Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2015 môn Hóa học trường THPT Tùng Thiện, Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.83 KB, 24 trang )

Sở GD-ĐT Hà Nội ĐỀ THI THỬ THQG NĂM 2015
Trường THPT Tùng Thiện Môn: Hóa học
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Câu 1.
Cho phản ứng: Al + HNO
3

Al(NO
3
)
3
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
Hệ số cân bằng tối giản của HNO
3
là.
A.
24
B.
30
C.
10
D.
20
Câu 2.


Điện phân 200 ml dung dịch CuSO
4
nồng độ a mol/l đến khi dung dịch vẫn còn màu xanh thấy
khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam. Cho 1,68 gam Fe vào dung dịch thu được sau điện phân, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,2 gam kim loại. Giá trị a là:
A.
0,15 M
B.
0,1 M
C.
0,25 M
D.
0,2 M
Câu 3.
Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH
3
- CH (C
2
H
5
) - CH (OH) – CH3 là
A.
2 - etyl butan - 3 - ol .
B.
3 - metyl pentan - 2 - ol .
C.
4 - etyl pentan - 2 - ol .
D.
3 - etyl hexan - 5 - ol .
Câu 4.

Có các thí nghiệm:
1. Cho từ từ dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch AlCl
3
2. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl
3
3. Cho từ từ dung dịch AlCl
3
đến dư vào dung dịch NaOH
4. Sục từ từ đến dư khí CO
2
vào dung dịch NaAlO
2
hoặc Na[Al(OH)
4
].
5. Sục từ từ đến dư khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A.
4
B.
2
C.
3
D.
1

Câu 5.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng gốc α-amino axit.
B.
Phân tử tripeptit có 4 liên kết peptit.
C.
Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit.
D.
Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, số liên kết peptit bằng n-1.
Câu 6.
Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng?
A.
Tinh thể cacbon là catot, xảy ra quá trình oxi hoá.
B.
Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình oxi hoá.
C.
Tinh thể cacbon là anot, xảy ra quá trình oxi hoá.
D.
Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình khử.
Câu 7.
Trong các phát biểu sau:
(1) Giống như H
2
SO
4
, H
2
CrO
4

cũng rất bền.
(2) Crom tan trong dung dịch HCl dư tạo ra dung dịch CrCl
3
.
(3) Ion CrO
4
2-
có màu vàng, ion Cr
2
O
7
2-
có màu da cam nên các dung dịch Na
2
CrO
4
và K
2
Cr
2
O
7
có màu
tương ứng.
(4) Muối Cr (III) có cả tính oxi hóa và tính khử.
(5) Crom (III) oxit Cr
2
O
3
tan dễ dàng trong dung dịch kiềm loãng.

Các phát biểu đúng là:
A.
(1), (2), (3), (4) và (5).
B.
2), (4) và (5).
C.
(3) và (4).
D.
(1) và (3).
Câu 8.
Chất X có công thức phân tử C
6
H
8
O
4
. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được
chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H
2
SO
4
đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với
dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng
phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Chất Y có công thức phân tử C

4
H
4
O
4
Na
2
.
B.
Chất Z làm mất màu nước brom.
C.
Chất T không có đồng phân hình học.
D.
Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
Mã đề: 160
Câu 9.
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,11 mol Al và 0,15 mol Cu vào dung dịch HNO
3
thì thu được
1,568 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí (trong đó có 1 khí không màu hóa nâu ngoài không khí) và dung
dịch Z chứa 2 muối. Xác định số mol HNO
3
đã tham gia phản ứng?
A.
0,77 mol.
B.
0,76 mol.
C.
0,70 mol.
D.

0,63 mol.
Câu 10.
Kim loại tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl
2
cho cùng một muối là
A.
Cu
B.
Ag
C.
Mg
D.
Fe
Câu 11.
Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm
tiếp vào bình 0,425 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy
nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là
A.
0,224 lít và 3,865 gam.
B.
0,112 lít và 3,865 gam.
C.
0,224 lít và 3,750 gam.
D.
0,112 lít và 3,750 gam.

Câu 12.
Nguyên tử R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4p5.Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên
tử R là:
A.
35
B.
20
C.
20.
D.
45
Câu 13.
X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m (gam) hỗn hợp chứa
X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A.
78,4
B.
19,455.
C.
68,1.
D.
17,025.
Câu 14.
Cho hỗn hợp X gồm andehit fomic, axit metacrylic, etilenglicol. Đốt cháy hết X thu được CO2
và H2O có tỷ lệ số mol là 1:1. Mặt khác m gam X tác dụng với Na dư thu được 6,048 lít H2 (đktc). Để
dung hòa hết X cần V ml dung dịch NaOH 1,2M. Giá trị của V là:
A.
150ml
B.

112,5ml
C.
250ml
D.
200ml
Câu 15.
Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được
số mol H2O > số mol CO
2
thì CTPT chung của dãy là:
A.
CnH2n-2, n≥ 2
B.
CnH2n-6, n≥ 6
C.
CnH2n+2, n ≥1
D.
CnHn,
Câu 16.
Chọn phương trình đúng:
A.
Fe + 2 H
2
SO
4
đặc nóng → FeSO
4
+ SO
2
+ 2H

2
O.
B.
2Fe + 6HCl → 2FeCl
3
+ 3H
2
.
C.
CuO + H
2
SO
4
đặc → CuSO
4
+ H
2
O.
D.
2Al + 6 H
2
SO
4
đặc nguội → Al
2
(SO4)
3
+ 3SO2 + 6H2O.
Câu 17.
Những tính chất vật lí chung của kim loại là:

A.
Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim
B.
Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim, có khối lượng riêng lớn
C.
Tính dẻo, có ánh kim và rất cứng
D.
Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao
Câu 18.
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X:
Hình vẽ trên minh họa điều chế khí Y nào sau đây:
A.
HCl
B.
Cl
2
C.
O
2
D.
NH
3
Câu 19.
Cho dãy các chất: benzyl axetat, vinyl axetat, metyl fomat, anlyl clorua, phenyl fomat, isopropyl
clorua, triolein. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A.
6
B.
5
C.

3
D.
4
Câu 20.
Cho 2,75 gam hỗn hợp M gồm 2 ancol X, Y qua CuO, đốt nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu
được hỗn hợp Z gồm 2 anđehit đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Lấy toàn bộ lượng Z thu được ở trên thực
hiện phản ứng tráng bạc thì thu được tối đa 27 gam Ag. Khẳng định không đúng là
A.
X chiếm 50% số mol trong hỗn hợp M.
B.
Từ X và Y đều có thể dùng 1 phản ứng hóa học để tạo ra axit axetic.
C.
Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M thì số mol O2 cần dùng gấp 1,5 lần số mol CO2 tạo ra.
D.
X và Y có thể tác dụng với nhau
Câu 21.
Sau bài thực hành hoá học, trong một số chất thải dạng dung dịch, chứa các ion : Cu
2+
, Zn
2+
,
Fe
3+
, Pb
2+
, Hg
2+
…Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên ?
A.
HNO

3
.
B.
Nước vôi dư.
C.
Etanol.
D.
Giấm ăn.
Câu 22.
Trong các thí nghiệm sau:
(1) Sục etilen vào dung dịch brom trong CCl
4
.
(2) Cho phenol vào dung dịch đun nóng chứa đồng thời HNO
3
đặc và H
2
SO
4
đặc.
(3) Cho axit stearic vào dung dịch Ca(OH)
2
.
(4) Cho phenol vào nước brom.
(5) Cho anilin vào nước brom.
(6) Cho glyxylalanin vào dung dịch NaOH loãng, dư.
Những thí nghiệm có kết tủa xuất hiện là
A.
(2), (4), (5).
B.

(1), (2), (3), (4), (5).
C.
(2), (3), (4), (5).
D.
(1), (2), (3), (4), (5), (6).
Câu 23.
Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C
4
H
11
N là:
A.
2.
B.
5.
C.
4.
D.
3.
Câu 24.
Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, còn dung dịch nước của muối B làm quỳ hóa
đỏ. Trộn lẫn hai dung dịch trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là:
A.
K
2
CO
3
và Ba(NO
3
)

2
B.
Na
2
CO
3
và K
2
SO
4
C.
KOH và FeCl
3
D.
KOH và K
2
SO
4
Câu 25.
Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ có tỉ lệ số mol là 1:1. Cho 2m gam X tác dụng với dung
dịch AgNO
3
dư/NH
3
thu được a gam Ag. Mặt khác thủy phân hoàn toàn m hỗn hợp X, cho sản phẩm thu
được tác dụng với dd AgNO3 dư/NH
3
thu được b gam Ag. Biểu thức mối liên hệ giữa a, b là:
A.
3a = 2b

B.
a = 2b
C.
a = b
D.
b = 3a
Câu 26.
Các nhận xét sau:
(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.
(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H
2
PO
4
)
2
.CaSO
4
.
(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu
hạn cho cây.
(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.
(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp.
Số nhận xét sai là
A.
1.
B.
3.
C.
4.

