Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

TOAN tu chon 8.HOANG SU PHI HA GIANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.42 KB, 27 trang )

TRƯỜNG TH&THCS PỜ LY NGÀI GV:LỘC XN ĐẠI
Ngày dạy: Tiết (TKB): Só số: Vắng:
Tuần 20.

PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI
I/ Mục tiêu :
1. kiÕn thøc:
- HS nắm chắc khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn.
2. kü n¨ng:
- Hiểu và vd thành thạo hai q/tắc chuyển vế, q/tắc nhân để giải ph/trình bậc
nhất một ẩn.
3.Th¸i ®é:
Tích cực trong học tập
II/ Chuẩn Bò :
GV: */ Dụng cụ : Phấn, thước, . . .
HSø : SGK, thước, . . .
III/Ho ạt động dạy học:
1/ Kiểm tra bài cũ - §Þnh nghÜa ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn?.
Tổng qt phương trình bậc nhất một ẩn: ax + b = 0 ( a,b

R; a
0

)
* phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ln có một nghiệm duy nhất :
x =
b
a

2/ Bài mới :
Tổng qt phương trình bậc nhất một ẩn: ax + b = 0 ( a,b



R; a
0

)
* phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ln có một nghiệm duy nhất :
x =
b
a

Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
Bµi tËp
Bµi 1 : trong c¸c sè - 2;
- 1,5; - 1; 0,5;
2
3
; 2; 3 sè
nµo lµ nghiƯm cđa mçi
ph¬ng tr×nh sau ®©y
a) x
2
- 3 = 2x
b) y + 3 = 4 - y
c)
3t 4
1 0
2

+ =
GV : Khẳng định đáp án

đúng
Bµi 2 : chøng minh r»ng
ph¬ng tr×nh 2mx - 5 = -
-Suy nghĩ
3 hs lên bảng thực
hiện
- Dứơi lớp thực hiện
vào vở
-Nhận xét
Bµi tËp
Bµi 1
a) Ph¬ng tr×nh cã hai nghiƯm
x = - 1 vµ x = 3
b) Ph¬ng tr×nh cã nghiƯm y
= 0,5
c) Ph¬ng tr×nh cã nghiƯm y
=
2
3
Bµi 2
Thay x = 3 ta ®ỵc c¶ hai vÕ
®Ịu b»ng 6m - 5 ®iỊu chøng
r»ng x = 3 lu«n lµ nghiƯm
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 8 NĂM HỌC 2010-2011
1
TRNG TH&THCS P LY NGI GV:LC XUN I
x + 6m - 2
Luôn nhận x = 3 làm
nghiệm dù m lấy bất cứ
giá trị nào.

Bài 3: Giải phơng trình
a) 7x + +21 = 0
b) 5x - 2 = 0
c) 12 - 6x = 0
d) - 2x + 4 = 0
GV : Khng nh ỏp ỏn
ỳng
Bài 4: Giải phơng trình
a) 3x + 1 = 7x - 11
b) 5 - 3x = 6x + 7
c) 11 - 2x = x - 1
d) 15 - 8x = 9 - 5x
GV : Khng nh ỏp ỏn
ỳng.
-Suy ngh
-1 hs lờn bng thc
hin
-Di lp thc hin
vo v
-Nhn xột
-Suy ngh
-4 hs lờn bng thc
hin
-Di lp thc hin
vo v
-Nhn xột
-Hot ng nhúm
-Bỏo cỏo kt qu
-Nhn xột.
của phơng trình dù m lấy bất

cứ giá trị nào
Bài 3
a) x = 3
b) x =
2
5
c) x = 2
d) x = 7
Bài 4
a) x = 3
b) x =
2
9

c) x = 4
d) x = 2
3/Cng c:
- Định nghĩa phơng trình bậc nhất một ẩn.
4/Hng dn nh:
- Ôn lại lý thuyết
- Xem lại các dạng bài tập đã làm
GIO N PH O 8 NM HC 2010-2011
2
TRNG TH&THCS P LY NGI GV:LC XUN I
Ngaứy daùy: Tieỏt (TKB): Sú soỏ: Vaộng:
Tun 21
Phơng trình đa đợc về dạng A X + B = 0

I . Mục tiêu
- Kiến thức : Biết đợc các bớc giải phơng trình đa đợc về dạng a x + b =

- Kỹ năng : Tính toán, chuyển vế , đổi dấu
- Thái độ : Rèn phơng pháp trình bày; Thái độ học tập tích cực
II. Chu n b:
- GV: Bài tập chọn, Sách bài tập.
- HS: Bài tập về nhà
III/Ho t ng dy hc:
1/Kim tra bi c ( Lồng vào bài giảng)
2 Bài mới
Hot ng GV Hot ng HS Ghi bng
Bài tập
1.Giải các phơng trình
sau:
a) 1,2 ( x 0,8 )
= -2 ( 0,9 + x)
b) 2,3 2( 0,7 + 2x )
=3,6 1,7 x
Gv: Nhn xột.
2.Giải phơng trình:
3 1 2
6
5 3
x x
=
Gv: Nhn xột.
3. Tìm điều kiện xác
định của x để giá trị của
mỗi phân thức sau đợc
- 2 HS lên bảng trình
bày
- Nhn xột

- Suy ngh
- hs lờn bng thc hin
- di lp thc hin vo
v
-Nhn xột
- Hot ng nhúm
- Bỏo cỏo kt qu
Bài tập 1 :
a)1,2 x +0,8 = -1,8
2x


-x + 2x = -1,8 -2


x = 3,8
Vậy: S =
{ }
3,8
b)2,3 x 1,4 4x = 3,6
1,7 x

2,3x 4x + 1,7x
= 3,6 + 1,4

0x = 5 Vô lý
Vậy: PT vô nghiệm
Bài tập 2:
3 1 2
6

5 3
x x
=

3( x- 3)= 30- 5 ( 1-2x)

