu 1: Cho khớ CO d qua hn hp gm CuO, MgO, Al
2
O
3
nung núng. Sau phn ng
xy ra hon ton thu c cht rn gm:
A. Cu, Mg, Al B. Cu, Al, MgO
C. Cu, Al
2
O
3
, MgO D. Cu, Al
2
O
3
, Mg
Cõu 2: Hp cht hu c X cha vũng benzen v cú CTPT l C
9
H
8
O
2
. X tỏc dng d
dng vi dung dch brom thu c cht Y cú cụng thc phõn t l C
9
H
8
O
2
Br
2
. Mt khỏc,
cho X tỏc dng vi NaHCO
3
thu c mui Z cú CTPT l C
9
H
7
O
2
Na Hóy cho bit X
cú bao nhiờu cụng thc cu to ?
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Cõu 3: Hn hp X gm HCOOH, CH
3
COOH (t l mol 1:1), hn hp Y gm CH
3
OH,
C
2
H
5
OH (t l mol 2:3). Ly 16,96 gam hn hp X tỏc dng vi 8,08 gam hn hp Y
(xt H
2
SO
4
c) c m gam este (hiu sut cỏc phn ng este húa u bng 80%). Giỏ
tr ca m l
A. 12,064 gam B. 22,736 gam C. 17,728 gam D. 20,4352 gam
Cõu 4: Cho cỏc dung dch sau: (1) dung dch Br
2
/H
2
O ; (2) dung dch Br
2
/CCl
4
; (3)
dung dch BaCl
2
; (4) dung dch Ba(OH)
2
. S dung dch cú th dựng phõn bit hai
cht: SO
2
v SO
3
(khi chỳng u th khớ) l
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Cõu 5: Cho 2 n cht X, Y tỏc dng vi nhau, thu c khớ A cú mựi trng thi. t
chỏy A trong khớ O
2
d thu c khớ B cú mựi hc, A tỏc dng vi B to ra X. X, Y, A,
B ln lt l
A. S, H
2,
H
2
S, SO
2
B. H
2
, S, H
2
S, SO
2
C. H
2
, S, SO
2
, H
2
S D. S, H
2
, H
2
S, H
2
SO
4
Cõu 6: Trong quá trình iu ch nhụm bằng phng phỏp điện phân nóng chảy nhôm
oxit, ng
ời ta th
ờng dùng criolit (Na
3
AlF
6
) với mục đích chính là:
A.
Thu đ
ợc nhiều nhôm hơn do trong criolit có chứa
nh
ô
m.
B.
Giảm nhiệt độ nóng chảy của nhôm oxit.
C. Tăng độ dẫn điện của nhôm oxit nóng chảy.
D.
Ngăn cản phản ứng của nhôm sinh ra với oxi không khí.
Cõu 7: Cho hn hp X gm ancol metylic, etylen glicol v glyxerol. t chỏy hon
ton m gam X thu c 6,72 lớt khớ CO
2
(ktc). Cng m gam X trờn cho tỏc dng vi Na
d thu c ti a V lớt khớ H
2
(ktc). Giỏ tr ca V l
Trng THPT Hng lnh
chớnh thc
THI TH THPT QUC GIA (LN 2)
MễN : HểA HC
Thi gian lm bi: 90 phỳt
(50 cõu trc nghim)
Mó thi
357
A. 5,6 B. 6,72 C. 3,36 D. 11,2
Cõu 8: Cho 17,88 gam hn hp X gm 2 axit cacboxylic l ng ng k tip nhau
phn ng hon ton vi 200ml dung dch NaOH 1M v KOH 1M, thu c dung dch
Y. Cụ cn dung dch Y, thu c 32,22 gam hn hp cht rn khan. Cụng thc ca 2
axit trong X l
A. C
2
H
4
O
2
v C
3
H
6
O
2
B. C
3
H
4
O
2
v C
4
H
6
O
2
C. C
2
H
4
O
2
v C
3
H
4
O
2
D. C
3
H
6
O
2
v C
4
H
8
O
2
Cõu 9: Trng hp no sau õy khụng xy ra phn ng ?
A. Fe + dung dch CuSO
4
B. Cu + dung dch HCl
C. Cu + dung dch HNO
3
D. Fe + dung dch Fe
2
(SO
4
)
3
Cõu 10: Nguyờn t Y l phi kim thuc chu kỡ 3, cú cụng thc oxit cao nht l YO
3
.