D.
2.
Câu 27.
Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết
thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số
đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là
A.
6.
B.
2.
C.
4.
D.
5.
Câu 28.
Thành phần của supephotphat đơn gồm
A.
Ca(H
2
PO
4
)
2
.
B.
Ca(H
2
PO
4
)

2
, CaSO
4
.
C.
CaHPO
4
, CaSO
4
.
D.
CaHPO
4
.
Câu 29.
RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra 2 axit kém bền (chỉ tồn tại
trong dung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion RO
4
2-
có màu vàng. RxOy là
A.
Mn
2
O
7
B.
SO
3
C.
Cr

2
O
3
D.
CrO
3
Câu 30.
Nhúng một thanh Zn vào 500 ml dung dịch chứa AgNO
3
0,5M, Cu(NO
3
)
2
1M. Sau một thời
gian nhấc thanh Zn lên, sấy khô, thấy khối lượng thanh Zn tăng lên 18,7 gam (kim loại sinh ra bám hết
trên thanh Zn). Khối lượng Zn đã tham gia phản ứng là:
A.
40,625 gam
B.
27,625 gam
C.
8,125 gam
D.
19,5 gam
Câu 31.
Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch
NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam
hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung
dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
7,2 gam một chất khí. Giá trị của m là

A.
40,60.
B.
34,30.
C.
34,51.
D.
22,60.
Câu 32.
Este X có CTPT C
4
H
8
O
2
có thể được tạo nên từ ancol metylic và axit nào dưới đây
A.
Axit fomic.
B.
Axit axetic.
C.
Axit butiric.
D.
Axit propionic.
Câu 33.
Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankin Y và andehit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa
0,4 mol AgNO
3
/NH
3

dư. Sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Mặt khác 0,2 mol X tác dụng
tối đa với 0,25mol H2 (Ni; t0). Giá trị của m là:
A.
32,4
B.
46,8
C.
30,05
D.
44,4
Câu 34.
Hợp chất X có %C = 54,54% ; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X bằng 88.
Công thức phân tử của X là
A.
C
4
H
10
O.
B.
C
5
H
12
O.
C.
C
4
H
10

O
2
.
D.
C
4
H
8
O
2
.
Câu 35.
Phát biểu không đúng là:
A.
Khi đốt NH3 bằng O
2
trong Pt ở 850
0C
thu được N
2
.
B.
Trong phòng thí nghiệm NH
3
được điều chế bằng cách cho NH
4
Cl tác dụng với Ca(OH)
2
đun
nóng.

C.
Phân supephotphat kép có độ dinh dưỡng cao hơn supephotphat đơn.
D.
Độ dinh dưỡng phân kali được đánh giá theo tỉ lệ % khối lượng K
2
O tương ứng với lượng K có
trong thành phần của nó.
Câu 36.
Hòa tan hết m gam Mg cần dd chứa 0,21mol HNO
3
. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch
Y và 0,56 lít hỗn hợp khí Z(đktc) gồm N
2
O, NO. Tỉ khối Z so với H
2
bằng 17,8. Giá trị của m là:
A.
1,98 gam
B.
1,50 gam
C.
2,64 gam
D.
2,10 gam
Câu 37.
Muốn sản xuất 59,4kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng 90% thì thể tích dung dịch
HNO3 99,67%(D=1,52gam/ml) cần dùng là
A.
64,05 lít
B.

27,23lít
C.
29,5lít
D.
27,723lít
Câu 38.
Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO
3
và RCO
3
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được 4,48
lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu
được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO
2
(đktc). Khối lượng của Z là
A.
84,5 gam.
B.
88,5 gam.
C.
92,1 gam.
D.
80,9 gam.
Câu 39.
Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH
2

-C
6
H
4
-OH, p-HO-C
6
H
4
-COOC
2
H
5
, p-HO-C
6
H
4
-COOH,
p-HCOO-C
6
H
4
-OH, p-CH
3
O-C
6
H
4
-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?
(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H

2
bằng số mol chất phản ứng.
A.
1.
B.
3.
C.
4.
D.
2.
Câu 40.
Sục 2,016 lít khí CO
2
(đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M được dung dịch A. Rót thêm 200
ml dung dịch gồm BaCl
2
0,15M và Ba(OH)
2
xM thu được 5,91 gam kết tủa. Tiếp tục nung nóng thì thu
tiếp m gam kết tủa nữa. Giá trị của x và m là
A.
0,1M và 3,94gam.
B.
0,05M và 1,97 gam.
C.
0,05M và 3,94 gam.
D.
0,1M và 1,97 gam.
Câu 41.
Cho các chất: Fructozơ, vinyl axetat, glixerol trioleat, glucozơ, Ala-Gly-Ala. Số chất tác dụng

được với Cu(OH)2 là:
A.
5
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 42. Khi thuỷ phân (xúc tác axit) một este thu được glixerol và hỗn hợp các axit stearic và axit
panmitic theo tỉ lệ mol tương ứng bằng 2 : 1. Este có thể có công thức cấu tạo nào sau đây?
A.
17 35 2
|
15 31
|
17 35 2
C H COOCH
C H COOCH
C H COOCH
B.
17 35 2
|
17 35
|
17 35 2
C H COOCH
C H COOCH
C H COOCH
C.

17 35 2
|
17 33
|
15 31 2
C H COOCH
C H COOCH
C H COOCH
D.
17 35 2
|
15 31
|
15 31 2
C H COOCH
C H COOCH
C H COOCH
Câu 43.
X là dung dịch chứa NaOH và 0,15 mol Ba(OH)
2
. Sục từ từ CO
2
vào X, lượng kết tủa tạo thành
được mô tả trong đồ thị dưới đây:
Số mol NaOH ban đầu là
A.
0,2
B.
0,4
C.

0,3
D.
0,15
Câu 44.
Thêm 240ml dung dịch NaOH 1M vào một cốc thuỷ tinh đựng 100ml dung dịch AlCl
3
nồng độ x
mol/l, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,08 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100ml dung
dịch NaOH 1M vào cốc, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,06 mol chất kết tủa. Tính
x.
A.
0,5M
B.
0,8M
C.
0,75M
D.
1M
Câu 45.
Hợp chất A có công thức phân tử C
4
H
6
Cl
2
O
2
. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch có
chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó có hai chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất
hữu cơ X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Khối lượng m là:

A.
21,3 gam.
B.
23,1 gam.
C.
9,6 gam.
D.
11,4 gam.
Câu 46.
Tìm mệnh đề không đúng trong các mệnh đề sau:
A.
Các nguyên tố có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim
B.
Tất cả các nguyên tố có 5 đến 7 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim trừ Bi
C.
Tất cả các nguyên tố có 1 đến 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại (trừ H, He, B)
D.
các nguyên tố có 8 e lớp ngoài cùng là khí hiếm.
Câu 47.
Câu khẳng định không đúng là
A.
Hỗn hợp Cu và Fe
3
O
4
có tỉ lệ mol 1:1 có thể tan hoàn toàn trong H
2
SO
4
loãng dư.

B.
Cu có thể tan trong dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
.
C.
Fe(NO3)2 không phản ứng với dung dịch AgNO
3
.
D.
Fe có thể tan trong dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
.
Câu 48.
Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A.
cao su buna
B.
amilozơ
C.
nilon-6,6
D.
cao su isopren

Câu 49.
Phenol tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A.
Na, NaOH, CO
2
B.
dd Br
2
, HCl, Na
C.
Na, NaOH, dd Br
2
D.
Na, dd Br
2
, CO
2
Câu 50.
Anđehit thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với:
A.
AgNO3/NH3.
B.
Cu(OH)2 đun nóng.
C.
Oxi.
D.
Hiđro.
Sở GD-ĐT Hà Nội ĐỀ THI THỬ THQG NĂM 2015
Trường THPT Tùng Thiện Môn: Hóa học
Thời gian: 90 phút

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Câu 1.
Nhúng một thanh Zn vào 500 ml dung dịch chứa AgNO
3
0,5M, Cu(NO
3
)
2
1M. Sau một thời
gian nhấc thanh Zn lên, sấy khô, thấy khối lượng thanh Zn tăng lên 18,7 gam (kim loại sinh ra bám hết
trên thanh Zn). Khối lượng Zn đã tham gia phản ứng là:
A.
40,625 gam
B.
27,625 gam
C.
8,125 gam
D.
19,5 gam
Câu 2.
Câu khẳng định không đúng là
A.
Fe có thể tan trong dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
.
B.

Hỗn hợp Cu và Fe
3
O
4
có tỉ lệ mol 1:1 có thể tan hoàn toàn trong H
2
SO
4
loãng dư.
C.
Fe(NO3)2 không phản ứng với dung dịch AgNO
3
.
D.
Cu có thể tan trong dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
.
Câu 3.
Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc
thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng
phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là
A.
5.
B.
4.
C.

