Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra học kì II, môn Hóa học : lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.25 KB, 5 trang )

PHÒNG GD&ĐT TÂN HIỆP
Trường THCS:
- Thị trấn Tân Hiệp
- Thạnh Tây
LỚP TẬP HUẤN
THIẾT KẾ MA TRẬN VÀ BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
Môn Hóa học – THCS
Tân Hiệp, ngày 16 tháng 4 năm 2011
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: HÓA HỌC – Lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I/. Mục tiêu đề kiểm tra:
1. Kiến thức:
- Chủ đề 1: Công thức hóa học
- Chủ đề 2: Phương trình hóa học
- Chủ đề 3: Định luật bảo toàn khối lượng
- Chủ đề 4: Tính toán hóa học.
2. Kĩ năng:
- Viết CTHH và PTHH.
- Rèn kĩ năng tính toán theo PTHH
3. Thái độ:
- Xây dựng lòng tin khi giải quyết vấn đề.
- Rèn luyện tính nghiêm túc, khoa học.
II/. Hình thức đề kiểm tra: Tự luận 100%
III/. Ma trận đề kiểm tra:
1/ Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, chương ) cần kiểm tra;
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Công thức hóa học


Phương trình hóa học
Định luật bảo toàn khối
lượng
Tỷ khối chất khí
Tính toán hóa học.
2/ Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy;
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Công thức hóa học Xác định CTHH sai Sửa CTHH sai
Phương trình hóa học Viết chuẩn PTHH
Định luật bảo toàn khối
lượng
Phát biểu
ĐLBTKL
Giải thích
ĐLBTKL
Tỷ khối chất khí Biết H
2
nhẹ hơn
KK
Tính toán hóa học.
Kĩ năng tính toán
3/ Quyết định phân phối tỉ lệ % điểm cho mỗi chủ đề (nội dung, chương )
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Công thức hóa học

10% 10% 20%
Phương trình hóa học
20%
20%
Định luật bảo toàn khối
lượng
10% 10% 20%
Tỷ khối chất khí
10% 10%
Tính toán hóa học.
30% 30%
Tổng tỷ lệ %
20% 40% 40% 100%
4/ Tính số điểm cho mỗi chủ đề (nội dung, chương ) tương ứng với tỉ lệ %;
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Công thức hóa học
1 đ 1 đ 2 đ
Phương trình hóa học
2 đ 2 đ
Định luật bảo toàn khối
lượng
1 đ 1 đ 2 đ
Tỷ khối chất khí
1 đ 1 đ
Tính toán hóa học.
3 đ 3 đ
Tổng số điểm

2 đ 4 đ 4 đ 10 đ
5/ Quyết định số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng và điểm tương ứng;
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Công thức hóa học
Xác định CTHH sai
Sửa CTHH sai
Số câu
Số điểm
0,5 câu

0,5 câu

1 câu

Phương trình hóa học Viết chuẩn PTHH
Số câu
Số điểm
1 câu

1 câu

Định luật bảo toàn khối
lượng
Phát biểu
ĐLBTKL
Giải thích
ĐLBTKL

Số câu
Số điểm
0,5 câu

0,5 câu

1 câu
2 đ
Tỷ khối chất khí Biết H
2
nhẹ hơn
KK

Số câu
Số điểm
1 câu

1 câu
1 đ
Tính toán hóa học.
Kĩ năng tính toán
Số câu
Số điểm
1 câu
3 đ
1 câu
3 đ
Tổng Số câu
Số điểm
1,5 câu

2 đ
2 câu
4 đ
1,5 câu
4 đ
5 câu
10 đ
6/ Tính tổng số điểm và tổng số câu hỏi cho mỗi cột và kiểm tra tỉ lệ % tổng số điểm phân
phối cho mỗi cột;
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng
Cơng thức hóa học
Xác định CTHH sai
Sửa CTHH sai
Số câu
Số điểm
0,5 câu

0,5 câu

1 câu

Tỉ lệ %
10 % 10%
20%
Phương trình hóa học Viết chuẩn PTHH
Số câu
Số điểm

1 câu

1 câu

Tỉ lệ %
20 %
20%
Định luật bảo tồn khối
lượng
Phát biểu
ĐLBTKL
Giải thích
ĐLBTKL
Số câu
Số điểm
0,5 câu

