Tải bản đầy đủ (.ppt) (62 trang)

Slide động vật không xương sống và động vật có xương sống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.86 MB, 62 trang )

ĐỘNG VẬT HỌC
ĐỘNG VẬT HỌC
Phần I: ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG
Phần I: ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG
Phần II: ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
Phần II: ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG




1
Bài mở đầu
Bài mở đầu

Định nghĩa môn học
Định nghĩa môn học

Các tài liệu sử dụng:
Các tài liệu sử dụng:
1. Động vật học không xương sống;Thái Trần Bái,2002.
1. Động vật học không xương sống;Thái Trần Bái,2002.
2. Động vật học có xương sống;Lê Vũ Khôi,2005
2. Động vật học có xương sống;Lê Vũ Khôi,2005
3. Động vật học;Phan Trọng Cung (Chủ biên),1978
3. Động vật học;Phan Trọng Cung (Chủ biên),1978
4. Sinh học động vật; Phan trọng Cung-Lê Mạnh
4. Sinh học động vật; Phan trọng Cung-Lê Mạnh
Dũng,1991
Dũng,1991
2
BÀI MỞ ĐẦU


I. HỆ THỐNG ĐỘNG VẬT
I. HỆ THỐNG ĐỘNG VẬT

2 triệu loài
2 triệu loài
1. Đặc điểm thống nhất của ĐV:
1. Đặc điểm thống nhất của ĐV:

Dị dưỡng
Dị dưỡng

Có khả năng vận động
Có khả năng vận động

Có giới hạn sinh trưởng
Có giới hạn sinh trưởng
2. Phân loại
2. Phân loại
3
Các thứ hạng phân loại
Các thứ hạng phân loại
Loài-
Loài-
Species
Species
Họ-
Họ-
Familia
Familia
Bộ

Bộ
-Ordo
-Ordo
Giống (Chi)-
Giống (Chi)-
Genus
Genus
Lớp-
Lớp-
Classis
Classis
Ngành
Ngành
-Divisio
-Divisio
Giới-
Giới-
Regnum
Regnum
Thứ hạng phân loại
Thứ hạng phân loại
=
=
Bậc
Bậc
=
=
Tập hợp các taxon ở một bậc
Tập hợp các taxon ở một bậc
Taxon

Taxon
=
=
Nhóm SV ở bậc phân loại nào đó
Nhóm SV ở bậc phân loại nào đó
Trên (
Trên (
Super
Super
-); dưới (
-); dưới (
Sub
Sub
-)
-)
4
Giới động vật (ANIMALIA)
Giới động vật (ANIMALIA)
A.Phân giới ĐVNS
A.Phân giới ĐVNS
(protozoa)
(protozoa)

ĐVNS có bào tử

ĐVNS có chân giả

ĐVNS có roi bơi

ĐVNS có lông bơi

B.Phân giới ĐV đa bào
(Metazoa)

ĐV cận đa bào (Parazoa)
+Ngành thân lỗ (Porifera)

ĐV đa bào chính thức
(Eumetazoa)
5
Động vật đa bào chính thức (Eumetazoa)
Động vật đa bào chính thức (Eumetazoa)
1. Động vật có
đối xứng tỏa tròn:
+Ngành ruột khoang
(Coelenterata)
+Ngành Sứa lược
(Ctenophora)
2. Động vật đối xứng hai bên
a.Động vật chưa có thể xoang
+Ngành giun giẹp (Plathelminthes)
b.Động vật có thể xoang giả
b.Động vật có thể xoang giả
+Ngành giun tròn( Nematoda)
+Ngành giun tròn( Nematoda)
c. Động vật có thể xoang thật
c. Động vật có thể xoang thật
*Động vật miệng nguyên sinh
*Động vật miệng nguyên sinh
+Ngành thân mềm (Mollusca)
+Ngành thân mềm (Mollusca)