6.
D.
2.
Câu 4.
Cho 2,75 gam hỗn hợp M gồm 2 ancol X, Y qua CuO, đốt nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu
được hỗn hợp Z gồm 2 anđehit đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Lấy toàn bộ lượng Z thu được ở trên thực
hiện phản ứng tráng bạc thì thu được tối đa 27 gam Ag. Khẳng định không đúng là
A.
Từ X và Y đều có thể dùng 1 phản ứng hóa học để tạo ra axit axetic.
B.
X và Y có thể tác dụng với nhau
C.
X chiếm 50% số mol trong hỗn hợp M.
D.
Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M thì số mol O
2
cần dùng gấp 1,5 lần số mol CO
2
tạo ra.
Câu 5.
Những tính chất vật lí chung của kim loại là:
A.
Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim, có khối lượng riêng lớn
B.
Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao
C.
Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim
D.
Tính dẻo, có ánh kim và rất cứng
Câu 6.

Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO
3
và RCO
3
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được 4,48 lít
khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu
được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO
2
(đktc). Khối lượng của Z là
A.
88,5 gam.
B.
92,1 gam.
C.
80,9 gam.
D.
84,5 gam.
Câu 7.
Anđehit thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với:
A.
Oxi.
B.
Cu(OH)
2
đun nóng.
C.

Hiđro.
D.
AgNO
3
/NH
3
.
Câu 8.
Có các thí nghiệm:
1. Cho từ từ dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch AlCl
3
2. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl
3
3. Cho từ từ dung dịch AlCl
3
đến dư vào dung dịch NaOH
4. Sục từ từ đến dư khí CO
2
vào dung dịch NaAlO
2
hoặc Na[Al(OH)
4
].
5. Sục từ từ đến dư khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 9.
Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, còn dung dịch nước của muối B làm quỳ hóa
đỏ.
Trộn lẫn hai dung dịch trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là:
A.
KOH và K
2
SO
4
B.
Na
2
CO
3
và K
2
SO
4
C.
K
2
CO

3
và Ba(NO
3
)2
2
D.
KOH và FeCl
3
Câu 10.
Cho dãy các chất: benzyl axetat, vinyl axetat, metyl fomat, anlyl clorua, phenyl fomat, isopropyl
clorua, triolein. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A.
6
B.
4
C.
5
D.
3
Câu 11.
Muốn sản xuất 59,4kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng 90% thì thể tích dung dịch
HNO
3
99,67%(D=1,52gam/ml) cần dùng là
Mã đề: 194
A.
64,05 lít
B.
27,23lít
C.

27,723lít
D.
29,5lít
Câu 12.
Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH
3
- CH (C
2
H
5
) - CH (OH) – CH
3

A.
2 - etyl butan - 3 - ol .
B.
4 - etyl pentan - 2 - ol .
C.
3 - metyl pentan - 2 - ol .
D.
3 - etyl hexan - 5 - ol .
Câu 13.
Hòa tan hết m gam Mg cần dd chứa 0,21mol HNO
3
. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch
Y và 0,56 lít hỗn hợp khí Z(đktc) gồm N
2
O, NO. Tỉ khối Z so với H
2
bằng 17,8. Giá trị của m là:

A.
2,10 gam
B.
1,50 gam
C.
1,98 gam
D.
2,64 gam
Câu 14.
Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng?
A.
Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình khử.
B.
Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình oxi hoá.
C.
Tinh thể cacbon là catot, xảy ra quá trình oxi hoá.
D.
Tinh thể cacbon là anot, xảy ra quá trình oxi hoá.
Câu 15.
Điện phân 200 ml dung dịch CuSO
4
nồng độ a mol/l đến khi dung dịch vẫn còn màu xanh thấy
khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam. Cho 1,68 gam Fe vào dung dịch thu được sau điện phân, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,2 gam kim loại. Giá trị a là:
A.
0,1 M
B.
0,2 M
C.
0,15 M

D.
0,25 M
Câu 16.
Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH
2
-C
6
H
4
-OH, p-HO-C
6
H
4
-COOC
2
H
5
, p-HO-C
6
H
4
-COOH,
p-HCOO-C
6
H
4
-OH, p-CH
3
O-C
6

H
4
-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?
(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H
2
bằng số mol chất phản ứng.
A.
4.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Câu 17.
Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp
vào bình 0,425 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất)
tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là
A.
0,112 lít và 3,865 gam.
B.
0,224 lít và 3,865 gam.
C.
0,112 lít và 3,750 gam.

D.
0,224 lít và 3,750 gam.
Câu 18.
Nguyên tử R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4p
5
.Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên
tử R là:
A.
20.
B.
45
C.
35
D.
20
Câu 19.
Hợp chất X có %C = 54,54% ; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X bằng 88.
Công thức phân tử của X là
A.
C
5
H
12
O.
B.
C
4
H
10
O.

C.
C
4
H
10
O
2
.
D.
C
4
H
8
O
2
.
Câu 20.
Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ có tỉ lệ số mol là 1:1. Cho 2m gam X tác dụng với dung
dịch AgNO
3
dư/NH
3
thu được a gam Ag. Mặt khác thủy phân hoàn toàn m hỗn hợp X, cho sản phẩm thu
được tác dụng với dd AgNO
3
dư/NH
3
thu được b gam Ag. Biểu thức mối liên hệ giữa a, b là:
A.
3a = 2b

B.
b = 3a
C.
a = 2b
D.
a = b
Câu 21.
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,11 mol Al và 0,15 mol Cu vào dung dịch HNO
3
thì thu
được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí (trong đó có 1 khí không màu hóa nâu ngoài không khí) và
dung dịch Z chứa 2 muối. Xác định số mol HNO
3
đã tham gia phản ứng?
A.
0,76 mol.
B.
0,77 mol.
C.
0,70 mol.
D.
0,63 mol.
Câu 22.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit.
B.
Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, số liên kết peptit bằng n-1.
C.
Phân tử tripeptit có 4 liên kết peptit.

D.
Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng gốc α-amino axit.
Câu 23.
Chất X có công thức phân tử C
6
H
8
O
4
. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu
được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H
2
SO
4
đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng
với dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là
đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Chất T không có đồng phân hình học.
B.
Chất Z làm mất màu nước brom.
C.
Chất Y có công thức phân tử C
4
H
4

O
4
Na
2
.
D.
Chất X phản ứng với H
2
(Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
Câu 24.
Hợp chất A có công thức phân tử C
4
H
6
Cl
2
O
2
Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch có
chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó có hai chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất
hữu cơ X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Khối lượng m là:
A.
9,6 gam.
B.
23,1 gam.
C.
11,4 gam.
D.
21,3 gam.
Câu 25.

Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankin Y và andehit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa
0,4 mol AgNO
3
/NH
3
dư. Sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Mặt khác 0,2 mol X tác dụng
tối đa với 0,25mol H
2
(Ni; t0). Giá trị của m là:
A.
30,05
B.
46,8
C.
44,4
D.
32,4
Câu 26.
Kim loại tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl
2
cho cùng một muối là
A.
Cu
B.
Mg
C.
Ag
D.
Fe
Câu 27.

Tìm mệnh đề không đúng trong các mệnh đề sau:
A.
Tất cả các nguyên tố có 1 đến 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại (trừ H, He, B)
B.
các nguyên tố có 8 e lớp ngoài cùng là khí hiếm.
C.
Các nguyên tố có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim
D.
Tất cả các nguyên tố có 5 đến 7 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim trừ Bi
Câu 28.
Este X có CTPT C
4
H
8
O
2
có thể được tạo nên từ ancol metylic và axit nào dưới đây
A.
Axit fomic.
B.
Axit axetic.
C.
Axit propionic.
D.
Axit butiric.
Câu 29.
Trong các thí nghiệm sau:
(1) Sục etilen vào dung dịch brom trong CCl
4
.

(2) Cho phenol vào dung dịch đun nóng chứa đồng thời HNO
3
đặc và H
2
SO
4
đặc.
(3) Cho axit stearic vào dung dịch Ca(OH)
2
.
(4) Cho phenol vào nước brom.
(5) Cho anilin vào nước brom.
(6) Cho glyxylalanin vào dung dịch NaOH loãng, dư.
Những thí nghiệm có kết tủa xuất hiện là
A.
(2), (3), (4), (5).
B.
(1), (2), (3), (4), (5), (6).
C.
(1), (2), (3), (4), (5).
D.
(2), (4), (5).
Câu 30.
Sục 2,016 lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M được dung dịch A. Rót thêm 200
ml dung dịch gồm BaCl
2
0,15M và Ba(OH)
2
xM thu được 5,91 gam kết tủa. Tiếp tục nung nóng thì thu
tiếp m gam kết tủa nữa. Giá trị của x và m là

A.
0,1M và 1,97 gam.
B.
0,05M và 3,94 gam.
C.
0,1M và 3,94gam.
D.
0,05M và 1,97 gam.
Câu 31.
Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C
4
H
11
N là:
A.
5.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
Câu 32 Khi thuỷ phân (xúc tác axit) một este thu được glixerol và hỗn hợp các axit stearic và axit
panmitic theo tỉ lệ mol tương ứng bằng 2 : 1. Este có thể có công thức cấu tạo nào sau đây?
A.
17 35 2
|
15 31
|
17 35 2

C H COOCH
C H COOCH
C H COOCH
B.
17 35 2
|
17 35
|
17 35 2
C H COOCH
C H COOCH
C H COOCH
C.
17 35 2
|
17 33
|
15 31 2
C H COOCH
C H COOCH
C H COOCH
D.
17 35 2
|
15 31
|
15 31 2
C H COOCH
C H COOCH
C H COOCH

Câu 33.
Cho phản ứng: Al + HNO
3

Al(NO
3
)
3
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
Hệ số cân bằng tối giản của HNO3 là.
A.
30
B.
10
C.
20
D.
24
Câu 34.
RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra 2 axit kém bền (chỉ tồn tại
trong dung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion RO
4
2-
có màu vàng. RxOy là

A.
CrO
3
B.
SO
3
C.
Cr
2
O
3
D.
Mn
2
O
7
Câu 35.
Cho các chất: Fructozơ, vinyl axetat, glixerol trioleat, glucozơ, Ala-Gly-Ala. Số chất tác dụng
được với Cu(OH)
2
là:
A.
2
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 36.