3x-9 =30-5+ 10x

3x-10x= 25+ 9

-7x = 34

x =
34
7

Vậy: S =
34
7




Bài tập 3:
A =
3 2
2( 1) 3(2 1)
x
x x
+

+
GIO N PH O 8 NM HC 2010-2011
3
TRNG TH&THCS P LY NGI GV:LC XUN I
xác định
A =
3 2
2( 1) 3(2 1)
x
x x
+
+
Gv: Nhn xột, khng
nh ỏp ỏn ỳng.
- Nhn xột.
=
3 2 3 2
2 2 6 3 4 5
x x
x x x
+ +
=

ĐKXĐ : -4x-5

0


x


5
4

3/Cng c:
Nhắc lại các bớc giảI pt đa đợc về dạng a x+b = 0
4/Hng dn nh:
- ôn lại bài đã chữa
VN: .Giải pt:
1 2 3
4
2004 2005 2006 2007
x x x x
+ + + =

Ngaứy daùy: Tieỏt (TKB): Sú soỏ: Vaộng:
Tu n 22
Phơng trình tích
I . Mục tiêu
1. kiến thức: - HS biết giải phơng trình tích.
2. kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng giải hai loại phơng trình trên
3.Thái độ: - Rèn phơng pháp trình bày, Thái độ học tập tích cực.
II. Chu n b :
- GV: Bài tập chọn, Sách bài tập.
- HS: Bài tập về nhà
III/Ho t ng dy hc:
1/Kim tra bi c ( Lồng vào bài giảng)
2 Bài mới
Hot ng GV Hot ng HS
Ghi bng
Bài tập

Bài 1: Giải phơng trình sau:
a) (4x 10)(24 + 5x) = 0
b) (3,5 7x)(0,1x + 2,3) = 0
c)
( )
( )
2 x 3
4x 3
3x 2 0
7 5

+

=


d)
( )
( )
2 1 3x
7x 2
3,3 11x 0
5 3


+
+ =


-Suy ngh

-4 hs lờn bng thc
hin
-di lp thc hin
vo v
-Nhn xột
Bài tập
Bài 1: Đáp án
a) S = {2,5 ; -
4,8 }
b) S = {0,5 ; -
2,3 }
c) S = {
2
3
;
17
6
}
GIO N PH O 8 NM HC 2010-2011
4
TRNG TH&THCS P LY NGI GV:LC XUN I
Gv: Nhn xột, khng nh ỏp ỏn
ỳng.
Bài 2: Giải các phơng trình sau
a) (x - 1)(5x + 3) = (3x - 8)(x - 1)
b) 3x(25x + 15) 35(5x + 3) = 0
c) (2 3x)(x + 11) = (3x - 2)(2
5x)
d) (2x
2

+ 1)(4x - 3) = (2x
2
+ 1)(x -
12)
GV : Khng nh ỏp ỏn ỳng
Bài 3: Giải các phơng trình sau
a) x
2

3x + 2 = 0
b) - x
2
+ 5x 6 = 0
c) 4x
2
12x + 5 = 0
d) 2x
2
+ 5x + 3
Gv: Nhn xột, khng nh ỏp ỏn
ỳng
Suy ngh
-4 hs lờn bng thc
hin
-di lp thc hin
vo v
-Nhn xột
Hot ng nhúm
-Bỏo cỏo kt qu
-Nhn xột.

d) S = {0,3 ;
16
9
}
Bài 2: Đáp án
a) S = {1 ; - 5,5 }
b) S = {
3
5

;
7
3
}
c) S = {
2
3
;
13
4
}
a) S = {- 3 }
Bài 3: Đáp án
a) S = {1 ; 2}
b) S = {2 ; 3}
c) S = {
1
2
;
5

2
}
d) S = {- 1 ;
3
2

}
3/Cng c:
- Nờu cỏch giải phơng trình tích.
4/Hng dn nh:
- Ôn lại lý thuyết
- Xem lại các dạng bài tập đã làm

GIO N PH O 8 NM HC 2010-2011
5
TRNG TH&THCS P LY NGI GV:LC XUN I
Ngaứy daùy: Tieỏt (TKB): Sú soỏ: Vaộng:
Tun 23:
Phơng trình chứa ẩn ở mẫu
I . Mục tiêu
1. kiến thức: - HS biết giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu.
2. kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng giải hai loại phơng trình trên
3.Thái độ: - Rèn phơng pháp trình bày, Thái độ học tập tích cực.
II. Chu n b :
- GV: Bài tập chọn, Sách bài tập.
- HS: Bài tập về nhà
III/Ho t ng dy hc:
1/Kim tra bi c
-Nờu Các bớc giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu?.
2 Bài mới

Hot ng GV Hot ng HS
Ghi bng
Bài tập
Bài 1: Giải các phơng trình
sau:
a)
( )
2
2
x 2
x 10
1
2x 3 2x 3
+
+
=

b)
2
5x 2 2x 1 x x 3
1
2 2x 2 1 x
+
+ =

c)
( ) ( ) ( ) ( )
x 1 x 1 x 2 1 3x
5 2x
3 3x 1 9x 3

+ +

+ =

Gv: Nhn xột, khng nh ỏp
ỏn ỳng
Bài 2: Giải các phơng trình
sau:
a)
( )
2
x 3x 2 1
1 6x 9x 4
x 2 x 2 x 4
+
+
+ =
+
b)
( ) ( )
2 3
2x 1 2x 1
2 2x 3
x 1 x x 1 x 1
+
+
+ =
+ +
c)
x 3 x 2

1
x 2 x 4

+ =

d)
( ) ( )
2
13 1 6
x 3 2x 7 2x 7 x 9
+ =
+ +
Gv: Nhn xột, khng nh ỏp
-Suy ngh
-3 hs lờn bng
thc hin
-Di lp thc
hin vo v
-Nhn xột
- Hot ng
nhúm
-Bỏo cỏo kt qu
-Nhn xột.
Bài tập
Bài 1: Đáp án
a) S =
b) S = {
11
12
}

c) S = {
5
11
}
Bài 2: Đáp án
a) S = {
7
23

}
b) S = {0}
c) S = {3 ;
8
3
}
d) S = {- 4}
Bài 3:
Ta có:
GIO N PH O 8 NM HC 2010-2011
6
TRNG TH&THCS P LY NGI GV:LC XUN I
ỏn ỳng
B i 3. Giải ph ơng trình:
2 1
1
2001 2002 2003
x x x
=
Gv: Nhn xột, khng nh ỏp
ỏn ỳng.

