Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

Hoàn thiện kế toán tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả tiêu thụ hàng hoá tại công ty TNHH TM và Dịch vụ Tin học canny

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.46 KB, 66 trang )

Viện Đại Học Mở Hà Nội Báo cáo thực tập tốt nghiệp
LI M U
Trong nhng nm gn õy cựng vi s i mi sõu sc ca c ch qun lý
kinh t nhiu thnh phn theo c ch th trng cú s iu tit v mụ ca nh
nc, cỏc doanh nghip luụn luụn phi vn ng tn ti v i lờn. C th l
cỏc doanh nghip phi t chu trỏch nhim v tớnh cht bo tn v phỏt trin vn
kinh doanh. Vỡ th mc tiờu cui cựng ca cỏc doanh nghip l lm sao cú
c li nhun v ti a hoỏ li nhun ú. lm c iu ny cỏc doanh
nghip phi lm sao s dng vn cú hiu qu cao nht vi mc chi phớ hp lý
nht t ú t c mc li nhun cao nht.
Vit Nam ó ra chin lc phỏt trin cụng ngh thụng tin mt cỏch ton
din xõy dng nhng nn múng vng chc cho mt kt cu h tng v thụng
tin xó hi, cú kh nng ỏp ng nhu cu c bn v thụng tin trong qun lý Nh
nc v trong cỏc hot ng kinh t xó hi, ng thi xõy dng ngnh cụng
ngh thụng tin thnh mt trong cỏc ngnh cụng ngh mi nhn ca t nc,
gúp phn chun b cho t nc ta cú v trớ xng ỏng trong khu vc khi bc
vo thiờn niờn k mi. thc hin c chin lc ny cn phi cú cỏc nh
cung cp thit b tin hc v chuyn giao cụng ngh. Nm bt c nhu cu ú,
nhiu cụng ty mỏy tớnh hay thit b tin hc ó ln lt ra i, ỏp ng nhng ũi
hi ca xó hi v phc v nhu cu hi nhp th gii ca Vit Nam. Ho cựng s
sụi ng ca th trng, cụng ty TNHH TM v Dch v Tin hc canny
cú th ng vng trờn th trng, mi doanh nghip u phi cú nhng
chin lc phỏt trin riờng, phi luụn luụn cú cỏc bin phỏp nõng cao hiu
qu hot ng ca b mỏy qun lý iu hnh kt hp vi tng cng cụng tỏc
qun lý ti chớnh cht ch, c bit l cụng tỏc hch toỏn k toỏn trong doanh
nghip mỡnh.
Vi mong mun c tỡm hiu sõu hn v thc tin cụng tỏc k toỏn ti
doanh nghip v c s giỳp , ch bo tn tỡnh ca cụ giỏo hng dn; ca
Phạm Thị Dung Trang 1
Viện Đại Học Mở Hà Nội Báo cáo thực tập tốt nghiệp
tp th cỏn b, nhõn viờn ca Cụng ty TNHH TM v Dch v Tin hc canny


chuyờn ny nhm vn dng nhng lý lun hch toỏn k toỏn ó c tip thu
trong nh trng vo vic tỡm hiu thc tin cụng tỏc k toỏn ti n v, qua ú
cng c kin thc ó cú v hc hi thờm nhiu kinh nghim quý bỏu. Qua thi
gian thc tp ti cụng ty, em nhn thy cụng ty l mt doanh nghip thng mi
hot ng kinh doanh hng hoỏ l hot ng mang li ngun thu ch yu cho
cụng ty v b mỏy k toỏn ca cụng ty ó gúp phn cụng sc rt ln vo thnh
cụng ú. Chớnh bi mong mun tỡm hiu c s cho nhng thnh cụng ú ca
cụng ty trong kinh doanh hng hoỏ m em ó la chn tỡm hiu ti:
Hon thin k toỏn tiờu th hng hoỏ v xỏc nh kt qu tiờu th hng
hoỏ ti cụng ty TNHH TM v Dch v Tin hc canny.
Chuyờn gm cú 3 phn:
Phn 1: Tng quan v Cụng ty TNHH TM vDch v Tin hc canny
Phn 2: Thc t cụng tỏc k toỏn tiờu th hng hoỏ v xỏc nh kt qu
tiờu th hng hoỏ ti cụng ty TNHH TM v Dch v Tin hc canny
Phn 3: Mt s kin ngh nhm hon thin k toỏn tiờu th v xỏc nh
kt qu kinh doanh ti cụng ty TNHH TM v Dch vTin hc canny.
Em xin chõn thnh cm n s hng dn, ch bo, gúp ý tn tỡnh ca cụ
giỏo hng dn: Thc s Nguyn Bỡnh yn, cụ Nguyn Th Lan v tp th cỏn
b, cụng nhõn viờn Cụng ty TNHH TM v Dch v Tin hc canny c bit l cỏc
cụ chỳ, anh ch phũng K toỏn trong quỏ trỡnh thc tp tt nghip.
Phạm Thị Dung Trang 2
Viện Đại Học Mở Hà Nội Báo cáo thực tập tốt nghiệp
PHN 1:
TNG QUAN V CễNG TY TNHH TM V DCH V
TIN HC CANNY
1.1: Lch s hỡnh thnh v phỏt trin.
Cụng ty TNHH TM v Dch v Tin hc Canny c thnh lp theo quyt
nh s 1802000351 do S K hoch v u t Tnh Phỳ Th cp ngy 12 thỏng
12 nm 2003 vi chc nng dch v, lp rỏp, cung cp mỏy tớnh v thit b vn
phũng, da trờn s hp tỏc ca nhng k s lm vic trong cỏc ngnh khoa hc