+Ngành giun đốt (Annelida)
+Ngành giun đốt (Annelida)
+ Ngành chân khớp (Arthropoda)
+ Ngành chân khớp (Arthropoda)
*Động vật có miệng thứ sinh
*Động vật có miệng thứ sinh
+Ngành nửa dây sống (Hemichordata)
+Ngành nửa dây sống (Hemichordata)
+Ngành dây sống (Chordata)
+Ngành dây sống (Chordata)
2. Động vật đối xứng hai bên
a.Động vật chưa có thể xoang
+Ngành giun giẹp (Plathelminthes)
b.Động vật có thể xoang giả
b.Động vật có thể xoang giả
+Ngành giun tròn( Nematoda)
+Ngành giun tròn( Nematoda)
c. Động vật có thể xoang thật
c. Động vật có thể xoang thật
*Động vật miệng nguyên sinh
*Động vật miệng nguyên sinh
+Ngành thân mềm (Mollusca)
+Ngành thân mềm (Mollusca)
+Ngành giun đốt (Annelida)
+Ngành giun đốt (Annelida)
+ Ngành chân khớp (Arthropoda)
+ Ngành chân khớp (Arthropoda)
*Động vật có miệng thứ sinh
*Động vật có miệng thứ sinh
+Ngành nửa dây sống (Hemichordata)

+Ngành nửa dây sống (Hemichordata)
+Ngành dây sống (Chordata)
+Ngành dây sống (Chordata)
6
Ngành dây sống (Chordata)
Ngành dây sống (Chordata)
Nhóm có sọ (Craniata): Phân
Nhóm có sọ (Craniata): Phân
ngành có xương sống (Vertebrata)
ngành có xương sống (Vertebrata)

Tổng lớp không hàm (Agnatha)
Tổng lớp không hàm (Agnatha)
+ Lớp cá miệng tròn (Cyclostomata)
+ Lớp cá miệng tròn (Cyclostomata)

Tổng lớp có hàm (Gnathostomata)
Tổng lớp có hàm (Gnathostomata)
+ Liên lớp cá (Pices):
+ Liên lớp cá (Pices):
lớp Cá sụn;
lớp Cá sụn;
lớp cá xương.
lớp cá xương.


+ Liên lớp 4 chân (Tetrapoda):
+ Liên lớp 4 chân (Tetrapoda):
lớp
lớp

Lưỡng cư; lớp Bò sát; lớp Chim; lớp
Lưỡng cư; lớp Bò sát; lớp Chim; lớp
Thú
Thú

Nhóm không sọ
Nhóm không sọ
(Acrania)
(Acrania)
+Phân ngành có bao
+Phân ngành có bao
(Tunicata)
(Tunicata)


+Phân ngành sống đầu
+Phân ngành sống đầu


(Cephalochordata)
(Cephalochordata)
7
II. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CƠ THỂ ĐỘNG VẬT
1.
1.
Tế bào
Tế bào

Động vật đơn bào
Động vật đơn bào


Động vật đa bào
Động vật đa bào
2. Tính đối xứng
2. Tính đối xứng

Đối xứng hình cầu: ĐVNS
Đối xứng hình cầu: ĐVNS

Đối xứng tỏa tròn: Ruột khoang, sứa lược, da gai
Đối xứng tỏa tròn: Ruột khoang, sứa lược, da gai

Đối xứng hai bên
Đối xứng hai bên
3. Sự phát triển của các lá phôi
3. Sự phát triển của các lá phôi

ĐV hai lá phôi
ĐV hai lá phôi

ĐV ba lá phôi
ĐV ba lá phôi
4. Sự phát triển xoang cơ thể
4. Sự phát triển xoang cơ thể
-
ĐV chưa có thể xoang
ĐV chưa có thể xoang
-
ĐV có xoang giả (xoang nguyên sinh)
ĐV có xoang giả (xoang nguyên sinh)

