Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Tự chọn 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.43 KB, 12 trang )

Chủ đề 1: MỘT SỐ DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN HĐT.
Ngày soạn: ....../..../2008
Ngày dạy: ....../...../2008. Lớp: 8A
Tiết 1: ÔN TẬP ĐƠN THỨC – ĐA THỨC.
I. Mục tiêu : Qua bài này Học sinh cần:
- Nắm lại các kiến thức và một số phép toán được thực hiện trên đơn thức, đa thức.
II. Phương tiêïn dạy học:
GV:Nội dung ôn tập
HS: Ôn tập theo hướng dẫn
III.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng
Hoạt động1: KT bài cũ.
Gv phát vấn câu hỏi và ghi bảng để
Hs ôn tập các lý thuyết cơ bản về
đơn thức và đa thức đã học ở lớp 7.
Trả lời theo câu
hỏi của GV
Lấy ví dụ minh
họa cho từng
kiến thức.
A. LÝ THUYẾT :
1. Đơn thức là biểu thức chỉ gồm một số,
hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số
và các biến.
2. Bậc của đơn thức(hệ số khác 0) là tổng
số mũ của tất cả các biến có trong đơn
thức đó.
3. Khi nhân hai đơn thức ta nhân các hệ
số với nhau và nhân các phần biến với
nhau (kết quả là một đơn thức thu gọn).
4. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức


có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
5. Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng
ta cộng (trừ) các hệ số với nhau và giữ
nguyên phần biến.
6. Đa thức là một tổng của các đơn thức,
mỗi đơn thức là một hạng tử của đa thức.
7. Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có
bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa
thức đó.
8. Dựa vào quy tắc dấu ngoặc ta có thể
cộng, trừ các đa thức với nhau.
Hoạt động 2: Bài tập.
HĐTP2.1
Bài 1: Tính và xác đònh bậc của tích:
a) (-2xy
2
z).(
3
4
x
2
yz
3
)
b) (-
3
5
u
3
v

4
)
3
c) (
1
4
xy
2
).(
1
2
x
2
y)
2
.(
4
5

yx
2
)
Từng Hs lên
bảng trình bày
B. BÀI TẬP:
Bài 1 :
a) (-2xy
2
z).(
3

4
x
2
yz
3
)
= (-2).
3
4
.xy
2
z.x
2
yx
3
=
3
2

x
3
y
3
z
4
(bậc 10)
b) (-
3
5
u

3
v
4
)
3
=
27
125

u
9
v
12
(bậc 21)
c) (
1
4
xy
2
).(
1
2
x
2
y)
2
.(
4
5


yx
2
)
(BTVN)
HĐTP2.2
Bài 2: Tính :
a) -3x
4
yz
2
+ x
4
yz
2
b) ax
2
y
3
- 2 x
2
y
3
+ b
2
x
2
y
3
(a,b:hằng
số)

c) 3uv
2
– (
1
5
uv
2
+367
1
4
uv
2
- uv
2
) +
(
19
5
uv
2
) + 367
1
4
uv
2
Hai Hs lên trình
bày
Bài 2: Tính:
a) -3x
4

yz
2
+ x
4
yz
2
= (-3 +1) x
4
yz
2
= -2x
4
yz
2
b) ax
2
y
3
- 2 x
2
y
3
+ b
2
x
2
y
3
= (a – 2 + b) x
2

y
3

= (a+b-2) x
2
y
3
c) 3uv
2
– (
1
5
uv
2
+367
1
4
uv
2
- uv
2
) + (
19
5
uv
2
) + 367
1
4
uv

2

(BTVN)
HĐTP2.3
Bài 3: Tìm đa thức A biết:
a) A + (x
2
+ y
2
) = 5x
2
+ 3y
2
- xy
b) A – (xy + x
2
– y
2
) = x
2
+ y
2
Một Hs trình
bày.
Bài 3: Tìm đa thức A biết:
a) A + (x
2
+ y
2
) = 5x

2
+ 3y
2
- xy
⇒ A = (5x
2
+ 3y
2
– xy) - (x
2
+ y
2
)
= 5x
2
+ 3y
2
– xy - x
2
- y
2
= 4x
2
+ 2y
2
– xy
b) A – (xy + x
2
– y
2