c bn, khoa hc ng dng nh: cụng ngh thụng tin, thit k cụng nghip, cụng
ngh gii trớ, k thut xõy dng. Cụng ty cú mt quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt
trin vi nhiu thay i do bin ng ca tỡnh hỡnh kinh doanh cng nh xu th
ca th trng.
Ban u thnh lp cụng ty ch l mt tr s nh lm ni giao dch thc
hin cỏc d ỏn v cỏc thit b mỏy tớnh cung cp theo n t hng, vi cỏc
thụng tin chớnh:
Tờn cụng ty: Cụng ty TNHH TM v Dch v Tin hc Canny.
Tr s giao dch chớnh: S 808 ng Chõu phong - Mờ Linh H Ni
Tel: 0210.849668 Fax: 2010.849669
Vn phũng v trung tõm dch v s 1: S 859 i l Hựng vng -Mờ Linh
H Ni.
Trong nhng ngy u mi thnh lp, cụng ty cũn gp nhiu khú khn, c s
vt cht khiờm tn, vn kinh doanh ớt li b chim dng, i ng cỏn b nghip
v non tr, ớt kinh nghim, thiu v s lng, cỏc trang thit b phc v cho cụng
vic cũn thiu thn, lc hu. Cụng ty lỳc ny ch yu cung cp cỏc thit b mỏy
tớnh theo cỏc d ỏn kinh doanh, cỏc n t hng ca cỏc khỏch hng quen, lm
i lý mua bỏn ký gi hng hoỏ, mua bỏn cỏc thit b vn phũng, phn mm mỏy
tớnh, thit b ngoi vi; lm cỏc dch v nh t vn k thut; lp rỏp sa cha mỏy
Phạm Thị Dung Trang 3
Viện Đại Học Mở Hà Nội Báo cáo thực tập tốt nghiệp
tớnh...L mt doanh nghip nh t bn chi trong c ch th trng mnh m
cựng nhng bin ng khỏch quan v giỏ c trong nc v quc t, t giỏ ngoi
t thay i, chớnh sỏch ch Nh nc khụng ngng tỏc ng ln n quỏ trỡnh
kinh doanh ca cụng ty; nhng di s ch o sỏt sao ca Ban giỏm c cụng
ty, s phn u n lc khụng ngng ca ton th cỏn b cụng nhõn viờn, cụng ty
ó tn ti v khụng ngng ln mnh.
Khi ó cú v trớ trờn th trng v cú nhng bn hng kinh doanh quen thuc,
cụng ty mun m rng a im giao dch cho thun li trong khõu trao i vi
khỏch hng v chuyn sang hot ng ch yu trong lnh vc cung cp mỏy tớnh

v cỏc thit b mỏy tớnh, vn phũng.
Email: Website: http:// www.Canny.com
Tr s chớnh: 808 Chõu phong - Mờ Linh - H Ni.
in thoi : 04.5372447. Fax (04)5372447.
S ti khon: 200010528 Ngõn hng cụng thng Tnh H Ni.
Mó s thu: 0101536365.
Hỡnh thc hot ng ca cụng ty v c bn vn nh c, nhng chuyn sang
kinh doanh ch yu v mỏy tớnh; cỏc thit b, linh kin mỏy tớnh; thit b vn
phũng v cỏc dch v liờn quan n vic sa cha, lp rỏp, ci t, bo hnh cỏc
thit b tin hc.
T khi u ch cú mt i ng k s 6 ngi lm vic trong mt c s
ch cú din tớch khong 60m
2
, nng lc v chuyờn mụn cũn nhiu b ng cng
nh ti chớnh cũn nhiu hn ch trong bi cnh t nc ang tng tc trờn
hi nhp khu vc v th gii. Hin nay, cụng ty TNHH TM v Dch v Tin hc
Canny ó t c mt s nhng thnh tu ỏng ghi nhn, trong ú cú mt s
ch tiờu phỏt trin ton din nh ngun nhõn lc, tng trng vn trong u t
a k, th phn n nh v c bit l ginh c ngy cng nhiu s tin cy ca
cỏc i tỏc kinh doanh cng nh ca quý khỏch hng
1.2: Chc nng, nhim v hot ng sn xut kinh doanh.
Nhim v hot ng kinh doanh chớnh ca Cụng ty l kinh doanh thng
Phạm Thị Dung Trang 4
Viện Đại Học Mở Hà Nội Báo cáo thực tập tốt nghiệp
mI, dch v theo ỳng phỏp lut ca nh nc. L mt cụng ty TNHH
nờn Cụng ty cú quyn t s dng vn, s dng sao cho cú hiu qu thc
hin ngha v kinh doanh ca mỡnh. Ngoi ra, Cụng ty cú quyn huy ng
v phõn phi vn nhiu ngun khỏc nhau. Cụng ty phi cú trỏch nhim
chp hnh cỏc chớnh sỏch ca nh nc. S k hoch v u t Tnh Phỳ
th, thc hin y cỏc cam kt trong giy phộp ng ký kinh doanh,