Suy ngh
- hs lờn bng thc
hin
-di lp thc
hin vo v
-Nhn xột
( )
2 1
1 1 1
2001 2002 2003
2003 2003 2003
2001 2002 2003
1 1 1
2003 0
2001 2002 2003
x x x
x x x
x


+ = + + +
ữ ữ


= +

=




1 1 1
2001 2002 2003


0
Nên : 2003 x = 0


x = 2003
Vậy x= 2003 là nghiệm của
pt
3/Cng c:
- Nờu cỏch giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu?.
4/Hng dn nh:
- Ôn lại lý thuyết
- Xem lại các dạng bài tập đã làm
Ngaứy daùy: Tieỏt (TKB): Sú soỏ: Vaộng:
Tu n 24.

giải bài toán bằng cách lập phơng trình
I . Mục tiêu
- Kiến thức: - HS hiểu cách chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn
- Biết cách biểu diễn một đại lợng cha biết thông qua biểu thức chứa ẩn. Tự hình
thành các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
- Kỹ năng: - Vận dụng để gỉai một số bài toán bậc nhất
- Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ.
- Thái độ: T duy lô gíc - Phơng pháp trình bày
II / Chu n b:
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: đọc trớc bài

- Nắm chắc các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình
III/ Tiến trình bài dạy
2 Bài mới
GIO N PH O 8 NM HC 2010-2011
7
TRNG TH&THCS P LY NGI GV:LC XUN I
1/Kim tra bi c
-Nờu các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình?
2 Bài mới
Hot ng GV H HS Ghi bng
B i t p
Gi HS đọc đề bài 34/
SGK 25
Chọn ẩn số? Đặt điều
kiện cho ẩn số? Biểu
diễn các đại lợng đã biết
và cha biết qua ẩn số?
Gv: Nhn xột, khng
nh ỏp ỏn ỳng
Bài tập 36/ SGK26:
GV gọi HS đọc đề toán?
- Phân tích đề toán?
Gv: Nhn xột
- GV: Cho HS đọc yêu
cầu bài rồi điền các số
liệu vào bảng ( Dãy trái)
- Mỗi dãy điền vào 1
bảng
HS đọc đề
bài 34/ SGK

25
Suy ngh
- hs lờn
bng thc
hin
-Di lp
thc hin
vo v.
-Nhn xột
Suy ngh
- HS lờn
bng thc
hin
- Di lp
thc hin
vo v
-Nhn xột
B i t p
Bài tập 34/sgk-25:
Gọi tử số của phân số đã cho là x
Mộu số của phân số đã cho là:
x+3, x

-3
Ta có phân số đã cho là:
3
x
x +
Theo bài ra ta có phơng trình:
2 1

3 2 2
x
x
+
=
+ +

2( x+2) = x+5

2x- x = x+5

x = 1 chọn
Vậy phân số đã cho là: ẳ
Bài tập 36/sgk-26:
Gọi số tuổi của Đi- Ô- phăng là x( tuổi) ;
x

R
Ta có phơng trình:
5 4
6 12 7 2
x x x x
x+ + + + + =

14x + 7x + 12x
+ 420 + 42x+ 336 = 84x


-7x = 34


x =
34
7

Vậy: S =
34
7




Bài 37/sgk
Vận tốc
(km/h)
Thời
gian đi
(h)
Quãng
đờng đi
(km)
Xe
máy
3
1
2
x
Ô tô
2
1
2

Vận tốc
(km/h)
Thời
gian đi
Quãng
đờng đi
GIO N PH O 8 NM HC 2010-2011
8
TRNG TH&THCS P LY NGI GV:LC XUN I
GV: Cho HS điền vào
bảng
- Hot ng
nhúm
-Bỏo cỏo kt
qu
-Nhn xột.
(h) (km)
Xe
máy
3
1
2
x
Ô tô
2
1
2
x

Giải

Gọi x ( km/h) là vận tốc của xe máy ( x
> 0)
Thời gian của xe máy đi hết quãng đờng
AB là:
1
9
2
- 6 = 3
1
2
(h)
Thời gian của ô tô đi hết quãng đờng AB
là:
1
9
2
- 7 = 2
1
2
(h)
Vận tốc của ô tô là: x + 20 ( km/h)
Quãng đờng của xe máy đi là: 3
1
2
x
( km)
Quãng đờng của ô tô đi là: (x + 20) 2
1
2


(km)
Ta có phơng trình: (x + 20) 2
1
2
= 3
1
2
x


x = 50 thoả mãn
Vậy vận tốc của xe máy là: 50 km/h
Vậy quãng đờng AB là: 50. 3
1
2
= 175
km
3- Củng cố:
- GV: chốt lại phơng pháp chọn ẩn
- Đặt điều kiện cho ẩn
- Nhắc lại cấc bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
4- H ớng dẫn về nhà
- Làm các bài tập 38, 39 /sgk
- Hớng dẫn:
+ Chọn ẩn số
+ Đặt điều kiện cho phù hợp yêu cầu bài cho và thực tế.
+ Lập bảng về mối quan hệ giữa các đại lợng.
GIO N PH O 8 NM HC 2010-2011
9
TRNG TH&THCS P LY NGI GV:LC XUN I

Ngaứy daùy: Tieỏt (TKB): Sú soỏ: Vaộng:
Tun 25

ôn tập chơng III
I. Mục tiêu
a) Kiến thức: - Giúp học sinh nắm chắc lý thuyết của chơng
- HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách giải phơng trình
Tự hình thành các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
b)Kỹ năng: - Vận dụng để gỉai một số bài toán bậc nhất. Biết chọn ẩn số thích hợp
- Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ.
- Rèn t duy phân tích tổng hợp
c)Thái độ: T duy lô gíc - Phơng pháp trình bày
II.chuẩn bị
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm, đọc trớc bài. Nắm chắc các bớc giải bài toán bằng cách lập ph-
ơng trình