) = x
2
+ y
2
(BTVN)
HĐTP2.4
Bài 4: Cho hai đa thức:
f(x) = x
5
- 3x
2
+ x
3
- 2x + 5
g(x) = x
2
- 3x + 1 + x
2
– x
4
+x
5
Sắp xếp và tính theo hàng dọc:
a) f(x) + g(x)
b) f(x) – g(x).
Lưu ý: Khi sắp xếp, ta nhớ để trống
các bậc bò khuyết.
Một Hs trình
bày.
Bài 4: Sắp xếp và tính theo hàng dọc:

a) f(x) + g(x)
f(x) = x
5
+x
3
-3x
2
- 2x+5

+
g(x) = x
5
-x
4
+ x
2
-3x+1
f(x)+g(x) = 2x
5
-x
4
+x
3
-2x
2
-5x+6
b) f(x) – g(x).
(BTVN)
Hoạt động 3: Củng cố.
Nhắc lại một số nội dung cơ bản về đơn thức và đa thức

* Hướng dẫn về nhà
+Về nhà :Xem lại lý thuyết và các bài tập đã làm.
+ Làm các bài tập còn lại.
+ Chuẩn bò bài sau: Phép nhân đa thức.
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
2
Ngày soạn: ....../..../2008
Ngày dạy: ....../...../2008. Lớp: 8A
Ti ết 2: PHÉP NHÂN ĐA THỨC.
I.Mục tiêu : Qua bài này Học sinh cần:
-Củng cố qui tắc nhân đơn thức với đa thức , đa thức với đa thức.
-Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác trong tính toán.
II. Phương tiện dạy học.
GV:Nội dung ôn tập
HS: Ôn tập theo hướng dẫn
III. Tiến trình bài dạy :
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiẻm tra bài cũ.
Cho Hs nhắc lại hai quy tắc nhân
đơn thức với đơn thức và nhân đa
thức với đa thức.
Viết hai công thức nhân lên bảng
1. Quy tắc nhân đơn
thức với đa thức :
Muôn nhân một đơn
thức với một đa thức ta
nhân đơn thức với từng

hạng tử của đa thức
rồi cộng các tích lại
với nhau
2. Quy tắc nhân đa
thức với đa thức :
Muốn nhân một đa
thức với một đa thức ta
nhân mỗi hạng tử của
đa thức nàyvới từng
hạng tử cuả đa thức
kia rồi cộng các tích
lại với nhau.
B. LÝ THUYẾT :
Nhân đơn thức với đa thức :
Nhân đa thức với đa thức:
Hoạt động 2: Bài tập.
HĐTP2.1
Bài 1:Làm tính nhân:

( )
( )
( )
( ) ( )
 
 ÷
 
2 3
2
2 2
a) 3x 2x -x+ 5

4
b) 3x y-6xy + 9x -
3xy
c) x -2 x -5x +1 -x x +11
Từng Hs lên bảng
trình bày
B. BÀI TẬP:
Bài 1 : Làm tính nhân:
( )
2 3
a) 3x 2x -x + 5
= 3x
2
.2x
3
- 3x
2
.x + 3x
2
.5
= 6x
5
– 3x
3
+ 15x
2
( )
 
 ÷
 

2
4
b) 3x y-6xy + 9x -
3xy
= -
4
3xy
.3x
2
y +
4
3xy
.6xy -
4
3xy
.9x
= -
y
2
4x
xy
+
8xy
xy
-
12x
xy
= - 4x + 8 -
12
y

( )
( ) ( )
2 2
c) x -2 x -5x +1 -x x +11
= x.x
2
– x.5x + x.1 – 2.x
2
+2.5x – 2.1
– x.x
2
– x.11
A(B+C– D) = AB +AC – AD
(A+B)(C+D)= AC +AD +BC +BD
= x
3
–5x
2
+ x –2x
2
+ 10x– 2 –x
3
-11x
= -7x
2
– 2
HĐTP2.2
Bài 2: Sắp xếp và thực hiện phép
nhân dọc:
a) (x +3)(3x – 5 + x

2
)
b) x – 2x
2
+ x
3
- 1)(5 – x)
- 1 Hs trình bày.
Bài 2: Sắp xếp và thực hiện phép
nhân dọc:
a) (x +3)(3x – 5 + x
2
)
b) x – 2x
2
+ x
3
- 1)(5 – x).
(BTVN)
HĐTP2.3
Bài 3: Tìm x biết:
a) (12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-6x)=81
b) 5(2x-1)+(4(8-3x)= -5
c) 4x(x-1) -3(x
2
-5)-x
2
= x-3-(x+4)
d) 3(2x-1)(3x-2)-(2x-3)(6x-5) = x+2-
(x-5)

GV nhắc nhở sửa chữa.
- 2 Hs trình bày
Bài 3: Tìm x biết:
b) 5(2x-1)+4(8-3x)= -5
⇔ 10x-5+32-12x = -5
⇔ -2x + 27 = -5
⇔ -2x = -5 -27⇔ -2x = -32⇔x = 16
c) 4x(x-1) -3(x
2
-5)-x
2
= x-3-(x+4)
⇔ 4x
2
-4x-3x
2
+15-x
2
= x-3 –x- 4
⇔ -4x + 15 = -7
⇔ -4x = -7 – 15⇔ -4x = -22
⇔ x =
11
5
a) (12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-6x)=81
d) 3(2x-1)(3x-2)-(2x-3)(6x-5) = x+2-
(x-5)
(BTVN)
Hoạt động 3: Củng cố.
Nhắc lại hai quy tắc nhân đơn thức với đơn thức và nhân đa thức với đa thức.