kinh doanh theo ỳng mc ớch thnh lp ca Cụng ty v theo ngnh ngh
ó dng ký kinh doanh loi hỡnh doanh nghip
Qua nhiu thay i v thớch ng vi tỡnh hỡnh ca cụng ty v th trng, hin
nay ngnh ngh kinh doanh chớnh ca cụng ty l:
1 Buụn bỏn, lp t mỏy múc thit b, linh kin mỏy tớnh, phn mm mỏy
tớnh, thit b bu chớnh vin thụng, thit b vn phũng v thit b t ng
hoỏ.
2 Sn xut, thit k, ci t phn mm tin hc
3 Cung cp dch v t vn, k thut, chuyn giao cụng ngh trong lnh vc
in t, tin hc, bu chớnh vin thụng.
4 Dch v sa cha, bo dng, bo hnh sn phm ca cụng ty kinh doanh
v c cỏc sn phm khụng phi do cụng ty cung cp.
5 i lý mua, bỏn; i lý ký gi ca cỏc nh cung cp thit b tin hc ni
ting.
hon thin tt nhim v kinh doanh ca mỡnh, cụng ty khụng ngng hon
thin v nõng cao b mỏy t chc qun lý ca mỡnh. phự hp vi mụ hỡnh
hot ng, cụng ty ó la chn mụ hỡnh qun lý tp trung theo c cu trc tuyn
- chc nng, c cu gn nh em li hiu qu cụng vic cao nht.
Phạm Thị Dung Trang 5
Viện Đại Học Mở Hà Nội Báo cáo thực tập tốt nghiệp
1.3: T chc b mỏy qun lý ti cụng ty TNHH TM v Dch v Tin hc
Canny.
Mụ hỡnh t chc b mỏy qun lý ca cụng ty th hin trờn s sau:
S 1.1 : Mụ hỡnh t chc b mỏy qun lý v hot ng kinh doanh ca
cụng ty.
1.4: Thc t t chc k toỏn ti cụng ty TNHH TM v Dch V Tin hc
Canny.
1.4.1: T chc b mỏy k toỏn: B mỏy k toỏn theo kiu tp trung cũn gi
l t chc k toỏn mt cp tc l k toỏn trng trc tip iu hnh cỏc nhõn
viờn k toỏn phn hnh thụng qua k toỏn tng hp.

B mỏy k toỏn bao gm 7 ngi:
K toỏn trng: 1 ngi.
K toỏn tng hp: 1 ngi.
K toỏn xut nhp khu: 1 ngi.
K toỏn cụng n: 1 ngi.
K toỏn thu kiờm TSC: 1 ngi.
K toỏn bỏn hng kiờm k toỏn kho: 1 ngi.
Th qu (kiờm k toỏn tin lng v bo him xó hi): 1 ngi.
Phạm Thị Dung Trang 6
Giỏm c
Phú Giỏm c
Phú Giỏm c
Phũng
t chc
hnh
chớnh
Phũng
kinh
doanh
Phũng
ti
chớnh
k toỏn
Phũng
k thut
Phũng
thng
kờ
Phũng
th