Nguyờn tt Y to vi kim loi M hp cht cú cụng thc MY, trong ú M chim 63,64%
v khi lng. Kim loi M l
A. Cu B. Zn C. Mg D. Fe
Cõu 11: Cho hn hp khớ oxi v ozon Sau mt thi gian ozon b phõn hy ht thu c
mt cht khớ duy nht cú th tớch tng 2%. Phn trm ca ozon trong hn hp khớ ban
u l
A. 5% B. 4% C. 8% D. 2%
Cõu 12: T anehit no, n chc A cú th chuyn húa trc tip thnh ancol no B v
axit D tng ng iu ch este E t B v D Cho m gam E tỏc dng ht vi dd KOH
thu c m
1
gam mui kali. Cng m gam E tỏc dng ht vi dd Ca(OH)
2
thu c m
2
gam mui canxi. Nung m
1
mui kali trờn vi vụi tụi xỳt c 2,24 lit khớ F ktc Gớ
tr m, m
1
, m
2
ln lt l
A. 8,8 ; 9,8 ; 15,8 B. 8,8 ; 11,2 ; 7,9 C. 8,8 ; 9,8 ; 7,9 D. 7,4 ; 9,8 ; 7,9
Cõu 13: phõn bit c cỏc cht Hex-1-in, Toluen, Benzen ta dựng 1 thuc th duy
nht l
A. dd Brom. B. dd KMnO
4
. C. dd AgNO
3
/NH
3
. D. dd HCl.
Cõu 14: Quy tc macopnhicop ỏp dng cho trng hp no sau õy ?
A. Phn ng cng Brom vo anken i xng B. Phn ng cng Brom vo anken
bt i xng
C. Phn ng cng HBr vo anken i xng D. Phn ng cng HBr vo anken
bt i xng
Cõu 15:
Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.
Ph
ng phỏp
chung đ
iu ch
ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng n ớc
B.
Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)
2
tạo thành dd màu xanh.
C. Khi oxi hóa ancol no đơn chức thì thu đ ợc anđehit.
D.
Đun nóng ancol metylic với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thu đ ợc ete.
Cõu 16: Oxi húa 6 gam ancol n chc A bng oxi khụng khớ (xt, t
0
) c 8,4 gam hn
hp anehit, ancol d v nc Lng anehit sinh ra cho phn ng trỏng gng thu
c lng bc ti a l
A. 64,8 B. 32,4 C. 43,2 D. 54
Cõu 17: Hũa tan hon ton 19,2 gam hn hp X gm Fe, FeO, Fe
3
O
4
v Fe
2
O
3
trong
50 ml H
2
SO
4
18M (c, d, t
0
), thu c dung dch Y v V lớt khớ SO
2
(ktc v l sn
phm kh duy nht). Cho 450 ml dung dch NaOH 2M vo dung dch Y thu c 21,4
gam kt ta Giỏ tr ca V l
A. 4,48 lớt B. 5,60 lớt C. 6,72 lớt D. 3,36 lớt
Câu 18: Khi cho hổn hợp bột Fe
3
O
4
và Cu vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư được chất
rắn X và dung dịch Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch
Y ?
A. BaCl
2
, HCl, Cl
2
. B. NaOH, Na
2
SO
4,
Cl
2
.
C. KI, NH
3
, NH
4
Cl. D. Br
2,
NaNO
3
, KMnO
4
.
Câu 19: Những kim lọai nào sau đây có thể được điều chế theo phương pháp nhiệt
luyện (nhờ chất khử CO) đi từ oxit kim loại tương ứng ?
A. Al, Cu B. Mg, Fe C. Fe, Ni D. Ca, Cu
Câu 20: Chất X có CTPT C
2
H
7
NO
2
tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
Chất X thuộc loại hợp chất nào sau đây ?
A. Aminoaxit và este của aminoaxit. B. Aminoaxit và muối amoni.
C. Aminoaxit. D. Muối amoni
Câu 21: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH
3
-OOC-CH
2
CH
3
. Tên gọi của X là:
A. Etyl axetat B. Metyl propionat C. Metyl axetat D. Propyl axetat
Câu 22: Để hoà tan hoàn toàn 19,225 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn cần dùng vừa đủ
800 ml HNO
3
1,5M. Sau khi pứ kết thúc thu được dung dịch Y và 2,24 lít (đktc) hỗn
hợp khí A gồm N
2
, N
2
O, NO, NO
2
(N
2
O và NO
2
có số mol bằng nhau) có tỉ khối đối
với H
2
là 14,5. Phần trăm về khối lượng của Mg trong X là
A. 62,55 % B. 90,58 % C. 9,42 % D. 37,45 %
Câu 23: Mưa axit chủ yếu là do những chất thải sinh ra trong quá trình sản xuất công
nghiệp nhưng không được xủ lí triệt để. Đó là những chất nào sau đây ?
A. H
2
S, Cl
2
B. NH
3
, HCl C. SO
2
, NO
2.
