Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi toán 7 kỳ II- đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.09 KB, 5 trang )

KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn Toán: 7
Ma trận
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
2
0,5
1
0,25
1
0,25
1
0,5
2
1,5
7
3
2
0,5
1
0,5
2
0,5
1
0,5
1
1
7


3
1
0,25
1
0,25
2
0,5
1
0,5
5
1,5
1
0,25
1
0,5
1
0,25
1
0,5
1
1
5
2,5
Tổng
10
3
9
3
5
4

24
10

BÀIĐỀ :
Đề số 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Toán lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: …………………………………………………
Lớp: ……………………………………………………….
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
*Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng:
Câu 1: Đa thức f(x) = x
3
+ 5x
6
– x
5
– 3x – 5x
6
+ 1 có bậc là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2: Cho đa thức g(x) = 1 + x
2
+ x
4
+ x
6
+ ... + x
100

. Giá trị g(1) bằng:
A. 50 B. 51 C. 100 D. 101
Câu 3: Nghiệm của đa thức x
2
– 2x + 1 là:
A. 1 B. -1 C. 2 D. -2
Câu 4: Tam giác ABC cân tại A, nếu
B
ˆ
= 60
0
thì tam giác ABC là:
A. tam giác vuông B. tam giác đều
C. tam giác vuông cân D. tam giác có .....
Câu 5: Cho ABC = MNP. Biết
A
ˆ
= 50
0
,
B
ˆ
= 70
0
. Số đo của
P
ˆ
là:
A. 60
0

B. 70
0
C. 80
0
D. 90
0
Câu 6: Góc ngoài của một tam giác Kết quả của phộp tớnh
5
2
:
5
4
là:
A.
5
2
B.
5
6
C.
25
8
D. 2
Câu 7: 60% của 50 bằng:
A. 20 B. 25 C. 30 D. 35
Câu 8: Lấy
5
1
của
5

1
rồi đem chia cho
5
1
kết qủa bằng:
A. 1 B.
5
1
C.
10
1
D.
25
1

Câu 9: Tỉ lệ xích của một bản đồ là
000 000 1
1
. Khoảng cách giữa 2 tỉnh trên
bản đồ là 5 cm, trên thực tế hai tỉnh đó cách nhau:
A. 1 km B. 10 km C. 50 km D. 100 km
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo giáo
Câu 10: Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox,
biết xOy = 50
0
, xOz = 70
0
, khi đó:
A. tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz.

B. tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz.
C. tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox.
D. cả A, B, C đều sai.
Câu 11: Góc tù là góc có số đo:
A. nhỏ hơn 90
0
. B. lớn hơn 90
0
và nhỏ hơn 180
0
.
C. lớn hơn 90
0
. D. bằng 90
0
.
Câu 12: Oz là tia phân giác của xOy khi:
A. xOz = zOy B. xOz + zOy = xOy
C xOz + zOy =
2
xOy
. D. xOz + xOy =
2
zOy
.
II. Trắc nghiệm tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Thực hiện cỏc phộp tớnh:
a)
5
1

5
2
5
3
+−
b)
12
5
4
1
6
1
+

+
c) 0,25 : (10,3 – 9,8) -
4
3
Bài 2: Tìm số nguyờn x biết:
10
1
2
1
3
2
=+
x

Bài 3: Để đi từ nhà đến trường, An đi hết
4

3
giờ với vận tốc
3
1
5
km/h.
a) Tính quãng đường từ nhà đến trường.
b) Nếu đi với vận tốc
2
1
4
km/h thì An đi hết bao nhiêu lâu mới tới trường?
Bài 4: Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ 2 tia Oy, Oz sao cho: xOy = 60
0
,
xOz = 120
0
.
a) Tính số đo góc yOz.
b) Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao?
c) Vẽ các tia phân giác Om của góc xOy, On của góc yOz. Tính số đo góc
mOn
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM (Môn Toán 7– 2)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm )
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B A B D C D C B C B B C
Phần II: Trắc nghiệm tự luận (7 điểm)
Bài Nội dung điểm
Bài 1

(2 đ)
a)
5
2
5
123
5
1
5
2
5
3
=
+−
=+−
0,5
b)
3
1
12
4
12
532
12
5
12
3
12
2
12

5
4
1
6
1
==
+−
=+

+=+

+
0,75
c) 0,25 : (10,3 – 9,8) -
4
3
= 0,25 : 0,5 -
4
3
= 0,5 -
4
3
=
4
1
4
3
4
2
−=−

0,75
Bài 2
(1 đ)
2
1
10
1
3
2
−=x

5
2
3
2
−=x
2
3
5
2
⋅−=x
⋅−=
5
3
x
1
Bài 3
(2 đ)
Quãng đường từ nhà đến trường là:
S =

4
4
3
3
16
4
3
3
1
5 =⋅=⋅
(km)

1
Nếu đi với vận tốc
2
1
4
km/h thì thời gian đi tới trường của An là:
t =
9
8
9
2
4
2
9
:4
2
1
4:4 =⋅==

(giờ)
1
Bài 4
(2 đ)

Vẽ hình đúng, đẹp 0,5
a) Vì xOy < xOz nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
Ta có xOy + yOz = xOz => yOz = xOz – xOy = 120
0
- 60
0
= 60
0
0,5
b) Oy là tia phân giác của góc xOz. Vì:
+ Oy nằm giữa hai cạnh của góc
+ xOy = 60
0
, yOz = 60
0
nên Oy tạo với 2 cạnh của góc những góc
0,5
bằng nhau.
c) Vì Om là tia phân giác của xOy nên mOy = 60 : 2 = 30
0
On là tia phân giác của zOy nên nOy = 60 : 2 = 30
0
Mà mOn = mOy + nOy = 30
0
+ 30

0
= 60
0
0,5

(Các bài toán trên có nhiều cách giải, học sinh giải cách khác kết quả đúng vẫn cho
điểm tối đa)

×