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X:
Hình vẽ trên minh họa điều chế khí Y nào sau đây:
A.
HCl
B.
Cl
2
C.
NH
3
D.
O
2
Câu 37.
Thêm 240ml dung dịch NaOH 1M vào một cốc thuỷ tinh đựng 100ml dung dịch AlCl
3
nồng độ x
mol/l, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,08 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100ml dung
dịch NaOH 1M vào cốc, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,06 mol chất kết tủa. Tính
x.
A.
0,5M
B.
1M
C.
0,75M
D.
0,8M
Câu 38.
Chọn phương trình đúng:

A.
Fe + 2 H
2
SO
4
đặc nóng → FeSO
4
+ SO
2
+ 2H2O.
B.
2Fe + 6HCl → 2FeCl
3
+ 3H
2
C.
CuO + H
2
SO
4
đặc → CuSO4 + H2O.
D.
2Al + 6 H
2
SO
4
đặc nguội → Al(SO
43
+ 3SO
2

+ 6H2O.
Câu 39.
Trong các phát biểu sau:
(1) Giống như H
2
SO
4
, H
2
CrO
4
cũng rất bền.
(2) Crom tan trong dung dịch HCl dư tạo ra dung dịch CrCl
3
.
(3) Ion CrO
4
2-
có màu vàng, ion Cr
2
O
7
2-
có màu da cam nên các dung dịch Na
2
CrO
4
và K
2
Cr

2
O
7
có màu
tương ứng.
(4) Muối Cr (III) có cả tính oxi hóa và tính khử.
(5) Crom (III) oxit Cr
2
O
3
tan dễ dàng trong dung dịch kiềm loãng.
Các phát biểu đúng là:
A.
(3) và (4).
B.
(1), (2), (3), (4) và (5).
C.
2), (4) và (5).
D.
(1) và (3).
Câu 40.
X là dung dịch chứa NaOH và 0,15 mol Ba(OH)
2
. Sục từ từ CO
2
vào X, lượng kết tủa tạo thành
được mô tả trong đồ thị dưới đây:
Số mol NaOH ban đầu là
A.
0,15

B.
0,4
C.
0,2
D.
0,3
Câu 41.
X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m (gam) hỗn hợp chứa
X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A.
17,025.
B.
78,4
C.
19,455.
D.
68,1.
Câu 42.
Phenol tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A.
Na, NaOH, dd Br
2
B.
Na, NaOH, CO
2
C.
dd Br
2
, HCl, Na

D.
Na, dd Br
2
, CO
2
Câu 43.
Các nhận xét sau:
(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.
(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H
2
PO
4
)
2
.CaSO
4
.
(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu
hạn cho cây.
(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K
2
CO
3
.
(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp.
Số nhận xét sai là
A.
1.
B.

2.
C.
4.
D.
3.
Câu 44.
Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được
số mol H
2
O > số mol CO
2
thì CTPT chung của dãy là:
A.
CnH2n-6, n≥ 6
B.
CnHn,
C.
CnH2n-2, n≥ 2
D.
CnH2n+2, n ≥1
Câu 45.
Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A.
amilozơ
B.
cao su buna
C.
nilon-6,6
D.
cao su isopren

Câu 46.
Cho hỗn hợp X gồm andehit fomic, axit metacrylic, etilenglicol. Đốt cháy hết X thu được CO
2
và H
2
O có tỷ lệ số mol là 1:1. Mặt khác m gam X tác dụng với Na dư thu được 6,048 lít H2 (đktc). Để
dung hòa hết X cần V ml dung dịch NaOH 1,2M. Giá trị của V là:
A.
200ml
B.
150ml
C.
112,5ml
D.
250ml
Câu 47.
Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch
NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam
hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H
2
(đktc). Cô cạn dung
dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
7,2 gam một chất khí. Giá trị của m là
A.
22,60.
B.
40,60.
C.
34,30.
D.

34,51.
Câu 48.
Phát biểu không đúng là:
A.
Độ dinh dưỡng phân kali được đánh giá theo tỉ lệ % khối lượng K
2
O tương ứng với lượng K có
trong thành phần của nó.
B.
Khi đốt NH3 bằng O
2
trong Pt ở 850
0
C thu được N
2
.
C.
Trong phòng thí nghiệm NH3 được điều chế bằng cách cho NH
4
Cl tác dụng với Ca(OH)
2
đun
nóng.
D.
Phân supephotphat kép có độ dinh dưỡng cao hơn supephotphat đơn.
Câu 49.
Thành phần của supephotphat đơn gồm
A.
Ca(H
2

PO
4
)
2
, CaSO
4
.
B.
CaHPO
4
, CaSO
4
.
C.
CaHPO
4
.
D.
Ca(H
2
PO
4
)
2
.
Câu 50.
Sau bài thực hành hoá học, trong một số chất thải dạng dung dịch, chứa các ion : Cu
2+
, Zn
2+

,
Fe
3+
, Pb
2+
, Hg
2+
…Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên ?
A.
HNO
3
.
B.
Nước vôi dư.
C.
Etanol.
D.
Giấm ăn.
Sở GD-ĐT Hà Nội ĐỀ THI THỬ THQG NĂM 2015
Trường THPT Tùng Thiện Môn: Hóa học
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Câu 1.
Cho các chất: Fructozơ, vinyl axetat, glixerol trioleat, glucozơ, Ala-Gly-Ala. Số chất tác dụng
được với Cu(OH)
2
là:
A.
3
B.

4
C.
5
D.
2
Câu 2.
Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, còn dung dịch nước của muối B làm quỳ hóa
đỏ.
Trộn lẫn hai dung dịch trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là:
A.
K
2
CO3 và Ba(NO
3
)
2
B.
Na
2
CO
3
và K
2
SO
4
C.
KOH và FeCl
3
D.
KOH và K

2
SO
4
Câu 3.
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X:
Hình vẽ trên minh họa điều chế khí Y nào sau đây:
A.
NH
3
B.
HCl
C.
O
2
D.
Cl
2
Câu 4.
Thành phần của supephotphat đơn gồm
A.
Ca(H
2
PO
4
)
2
B.
CaHPO
4
.

C.
CaHPO
4
, CaSO
4
.
D.
Ca(H
2
PO
4
)
2
, CaSO
4
.
Câu 5.
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,11 mol Al và 0,15 mol Cu vào dung dịch HNO
3
thì thu được
1,568 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí (trong đó có 1 khí không màu hóa nâu ngoài không khí) và dung
dịch Z chứa 2 muối. Xác định số mol HNO
3
đã tham gia phản ứng?
A.
0,76 mol.
B.
0,63 mol.
C.
0,70 mol.

D.
0,77 mol.
Câu 6.
Phát biểu không đúng là:
A.
Trong phòng thí nghiệm NH3 được điều chế bằng cách cho NH4Cl tác dụng với Ca(OH)2 đun
nóng.
B.
Phân supephotphat kép có độ dinh dưỡng cao hơn supephotphat đơn.
C.
Độ dinh dưỡng phân kali được đánh giá theo tỉ lệ % khối lượng K2O tương ứng với lượng K có
trong thành phần của nó.
D.
Khi đốt NH3 bằng O
2
trong Pt ở 850
0
C thu được N
2
.
Câu 7.
Anđehit thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với:
A.
Cu(OH)
2
đun nóng.
B.
AgNO
3
/NH

3
.
C.
Hiđro.
D.
Oxi.
Câu 8.
Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là:
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
2.
Câu 9.
Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO
3
và RCO
3
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được 4,48 lít
khí CO
2
(đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu
được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO

2
(đktc). Khối lượng của Z là
A.
84,5 gam.
B.
80,9 gam.
C.
92,1 gam.
D.
88,5 gam.
Câu 10.
Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết
thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số
đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là
A.
6.
B.
5.
C.
2.
D.
4.
Câu 11.
Những tính chất vật lí chung của kim loại là:
A.
Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim, có khối lượng riêng lớn
B.
Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim
C.
Tính dẻo, có ánh kim và rất cứng

D.
Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao
Câu 12.
Trong các phát biểu sau:
Mã đề: 228
(1) Giống như H
2
SO
4
, H
2
CrO
4
cũng rất bền.
(2) Crom tan trong dung dịch HCl dư tạo ra dung dịch CrCl
3
.
(3) Ion CrO
4
2-
có màu vàng, ion Cr
2
O
7
2-
có màu da cam nên các dung dịch Na
2
CrO
4
và K

2
Cr
2
O
7
có màu
tương ứng.
(4) Muối Cr (III) có cả tính oxi hóa và tính khử.
(5) Crom (III) oxit Cr
2
O
3
tan dễ dàng trong dung dịch kiềm loãng.
Các phát biểu đúng là:
A.
(1) và (3).
B.
(1), (2), (3), (4) và (5).
C.
2), (4) và (5).
D.
(3) và (4).
Câu 13.
Chọn phương trình đúng:
A.
CuO + H
2
SO
4
đặc → CuSO4 + H2O.