trng
Viện Đại Học Mở Hà Nội Báo cáo thực tập tốt nghiệp

S 1.2: B mỏy k toỏn ca cụng ty.
1.4.2: Thc t t chc vn dng ch k toỏn ti cụng ty TNHH TM v Dch
v Tin hc Canny.
* T chc vn dng chng t k toỏn: Ch k toỏn hin nay cụng ty
ang ỏp dng l ch k toỏn ban hnh theo Quyt nh s 15/2006/Q-BTC
ban hnh ngy 20 thỏng 3 nm 2006 ca B trng B Ti Chớnh ó c cp
nht, b sung theo nhng thay i ca ch v thit k cho phự hp vi c
thự hot ng ca cụng ty.
* Niờn k toỏn: ca cụng ty trựng vi nm dng lch, bt u t ngy
01/01 v kt thỳc vo ngy 31/12 hng nm.
* Hỡnh thc s k toỏn: Chng t ghi s.
* Quy trỡnh luõn chuyn hoỏ n GTGT.
Khi th qu nhn lnh xut hng v vit phiu xut kho thỡ ng thi vit luụn
hoỏ n GTGT. Hoỏ n ny gm 3 liờn: Liờn mu dựng a trc tip cho
khỏch hng, liờn mu xanh dựng lu ni b ti Cụng ty, liờn mu tớm dựng
lu ti quyn. Hoỏ n GTGT c lp theo ỳng mu qui nh .
1 Phng phỏp k toỏn hng tn kho: Cụng ty s dng phng phỏp kờ
Phạm Thị Dung Trang 7
K toỏn trng
- Lờn bng lng cui thỏng
- Tng hp CPBH v CPQLDN
- Tng hp giỏ vn, doanh thu, xỏc nh kt
qu kinh doanh v lờn bỏo cỏo ti chớnh
K toỏn
tng
hp ti
ca

hng
K toỏn phiu
- Kiờm cp nht doanh thu,
chi phớ phỏt sinh trong kỡ.
- Cp nht v tng hp TSC
K toỏn
húa n
GTGT
K toỏn
kho
K toỏn
cụng n
Th
qu
Viện Đại Học Mở Hà Nội Báo cáo thực tập tốt nghiệp
khai thng xuyờn v phng phỏp kim kờ inh k:
2 Phng phỏp kờ khai thnh xuyờn.
.Theo phng phỏp ny nghip v nhp xut hng hoỏ u c k toỏn t chc,
theo dừi ghi chộp nờn phn ỏnh s bin ng thng xuyờn ca hng hoỏ trong
quỏ trỡnh kinh doanh.
õy l phng phỏp s dng ph bin trong doanh nghip thng mi.
Phng phỏp kim kờ nh k:
Theo phng phỏp ny, trong k k toỏn ch t chc theo dừi, ghi chộp hng hoỏ
nhp vo cui thỏng tin hnh kim kờ, xỏc nh hng hoỏ hin cũn tớnh giỏ
ri t ú mi xỏc nh giỏ tr hng hoỏ ó bỏn trong k theo cụng thc.
Giỏ tr hng hoỏ
xut bỏn trong k
=
Giỏ tr hng hoỏ
hin cũn u k

+
Giỏ tr hng
hoỏ nhp vo
trong k
-
Giỏ tr hng
húa hin cũn
cui k
1. i vi DN npThu GTGT theo phng phỏp khu tr v ỏp dng
hch toỏn hng tn kho theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn.
2. Trng hp ỏp dng hỡnh thc ly hng.
Khi xut kho hng hoỏ cho bờn mua, i din bờn mua ký nhn hng
hoỏ v thanh toỏn tin mua hng hoc tr chm, k toỏn ghi.
N TK 111, 112, 131 : Giỏ thanh toỏn.
Cú TK 511, (5111) : Doanh thu cha thu.
Cú TK 333 (3331) : VAT phi np.
Phn ỏnh giỏ tr mua thc t ca hng xut bỏn.
N TK 632 Tr giỏ thc t cua hng hoỏ.
Cú TK 156
Nu l hng mua giao bỏn trc tip, bỏn buụn vn chuyn thng( theo
hỡnh thc giao tay ba), k toỏn ghi.
N TK 623 : Tr giỏ thc t cha thanh toỏn
N TK 133 (1331) : VAT u vo c khu tr
Cú TK 111, 112, 331 : Giỏ thanh toỏn.
Phạm Thị Dung Trang 8
Viện Đại Học Mở Hà Nội Báo cáo thực tập tốt nghiệp
p dng hỡnh thc gi hng.
Nu l hng sau khi nhn ngi bỏn gi tng cho ngi mua thỡ k toỏn
ghi.
N TK 157 : Tr giỏ thc t cha thanh toỏn.