-
ĐV có xoang thứ sinh (xoang cơ thể)
ĐV có xoang thứ sinh (xoang cơ thể)
8
CHƯƠNG I
CHƯƠNG I
CÁC NGÀNH ĐỒNG VẬT NGUYÊN SINH (PROTOZOA)
CÁC NGÀNH ĐỒNG VẬT NGUYÊN SINH (PROTOZOA)
9
I. Đặc điểm chung
I. Đặc điểm chung
1. Đặc điểm cơ bản:
1. Đặc điểm cơ bản:

Cơ thể là 1 tế bào độc lập, một số hình thành tập đoàn, kích thước nhỏ
Cơ thể là 1 tế bào độc lập, một số hình thành tập đoàn, kích thước nhỏ

Cấu tạo tương tự TB nhân chuẩn nhưng phân hóa cao -> hình thành các cơ quan
Cấu tạo tương tự TB nhân chuẩn nhưng phân hóa cao -> hình thành các cơ quan
tử
tử

TBC là một hệ keo, biến đổi giữa sol -gel; phân thành 2 lớp: lớp ngoài quánh và
TBC là một hệ keo, biến đổi giữa sol -gel; phân thành 2 lớp: lớp ngoài quánh và
đồng nhất (ngoại chất), lớp trong lỏng hơn dạng hạt (nội chất).
đồng nhất (ngoại chất), lớp trong lỏng hơn dạng hạt (nội chất).

Nhân: cấu tạo cơ bản giống TB Eucaryota, kích thước, số lượng, sắp xếp thay đổi
Nhân: cấu tạo cơ bản giống TB Eucaryota, kích thước, số lượng, sắp xếp thay đổi
tùy nhóm.

tùy nhóm.

Hình dạng và kiểu đối xứng khác nhau đặc trưng cho từng loài.
Hình dạng và kiểu đối xứng khác nhau đặc trưng cho từng loài.

Vận chuyển: khác nhau tùy nhóm: chân giả, lông, roi…
Vận chuyển: khác nhau tùy nhóm: chân giả, lông, roi…

Dinh dưỡng: dị dưỡng, một số tự dưỡng
Dinh dưỡng: dị dưỡng, một số tự dưỡng

Tiêu hóa bằng không bào. Bài tiết và điều hòa áp suất thẩm thấu bằng các không
Tiêu hóa bằng không bào. Bài tiết và điều hòa áp suất thẩm thấu bằng các không
bào co bóp. Hô hấp qua bề mặt cơ thể .
bào co bóp. Hô hấp qua bề mặt cơ thể .

Sinh sản vô tính (phân đôi, nảy chồi, liệt sinh).Hữu tính đơn giản
Sinh sản vô tính (phân đôi, nảy chồi, liệt sinh).Hữu tính đơn giản
10


11
2. Hoạt động sống của các động vật nguyên sinh.
2.1. Hoạt động vận chuyển:
Nhờ các cơ quan tử vận động: chân giả, roi, tơ (lông bơi):
12
a. Chân giả
- Chân giả là cqt vận chuyển của
- Chân giả là cqt vận chuyển của
trùng chân giả

trùng chân giả

Là những phần lồi ra của cơ
Là những phần lồi ra của cơ
thể đơn bào, không có vị trí
thể đơn bào, không có vị trí
cố định trên cơ thể, hình
cố định trên cơ thể, hình
thành ở những vị trí bất kỳ,
thành ở những vị trí bất kỳ,
thời gian bất kỳ trong hds của
thời gian bất kỳ trong hds của
cơ thể.
cơ thể.

Hình dạng: hình thùy, hình
Hình dạng: hình thùy, hình
sợi hoặc phân nhánh.
sợi hoặc phân nhánh.