0,5 câu

1 câu
2 đ
Tỉ lệ % 10 %
10 %
20%
Tỷ khối chất khí Biết H
2
nhẹ hơn
KK

Số câu

Số điểm
1 câu

1 câu
1 đ
Tỉ lệ % 10 %
10%
Tính tốn hóa học.
Kĩ năng tính tốn
Số câu
Số điểm
1 câu
3 đ
1 câu
3 đ
Tỉ lệ %
30 %
30%
Tổng Số câu
Số điểm
1,5 câu
2 đ
2 câu
4 đ
1,5 câu
4 đ
5 câu
10 đ
Tỉ lệ % 20 %
40 % 40 %

100%
7/ Ma trận đã đầy đủ, phù hợp.
IV/ Nội dung đề kiểm tra : (thời gian 45 phút khơng kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2 đ) Cho các chất sau : Na
2
O , NaSO
4
, Al
2
O
3
, ZnO
2
, Al
2
SO
4
, CaO
2
.
a. Hãy chỉ ra những công thức hoá học viết sai (1 đ)
b. Sửa lại cơng thức sai thành đúng. (1 đ)
Câu 2: (2 đ) Lập phương trình hoá học :
A, KClO
3


… > KCl + O
2


B, K
2
CO
3
+ Ca(OH)
2
… > CaCO
3
+ KOH
C, Fe
2
O
3
+ CO

… > Fe + CO
2
D, K + O
2
….> K
2
O
Câu 3 : (1đ)
a/ Muốn thu khí H
2
trong phòng thí nghiệm thì ta đặt bình đứng hay bình ngược (0,5 đ)
b/ Giải thích việc làm này? (0,5đ)
Câu 4: (2đ)
a. Phát biểu định luật bảo tồn khối lượng. (1đ)
b. Giải thích định luật bảo tồn khối lượng? (1đ)

Câu 5: (3đ) Cho 13 gam kim loại Zn tác dụng với dd AxitClohiđric theo sơ đồ phản ứng
sau
Zn + HCl ….> ZnCl
2
+ H
2

a. Viết PTHH
b, Tính khối lượng HCl đã phản ứng?
c, Tính thể tích H
2
sinh ra ở đktc?
( Biết: C= 12 ; O =16 ; Zn = 65 ; Cl = 35,5 ; H=1 ; Al =27 ; S= 32)
V/ Hướng dẫn chấm và biểu điểm :
Câu 1: (2 đ)Học sinh chỉ ra và sửa lại 1 công thức hoá học cho (0,5đ).
Stt Công thức sai Sửa lại
1 NaSO
4
Na
2
SO
4
2 ZnO
2
ZnO
3 Al
2
SO
4
Al

2
(SO
4
)
3
4 CaO
2
CaO
Câu2: (2 đ) Học sinh cân bằng đúng mỗi PTHH cho (0,5 đ)
a, 2KClO
3


>2KCl + 3O
2

b, K
2
CO
3
+ Ca(OH)
2
> CaCO
3
+ 2KOH
c, Fe
2
O
3
+ 3 CO


> 2Fe + 3 CO
2

d, 4K + O
2
>2 K
2
O
Câu 3 (1 đ) Học sinh so sánh đúng cho
Muốn thu khí H
2
trong phòng TN ta phải đặt ngược bình (0,5đ).Vì tỉ khối của khí H
2

nhẹ hơn không khí là gần bằng : 0,069 lần. (0,5đ)
Câu 4- Học sinh phát biểu đúng định luật (1đ). Giải thích trên cơ sở do có sự thay đổi
liên kết giữa các NT trong phân tử, các NT ln được bảo tồn. (1đ)
Câu 5(3 đ) Số mol
2,0
65
13
==Zn
n
(mol) (0,5đ)
- PTHH : Zn + 2 HCl ZnCl
2
+ H
2
↑ (0,5đ)

Theo PTHH : 1 mol 2 mol 1 mol
Theo đề bài: 0,2 mol x mol -> y mol
+ Số mol HCl: x = 0,2 x 2/1 = 0,4 (mol) (1đ)
+ Số mol H
2
: y = 0,2 x 1/1 = 0,2 (mol)
- Khối lượng HCl đã phản ứng là: m
HCl
= 0,4 x 36,5 = 14,6 (gam) (0,5 đ)
Thể tích H
2
sinh ra ở đktc là : V
H2
= n . 22,4 = 0, 2 x 22, 4 = 4, 48 (lít) (0,5 đ)

×