N TK 133 (1331) : VAT u vo c khu tr.
Cú TK 111, 112, 331 : Giỏ thanh toỏn.
Nu l hng hoỏ xut t kho thỡ k toỏn ghi.
N TK 157 Giỏ tr thc t
Cú Tk 156
Trng hp ly hnh xut t kho cú bao bỡ tớnh giỏ riờng i kốm.
N TK 138 (1388) Giỏ thc t ca bao bỡ
Cú TK 153 (1532)
Khi hng hoỏ chuyn i c bờn mua kim nhn, chp nhn thanh toỏn,
k toỏn ghi.
Ghi tng nhn thanh toỏn ca hng bỏn.
N TK 111, 112, 131 : S tin theo giỏ thanh toỏn.
Cú TK 511 (5111) : Doanh thu bỏn hng cha thu.
Cú TK 333 (3331) : VAT phi np.
Phn ỏnh tr giỏ mua thc t ca hng gi bỏn ó c khỏch hng chp
nhn.
N Tk 632 Tr giỏ thc t
Cú TK 157
Phỏt sinh chit khu.
i vi chit khu thanh toỏn.
N TK 635 : Chit khu thanh toỏn.
N Tk 111, 112 : S tin thu c sau khi ó tr chit khu thanh toỏn.
Cú TK 131 : S phi thu.
Khi phỏt sinh chit khu thng mi, k toỏn ghi.
N TK 521 : Chit khu thng mi theo giỏ cha thu.
Phạm Thị Dung Trang 9
Viện Đại Học Mở Hà Nội Báo cáo thực tập tốt nghiệp
N TK 333 (3331) : Thu GTGT ca khon chit khu.
Cú TK 111, 112,131 : Chit khu thng mi theo giỏ thanh toỏn.
Cui k kt chuyn chit khu thng mi.

N TK 511
Cú TK 521
Khi phỏt sinh hng bỏn, k toỏn ghi.
N TK 532 : Khon gim giỏ hng bỏn cha thu.
N TK 333 (3331) : Giỏ thanh toỏn khon gim giỏ.
Cú TK 111, 112, 131 :
Cui k kt chuyn khon gim tr giỏ khi doanh thu.
N TK 511 : Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v.
Cú TK 532 : Gim giỏ hng bỏn.
B. i vi DN tớnh thu VAT theo phng phỏp trc tip.
Khi sn phm nghip v bỏn buụn thỡ doanh thu phn anh trờn ti khon
511 la doanh thu tớnh theo giỏ bỏn ó cú thu. Khi tớnh thu GTGT phi np ca
hng hoỏ tiờu th.
VAT phi np = VAT ca hng hoỏ bỏn v dch v bỏn ra * thu xut
3.2 K toỏn nghip v bỏn l:
Trờn c s bng kờ bỏn l hng hoỏ, k toỏn ghi.
N TK 111, 112 , 131 : Tng s tin bỏn l.
Cú TK 511 : Doanh thu bỏn hng
Cú TK 333 (3331) : VAT phai np
Nu thu tin thiu k toỏn ghi.
N TK 111, 112 : Tng s tin ó np.
N TK 138 (1388) : S tin thiu nhõn viờn bỏn hng phi bi thng.
N TK 138 (1381) : S tin thiu cha rừ nguyờn nhõn
Cú TK 511(5111) : Doanh thu cha thu.
Cú TK 333 (3331) : VAT phi np.
Khi thu tin tha hng tha, k toỏn ghi.
Phạm Thị Dung Trang 10
Viện Đại Học Mở Hà Nội Báo cáo thực tập tốt nghiệp
N TK 111, 112 : Tng s tin ó np.
Cú TK 511 : Doanh thu bỏn hng

Cú TK 338 (3381) : S tin tha ch x lý
Cú TK 333 (3331) : VAT phi np.
Cui k, k toỏn xỏc nh tr giỏ mua thc t ca hng hoỏ bỏn l.
N TK 632 : Tr giỏ thc t.
Cú TK 156 (1561)
Hch toỏn hng tr gúp.
Khi bỏn hng tr gúp, cn c vo chng tr k toỏn.
N TK 111, 112 : S tin thu ln u.
N TK 131 : S tin cũn phi thu
Cú TK 511 : Tớnh theo giỏ bỏn thu tin ngay.
Cú TK 338 (3387) : Doanh thu nhn trc .
Cú TK 333 (3331) : VAT u ra.
Cui k kt hng hoỏ tiờu th.
Trng hp bỏn buụn thỡ ỏp dng hỡnh thc gi hng, phỏt sinh tha hng
hoỏ cha xỏc nh nguyờn nhõn, bờn mua ch chp nhn thanh toỏn theo ỳng s
hoỏ n.
Phn ỏnh s hng tha.
N TK 157 : Tr giỏ hng hoỏ tha.
Cú TK 338 (3381)
K toỏn xỏc nh kt qu bỏn hng.
Xỏc nh v kt chuyn doanh thu thun bỏn hng ó tiờu th.
N TK 511 (5111)
Cú TK 911
Cui k kt chuyn chi phớ bỏn hng cho hng hoỏ ó tiờu th
N TK 911
Cú TK 641
Kt chuyn giỏ vn hng bỏn.
Phạm Thị Dung Trang 11
Viện Đại Học Mở Hà Nội Báo cáo thực tập tốt nghiệp
N TK 911