D. CO
2
, SO
2
Câu 24: Một hỗn hợp gồm phenol và benzen có khối lượng 25 gam khi cho tác dụng với dd
NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn hỗn hợp thu được tách ra 2 lớp chất lỏng phân cách, lớp
chất lỏng phía trên có thể tích 19,5 ml và có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. Khối lượng phenol
trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 0,625 gam B. 24,375 gam C. 15,6 gam. D. 9,4 gam.
Câu 25: Cho 11,9 gam hỗn hợp Al và Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96
lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là
A. 43,3 gam B. 54,4 gam. C. 40,3gam D. 53,4 gam
Câu 26: Trong PTN HX được đ/c từ p/ứ sau: NaR
(rắn)
+ H
2
SO
4 (đặc, nóng)
→ NaHSO
4
(hoặc Na
2
SO
4
) + HR
(khí)
Hãy cho biết pp trên có thể dùng để đ/c được dãy HX nào sau
đây ?
A. HCl, HBr và HI B. HF, HCl, HNO
3
C. HBr và HI D. HF, HCl, HBr, HI
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X cho CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ mol 1,75 : 1.
Cho bay hơi hoàn toàn 5,06 gam X thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của
1,76 gam oxi trong cùng điều kiện. Nhận xét nào sau đây là đúng đối với X ?
A. X không làm mất màu dd Br
2
nhưng làm mất màu dung dịch KMnO
4
đun nóng
B. X tác dụng với dung dịch Br
2
tạo kết tủa trắng
C. X có thể trùng hợp thành PS
D. X tan tốt trong nước
Câu 28: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là
A. NH
3
. B. NH
4
Cl. C. HCl. D. H
2
O.
Câu 29: X là hợp kim của kim loại kiềm M và kim loại kiềm thổ R. Lấy 28,8 gam X
hòa tan hoàn toàn vào nước được 6,72 lit H
2
đktc Luyện thêm 2,8 gam Li vào 28,8gam
X thì % khối lượng của Li trong hợp kim vừa luyện là 13,29%. Kim loại kiềm thổ R
trong hơp kim là
A. Mg B. Ba C. Sr D. Ca
Câu 30: Hồ tan hồn tồn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl
2
và NaCl (có tỉ lệ số mol
tương ứng là 1 : 2)
vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch
AgNO
3
(dư) vào dung dịch X, sau
khi phản ứng xảy ra hồn tồn sinh ra m gam chất
rắn. Giá trị của m là
A. 68,2. B. 57,4. C. 10,8. D. 28,7.
Câu 31:
Cho c
ác
s¬ ®å
phản ứng
:
H
2
N-R-COOH
HCl
A
1
NaOH
A
2
; H
2
N-R-COOH
NaOH
B
1
HCl
B
2
.
§iỊu kết ln nµo sau ®©y lµ ®óng:
A.
A
1
kh¸c B
2
B.
A
2
kh¸c B
1
C. A
1
trïng víi B
2
vµ A
2
trïng víi B
1
D. A
1
, A
2
, B
1
, B
2
lµ 4 chÊt kh¸c nhau
Câu 32: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl
ete (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sơi là
A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z.
Câu 33: Nhúng thanh Zn vào dung dịch muối X, sau một thời gian lấy thanh Zn ra thấy
khối lượng thanh Zn giảm. Lấy thanh Zn sau phản ứng ở trên cho vào dung dịch HCl dư,
thấy còn một phần kim lọai chưa tan. X là muối của kim loại nào sau đây ?
A. Ni B. Fe C. Cu D. Ag
Câu 34: Hỗn hợp X gồm Mg và MgO chia làm 2 phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng hết
với dung dịch HCl thu được 0,14 mol H
2
; cơ cạn dung dịch và làm khơ được 14,25 gam
chất rắn khan. Phần 2 tác dụng hết với dung dịch HNO
3
được 0,02 mol khí Y (sp khí
duy nhất), cơ cạn và làm khơ được 23 gam chất rắn khan. Khí Y là:
A. NO
2
B. NO C. N
2
D. N
2
O
Câu 35: Hòa tan hồn tồn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ
dung dịch H
2
SO
4
lỗng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H
2
(đktc) và dung dịch X. Khối
lượng muối trong dung dịch X là
A. 7,33 gam. B. 5,83 gam. C. 7,23 gam. D. 4,83 gam.
Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hóa: Triolein
0
2
( , )H du Ni t
X
0
,NaOH du t
Y
HCl
Z.