Cơ chế hình thành chân giả:
Cơ chế hình thành chân giả:
Do sự dồn ép của nội chất lên
Do sự dồn ép của nội chất lên
ngoại chất và sự chuyển đổi
ngoại chất và sự chuyển đổi
giữa 2TT sol và gel.
giữa 2TT sol và gel.
2.1. Hoạt động vận chuyển:
13


Khi kích thích tác động lên một vùng của màng TB -> hóa mỏng lớp ngoại chất ở
Khi kích thích tác động lên một vùng của màng TB -> hóa mỏng lớp ngoại chất ở
vùng đó. Do sức ép của lớp ngoại chất có độ dầy bình thưởng xung quanh -> dồn
vùng đó. Do sức ép của lớp ngoại chất có độ dầy bình thưởng xung quanh -> dồn
nội chất về vùng có lớp ngoại chất mỏng tạo thành chân giả. Ở đỉnh chân giả,
nội chất về vùng có lớp ngoại chất mỏng tạo thành chân giả. Ở đỉnh chân giả,
nội chất (sol) -> ngoại chất (gel) dồn ra vùng xung quanh, phía cơ thể đối diện có
nội chất (sol) -> ngoại chất (gel) dồn ra vùng xung quanh, phía cơ thể đối diện có
quá trình chuyển đổi ngược lại (gel ->sol) -> cơ thể di chuyển về phía của chân
quá trình chuyển đổi ngược lại (gel ->sol) -> cơ thể di chuyển về phía của chân
giả.
giả.
Cơ chế hình thành chân giả
14
b. Roi: là cqt vận chuyển đặc
trưng của trùng roi

Là phần lồi ra của CNS, mọc ra từ
Là phần lồi ra của CNS, mọc ra từ
hạt gốc
hạt gốc

Cấu tạo hiển vi: 2 phần
Cấu tạo hiển vi: 2 phần

Phần gốc: 9 sợi thể 3 xung quanh
+ 1 sợi đơn ở trung tâm

Phần ngọn: gồm có 2 sợi trung

tâm và 9 sợi kép xếp đều ở xung
quanh phía ngoài.

Số lượng roi: 1-3. Những loài có 2
Số lượng roi: 1-3. Những loài có 2
roi trở lên, thường 1 roi uốn về phía
roi trở lên, thường 1 roi uốn về phía
sau => màng uốn (bánh lái).
sau => màng uốn (bánh lái).

Phương thức hoạt động của: roi
Phương thức hoạt động của: roi
xoáy kiểu mũi khoan hướng về phía
xoáy kiểu mũi khoan hướng về phía
trước -> kéo cơ thể chuyển động
trước -> kéo cơ thể chuyển động
xoáy về phía roi
xoáy về phía roi
2.1. Hoạt động vận chuyển:
15
c. Lông bơi (tơ): cqt vận chuyển của trùng lông bơi.

Ct giống roi, ngắn hơn, sl nhiều,
Ct giống roi, ngắn hơn, sl nhiều,
phân bố/bề mặt cơ thể
phân bố/bề mặt cơ thể

Phần dưới: thể gốc
Phần dưới: thể gốc
:

:

Nằm trong lớp ngoại chất, cấu tạo
Nằm trong lớp ngoại chất, cấu tạo
9+1 (9 chùm vi sợi thể 3 ở ngoại vi + 1
9+1 (9 chùm vi sợi thể 3 ở ngoại vi + 1
chùm ở trung tâm).
chùm ở trung tâm).

Các sợi gốc được gắn vào các ống vi
Các sợi gốc được gắn vào các ống vi
sợi và sợi lưới, phần dưới tập trung
sợi và sợi lưới, phần dưới tập trung
nhiều ty thể.
nhiều ty thể.

Phần lông
Phần lông
:
:

Được cấu tạo từ các chùm vi sợi, cấu
Được cấu tạo từ các chùm vi sợi, cấu
tạo 9+2 (có 9 chùm vi sợi kép ở ngoại
tạo 9+2 (có 9 chùm vi sợi kép ở ngoại
vi và 2 chùm vi sợi đơn ở trung tâm).
vi và 2 chùm vi sợi đơn ở trung tâm).
2.1. Hoạt động vận chuyển:
16
c. Lông bơi (tiếp)


Hoạt động
Hoạt động
:
:



Các lông bơi hoạt động nhịp
Các lông bơi hoạt động nhịp
nhàng và quạt về một phía
nhàng và quạt về một phía
(nhờ các vi sợi) làm cho cơ
(nhờ các vi sợi) làm cho cơ
thể vận động theo hướng
thể vận động theo hướng
ngược lại.
ngược lại.