Cú TK 632
Nu hot ng bỏn hng cú lói.
N TK 911
Cú TK 421
Nờu hot ng bỏn hng l.
N TK 421
Cú TK 911
K toỏn xỏc nh thu GTGT phi np.
Nu VAT u ra > VAT u vo thỡ k toỏn khu tr ton b thu u
vo
N TK 333 (33311) : VAT u ra.
Cú TK 133
Khon chờnh lch DN np vo ngõn sỏch nh nc.
N TK 33311 : VAT u ra.
Cú TK 111, 112 : VAT ó np.
Nu VAT u ra < VAT u vo thỡ k toỏn ch khu tr bng s thu u
ra.
N TK 33311 VAT u ra.
Cú TK 133
i vi cỏc n v trc thuc khi bỏn hng, kờ toỏn ghi.
N TK 156 : Tr giỏ cha thu.
Cú TK 133 (1331) : VAT c khu tr.
Cú TK 111, 112, 336 : Giỏ thanh toỏn.
3.3. Bỏn hng theo phng thc i lý, ký gi hng hoỏ.
K toỏn n v nhn i lý .
Khi nhn hng v i lý, k toỏn ghi.
N TK 003 : Tr giỏ hng hoỏ ó nhn.
Phạm Thị Dung Trang 12
Viện Đại Học Mở Hà Nội Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Khi bỏn hng nhn i lý, trng hp n v cha khu tr hoa hng thi

cn c vo chng t bỏn.
N Tk 111, 112 S tin phi tr theo giỏ bỏn
Cú TK 331
Tớnh doanh thu k toỏn ghi TK 003.
Khi thanh toỏn hoa hng oc hng.
N TK 111, 331 : Hoa hng theo giỏ thanh toỏn.
Cú TK 511 (5113) : Hoa hng cha thu.
Cú TK 33311 : VAT ca tin hoa hng.
Khi thanh toỏn chi bờn i lý, k toỏn ghi.
N TK 331 : S tin thanh toỏn
Cú TK 111, 112
K toỏn n v giao i lý.
Khi giao hng cho c s i lý nu l hng mua giao thng.
N TK 157 : S tin thc t.
Cú TK 156
Khi tớnh v thanh toỏn cho bờn giao i lý.
N TK 641 : Hoa hng i lý cha thu.
N TK 133 (1331) : VAT c khu tr
Cú TK 111, 112, 331 : hoa hng theo giỏ thanh toỏn.
Nu c s nhn i lý khu tr hoa hng, k toỏn ghi.
N TK 111, 112 : S tin thc nhp.
N TK 641 : Hoa hng i cha thu.
N TK 133 (1331) : VAT c khu tr.
Cú TK 511 : Doanh thu.
Cú TK 33311 : VAT u ra.
Kt chuyn:
N TK 641 : Tr giỏ thc t ca hoa hng ó bỏn.
Cú TK 157
Phạm Thị Dung Trang 13
Viện Đại Học Mở Hà Nội Báo cáo thực tập tốt nghiệp

1.4.3 Chng t s dng .
Khi bỏn hng hoỏ DN s dng hoỏ n chng t theo quy nh hin hnh
ca b ti chớnh.
- Hoỏ n GTGT loi 3 liờn kh ln ( Mu s 01 - GTKT - 3LL.
- Hoỏ n GTGT loi 2 liờn kh nh ( Mu s 01 - GTKT - 2LN).
- Hoỏ n bỏn hng loi 3 liờn kh ln ( Mu s 02 - GTTT - 3LL).
- Hoỏ n bỏn hng loi 2 liờn kh nh ( Mu s 02 - GTTT - 2LN).
- Hoỏ n bỏn hng s dng cho cỏc DN ỏp dng theo phng phỏp trc
tip.
- Hoỏ n in, chng t c thự: i vi chng t in phi ng ký vi b
ti chớnh v ch c s dng khi ó chp thut bng vn bn. i vi chng t
c thự khi giỏ ghi trờn chng t l giỏ ó cú thu GTGT.
- Bng kờ bỏn l hng hoỏ dch v: c s dng trong DN trc tip bỏn
l hng hoỏ cung cp dch v cho ngi tiờu dựng khụng thuc din phi lpk
hoỏ n bỏn hng.
- Bng thanh toỏn hng i lý, ký gi.............vv.
- K toỏn chi tit thnh phm s dng s chi tit thnh phm, s chi tit
bỏn hng.
- S chi tit cụng n, s hoc th k toỏn chi tit, s theo dừi doanh thu
bỏn hng, s nht ký chng t, s cỏi.
1.4.4 Ti khon s dng.
Ti khon 511: " Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v".
Ti khon ny dựng phn ỏnh doanh thu bỏn hng v cung cp dch v
ca doanh nghip trong mt k k toỏn ca hot ng sn xut kinh doanh, t
cỏc giao dch v cỏc nghip v bỏn hng v cung cp dch v
Ti khon 511 khụng cú s d cui k.
Ti khon 511 cú 5 ti khon cc 2.
+ Ti khon 5111 - Doanh thu bỏn hng hoỏ.
Phạm Thị Dung Trang 14
Viện Đại Học Mở Hà Nội Báo cáo thực tập tốt nghiệp