B.
2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2.
C.
2Al + 6 H
2
SO
4
đặc nguội → Al(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
D.
Fe + 2 H
2
SO
4
đặc nóng → FeSO4 + SO2 + 2H2O.
Câu 14.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Phân tử tripeptit có 4 liên kết peptit.
B.
Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit.
C.
Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, số liên kết peptit bằng n-1.
D.
Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng gốc α-amino axit.
Câu 15.
Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch
NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam
hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H
2
(đktc). Cô cạn dung

dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
7,2 gam một chất khí. Giá trị của m là
A.
22,60.
B.
34,51.
C.
40,60.
D.
34,30.
Câu 16.
Kim loại tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl
2
cho cùng một muối là
A.
Cu
B.
Ag
C.
Mg
D.
Fe
Câu 17.
Nguyên tử R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4p
5
.Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên
tử R là:
A.
35
B.

20
C.
45
D.
20.
Câu 18.
RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra 2 axit kém bền (chỉ tồn tại
trong dung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion RO
4
2-
có màu vàng. RxOy là
A.
Mn
2
O
7
B.
Cr
2
O
3
C.
SO
3
D.
CrO
3
Câu 19.
Cho 2,75 gam hỗn hợp M gồm 2 ancol X, Y qua CuO, đốt nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu
được hỗn hợp Z gồm 2 anđehit đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Lấy toàn bộ lượng Z thu được ở trên thực

hiện phản ứng tráng bạc thì thu được tối đa 27 gam Ag. Khẳng định không đúng là
A.
Từ X và Y đều có thể dùng 1 phản ứng hóa học để tạo ra axit axetic.
B.
X chiếm 50% số mol trong hỗn hợp M.
C.
Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M thì số mol O
2
cần dùng gấp 1,5 lần số mol CO
2
tạo ra.
D.
X và Y có thể tác dụng với nhau
Câu 20.
Thêm 240ml dung dịch NaOH 1M vào một cốc thuỷ tinh đựng 100ml dung dịch AlCl
3
nồng độ x
mol/l, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,08 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100ml dung
dịch NaOH 1M vào cốc, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,06 mol chất kết tủa. Tính
x.
A.
0,8M
B.
0,75M
C.
0,5M
D.
1M
Câu 21.
Có các thí nghiệm:

1. Cho từ từ dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch AlCl
3
2. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl
3
3. Cho từ từ dung dịch AlCl
3
đến dư vào dung dịch NaOH
4. Sục từ từ đến dư khí CO
2
vào dung dịch NaAlO
2
hoặc Na[Al(OH)
4
].
5. Sục từ từ đến dư khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A.
4
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 22.

Chất X có công thức phân tử C
6
H
8
O
4
. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu
được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H
2
SO
4
đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng
với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là
đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Chất X phản ứng với H
2
(Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
B.
Chất Z làm mất màu nước brom.
C.
Chất T không có đồng phân hình học.
D.
Chất Y có công thức phân tử C
4
H
4
O
4
Na

2
.
Câu 23.
Các nhận xét sau:
(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.
(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H
2
PO
4
)
2
.CaSO
4
.
(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu
hạn cho cây.
(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K
2
CO
3
.
(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp.
Số nhận xét sai là
A.
2.
B.
4.
C.
1.

D.
3.
Câu 24.
Cho hỗn hợp X gồm andehit fomic, axit metacrylic, etilenglicol. Đốt cháy hết X thu được
CO2

H
2
O có tỷ lệ số mol là 1:1. Mặt khác m gam X tác dụng với Na dư thu được 6,048 lít H
2
(đktc). Để dung
hòa hết X cần V ml dung dịch NaOH 1,2M. Giá trị của V là:
A.
250ml
B.
112,5ml
C.
200ml
D.
150ml
Câu 25.
Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH
2
-C
6
H
4
-OH, p-HO-C
6
H

4
-COOC
2
H
5
, p-HO-C
6
H
4
-COOH,
p-HCOO-C
6
H
4
-OH, p-CH
3
O-C
6
H
4
-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?
(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H
2
bằng số mol chất phản ứng.
A.
4.
B.
3.
C.

2.
D.
1.
Câu 26.
Cho phản ứng: Al + HNO
3

Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
Hệ số cân bằng tối giản của HNO3 là.
A.
24
B.
30
C.
10
D.
20
Câu 27.
Hòa tan hết m gam Mg cần dd chứa 0,21mol HNO
3
. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch
Y và 0,56 lít hỗn hợp khí Z(đktc) gồm N
2
O, NO. Tỉ khối Z so với H
2
bằng 17,8. Giá trị của m là:
A.
2,64 gam
B.
2,10 gam

C.
1,50 gam
D.
1,98 gam
Câu 28.
Muốn sản xuất 59,4kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng 90% thì thể tích dung dịch
HNO3 99,67%(D=1,52gam/ml) cần dùng là
A.
27,723lít
B.
29,5lít
C.
27,23lít
D.
64,05 lít
Câu 29.
Este X có CTPT C
4
H
8
O
2
có thể được tạo nên từ ancol metylic và axit nào dưới đây
A.
Axit axetic.
B.
Axit propionic.
C.
Axit fomic.
D.

Axit butiric.
Câu 30.
Tìm mệnh đề không đúng trong các mệnh đề sau:
A.
Các nguyên tố có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim
B.
Tất cả các nguyên tố có 1 đến 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại (trừ H, He, B)
C.
Tất cả các nguyên tố có 5 đến 7 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim trừ Bi
D.
các nguyên tố có 8 e lớp ngoài cùng là khí hiếm.
Câu 31.
Trong các thí nghiệm sau:
(1) Sục etilen vào dung dịch brom trong CCl
4
.
(2) Cho phenol vào dung dịch đun nóng chứa đồng thời HNO
3
đặc và H
2
SO
4
đặc.
(3) Cho axit stearic vào dung dịch Ca(OH)
2
.
(4) Cho phenol vào nước brom.
(5) Cho anilin vào nước brom.
(6) Cho glyxylalanin vào dung dịch NaOH loãng, dư.
Những thí nghiệm có kết tủa xuất hiện là

A.
(2), (3), (4), (5).
B.
(1), (2), (3), (4), (5).
C.
(1), (2), (3), (4), (5), (6).
D.
(2), (4), (5).
Câu 32.
Điện phân 200 ml dung dịch CuSO
4
nồng độ a mol/l đến khi dung dịch vẫn còn màu xanh thấy
khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam. Cho 1,68 gam Fe vào dung dịch thu được sau điện phân, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,2 gam kim loại. Giá trị a là:
A.
0,2 M
B.
0,1 M
C.
0,25 M
D.
0,15 M
Câu 33.
Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A.
amilozơ
B.
cao su isopren
C.
nilon-6,6

D.
cao su buna
Câu 34.
Sục 2,016 lít khí CO
2
(đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M được dung dịch A. Rót thêm 200
ml dung dịch gồm BaCl
2
0,15M và Ba(OH)
2
xM thu được 5,91 gam kết tủa. Tiếp tục nung nóng thì thu
tiếp m gam kết tủa nữa. Giá trị của x và m là
A.
0,1M và 3,94gam.
B.
0,1M và 1,97 gam.
C.
0,05M và 1,97 gam.
D.
0,05M và 3,94 gam.
Câu 35.
Hợp chất X có %C = 54,54% ; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X bằng 88.
Công thức phân tử của X là
A.
C
4
H
10
O.
B.

C
4
H
10
O
2
.
C.
C
4
H
8
O
2
.
D.
C
5
H
12
O.
Câu 36.
Câu khẳng định không đúng là
A.
Cu có thể tan trong dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3

.
B.
Fe(NO3)2 không phản ứng với dung dịch AgNO
3
.
C.
Hỗn hợp Cu và Fe
3
O
4
có tỉ lệ mol 1:1 có thể tan hoàn toàn trong H
2
SO
4
loãng dư.
D.
Fe có thể tan trong dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
.
Câu 37.
X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m (gam) hỗn hợp chứa
X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A.
68,1.
B.