Ngoài ra các lông bơi quanh
Ngoài ra các lông bơi quanh
miệng hình thành màng uốn,
miệng hình thành màng uốn,
khi hoạt động nó đưa thức
khi hoạt động nó đưa thức
ăn vào cơ thể.
ăn vào cơ thể.

Là hình thức vận chuyển
Là hình thức vận chuyển

hiệu quả nhất, tốc độ vận
hiệu quả nhất, tốc độ vận
động đạt khá cao - 2mm/s.
động đạt khá cao - 2mm/s.
2.1. Hoạt động vận chuyển:
17
2.2. Hoạt động tiêu hóa
3 phương thức: tự dưỡng, hoại dưỡng, dị dưỡng
a. Tự dưỡng
a. Tự dưỡng
:
:

Là QT tổng hợp các chc cần thiết cho cơ thể từ CO2,
Là QT tổng hợp các chc cần thiết cho cơ thể từ CO2,
nước và muối khoáng nhờ NL ASMT.
nước và muối khoáng nhờ NL ASMT.

Nhờ sự có mặt của các sắc tố quang hợp nằm trong lạp
Nhờ sự có mặt của các sắc tố quang hợp nằm trong lạp
thể.
thể.

Các chc được tổng hợp nếu cơ thể không sử dụng hết cho
Các chc được tổng hợp nếu cơ thể không sử dụng hết cho
dị hóa sẽ được giữ lại dưới dạng các hạt dự trữ (giọt mỡ,
dị hóa sẽ được giữ lại dưới dạng các hạt dự trữ (giọt mỡ,
dầu, hay các hạt tinh bột).
dầu, hay các hạt tinh bột).


Gặp ở trùng roi, nhưng không phải là hình thức bắt buộc
Gặp ở trùng roi, nhưng không phải là hình thức bắt buộc
18
b. Hoại dưỡng

Là hình thức dinh dưỡng của động vật sống ký sinh trong dịch cơ thể động vật
Là hình thức dinh dưỡng của động vật sống ký sinh trong dịch cơ thể động vật
khác (trùng bào tử máu, trùng roi trypanosoma) hoặc một số sống tự do trong
khác (trùng bào tử máu, trùng roi trypanosoma) hoặc một số sống tự do trong
dịch phân hủy các xác chết.
dịch phân hủy các xác chết.



Chất dinh dưỡng ở dạng lỏng được hấp thu qua bề mặt cơ thể
Chất dinh dưỡng ở dạng lỏng được hấp thu qua bề mặt cơ thể
2.2. Hoạt động tiêu hóa
19
c. Dị dưỡng:

TH nội bào
TH nội bào
: Lấy TĂ từ MT -> cơ thể qua những cq đặc trưng -> TĂ được bao
: Lấy TĂ từ MT -> cơ thể qua những cq đặc trưng -> TĂ được bao
gói trong không bào TH -> thủy phân nhờ enzyme TH -> sử dụng sp phân giải
gói trong không bào TH -> thủy phân nhờ enzyme TH -> sử dụng sp phân giải
cho hds của cơ thể.
cho hds của cơ thể.

Ko bào Th di chuyển không theo đường nhất đinh (chân giả) hoặc theo đường

Ko bào Th di chuyển không theo đường nhất đinh (chân giả) hoặc theo đường
nhất định (trùng lông bơi).
nhất định (trùng lông bơi).