Tên của Z là
A. axit linoleic B. axit oleic C. axit panmitic D. axit stearic
Câu 37: Cho các chuyển hố sau:
o
xúctác,t
2
X H O Y
o
Ni,t
2
Y H Sobitol
o
t
3 3 2 4 3
Y 2AgNO 3NH H O Amoni gluconat 2Ag 2NH NO
Y
úc tácX
E + Z
ánhsáng
2
chất diệplục
Z H O X G
X, Y và Z lần lượt là :
A. Xenlulozơ, frutozơ và khí cacbonic B. Xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit
C. Tinh bột, glucozơ và khí cacbonic D. Tinh bột, glucozơ và ancol etylic
Câu 38: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với:
A. Nước B. Nước muối. C. Cồn. D. Giấm.
Câu 39: Tính chất sát trùng và tẩy màu của nước Gia-ven là do ngun nhân nào sau
đây ?
A. Do chất NaClO phân hủy ra oxi ngun tử có tính oxi hóa mạnh.
B. Do chất NaCl trong nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng.
C. Do trong chất NaClO, nguyên tử clo có số oxi hóa + 1, thể hiện tính oxi hóa mạnh.
D. Do chất NaClO phân hủy ra Clo là chất oxi hóa mạnh.
Câu 40: Cation M
3+
có cấu hình e ngoài cùng là 2p
6
. Khi cho dung dịch MCl
3
vào các
ống nghiệm đựng lượng dư các dung dịch: Na
2
CO
3
, NaOH, NH
3
, Na
2
SO
4
. Số ống
nghiệm sau phản ứng có kết tủa hiđroxit là
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm một amino axit Y (có một nhóm
amino) và một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở Z, thu được 26,88 lít CO
2
(đktc)
và 23,4 gam H
2
O. Mặt khác, 0,45 mol X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa m gam
HCl. Giá trị của m là
A. 10,95 gam. B. 6,39 gam. C. 6,57 gam. D. 4,38 gam.
Câu 42: Hỗn hợp X gồm 3 peptit với tỉ lệ số mol là 1 : 2 : 1. Khi thủy phân hoàn toàn
m gam X thu được chỉ thu được 13,5 gam glixin và 7,12 gam alanin. Giá trị của m là
A. 17,38 gam. B. 16,30 gam. C. 19,18 gam. D. 18,46 gam.
Câu 43: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn.
Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là:
A. Dung dịch phenolphtalein. B. Nước brom.
C. Dung dịch NaOH. D. Giấy quì tím.
Câu 44: Cho từng chất H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
-COOH, CH
3
COOCH
3
, lần lượt tác dụng
với NaOH (t
o
) và với dung dịch HCl (t
o
). số phản ứng xảy ra là
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 45: Dung dịch Y chứa: 0,1 mol Ca
2+
, 0,3 mol Mg
2+
, 0,4 mol Cl
-
và y mol HCO
3
-
.
Khi cô cạn dung dịch Y thu được muối khan có khối lượng là
A. 30,5 gam. B. 37,4 gam. C. 25,4 gam. D. 49,8 gam.
Câu 46: Hỗn hợp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic Z và este T (Z và T là đồng phân).
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O
2
, thu được 0,525 mol CO
2
và 0,525 mol
nước Cho một lượng Y bằng lượng Y có trong 0,2 mol X tác dụng với một lượng dư
dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng, sau phản ứng được m gam Ag (hiệu suất phản
ứng 100%). Giá trị của m là
A. 32,4 gam B. 64,8 gam C. 16,2 gam D. 21,6 gam
Câu 47: Nhúng một thanh kim loại Mg vào 200 ml Fe(NO
3
)
3
1M, sau một thời gian
phản ứng lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 0,8 gam. Số gam Mg đã tan
vào dung dịch là
A. 4,1 gam B. 1,4 gam C. 8,4 gam D. 4,8 gam
Câu 48: Để xà phòng hóa hoàn toàn 10 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần vừa đủ
dd chứa 1,4 kg NaOH. Tính khối lưượg PTTB của các axit béo (biết cấu tạo của axit
béo tự do giống các axit tạo ra chất béo ; chỉ số axit là số miligam KOH cần dùng để
trung hòa axit tự do chứa trong 1 gam chất béo)
A. 273,5 B. 295,5 C. 285,1 D. 307,1
Câu 49: Hòa tan hết 10,4 gam hỗn hợp Fe, Mg vào 500ml dung dịch hỗn hợp H
2
SO
4
0,4M và HCl 0,8M thu được dung dịch Y và 6,72 lít H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch Y thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 34,2≤ m ≤ 39,2 B. 36,7 C. 34,2 D. 39,2
Câu 50: Hỗn hợp A gồm CuSO
4
; FeSO
4
; Fe
2
(SO
4
)
3
có phần trăm khối lượng của S là
22%. Lấy 50 gam hỗn hợp A hòa tan vào nước, sau đó thêm dung dịch NaOH dư, kết
tủa thu được đem nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi. Lượng oxit sinh ra
đem khử hoàn toàn bằng CO thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 17 gam B. 19 gam C. 18 gam D. 20 gam
HẾT