+ Ti khon 5112 - Doanh thu bỏn cỏc thnh phm.
+ Ti khon 5113 - Doanh thu cung cp v dch v.
+ Ti khon 5114 - Doanh thu tr cp, tr giỏ.
+ Ti khon 5117 - Doanh thu KD bt ng sn.
Ti khon 512" Doanh thu bỏn hng ni b".
Ti khon 512 khụng cú s d cui k.
Ti khon 512 cú 3 ti khon cp 2.
+ Ti khon 5121 - Doanh thu bỏn hng hoỏ.
+ Ti khon 5122 - Doanh thu bỏn cỏc thnh phm.
+ Ti khon 5123 - Doanh thu cung cp dch v.
Ti khon 156 " Hng hoỏ ".
Ti khon ny dựng phn ỏnh giỏ tr hin cú v tỡnh hỡnh bin ng
tng,gim cỏc hng hoỏ ca DN bao gm hng hoỏ ti cỏc kho hng, quy hng.
S d bờn n: - Tr giỏ mua vo ca hng hoỏ tn kho.
- Chi phớ thu mua ca hng hoỏ tn kho.
Ti khon 156 cú 3 ti khon cp 2.
+ Ti khon 1561 - Giỏ mua hng hoỏ.
+ Ti khon 1562 - Chi phớ thu mua hng hoỏ.
+ Ti khon 1563 - Hng mua bt ng sn.
Ti 157 "Hng gi bỏn".
Ti khon ny dựng phn ỏnh hng hoỏ thnh phm ó gi hoc ó
chuyn n cho khỏch hng. Hng hoỏ thnh phm gi bỏn i lý, ký gi hng
hoỏ sn phm chuyn n cỏc n v cp di hoch toỏn ph thuc bỏn, giỏ
tr dch v ó hon thnh bn giao cho ngi t hỏng nhung cha chp nhn
thanh toỏn
- S d bờn n: Grỏ tr hng hoỏ thnh phm ó gi i, dch v ó cung
cp cha c tớnh l ó bỏn trong k.
Ti khon 131 " Phi thu khỏch hng".
Ti khon ny dựng phn ỏnh cỏc khon n phi thu v tỡnh hỡnh thanh
Phạm Thị Dung Trang 15

Viện Đại Học Mở Hà Nội Báo cáo thực tập tốt nghiệp
toỏn cỏc khon n phi thu ca DN vi khỏch hng v tin bỏn sn phm, hng
hoỏ, bt ng sn u t.
S d bờn n: S tin cũn phi thu khỏch hng.
Ti khon 632 "Giỏ vn hng bỏn".
Ti khon ny dựng phn ỏnh tr giỏ vn ca sn phm, hng hoỏ bt
ng sn u t giỏ thnh sn xut.
Ti khon 632 khụng cú s d cui k.
Ti khon 333 " Thu v cỏc khon phi np nh nc".
Ti khon ny dựng phn ỏnh thu GTGT u ra, s thu GTGT ca
hng nhp khu phi np, s thu GTGT c khu tr, s thuờ GTGT dó np
v cũn phi np vo ngõn sỏch nh nc.
Ti khon 333 cú 3 ti khon cp 2.
+ Ti khon 3331 - Thu GTGT phi np.
+ Ti khon 33311 - Thu GTGT u ra.
+ Ti khon 33312 - Thu GTGT hng nhp khu.
Ti khon 641 "chi phớ bỏn hng".
Ti khon ny dựng phn ỏnh chớ phớ trc tip phỏt sinh trong quỏ trỡnh
bỏn sn phm, hng hoỏ qung cỏo sn phm, hoa hng bỏn hng.
Ti khon 641 khụng cú s d cui k.
Ti khon nay cú 7 ti khon cp 2.
+ Ti khon 641 - Chi phớ nhõn viờn.
+ Ti khon 6412 - Chi phớ vt liu bao bỡ.
+ Ti khon 6413 - Chi phớ dng c, dựng.
+ Ti khon 6414 - Chi phớ khu hao ti sn c nh.
+ Ti khon 6415 - Chi phớ bo hnh.
+ Ti khon 6417 - Chi phớ dch v mua ngoi.
+ Ti khon 6418 - Chi phớ bng tin khỏc.
Ti khon 642 " Chi phớ qun lý doanh nghip".
Tỏi khon ny dựng phn ỏnh chi phớ QLDN bao gm c chi phớ v

