Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi Toán cuối kỳ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317 KB, 3 trang )

TRƯỜNG TH HOÀNG VĂN THỤ
HỌ VÀ TÊN:…………………….
LỚP : 1
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH CHKII
NĂM HỌC : 2010 – 2011
Ngày : … /… / 2011
Thời gian : 40 phút
MÔN THI: TOÁN
GT1 GT2 Số thứ tự Số mật mã


I / Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm ) :
Khoanh tròn vào chữ đặt trước ý trả lời đúng
Câu 1 : ( 0,5 điểm ) :
a / 75 gồm 7 chục và 5 đơn vị .
b / 23 gồm 3 chục và 2 đơn vị .
c / 55 gồm 5 và 5 .
d / 80 gồm 8 chục và 8 đơn vị .
Câu 2 : 62+ 17 = ? ( 0,5 điểm )
a/ 79 b/ 97 c/ 77 d/ 69
Câu 3 : Số lớn nhất có hai chữ số là :
a/ 98 b/ 10 c/ 99 d/ 79
Câu 4: Số liền trước của số 78 là :
a/ 79 b/ 77 c/ 68 d/ 98

Câu 5: Số hình tam giác có ở hình bên là
a / 6 hình
b / 7 hình
c/ 8 hình
d/ 9 hình
Câu 6: Số thích hợp điền vào ô trống của 42 + = 57 là :



a/ 51 b/ 15 c/ 17 d/ 99

ĐIỂM GK1 GK2 Số thứ tự Số mật mã
BẰNG SỐ BẰNG CHỮ NHẬN XÉT


II/ Phần tự luận : ( 7 điểm )
1 / Viết số thích hợp vào chỗ trống ( 1 điểm ) :
a / Đồng hồ chỉ ………giờ .

b / Mỗi tuần lễ:
- Em đi học vào các ngày :………………………………………………………………………………………….
- Em được nghỉ các ngày :
2 / Đặt tính rồi tính ( 1 điểm ) :
84 + 13 , 63 - 11 , 82 + 4 , 99 - 5
……… ……… ……… ……………
……… ……… ……… ……………
……… ……… ……… ……………
3 / Điền dấu < , > , = ( 2 điểm ):
82 + 16 … 99 - 1 , 18 + 51 … 51 + 18
51 + 24 … 87 - 13 , 30 + 20 …. 90 - 30
4 / Bài toán : ( 2 điểm )
Lớp 1 A có 36 học sinh, trong đó có 15 bạn nữ. Hỏi lớp đó có bao nhiêu bạn nam ?
Bài giải :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
5 / Điền số và dấu để có phép tính thích hợp ( 1điểm ) :


= 94
ĐÁP ÁN - MÔN : TOÁN- LỚP 1
Năm hoc : 2010 -2011
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3điểm)
Câu 1 : a ( 0,5 điểm )
Câu 2 : a ( 0,5 điểm )
Câu 3 : c ( 0,5 điểm )
Câu 4 : b ( 0,5 điểm )
Câu 5 : a ( 0,5 điểm
Câu 6 : b ( 0,5 điểm
B / PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 1điểm )
Mỗi câu đúng 0,5 điểm

2 / Đặt tính rồi tính ( 1 điểm )
Làm đúng mỗi phép tính 0,25 điểm.
3 / Điền dấu < , > , = ( 2 điểm )
Điền dấu đúng 0,5 điểm .
4 / Bài toán ( 2 điểm )
Lời giải , phép tính, đáp số( Thiếu hoặc sai mỗi phần trừ 0,5 điểm) .
5 / Điền đúng số và dấu để có kết quả 94 ( 1điểm )

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×