III. Tiến trình bài dạy
1 Kiểm tra bài cũ (lồng ghép trong bài dạy)
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng
* HĐ1: Đặt vấn đề
Chúng ta đã nghiên cứu
hết chơng 3. Hôm nay ta
cùng nhau ôn tập lại toàn
bộ chơng.
* HĐ2: Ôn tập lý thuyết
- GV: Cho HS trả lời các
câu hỏi sau:
+ Thế nào là hai phơng

trình tơng đơng?
+ Nếu nhân 2 vế của một
phơng trình với một biểu
thức chứa ẩn ta có kết luận
gì về phơng trình mới
nhận đợc?
+ Với điều kiện nào thì
phơng trình
ax + b = 0 là phơng trình
bậc nhất.
- Đánh dấu vào ô đúng?
- Khi giải phơng trình
chứa ẩn số ở mẫu ta cần
chú ý điều gì?
- Nêu các bớc giải bài toán
bằng cách lập phơng trình.
- HS trả lời:
+ Nghiệm của phơng
trình này cũng là
nghiệm của phơng
trình kia và ngợc lại.
+ Có thể phơng trình
mới không tơng đơng
+ Điều kiện a

0
-Học sinh đánh dấu ô
cuối cùng
-Điều kiện xác định
phơng trình

Mẫu thức

0
- Có 3 bớc : Học sinh
đứng tại chỗ trả lời
I- Lý thuyết
II- Bài tập
1) Bài 50/33
đáp án:
a) S ={3 }
GIO N PH O 8 NM HC 2010-2011
10
TRNG TH&THCS P LY NGI GV:LC XUN I
II- Bài tập
1) Chữa bài 50/33
- GV: Cho HS làm nhanh
ra phiếu học tập và trả lời
kết quả. (GV thu một số
bài)
2) Chữa bài 51
- GV : Giải các phơng
trình sau bằng cách đa về
phơng trình tích
Có nghĩa là ta biến đổi
phơng trình về dạng nh thế
nào.
GV: Biến đổi biểu thức
nào ? 4x
2
-1=?

3) Chữa bài 52
GV: Hãy nhận dạng từng
phơng trình và nêu phơng
pháp giải ?
- Với loại phơng trình ta
cần có điều kiện gì ?

- Học sinh làm bài
tập ra phiếu học tập
-Học sinh so với kết
quả của mình và sửa
lại cho đúng
Ax. Bx =0
-Học sinh lên bảmg
trình bày
-Học sinh tự giải và
đọc kết quả
Học sinh :Ta có :4x
2
-
1=(2x)
2
-1
= (2x-1)(2x+1)
- Học sinh biến đổi
tiếp
- Học sinh tự giải ph-
ơng trình tích
-HS: Phơng trình
chứa ẩn số ở mẫu.

- Điều kiện xác định
của phơng trình:
- ĐKXĐ: x

0; x

3
2
b) Vô nghiệm : S ={

}
c)S ={2}, d)S ={-
5
6
}
2) Bài 51/33
a) (2x + 1)(3x-2)= (5x-8)
(2x+ 1)

(2x+1)(3x-2) -(5x-8)(2x+
1)= 0

(2x+1)[3x-2-5x+8] = 0

(2x+1)(6- 2x) = 0

S = {-
1
2
; 3}

b) 4x
2
- 1=(2x+1)(3x-5)
c) (x+1)
2
= 4(x
2
-2x+1)

(x+1)
2
=[2(x-1)]
2

(x+1)
2
- [2(x-1)]
2
= 0
Vậy S= {3;
1
3
}
d) 2x
3
+5x
2
-3x =0

x(2x

2
+5x-3)= 0

x(2x-1)(x+3) = 0
3) Bài 52/33
a)
1
2 3x
-
3
(2 3)x x
=
5
x

(2 3)
x
x x
-
3
(2 3)x x
=
5(2 3)
(2 3)
x
x x





x-3=5(2x-3)

x-3-10x+15 = 0

9x =12

x =
12
9
=
4
3
thoả
mãn,vậy S ={
4
3
}
b)x

0;x

2S={-1}; x=0 loại
c)S={

x}x


2} (vô số
nghiệm )
GIO N PH O 8 NM HC 2010-2011

11
TRNG TH&THCS P LY NGI GV:LC XUN I
d)S ={-8;
5
2
}
5) Củng cố
Hớng dẫn HS Các cách giải đặc biệt
6) H ớng dẫn về nhà
- Ôn tập tiếp
-làm các bài 54,55,56 (SGK)
Ngaứy daùy: Tieỏt (TKB): Sú soỏ: Vaộng:
Tun 26

ôn tập chơng III (tiếp)
I) Mục tiêu
- HS nắm chác lý thuyết của chơng
- Rèn luyện kỹ năng giải phơng trình , giải bài toán bằng cách lập phơng
trình.
-Rèn luyện kỹ năng trình bày
-Rèn luyện t duy phân tích tổng hợp
II. chuẩn bị
- GV:Bài tập + tổng hợp
- HS: Ôn kỹ lý thuyết chuẩn bị bài tập về nhà

III. Tiến trình bài dạy

1 Kiểm tra bài cũ ( Lồng vào ôn tập)
2- Bài mới
Hoạt động cuả giáo viên Hoạt động của học

sinh
Ghi bng
HĐ1: GV cho học sinh lên
bảng làm các bài tập
1) Tìm 3 phơng trình bậc
nhất có 1 nghiệm là -3
2) Tìm m biết phơng trình
2x + 5 = 2m +1 có 1
nghiệm là -1
1) Chữa bài 52
-HS 1 lên bảng
1) 2x+6 = 0
3x +18 =0
x + 3 = 0
2) Do phơng trình
2x+5 = 2m +1 có
nghiệm -1 nên
2(-1) + 5 = 2m +1

m = 1
- HS nhận xét và ghi
bài
B i 1.
1) 2x+6 = 0
3x +18 =0
x + 3 = 0
2) Do phơng trình 2x+5 =
2m +1 có nghiệm -1 nên
2(-1) + 5 = 2m +1


m = 1
1) Chữa bài 52
Giải phơng trình
(2x + 3)
3 8
1
2 7
x
x
+

+



= (x + 5)
3 8
1
2 7
x
x
+

+



GIO N PH O 8 NM HC 2010-2011
12
TRNG TH&THCS P LY NGI GV:LC XUN I

2) Chữa bài 54


- HS làm việc theo
nhóm
- HS trao đổi nhóm
và trả lời theo hớng
dẫn của GV


(2x + 3)
3 8
1
2 7
x
x
+

+



- (x + 5)
3 8
1
2 7
x
x
+


+



=0

3 8
1
2 7
x
x
+

+



(2x + 3-x- 5)
= 0

3 8 2 7
( 2)
2 7
x x
x
x
+ +






= 0


- 4x + 10 = 0

x =
5
2
x - 2 = 0

x = 2
2) Chữa bài 54
Gọi x (km) là khoảng cách
giữa hai bên A, B (x > 0)
Vận tốc xuôi dòng:
4
x