Thu nhận TĂ bằng chân giả, roi, lông bơi
Thu nhận TĂ bằng chân giả, roi, lông bơi

Vị trí thu nhận TĂ: ko cố định (chân giả) hoặc quabào khẩu (trùng roi, trùng
Vị trí thu nhận TĂ: ko cố định (chân giả) hoặc quabào khẩu (trùng roi, trùng
lông bơi)
lông bơi)
2.2. Hoạt động tiêu hóa
Tiêu hóa ở trùng lông bơi
Tiêu hóa ở trùng chân giả
20
2.3. Hoạt động bài tiết và cân bằng nội môi

ĐVNS bài tiết thải chất thải trực
ĐVNS bài tiết thải chất thải trực
tiếp qua bề mặt cơ thể để cân
tiếp qua bề mặt cơ thể để cân
bằng nội môi (duy trì sự ổn định
bằng nội môi (duy trì sự ổn định
môi trường bên trong cơ thể)
môi trường bên trong cơ thể)

ĐVNS sống trong môi trường
ĐVNS sống trong môi trường
nước ngọt: thải nước thừa ra khỏi
nước ngọt: thải nước thừa ra khỏi

cơ thể nhờ các
cơ thể nhờ các
không bào co bóp
không bào co bóp


(là những túi chứa nước thu thập
(là những túi chứa nước thu thập
từ dịch của TBC, sau đó thải hết
từ dịch của TBC, sau đó thải hết
những chất chứa trong không bào
những chất chứa trong không bào
ra môi trường).
ra môi trường).

Có 2 loại không bào co bóp
Có 2 loại không bào co bóp
: dạng
: dạng
giọt dịch + hệ thống
giọt dịch + hệ thống
21
+ Giọt dịch: xuất
hiện ở những vị trí
nhất định, lớn lên rồi
vỡ đi. Sau đó lại xuất
hiện giọt mới rồi lại
lớn lên và vỡ…( trùng
amip, trùng roi, một
số trùng lông bơi).

2.3. Hoạt động bài tiết và cân bằng nội môi
22

Dạng hệ thống:
Dạng hệ thống:



Gồm các ống tia ở xung quanh
Gồm các ống tia ở xung quanh
và không bào trung tâm ở giữa.
và không bào trung tâm ở giữa.



Dịch lỏng từ TBC thấm vào các
Dịch lỏng từ TBC thấm vào các
ống tia -> dồn vào xoang trung
ống tia -> dồn vào xoang trung
tâm -> ra ngoài. Hđ co bóp lần
tâm -> ra ngoài. Hđ co bóp lần
lượt các ống tia rồi đến xoang
lượt các ống tia rồi đến xoang
trung tâm
trung tâm

Thường có ở trùng lông bơi
Thường có ở trùng lông bơi

ĐVNS sống ký sinh hoặc trong

ĐVNS sống ký sinh hoặc trong
MT nước mặn: không có không
MT nước mặn: không có không
bào co bóp.
bào co bóp.


=> Vai trò: thải nước thừa, điều
=> Vai trò: thải nước thừa, điều
hòa ASTT, có vai trò trong hô
hòa ASTT, có vai trò trong hô
hấp, thải các sản phẩm thừa ra
hấp, thải các sản phẩm thừa ra
khỏi cơ thể.
khỏi cơ thể.
2.3. Hoạt động bài tiết và cân bằng nội môi
23
Không bào co bóp dạng hệ thống
24
2.4. Hoạt động sinh sản

Vô tính và hữu tính đơn giản
Vô tính và hữu tính đơn giản

Vô tính
Vô tính
: phân cắt theo chiều ngang hoặc chiều dọc, liệt sinh, bào
: phân cắt theo chiều ngang hoặc chiều dọc, liệt sinh, bào
tử, nảy chồi
tử, nảy chồi


Hữu tính
Hữu tính
: có nhiều cách
: có nhiều cách

Tiếp hợp:
Tiếp hợp:
Ciliophora
Ciliophora

Đồng giao:
Đồng giao:
Foramnifera, Radiolaria, heliozoa
Foramnifera, Radiolaria, heliozoa

Dị giao:
Dị giao:
Volvocidea, Sporozoa
Volvocidea, Sporozoa

Noãn giao:
Noãn giao:
25

×