78,4
C.
19,455.
D.
17,025.
Câu 38.
X là dung dịch chứa NaOH và 0,15 mol Ba(OH)
2
. Sục từ từ CO
2
vào X, lượng kết tủa tạo thành
được mô tả trong đồ thị dưới đây:
Số mol NaOH ban đầu là
A.
0,15
B.
0,4
C.
0,2
D.
0,3
Câu 39.
Cho dãy các chất: benzyl axetat, vinyl axetat, metyl fomat, anlyl clorua, phenyl fomat, isopropyl
clorua, triolein. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A.
4
B.
3
C.
6

D.
5
Câu 40.
Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ có tỉ lệ số mol là 1:1. Cho 2m gam X tác dụng với dung
dịch AgNO3 dư/NH3 thu được a gam Ag. Mặt khác thủy phân hoàn toàn m hỗn hợp X, cho sản phẩm thu
được tác dụng với dd AgNO3 dư/NH3 thu được b gam Ag. Biểu thức mối liên hệ giữa a, b là:
A.
3a = 2b
B.
b = 3a
C.
a = 2b
D.
a = b
Câu 41.
Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng?
A.
Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình oxi hoá.
B.
Tinh thể cacbon là catot, xảy ra quá trình oxi hoá.
C.
Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình khử.
D.
Tinh thể cacbon là anot, xảy ra quá trình oxi hoá.
Câu 42.
Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH
3
- CH (C
2
H

5
) - CH (OH) – CH
3

A.
3 - etyl hexan - 5 - ol .
B.
3 - metyl pentan - 2 - ol .
C.
4 - etyl pentan - 2 - ol .
D.
2 - etyl butan - 3 - ol .
Câu 43.
Nhúng một thanh Zn vào 500 ml dung dịch chứa AgNO
3
0,5M, Cu(NO
3
)
2
1M. Sau một thời
gian nhấc thanh Zn lên, sấy khô, thấy khối lượng thanh Zn tăng lên 18,7 gam (kim loại sinh ra bám hết
trên thanh Zn). Khối lượng Zn đã tham gia phản ứng là:
A.
27,625 gam
B.
40,625 gam
C.
19,5 gam
D.
8,125 gam

Câu 44.
Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm
tiếp vào bình 0,425 gam NaNO
3
, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy
nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là
A.
0,224 lít và 3,750 gam.
B.
0,112 lít và 3,750 gam.
C.
0,112 lít và 3,865 gam.
D.
0,224 lít và 3,865 gam.
Câu 45.
Hợp chất A có công thức phân tử C
4
H
6
Cl
2
O
2
. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch có
chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó có hai chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất

hữu cơ X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Khối lượng m là:
A.
9,6 gam.
B.
23,1 gam.
C.
11,4 gam.
D.
21,3 gam.
Câu 46.
Phenol tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A.
Na, dd Br
2
, CO
2
B.
Na, NaOH, CO
2
C.
dd Br
2
, HCl, Na
D.
Na, NaOH, dd Br
2
Câu 47.
Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankin Y và andehit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa
0,4 mol AgNO
3

/NH
3
dư. Sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Mặt khác 0,2 mol X tác dụng
tối đa với 0,25mol H
2
(Ni; t
0
). Giá trị của m là:
A.
30,05
B.
46,8
C.
32,4
D.
44,4
Câu 48.
Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được
số mol H
2
O > số mol CO
2
thì CTPT chung của dãy là:
A.
CnH2n-6, n≥ 6
B.
CnH2n+2, n ≥1
C.
CnHn,
D.

CnH2n-2, n≥ 2
Câu 49. Khi thuỷ phân (xúc tác axit) một este thu được glixerol và hỗn hợp các axit stearic và axit
panmitic theo tỉ lệ mol tương ứng bằng 2 : 1. Este có thể có công thức cấu tạo nào sau đây?
A.
17 35 2
|
15 31
|
17 35 2
C H COOCH
C H COOCH
C H COOCH
B.
17 35 2
|
17 35
|
17 35 2
C H COOCH
C H COOCH
C H COOCH
C.
17 35 2
|
17 33
|
15 31 2
C H COOCH
C H COOCH
C H COOCH

D.
17 35 2
|
15 31
|
15 31 2
C H COOCH
C H COOCH
C H COOCH
Câu 50.
Sau bài thực hành hoá học, trong một số chất thải dạng dung dịch, chứa các ion : Cu
2+
, Zn
2+
,
Fe
3+
, Pb
2+
, Hg
2+
…Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên ?
A.
HNO
3
.
B.
Nước vôi dư.
C.
Etanol.

D.
Giấm ăn.
Sở GD-ĐT Hà Nội ĐỀ THI THỬ THQG NĂM 2015
Trường THPT Tùng Thiện Môn: Hóa học
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Câu 1.
Chất X có công thức phân tử C
6
H
8
O
4
. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được
chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H
2
SO
4
đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với
dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng
phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Chất T không có đồng phân hình học.
B.
Chất X phản ứng với H
2

(Ni, t
0
) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
C.
Chất Z làm mất màu nước brom.
D.
Chất Y có công thức phân tử C
4
H
4
O
4
Na
2
.
Câu 2.
Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH
3
- CH (C
2
H
5
) - CH (OH) – CH
3

A.
2 - etyl butan - 3 - ol .
B.
3 - metyl pentan - 2 - ol .
C.

4 - etyl pentan - 2 - ol .
D.
3 - etyl hexan - 5 - ol .
Câu 3.
Sục 2,016 lít khí CO
2
(đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M được dung dịch A. Rót thêm 200 ml
dung dịch gồm BaCl
2
0,15M và Ba(OH)
2
xM thu được 5,91 gam kết tủa. Tiếp tục nung nóng thì thu tiếp
m gam kết tủa nữa. Giá trị của x và m là
A.
0,05M và 1,97 gam.
B.
0,1M và 3,94gam.
C.
0,1M và 1,97 gam.
D.
0,05M và 3,94 gam.
Câu 4.
Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, còn dung dịch nước của muối B làm quỳ hóa
đỏ.
Trộn lẫn hai dung dịch trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là:
A.
Na
2
CO
3

và K
2
SO
4
B.
K
2
CO
3
và Ba(NO
3
)
2
C.
KOH và FeCl
3
D.
KOH và K
2
SO
4
Câu 5.
Cho các chất: Fructozơ, vinyl axetat, glixerol trioleat, glucozơ, Ala-Gly-Ala. Số chất tác dụng được với
Cu(OH)2 là:
A.
5
B.
3
C.
2

D.
4
Câu 6.
Cho 2,75 gam hỗn hợp M gồm 2 ancol X, Y qua CuO, đốt nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu
được hỗn hợp Z gồm 2 anđehit đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Lấy toàn bộ lượng Z thu được ở trên thực
hiện phản ứng tráng bạc thì thu được tối đa 27 gam Ag. Khẳng định không đúng là
A.
Từ X và Y đều có thể dùng 1 phản ứng hóa học để tạo ra axit axetic.
B.
Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M thì số mol O
2
cần dùng gấp 1,5 lần số mol CO
2
tạo ra.
C.
X chiếm 50% số mol trong hỗn hợp M.
D.
X và Y có thể tác dụng với nhau
Câu 7.
Cho hỗn hợp X gồm andehit fomic, axit metacrylic, etilenglicol. Đốt cháy hết X thu được CO
2

và H
2
O có tỷ lệ số mol là 1:1. Mặt khác m gam X tác dụng với Na dư thu được 6,048 lít H2 (đktc). Để
dung hòa hết X cần V ml dung dịch NaOH 1,2M. Giá trị của V là:
A.
112,5ml
B.
200ml

C.
150ml
D.
250ml
Câu 8.
Nguyên tử R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4p
5
.Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên
tử R là:
A.
20
B.
35
C.
45
D.
20.
Câu 9.
Cho dãy các chất: benzyl axetat, vinyl axetat, metyl fomat, anlyl clorua, phenyl fomat, isopropyl
clorua, triolein. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A.
4
B.
5
C.
6
D.
3
Câu 10.
Phenol tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?

A.
Na, NaOH, dd Br
2
B.
Na, NaOH, CO
2
C.
dd Br
2
, HCl, Na
D.
Na, dd Br
2
, CO
2
Câu 11.
Trong các thí nghiệm sau:
(1) Sục etilen vào dung dịch brom trong CCl
4
.
(2) Cho phenol vào dung dịch đun nóng chứa đồng thời HNO
3
đặc và H
2
SO
4
đặc.
(3) Cho axit stearic vào dung dịch Ca(OH)
2
.

(4) Cho phenol vào nước brom.
(5) Cho anilin vào nước brom.
(6) Cho glyxylalanin vào dung dịch NaOH loãng, dư.
Mã đề: 262
Những thí nghiệm có kết tủa xuất hiện là
A.
(1), (2), (3), (4), (5), (6).
B.
(2), (3), (4), (5).
C.
(1), (2), (3), (4), (5).
D.
(2), (4), (5).
Câu 12.
Hợp chất A có công thức phân tử C
4
H
6
Cl
2
O
2
. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch có
chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó có hai chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất
hữu cơ X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Khối lượng m là:
A.
21,3 gam.
B.
23,1 gam.
C.