(km/h)
Vận tốc ngợc dòng:
5
x

(km/h)
Vì vận tốc của dòng nớc là
2 km/h nên ta có phơng
trình:
4

x
=
5
x
+4

x = 80
3- Củng cố:
- GV: Nhắc lại các dạng bài cơ bản của chơng
- Các loại phơng trình chứa ẩn số ở mẫu
- Phơng trình tơng đơng
- Giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
4- H ớng dẫn về nhà
- Xem lại bài đã chữa
- Ôn lại lý thuyết
- Giờ sau kiểm tra 45 phút.
Tit 28.
Ngaứy daùy: Tieỏt (TKB): Sú soỏ: Vaộng:
GIO N PH O 8 NM HC 2010-2011
13
VT TG QĐ
Xuôi
dòng
4
x
4 x
Ngợc
dòng
5
x

5 x
TRƯỜNG TH&THCS PỜ LY NGÀI GV:LỘC XUÂN ĐẠI

Tiết 27.
ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiếp)
I. Mục tiêu:
a) Kiến thức: - Giúp hs ôn lại các kiến thức đã học của chương.
b) Kỹ năng: - Củng cố và nâng cao các kỹ năng giải pt bậc nhất một ẩn.
c) Thái độ: - Tích cực, tự giác trong học tập.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, giáo án, đồ dùng dạy học.
- HS: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1. KiÓm tra bµi cò . Không
2.Bµi míi.

HĐGV HĐHS Nội dung ghi bảng
HĐ 1: Tổ chức tình huống
học tập.
- Giới thiệu nội dung bài
học, ghi đầu bài lên bảng.
HĐ 2: Nội dung bài học.
- Y/c hs làm bài tập 51 ý b,
c sgk – 33.
- Y/c hs làm bài tập 55 sgk –
34.
- Nhận xét bài làm của hs.
- Ghi đầu bài.
- Lên bảng làm
bài tập

- Lên bảng làm
bài tập
- Nhận xét bìa
làm của bạn.
Luyện tập
Bài 51 (sgk – 33)
b) 4x
2
– 1 = (2x + 1)(3x – 5)
(2x+1)(2x–1)–(2x+1)(3x–5)
= 0
 (2x + 1)(- x + 4) = 0
 x = -1/2; x = 4
Vậy S = {-1/2; 4}
Bài 55 (sgk – 34)
Gọi x gam là lượng nước pha
thêm, với x > 0.
Khối lượng dung dịch mới: 200
+ x
Vì dung dịch mới có nồng độ
20% nên:
50 20
200 100x
=
+
=> 250 = 200 + x
 x = 50 (TMĐK)
Vậy phải pha thêm 50g nước.
3.Củng cố.
- Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình?

4. Dặn dò.
- Học bài cũ…….
- Chuẩn bị cho tiết sau…….
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 8 NĂM HỌC 2010-2011
14
TRNG TH&THCS P LY NGI GV:LC XUN I
____________________________________
Ngaứy daùy: Tieỏt (TKB): Sú soỏ: Vaộng:
Tun 28

Đ1. LIấN H GIA TH T V PHẫP CNG
I. Mc tiờu:
a) Kin thc: - Bit tớnh cht liờn h gia th t v phộp cng dng BT.
- Bit chng minh BT nh so sỏnh giỏ tr ca cỏc v BT hoc
vn dng t/c liờn h gia th t v phộp cng (mc n gin).
b) K nng: - Bit vn dng t/c gii mt s bi toỏn v BT
c) Thỏi : - Tớch cc, t giỏc trong hc tp.
II. Chun b:
- GV: SGK, giỏo ỏn, dựng dy hc.
- HS: SGK, v ghi, dựng hc tp.
III. Tin trỡnh dy hc:
1. kim tra bi c, t chc tỡnh hung hc tp.
- Nờu y/c kim tra:
+ Phỏt biu v vit tớnh cht liờn h gia th t v phộp cng ?
=> Nhn xột, ỏnh giỏ.
- Gii thiu ni dung bi hc, ghi u bi lờn bng.
2.Bài mới.
HGV HHS Ni dung ghi bng
Ni dung bi hc.
- Y/c hs cha bi 2

SGK 37.
- HD, y/c hs lm bi 6
SBT 42
- HD, y/c hs lm bi 7
SBT 42

- Cha bi tp.
- Lm BT.
- Lm BT.

