Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Bài 5. Luyện tập tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.87 KB, 1 trang )

BÀI 5: LUYỆN TẬP TỔNG HỢP
6.1 Cho dung dịch các chất sau:
K
2
HPO
4
(1); Na
2
HPO
3
(3); Ba ( NO
3
)
2
(4); CH
3
COOK ( 5).
Dãy các chất nào sau đây cho môi trường trung tính:
A (3) ; (4) B. (3); (5) C. (1) ; (2) ; (3) D. (3); (4); (5)
6.2 Cho các muối NaHCO
3
; KH
2
PO
4
; Na
2
HPO
4
; KHSO
4


; NaNO
3
; K
2
SO
4
, khi
hòa tan vào nước phân li ra các ion lưỡng tính là dãyion nào sau đây:
A. HSO
4
-
; H
2
PO
4
-
; HCO
3
-
B. H
2
PO
4
-
; HCO
3
-
; HP
−2
4

O
C. HCO
3
-
;

HSO
4-
-
; NO
3
-

D. Kết quả khác
6.3 Chọn câu trả lời đúng:Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhất.
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li.
6.4 Cho các dung dịch muối sau: Al( NO
3)3
; ; (NH
4
)
2
SO
4
; NaNO
3
; NH

4
NO
3
;
MgCl
2
; FeCl
2
đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một dung
dịch chứa một chất tan để nhận biết các chất trên thì dùng chất nào sau đây.
A. CaCl
2
B. Ba(OH)
2
C. BaCl
2
D. Kết quả khác
6.5 Trộn 50ml dung dịch HCl với 50ml dung dịch NaOH có pH = 13 thu được
dung dịch X có pH = 2 Nồng độ mol của dung dịch HCl là:
A. 0,12M B. 0,13M C. 0,15M D. Kết quả khác
6.6 Thể tích dung dịch Ba(OH)
2
0,025M cần cho vào 100ml dung dịch HCl có
pH = 1 để dung dịch thu được có pH=2 là bao nhiêu ( trong các số cho dưới
đây)?.
A. 0.14 lít B. 0,16 lít C. 0,18lít D. 0,25lít
6.7 X là dung dịch H
2
SO
4

0,5M, Y là dung dịch NaOH 0,6M . Cần trộn V
X
với V
y
theo tỉ lệ nào sau đây để được dugn dịch có pH= 1?
A.
7
9
B.
9
8
C.
9
7
D.
9
10
6.8 Nồng độ H
+
(mol/l)trong dung dịch NaCH
3
COO 0,1M ( K
b
của CH
3
COO
-

5,71.10
-10

) là: A. 1,32.10
-9
B. 1,23.10
-9
C. 1,35.10
-9
D. Kết quả
khác.
6.9 Cho dung dịch NH
4
Cl 0,1M ( K
a
của NH
4
+
là 5,56. 10
-10
). Nồng độ H
+

( mol/l) của dung dịch trên là:
A. 7,76. 10
-6
B. 7,64. 10
-6
C. 7,46. 10
-6
D. Kết quả khác
6.10 Dung dịch chất nào dưới đây là môi trường kiềm?
A. AgNO

3
B. NaClO
4
C. K
2
CO
3
D. SnCl
2
6.11 Dung dịch chất nào dưới đây cho môi trường axit?
A. NaNO
3
B. KClO
4
C. Na
2
PbO
2
D. NH
4
Cl
6.12 Dung dịch chất nào dưới đây cho môi trường kiềm?
A. NaClO B. NaClO
3
C. KClO
4
D.NaCl
6.13 Cho 100ml dung dịch KOH 0,1 M vào 100ml dung dịch H
2
SO

4
có pH = 2
Nồng độ mol/l của dung dịch dư sau phản ứng thu được là:
A. 0,054M B. 0,064M C. 0,055M D. Kết quả khác
6.14 Trộn V
1
lít dung dịch axit mạnh HCl (pH = 5) với V
2
lít dung dịch bazơ
NaOH ( có pH=9) theo tỉ lệ thể tích như thế bào đây để thu được dung dịch có
pH = 6:

A. B C.
D. Kết quả khác
6.15 Có 4 bình mất nhãn, mỗi bình chứa một trong các dung dịch sau: Na
2
SO
4
,
Na
2
SO
3
, BaCl
2
, KNO
3
. Nếu chỉ dùng thêm một hoá chất để nhận biết các dung
dịch trên thì chọn chất nào sau đây?
A. Phenolphtalein B. AgNO

3
C. Quỳ tím D, HCl
6.16 Tìm nhận định sai trong các nhận định sau:
A. Các dung dịch: NaHCO
3
, KHS, NaOH có pH >7
B. Các dung dịch: Na
2
SO
4
, H
2
CO
3
, Na
2
SO
3
có pH= 7
C. Các dung dịch: NH
4
Cl , F eSO
4
, NaHSO
4
có pH <7
D. Các dung dịch: KNO
3
, Na
2

SO
4
, K
2
SO
4
đều trung bình.
6.17 Phản ứng nào sau đây sai?.
A. 2Fe (OH)
3
+3H
2
SO
4
Fe
2(
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O
B. CuSO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ CuCl

2
C. BaCl
2
+ 2 NaOH Ba(OH)
2
+ 2NaCl
D. NaHCO
3
+ Ca(OH)
2
dư CaCO
3
+ NaOH + H
2
O
6.18 Trộn 200ml dung dịch H
2
SO
4
0,05M với 300ml dung dịch HCl 0,1 M được
dung dịch X. pH của dung dịch X là:
A. 1,2 B.1,3 C. 1,4 D. Kết quả khác
6.19 Trong những phản ứng sau, phản ứng nào không xảy ra:
A. Pb ( NO
3
)
2
+ H
2
S B. CuS + H

2
SO
4

C. H
2
S + CuSO
4
D. Ca(HCO
3
)
2
+ HCl
9
11
2
1
=
V
V
11
9
2
1
=
V
V
9
10
2

1
=
V
V

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×