* Hướng dẫn về nhà:
+Về nhà : Học thuộc các quy tắc nhân đa thức và các bài tập đã làm.
+ Làm các bài tập còn lại.
+ Chuẩn bò bài sau: Những HĐT đáng nhớ.
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
.............................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ngày soạn: ....../..../2008
4
x
2
+ 3x – 5
x
x+ 3
x
3
+ 3x
2
– 5x

+
3x
2
+ 9x – 15
x
3
+ 9x
2
+ 4x – 15
Ngày dạy: ....../...../2008. Lớp: 8A

Tiết 3: NHỮNG HĐT ĐÁNG NHỚ
I.Mục tiêu : Qua bài này Học sinh cần:
- Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
- HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức vào giải toán.
- Hướng dẫn HS dùng hằng đẳng thức (A
±
B)
2
để xét giá trò của một số tam thức bậc 2.
II. Phương tiện dạy học.
GV:Nội dung ôn tập
HS: Ôn tập theo hướng dẫn
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV giới thiệu quy luật về hệ
số (Tam giác Pascal) và quy
luật về số mũ (Bậc của từng
hạng tử) trong dạng tổng đối
với ba HĐT 1, 4, 5.
HS lên bảng ghi 5
HĐT đã học.
C. LÝ THUYẾT :
Các hằng đẳng thức đáng nhớ
Hoạt động 2: Bài tập.
HĐTP2.1
Bài 1 : Tính :

( )
( ) ( )

( ) ( )
 
 ÷
 
 
 ÷
 
 
 ÷
 
2
2
3 3
3
3
2 2
a) 2x + 3y
1
b) x -5y
2
c) x -2 x +2
1
d) 4a- b
3
1 2
e) 1 a+ b
2 5
f) a+ b - a-b

Từng Hs lên bảng

trình bày
B. BÀI TẬP:
Bài 1: Tính :
a) (2x+3y)
2
= (2x)
2
+ 2.2x.3y + (3y)
2
= 4x
2
+ 12xy + 9y
2
c) (x
3
-2)(x
3
+2)
= (x
3
)
2
- 2
2
= x
6
– 4
d)
3
1

4
3
a b
 

 ÷
 
= (4a)
3
–3.(4a)
2
.
1
3
b+3.4a(
1
3
b)
2
+(
1
3
b)
3
= 64a
3
-

16a
2

b+
4
3
ab
2
+
1
27
b
3
b), c), f) : BTVN
HĐTP2.2
Bài 2: Điền vào dấu * để được
dạng của HĐT:
a) x
2
+ * +* = (*+3)
2
b) * –20x+* = (2x+*)
2
c) (x+*)
3
= * + * +27x +*
d) ) (* – 1)
2
= * –6x+*
e) * - * + 9 = (5x – *)
2
f) y
3

- * + * - *= (* – 9)
3
Làm mẫu câu a)
Trả lời câu hỏi của
GV và cùng làm
mẫu câu a.
- Hs trình bày các
câu còn lại.
Bài 2: Điền vào dấu * để được dạng của
HĐT:
a) x
2
+ * +* = (*+3)
2
Ta có: A
2
= x
2
⇒ A=x,
B = 3 ⇒ B
2
= 9
⇒ 2AB = 2.x.3 = 6x
Vậy ta có HĐT: x
2
+ 6x+9 = (x+3)
2
c) (x+*)
3
= * + * +27x +*

Ta có: A = x ⇒ A
2
= x
2
⇒ A
3
= x
3

3AB
2
= 27x ⇒ AB
2
= 9x ⇒ B
2
=9 ⇒
1. (A+B)
2
= A
2
+2AB +B
2

2. (A – B)
2
= A
2
–2AB +B
2


3. A
2
–B
2
= (A-B )(A+B)
4. (A+B)
3
= A
3
+3A
2
B +3AB
2
+B
3
5. (A-B)
3
= A
3
–3A
2
B +3AB
2
–B
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×