Luyn tp
Bi 2 (SGK 37)
a < b
a) a + 1 < b + 1
b) a 2 < b 2
Bi 6 (SBT 42)
a) a > a 1 (xut phỏt t BT 0
> - 1)
b) 0 < 2 nờn a < a + 2
Bi 7 (SBT 42)
a) m > n hoc m

n
(vỡ n + 2 > n m m = n + 2 nờn
m > n)
b) m

n hoc m

n

c) m < n hoc m

n
(vỡ m < m +3 m n = m + 3 nờn
m < n)
GIO N PH O 8 NM HC 2010-2011
15
TRNG TH&THCS P LY NGI GV:LC XUN I
3: Cng c.
- Nhc li t/c liờn h gia th t v phộp cng.
4: Dn dũ.
- Hc bi c.
- Lm BT
- Chun b cho tit sau
____________________________________

Ngaứy daùy: Tieỏt (TKB): Sú soỏ: Vaộng:
Tun 29
Đ2. LIấN H GIA TH T V PHẫP NHN
I. Mc tiờu:
a) Kin thc: - Cng c cỏc t/c liờn h gia th t v phộp cng, liờn h gia th t
v phộp nhõn, t/c bc cu ca th t.
b) K nng: - Bit vn dng t/c gii mt s bi toỏn v BT
c) Thỏi : - Tớch cc, t giỏc trong hc tp.
II. Chun b:
- GV: SGK, giỏo ỏn, dựng dy hc.
- HS: SGK, v ghi, dựng hc tp.
III. Tin trỡnh dy hc:
1. Kim tra bi c, t chc tỡnh hung hc tp.
- Nờu y/c kim tra:

+ Phỏt biu t/c liờn h gia th t v phộp nhõn vi s dng; s õm ?
=> Nhn xột, ỏnh giỏ.
- Gii thiu ni dung bi hc, ghi u bi lờn bng.
2.Bài mới.

HGV HHS Ni dung ghi bng
Ni dung bi hc.
- Y/ chs cha bi tp 6
SGK tr39.
- Y/c hs cha bi 8 SGK

- Lm BT.
- Lm BT.
Luyn tp
Bi 6 (SGK 39)
Cho a < b (*)
=> 2a < 2b (nhõn c hai v
BT vi 2).
=> 2a < a + b (cng c hai
v ca BT (*) vi a)
=> - a > - b (nhõn x hai v
ca BT (*) vi 1)
Bi 8 (SGK 40)
GIO N PH O 8 NM HC 2010-2011
16
TRNG TH&THCS P LY NGI GV:LC XUN I
40.
- Y/c hs cha bi 14 SGK
40 ý a.
=> Nhn xột.

- Lm BT.
Cho a < b (1)
a) => 2a < 2b
=> 2a 3 < 2b 3 (2)
b) Cú - 3 < 5
=> - 3 + 2b < 5 + 2b
(3)
T (2) v (3) => 2a 3 < 2b
+ 5
Bi 14 (SGK 40)
Cho a < b
a) => 2a < 2b
=> 2a + 1 < 2b + 1
3: Cng c.
- Nhc li: Quy tc nhõn, chia hai v ca BT vi s õm, s dng?
4: Dn dũ.
- Hc bi c
- Lm BT
- Chun b cho tit sau
____________________________________

Ngaứy daùy: Tieỏt (TKB): Sú soỏ: Vaộng:
Tun 30.
Đ3. BT PHNG TRèNH MT N

I. Mc tiờu:
a) Kin thc: - Bit c nh ngha BPT mt n, bit tỡm tp nghim ca mt
BPT, th no l hai BPT tng ng.
b) K nng: - Bit kim tra mt s l nghim ca BPT hay khụng.
- Bit vit v biu din tp nghim ca BPT trờn trc s.

c) Thỏi : - Tớch cc, t giỏc trong hc tp.
II. Chun b:
- GV: SGK, giỏo ỏn, dựng dy hc.
- HS: SGK, v ghi, dựng hc tp.
III. Tin trỡnh dy hc:
1.Kim tra bi c, t chc tỡnh hung hc tp.
- Nờu y/c kim tra:
+ HS 1: Cha ý a bi 15/43.
+ HS 2: Cha ý b bi 15/43.
=> Nhn xột, ỏnh giỏ.
GIO N PH O 8 NM HC 2010-2011
17
TRƯỜNG TH&THCS PỜ LY NGÀI GV:LỘC XUÂN ĐẠI
- Giới thiệu nội dung bài học.
2.Bµi míi.

HĐGV HĐHS Nội dung ghi bảng
Nội dung bài học.
- Gọi 4 hs lên bảng:
+ HS 1: làm ý a, b bài
16/43.
+ HS 2: làm ý c, d bài
16/43.
+ HS 3: làm ý a, b bài
17/43.
+ HS 4: làm ý c, d bài
17/43.
- HDHS làm bài 18/43.
- 2 hs lên bảng
kiểm tra.

=> Nhận xét.
- Ghi đầu bài.
- 4 hs lên bảng làm
BT.
- Nghe GVHD làm
BT.
Luyện tập
Bài 16/43.
a) x < 4 có tập nghiệm
{x / x < 4}
b) x

-2 có tập nghiệm
{x / x

- 2}
c) x > -3 có tập nghiệm
{x / x > -3}
d) x

1 có tập nghiệm
{x / x

1}
Bài 17/43
a) x

6 c) x

5

b) x > 2 d) x < -1
Bài 18/43
Gọi vận tốc phải đi là x (km/h)
Thời gian đi hết quãng đường
50km là
50
x
(h)
Ta có phương trình: 7 +
50
x
< 9
3: Củng cố.
- Lưu ý: Khi viết, biểu diễn trên trục số tập nghiệm của một BPT phải chú ý đến
chiều của BPT đó.
4: Dặn dò.
- Học bài …
- Làm BT ……
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 8 NĂM HỌC 2010-2011
40
-2
0
-3 0
10
18
TRNG TH&THCS P LY NGI GV:LC XUN I
- Chun b cho tit sau
____________________________________

Ngaứy daùy: Tieỏt (TKB): Sú soỏ: Vaộng:

Tun 31.
Đ4. BT PHNG TRèNH MT N

I. Mc tiờu:
a) Kin thc: - Nhn bit BPT bc nht mt n.
b) K nng: - Bit ỏp dng tng quy tc bin i BPT gii BPT.
- Bit s dng quy tc bin i BPT gii thớch s tng ng ca
BPT.
- Bit gii v trỡnh by li gii BPT bc nht mt n.
c) Thỏi : - Tớch cc, t giỏc trong hc tp.
II. Chun b:
- GV: SGK, giỏo ỏn, dựng dy hc.
- HS: SGK, v ghi, dựng hc tp.
III. Tin trỡnh dy hc:
1.Kim tra bi c, t chc tỡnh hung hc tp.
- Nờu y/c kim tra:
+ HS 1: Lm BT19 ý d /tr.47.
+ HS 2: Lm BT 20 ý b /tr.47.
=> Nhn xột, ỏnh giỏ.
- Gii thiu ni dung bi hc.
2.Bài mới.