9,6 gam.
D.
11,4 gam.
Câu 13.
Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH
2
-C
6
H
4
-OH, p-HO-C
6
H
4
-COOC
2
H
5
, p-HO-C
6
H
4
-COOH,
p-HCOO-C
6
H
4
-OH, p-CH
3
O-C

6
H
4
-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?
(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H
2
bằng số mol chất phản ứng.
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
4.
Câu 14.
Thành phần của supephotphat đơn gồm
A.
CaHPO
4
.
B.
Ca(H
2
PO
4
)
2
, CaSO

4
.
C.
Ca(H
2
PO
4
)
2
D.
CaHPO
4
, CaSO
4
.
Câu 15.
Có các thí nghiệm:
1. Cho từ từ dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch AlCl
3
2. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl
3
3. Cho từ từ dung dịch AlCl
3
đến dư vào dung dịch NaOH
4. Sục từ từ đến dư khí CO
2
vào dung dịch NaAlO
2

hoặc Na[Al(OH)
4
].
5. Sục từ từ đến dư khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A.
3
B.
4
C.
1
D.
2
Câu 16.
Các nhận xét sau:
(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.
(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H
2
PO
4
)
2
.CaSO
4
(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu
hạn cho cây.

(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K
2
CO
3
(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp.
Số nhận xét sai là
A.
1.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 17.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, số liên kết peptit bằng n-1.
B.
Phân tử tripeptit có 4 liên kết peptit.
C.
Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit.
D.
Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng gốc α-amino axit.
Câu 18.
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X:
Hình vẽ trên minh họa điều chế khí Y nào sau đây:
A.
NH
3

.
O
2
.
HCl
D.
Cl
2
Câu 19.
Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm
tiếp vào bình 0,425 gam NaNO
3
khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy
nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là
A.
0,112 lít và 3,865 gam.
B.
0,112 lít và 3,750 gam.
C.
0,224 lít và 3,865 gam.
D.
0,224 lít và 3,750 gam.
Câu 20.
Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng?
A.

Tinh thể cacbon là anot, xảy ra quá trình oxi hoá.
B.
Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình oxi hoá.
C.
Tinh thể cacbon là catot, xảy ra quá trình oxi hoá.
D.
Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình khử.
Câu 21.
RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra 2 axit kém bền (chỉ tồn tại
trong dung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion RO
4
2-
có màu vàng. RxOy là
A.
Mn2O7
B.
SO
3
B.CrO
3
D.
Cr
2
O
3
Câu 22.
Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankin Y và andehit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa
0,4 mol AgNO/NH3 dư. Sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Mặt khác 0,2 mol X tác dụng
tối đa với 0,25mol H2Ni; t
0

. Giá trị của m là:
A.
32,4
B.
46,8
C.
44,4
D.
30,05
Câu 23.
Điện phân 200 ml dung dịch CuSO
4
nồng độ a mol/l đến khi dung dịch vẫn còn màu xanh thấy
khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam. Cho 1,68 gam Fe vào dung dịch thu được sau điện phân, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,2 gam kim loại. Giá trị a là:
A.
0,1 M
B.
0,15 M
C.
0,25 M
D.
0,2 M
Câu 24.
Tìm mệnh đề không đúng trong các mệnh đề sau:
A.
các nguyên tố có 8 e lớp ngoài cùng là khí hiếm.
B.
Tất cả các nguyên tố có 5 đến 7 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim trừ Bi
C.

Các nguyên tố có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim
D.
Tất cả các nguyên tố có 1 đến 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại (trừ H, He, B)
Câu 25.
Muốn sản xuất 59,4kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng 90% thì thể tích dung dịch
HNO3 99,67%(D=1,52gam/ml) cần dùng là
A.
27,723lít
B.
27,23lít
C.
64,05 lít
D.
29,5lít
Câu 26.
Thêm 240ml dung dịch NaOH 1M vào một cốc thuỷ tinh đựng 100ml dung dịch AlCl
3
nồng độ x
mol/l, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,08 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100ml dung
dịch NaOH 1M vào cốc, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,06 mol chất kết tủa. Tính
x.
A.
0,8M
B.
0,5M
C.
1M
D.
0,75M
Câu 27.

X là dung dịch chứa NaOH và 0,15 mol Ba(OH)
2
Sục từ từ CO2 vào X, lượng kết tủa tạo thành
được mô tả trong đồ thị dưới đây:
Số mol NaOH ban đầu là
A.
0,4
B.
0,15
C.
0,2
D.
0,3
Câu 28.
Chọn phương trình đúng:
A.
Fe + 2 H
2
SO
4
đặc nóng → FeSO
4
+ SO
2
+ 2H2O.
B.
2Al + 6 H
2
SO
4

đặc nguội → Al2(SO4)
3
+ 3SO2 + 6H2O.
C.
2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2.
D.
CuO + H
2
SO
4
đặc → CuSO4 + H2O.
Câu 29.
Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch
NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam
hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung
dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
7,2 gam một chất khí. Giá trị của m là
A.
34,51.
B.
40,60.
C.
34,30.
D.
22,60.
Câu 30. Khi thuỷ phân (xúc tác axit) một este thu được glixerol và hỗn hợp các axit stearic và axit
panmitic theo tỉ lệ mol tương ứng bằng 2 : 1. Este có thể có công thức cấu tạo nào sau đây?
A.
17 35 2
|

15 31
|
17 35 2
C H COOCH
C H COOCH
C H COOCH
B.
17 35 2
|
17 35
|
17 35 2
C H COOCH
C H COOCH
C H COOCH
C.
17 35 2
|
17 33
|
15 31 2
C H COOCH
C H COOCH
C H COOCH
D.
17 35 2
|
15 31
|
15 31 2

C H COOCH
C H COOCH
C H COOCH
Câu 31.
Câu khẳng định không đúng là
A.
Fe(NO3)2 không phản ứng với dung dịch AgNO
3
B.
Cu có thể tan trong dung dịch Fe2(SO4)3.
C.
Hỗn hợp Cu và Fe3O4 có tỉ lệ mol 1:1 có thể tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng dư.
D.
Fe có thể tan trong dung dịch Fe2(SO4)3.
Câu 32.
Sau bài thực hành hoá học, trong một số chất thải dạng dung dịch, chứa các ion : Cu
2+
, Zn
2+
,
Fe
3+
, Pb
2+
, Hg
2+
…Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên ?
A.
HNO
3

.
B.
Nước vôi dư.
C.
Etanol.
D.
Giấm ăn.
Câu 33.
Kim loại tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl2 t0 cho cùng một muối là
A.
Ag
B.
Cu
C.
Mg
D.
Fe
Câu 34.
Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được
số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là:
A.
CnH2n-2, n≥ 2
B.
CnH2n-6, n≥ 6
C.
CnHn,
D.
CnH2n+2, n ≥1
Câu 35.
Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ có tỉ lệ số mol là 1:1. Cho 2m gam X tác dụng với dung

dịch AgNO3 dư/NH3 thu được a gam Ag. Mặt khác thủy phân hoàn toàn m hỗn hợp X, cho sản phẩm thu
được tác dụng với dd AgNO3 dư/NH3 thu được b gam Ag. Biểu thức mối liên hệ giữa a, b là:
A.
a = 2b
B.
3a = 2b
C.
a = b
D.
b = 3a
Câu 36.
Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết
thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số
đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là
A.
6.
B.
5.
C.
2.
D.
4.
Câu 37.
Este X có CTPT C4H8O2 có thể được tạo nên từ ancol metylic và axit nào dưới đây
A.
Axit butiric.
B.
Axit fomic.
C.
Axit propionic.

D.
Axit axetic.
Câu 38.
X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m (gam) hỗn hợp chứa
X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A.
19,455.
B.
68,1.
C.
17,025.
D.
78,4
Câu 39.
Những tính chất vật lí chung của kim loại là:
A.
Tính dẻo, có ánh kim và rất cứng
B.
Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao
C.
Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim
D.
Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim, có khối lượng riêng lớn
Câu 40.
Trong các phát biểu sau:
(1) Giống như H
2
SO
4

, H
2
CrO
4
cũng rất bền.
(2) Crom tan trong dung dịch HCl dư tạo ra dung dịch CrCl
3
.
(3) Ion CrO
4
2-
có màu vàng, ion Cr
2
O
7
2-
có màu da cam nên các dung dịch Na
2
CrO
4
và K
2
Cr
2
O
7
có màu
tương ứng.
(4) Muối Cr (III) có cả tính oxi hóa và tính khử.
(5) Crom (III) oxit Cr

2
O
3
tan dễ dàng trong dung dịch kiềm loãng.
Các phát biểu đúng là:
.
(1), (2), (3), (4) và (5).
B.
(3) và (4).
C.
2), (4) và (5).
D.
(1) và (3).
Câu 41.
Hòa tan hết m gam Mg cần dd chứa 0,21mol HNO3. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung
dịch Y và 0,56 lít hỗn hợp khí Z(đktc) gồm N2O, NO. Tỉ khối Z so với H2 bằng 17,8. Giá trị của m là:
A.
1,50 gam
B.
1,98 gam
C.
2,64 gam
D.
2,10 gam
Câu 42.
Anđehit thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với:
A.
Cu(OH)2 đun nóng.
B.
Hiđro.