HGV HHS Ni dung ghi bng
Ni dung bi hc.
- Y/c 2 hs lờn bng cha ý
c, d bi 23 SGK 47.
- Nhn xột.
- Gi 2 hs khỏc lờn bng
lm ý b, d bi 25 SGK
47.

- 2 hs lờn bng lm
BT.
- Nhn xột.
- 2 hs lờn bng lm
BT.
Luyn tp
Bi 23 (SGK 47)
c) 4 3x

0
- 3x

- 4
x


4
3
d) 5 2x

0
- 2x

-5 x


5
2
Bi 25 (SGK 47)
b) -

5
6
x < 20
- 5x < 120
x > - 24
d) 5 -
1
3
x > 2
GIO N PH O 8 NM HC 2010-2011
19
TRNG TH&THCS P LY NGI GV:LC XUN I
- Nhn xột.
- Y/c 2 hs ln lt ng
ti ch tr li bi 26 SGK
47.
- Nhn xột.
- 2 hs ng ti ch tr
li
-
1
3
x > - 3
x < 9
Bi 26 (SGK 47)
a) x

12
b) x


8
3: Cng c.
- Lu ý cho hs: Khi nhõn hoc chia hai v ca BPT vi cựng mt s dng khỏc 0
.
4: Dn dũ.
- Hc bi c
- Lm BT
- Chun b cho tit sau
____________________________________

Ngaứy daùy: Tieỏt (TKB): Sú soỏ: Vaộng:
Tun 32.
Đ4. BT PHNG TRèNH MT N
(Tip)
I. Mc tiờu:
a) Kin thc: - Nhn bit BPT bc nht mt n.
b) K nng: - Bit ỏp dng tng quy tc bin i BPT gii BPT.
- Bit s dng quy tc bin i BPT gii thớch s tng ng ca
BPT.
- Bit gii v trỡnh by li gii BPT bc nht mt n.
c) Thỏi : - Tớch cc, t giỏc trong hc tp.
II. Chun b:
- GV: SGK, giỏo ỏn, dựng dy hc.
- HS: SGK, v ghi, dựng hc tp.
III. Tin trỡnh dy hc:
1. Kim tra bi c, t chc tỡnh hung hc tp.
- Nờu y/c kim tra:
+ Y/c 2 hs lờn bng cha ý a, b BT 24 SGK 47.
=> Nhn xột, ỏnh giỏ.
- Gii thiu ni dung bi hc.

2.Bài mới.

GIO N PH O 8 NM HC 2010-2011
20
TRNG TH&THCS P LY NGI GV:LC XUN I
HGV HHS Ni dung ghi bng
Ni dung bi hc.
- HD, y/c lờn bn cha
BT 29 SGK 48.
- Nhn xột.
- Y/c 2 hs khỏc lờn bng
lm BT 32 SGK 48.
- Nhn xột.
bài tập 46(b,d) tr 46 SBT
Giải các bất phơng trình
và biểu diễn nghiệm của
chúng trên trục số
b) 3x + 9 > 0
d) 3x + 12 > 0
Bài 63 tr 47 SBT
Giải các bất phơng trình
a)
1 2 1 5
2
4 8
x x
<
GV hớng dẫn HS làm
câu a đến bớc khử mẫu
thì gọi HS lên bảng giải

tiếp.
b)
1 1
1 8
4 3
x x +
> +
- 2 hs lờn bng
lm BT.
- Nhn xột.
- 2 hs lờn bng
lm BT.
- Nhn xột.

- 2 hs lờn bng
lm BT.
- Nhn xột.
- 2 hs lờn bng
lm BT.
- Nhn xột.
Luyn tp
Bi 29 (SGK 48).
a) 2x 5

0
x


5
2

b) 3x

- 7x + 5
4x

5
x

5/4.
Bi 32 (SGK 48)
a) 8x + 3(x + 1)>5x(2x 6)
8x + 3x 5x 2x > 6 3
8x > 3 x > 3/8
b) 2x(6x 1)>(3x2)(4x + 3)
12x
2
2x > 12x
2
+ x 6
- 3x > - 6 x < 2
Bài tập 46(b,d) tr 46 SBT
b) 3x + 9 > 0
Kết quả x > 3
d) 3x + 12 > 0
Kết quả x < 4
Bài 63 tr 47 SBT
a)
1 2 1 5
2
4 8

x x
<

2(1 2 ) 2.8 1 5
8 8

<
x x
2 4x 16 < 1 5x
4x + 5x < 2 + 16 + 1
x < 15
Nghiệm của bất phơng trình là
x < 15
b) HS làm bài tập, một HS lên bảng
làm.
Kết quả x < 115
3. Cng c.
- Nhc li 2 quy tc bin i BPT.
4: Dn dũ.
GIO N PH O 8 NM HC 2010-2011
21
TRNG TH&THCS P LY NGI GV:LC XUN I
- Hc bi c
- Lm BT
- Chun b cho tit sau .
____________________________________

Ngaứy daùy: Tieỏt (TKB): Sú soỏ: Vaộng:
Tun 33.
Đ5. PHNG TRèNH CHA DU GI TR TUYT I


I. Mc tiờu:
a) Kin thc: - Cng c hai quy tc bin i BPT.
b) k nng: - Bit gii mt s PT cha du giỏ tr tuyt i.
c) Thỏi : - Tớch cc, t giỏc trong hc tp.
II. Chun b:
- GV: SGK, giỏo ỏn, dựng dy hc.
- HS: SGK, v ghi, dựng hc tp.
III. Tin trỡnh dy hc:
1. Kim tra ci c, t chc tỡnh hung hc tp.
- Nờu y/c kim tra:
+ Cha BT 35 ý b, c SGK/ 51.
- Gi 2 hs lờn bng lm BT.
=> Nhn xột, ỏnh giỏ.
- Gii thiu ni dung bi hc.
2.Bài mới.
HGV HHS ND
GIO N PH O 8 NM HC 2010-2011
22
TRNG TH&THCS P LY NGI GV:LC XUN I
Ni dung bi hc.
- Y/c 2 hs lờn bng cha ý c, d
BT36/ 51.
=> Nhn xột, b xung nu hs
cũn gp khú khn.
- Gi hs lờn bng cha ý d
BT37 SGK/ 51.
- 2 hs lờn bng
lm BT.
- Sa cha nhng

thiu sút mc
phi.
- 1 hs lờn bng
lm BT.
Luyn tp
Bi 36/ 51.
c)
4x
= 2x + 12 (1)
4x Khi x

0
4x
=
- 4x Khi x < 0
* TH 1: Khi x

0 thỡ
(1) <=> 4x = 2x + 12
<=> x = 6 (TM)
* TH 2: Khi x < 0 thỡ
(1) <=> - 4x = 2x + 12
<=> x = - 2 (TM)
Vy pt ó cho cú nghim
{-2; 6}
d)
5x
- 16 = 3x (2)
- 5x khi x


0
5x
=
5x khi x > 0
* TH 1: khi x

0 thỡ
(2) <=> - 5x - 16 = 3x
<=> x = - 2 (TM)
* TH 2: khi x > 0 thỡ
(2) <=> 5x 16 = 3x
<=> x = 8 (TM)
Vy pt cú nghim {- 2; 8}
Bi 37/ 51.
d)
4x
+ 3x = 5 (3)
x 4 Khi x

4
4x
=
4 x Khi x < 4
* TH 1: Khi x

4 thỡ
(3) <=> x = 9/4 (loi)
* TH 2: Khi x < 4 thỡ
(3) <=> x = 1/2
Vy pt cú nghim {1/2}

3. Cng c.
- Nhc li: T/c tr tuyt i ca mt s ?
4. Dn dũ.
- Hc bi c, lm BT
- Chun b cho tit sau: .
Ngaứy daùy: Tieỏt (TKB): Sú soỏ: Vaộng:
GIO N PH O 8 NM HC 2010-2011
23
TRNG TH&THCS P LY NGI GV:LC XUN I

Tun 34.
ễN TP CHNG IV
I. Mc tiờu:
a) Kin thc: H thng húa v BT, BPT.
b) K nng: Cú k nng gii BPT bc nht v pt dng cha du giỏ tr tuyt i.
c) Thỏi : Tớch cc, t giỏc trong hc tp.
II. Chun b:
- GV: SGK, giỏo ỏn, dựng dy hc.
- HS: SGK, v ghi, dựng hc tp.
III. Tin trỡnh dy hc:
1. Kiểm tra bài cũ
2.Bài mới.

HGV HHS ND
H 1: Gii thiu.
- Gii thiu ni dung bi hc,
ghi u bi.
H 2: Ni dung bi hc.
- HD hs c bng túm tt v
nghim BPT.

H 3: Vn dng cng c.
- Y/c hs lm ý c, d BT40/ 53.
- Y/c hs lờn bng lm ý b
BT41/53.
- Ghi u bi.
- H thng húa
kin thc thụng
qua bng túm tt
v nghim BPT
- Nghe GVHD,
lờn bng lm BT.
A Lý thuyt (SGK)
B Bi tp.
Bi 40/ 53.
c) 0,2x < 0,6 <=> x < 3
Vy tp nghim S = {x / x
< 3}
d) 4 + 2x < 9 <=> x < 1/2
Vy tp nghim S = {x / x
< 1/2}
Bi 41/ 53.
b) 3
2x+3
5


<=> 15

2x + 3
<=> x


6.
3. Dn dũ.
- Lm BT .
- Chun b cho tit sau
Ngaứy daùy: Tieỏt (TKB): Sú soỏ: Vaộng:

GIO N PH O 8 NM HC 2010-2011
30
0,50
24
TRƯỜNG TH&THCS PỜ LY NGÀI GV:LỘC XUÂN ĐẠI
Tuần 35.
ÔN TẬP CHƯƠNG IV (Tiếp)
I. Mục tiêu:
a) Kiến thức: Hệ thống hóa về BĐT, BPT.
b) Kỹ năng: Có kỹ năng giải BPT bậc nhất và pt dạng chứa dấu giá trị tuyệt đối.
c) Thái độ: Tích cực, tự giác trong học tập.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, giáo án, đồ dùng dạy học.
- HS: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1. KiÓm tra bµi cò
2.Bµi míi.

HĐGV HĐHS ND
HĐ 1: Giới thiệu.
- Giới thiệu nội dung bài
học, ghi đàu bài.
HĐ 2: Nội dung bài học.

- HD hs đọc bảng tóm tắt về
nghiệm BPT.
HĐ 3: Vận dụng – củng cố.
- HD, y/c 3 hs lên bảng làm
ý b, c, d BT43/ 53.
- Gọi 1 hs lên bảng làm ý d
BT45 SGK/ 54.
- Nhận xét, sửa chữa những
thiếu sót hs còn mắc phải.
- Ghi đầu bài.
- Hệ thống hóa kiến
thức thông qua bảng
tóm tắt về nghiệm
BPT
- Nghe GVHD, rồi
3 hs lên bảng làm
BT.
- 1 hs lên bảng làm
BT.
- Nhận xét.
- Sửa chữa những
thiếu sót còn mắc
phải.
A – Lý thuyết
(SGK)
B – Bài tập.
Bài 43/ 53.
b) x + 3 < 4x – 5
<=> x > 8/3
c) 2x + 1


x + 3
<=> x

2.
d) x
2
+ 1

(x – 2)
2

<=> x

3/4
Bài 45/ 54.
d)
2x +
= 2x – 10 (1)
x + 2 Khi x

- 2
2x +
=
-x–2 Khi x < - 2.
* TH 1: Khi x

- 2 thì
(1) <=> x + 2 = 2x – 10
<=> x = 12 (TM)

* TH 2: Khi x < - 2 thì
(1) <=> - x – 2 = 2x – 10
<=> x = 8/3 (Loại)
Vậy pt có nghiệm x = 12.
3.Dặn dò.
- Ôn tập kiến thức học ký II.
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 8 NĂM HỌC 2010-2011
25

×