C.
AgNO3/NH3.
D.
Oxi.
Câu 43.
Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được 4,48
lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu
được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là
A.
88,5 gam.
B.
80,9 gam.
C.
84,5 gam.
D.
92,1 gam.
Câu 44.
Cho phản ứng: Al + HNO3

Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
Hệ số cân bằng tối giản của HNO3 là.
A.
10
B.
24
C.

30
D.
20
Câu 45.
Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A.
cao su buna
B.
nilon-6,6
C.
cao su isopren
D.
amilozơ
Câu 46.
Nhúng một thanh Zn vào 500 ml dung dịch chứa AgNO3 0,5M, Cu(NO3)2 1M. Sau một thời
gian nhấc thanh Zn lên, sấy khô, thấy khối lượng thanh Zn tăng lên 18,7 gam (kim loại sinh ra bám hết
trên thanh Zn). Khối lượng Zn đã tham gia phản ứng là:
A.
40,625 gam
B.
8,125 gam
C.
19,5 gam
D.
27,625 gam
Câu 47.
Phát biểu không đúng là:
A.
Khi đốt NH
3

bằng O2 trong Pt ở 8500C thu được N
2
B.
Trong phòng thí nghiệm NH3 được điều chế bằng cách cho NH4Cl tác dụng với Ca(OH)2 đun
nóng.
C.
Độ dinh dưỡng phân kali được đánh giá theo tỉ lệ % khối lượng K2O tương ứng với lượng K có
trong thành phần của nó.
D.
Phân supephotphat kép có độ dinh dưỡng cao hơn supephotphat đơn.
Câu 48.
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,11 mol Al và 0,15 mol Cu vào dung dịch HNO3 thì thu
được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí (trong đó có 1 khí không màu hóa nâu ngoài không khí) và
dung dịch Z chứa 2 muối. Xác định số mol HNO3 đã tham gia phản ứng?
A.
0,76 mol.
B.
0,77 mol.
C.
0,70 mol.
D.
0,63 mol.
Câu 49.
Hợp chất X có %C = 54,54% ; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X bằng 88.
Công thức phân tử của X là
A.
C
5
H
12

O.
B.
C
4
H
10
O.
C.
C
4
H
10
O
2
.
D.
C
4
H
8
O
2
.
Câu 50.
Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là:
A.
5.
B.
2.
C.

4.
D.
3.
Sở GD-ĐT Hà Nội ĐỀ THI THỬ THQG NĂM 2015
Trường THPT Tùng Thiện Môn: Hóa học
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Đáp án mã đề: 160
01. B; 02. B; 03. B; 04. C; 05. D; 06. B; 07. C; 08. C; 09. B; 10. C; 11. B; 12. A; 13. D; 14. A; 15. C;
16. C; 17. A; 18. C; 19. B; 20. A; 21. B; 22. C; 23. C; 24. C; 25. A; 26. D; 27. C; 28. B; 29. D; 30. D;
31. B; 32. D; 33. D; 34. D; 35. A; 36. A; 37. D; 38. B; 39. A; 40. B; 41. B; 42. A; 43. D; 44. D; 45. A;
46. A; 47. C; 48. B; 49. C; 50. D;
Đáp án mã đề: 194
01. D; 02. C; 03. B; 04. C; 05. C; 06. A; 07. C; 08. C; 09. D; 10. C; 11. C; 12. C; 13. C; 14. B; 15. A;
16. B; 17. A; 18. C; 19. D; 20. A; 21. A; 22. B; 23. A; 24. D; 25. C; 26. B; 27. C; 28. C; 29. A; 30. D;
31. D; 32. A; 33. A; 34. A; 35. D; 36. D; 37. B; 38. C; 39. A; 40. A; 41. A; 42. A; 43. B; 44. D; 45. A;
46. B; 47. C; 48. B; 49. A; 50. B
Đáp án mã đề: 228
01. A; 02. C; 03. C; 04. D; 05. A; 06. D; 07. C; 08. B; 09. D; 10. D; 11. B; 12. D; 13. A; 14. C; 15. D;
16. C; 17. A; 18. D; 19. B; 20. D; 21. C; 22. C; 23. A; 24. D; 25. D; 26. B; 27. D; 28. A; 29. B; 30. A;
31. A; 32. B; 33. A; 34. C; 35. C; 36. B; 37. D; 38. A; 39. D; 40. A; 41. A; 42. B; 43. C; 44. C; 45. D;
46. D; 47. D; 48. B; 49. A; 50. B;
Đáp án mã đề: 262
01. A; 02. B; 03. A; 04. C; 05. B; 06. C; 07. C; 08. B; 09. B; 10. A; 11. B; 12. A; 13. C; 14. B; 15. A;
16. D; 17. A; 18. B; 19. A; 20. B; 21. C; 22. C; 23. A; 24. C; 25. A; 26. C; 27. B; 28. D; 29. C; 30. A;
31. A; 32. B 33. C; 34. D; 35. B; 36. D; 37. C; 38. C; 39. C; 40. B; 41. B; 42. B; 43. A; 44. C; 45. D;
46. C; 47. A; 48. A; 49. D 50. C;
Sở GD-ĐT Hà Nội ĐỀ THI THỬ THQG NĂM 2015
Trường THPT Tùng Thiện Môn: Hóa học
Thời gian: 90 phút

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Đáp án mã đề: 160
01. - / - - 14. ; - - - 27. - - = - 40. - / - -
02. - / - - 15. - - = - 28. - / - - 41. - / - -
03. - / - - 16. - - = - 29. - - - ~ 42. - - = -
04. - - = - 17. ; - - - 30. - - - ~ 43. - - - ~
05. - - - ~ 18. - - = - 31. - / - - 44. - - - ~
06. - / - - 19. - / - - 32. - - - ~ 45. ; - - -
07. - - = - 20. ; - - - 33. - - - ~ 46. ; - - -
08. - - = - 21. - / - - 34. - - - ~ 47. - - = -
09. - / - - 22. - - = - 35. ; - - - 48. - / - -
10. - - = - 23. - - = - 36. ; - - - 49. - - = -
11. - / - - 24. - - = - 37. - - - ~ 50. - - - ~
12. ; - - - 25. ; - - - 38. - / - -
13. - - - ~ 26. - - - ~ 39. ; - - -
Đáp án mã đề: 194
01. - - - ~ 14. - / - - 27. - - = - 40. ; - - -
02. - - = - 15. ; - - - 28. - - = - 41. ; - - -
03. - / - - 16. - / - - 29. ; - - - 42. ; - - -
04. - - = - 17. ; - - - 30. - - - ~ 43. - / - -
05. - - = - 18. - - = - 31. - - - ~ 44. - - - ~
06. ; - - - 19. - - - ~ 32. - - = - 45. ; - - -
07. - - = - 20. ; - - - 33. ; - - - 46. - / - -
08. - - = - 21. ; - - - 34. ; - - - 47. - - = -
09. - - - ~ 22. - / - - 35. - - - ~ 48. - / - -
10. - - = - 23. ; - - - 36. - - - ~ 49. ; - - -
11. - - = - 24. - - - ~ 37. - / - - 50. - - - ~
12. - - = - 25. - - = - 38. - - = -
13. - - = - 26. - / - - 39. ; - - -
Đáp án mã đề: 228

01. ; - - - 14. - - = - 27. - - - ~ 40. ; - - -
02. - - = - 15. - - - ~ 28. ; - - - 41. ; - - -
03. - - = - 16. - - = - 29. - / - - 42. - / - -
04. - - - ~ 17. ; - - - 30. ; - - - 43. - - = -
05. ; - - - 18. - - - ~ 31. ; - - - 44. - - = -
06. - - - ~ 19. - / - - 32. - / - - 45. - - - ~
07. - - = - 20. - - - ~ 33. ; - - - 46. - - - ~
08. - / - - 21. - - = - 34. - - = - 47. - - - ~
09. - - - ~ 22. - - = - 35. - - = - 48. - / - -
10. - - - ~ 23. ; - - - 36. - / - - 49. - / - -
11. - / - - 24. - - - ~ 37. - - - ~ 50. - / - -
12. - - - ~ 25. - - - ~ 38. ; - - -
13. ; - - - 26. - / - - 39. - - - ~
Đáp án mã đề: 262
01. ; - - - 14. - / - - 27. - / - - 40. - / - -
02. - / - - 15. ; - - - 28. - - - ~ 41. - / - -
03. ; - - - 16. - - - ~ 29. - - = - 42. - / - -
04. - - = - 17. ; - - - 30. ; - - - 43. ; - - -
05. - / - - 18. - / - - 31. ; - - - 44. - - = -
06. - - = - 19. ; - - - 32. - - = - 45. - - - ~
07. - - = - 20. - / - - 33. - - = - 46. - - = -
08. - / - - 21. - - = - 34. - - - ~ 47. ; - - -
09. - / - - 22. - - = - 35. - / - - 48. ; - - -
10. ; - - - 23. ; - - - 36. - - - ~ 49. - / - -
11. - / - - 24. - - = - 37. - - = - 50. - - = -
12. ; - - - 25. ; - - - 38. - - = -
13. - - = - 26. - - = - 39. - - = -

×