Phạm Thị Dung Trang 16
Viện Đại Học Mở Hà Nội Báo cáo thực tập tốt nghiệp
lng nhõn viờn b phn QLDN, BHXH, BHYT, KPC cu nhõn viờn QLDN.
Ti khon 642 khụng cú s d cui k.
Ti khon 642 cú 8 ti khon cp 2.
+ Ti khon 6421 - chi phớ nhõn viờn qun lý.
+ Ti khon 6422 - Chi phớ vt liu.
+ Ti khon 6423 - Chi phớ dựng vn phũng.
+ Ti khon 6424 - Chi phớ khu TSC.
+ Ti khon 6425 - Thuờ, phớ v l phớ.
+ Ti khon 6426 - Chi phớ d phũng.
+ Ti khon 6427 - Chi phớ dch v mua ngoi.
+ Ti khon 6428 - Chi phớ bng tin khỏc.
Ti khon 421 "Li nhun cha phõn phi".
Ti khon ny dựng phn ỏnh kt qu kinh doanh, sau thu thu nhp
doanh nghip v tỡnh hỡnh phõn chia li nhun hoc x l lói ca DN.
Ti khon 421: - S d bờn n: S l hot ng kinh doanh cha x lý.
- S d bờn n : S li nhun cha phõn phi hoc cha
s dng
Ti khon 421 cú 2 ti khon cp 2.
+ Ti khon 4211 - Li nhun cha phõn phi nm trc.
+ Ti khon 4212 - Li nhun cha phõn phi nm nay.
Phạm Thị Dung Trang 17
Viện Đại Học Mở Hà Nội Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Cú th khỏi quỏt trỡnh t ghi s qua s sau:
S 1.3:S trỡnh t ghi s.
Phạm Thị Dung Trang 18
Chng t gc
S qu
S, th k

toỏn chi tit
S ng ký
chng t ghi s
CHNG T GHI S
S cỏi
Bng tng
hp chi tit
Bng cõn i s
phỏt sinh
Bỏo cỏo ti chớnh
Viện Đại Học Mở Hà Nội Báo cáo thực tập tốt nghiệp
PHN 2
THC T CễNG TC K TON TIấU TH V XC NH
KT QU KINH DOANH TI CễNG TY TNHH TM V DCH
V TIN HC CANNY.
2.1: Mt s vn chung v cụng tỏc tiờu th v xỏc nh kt qu kinh
doanh ti cụng ty TNHH TM v Dch v Tin hc Canny.
Mc dự l mt cụng ty mi thnh lp khụng c bao lõu nhng cụng ty
Tin hc canny ó dn khng nh mỡnh trờn th trng mỏy tớnh, cỏc khỏch hng
thng xuyờn ca cụng ty ngy cng nhiu hn v h thng bỏn hng, th trng
ca cụng ty ngy cng m rng; cú c nhng thnh tu ú l cụng lao ca hi
ng qun tr, ban giỏm c cựng s c gng ca ton b cỏn b, nhõn viờn
trong cụng ty. Nhng bờn cnh nhng thnh tu ó t c thỡ cng ging nh
bao cụng ty khỏc tn ti trờn th trng khụng trỏnh c s cnh tranh cựng
nhng ri ro ca th trng khi cú nhng bin ng ln v giỏ c, v nhu cu v
th hiu ca khỏch hng, c bit l vi nhng sn phm cú giỏ tr ln v thng
xuyờn i mi nh mỏy tớnh. hiu rừ hn v nhng thnh tu ó t c ta
cựng im qua nhng nột ni bt ca cụng ty v nhng iu cũn vúng mc
cựng khc phc nhm a cụng ty tr thnh mt cụng ty cú thng hiu trờn th
trng cụng ngh thụng tin Vit nam hin nay.

Sau gn ba nm thnh lp, cú th núi cụng ty TNHH TM v Dch v tin hc
Canny ó vt qua nhiu th thỏch, nhiu chng ng bin i cú mt ch
ng tng i n nh nh ngy nay v ó t c nhiu thnh tớch ỏng
khớch l. Hot ng kinh doanh ch yu ca cụng ty l nhm vo th trng
cụng ngh thụng tin v cụng ty ó khụng ngng m rng th trng c v chiu
rng ln chiu sõu, to nim tin cho khỏch hng. Di s phn u n lc ca
ton th nhõn viờn, cụng ty ó tng bc i lờn t nhng b ng ban u v cú
ch da vng chc trờn th trng, to cụng n vic lm cho ngi lao ng, gúp
Phạm Thị Dung Trang 19
Viện Đại Học Mở Hà Nội Báo cáo thực tập tốt nghiệp
phn úng gúp vo ngõn sỏch Nh nc.
Mt u th hng u ca cụng ty phi k n l nhõn t con ngi. i
ng nhõn viờn ca cụng ty hin nay rt tr trung, nng ng, nhit tỡnh, xụng
xỏo, khụng ngng n lc hc hi, thu ỏo c phng chõm kinh doanh ca
cụng ty l Luụn t ch tớn lờn hng u, khụng mng li nhun m gian di,
la bp khỏch hng; luụn t mỡnh vo a v khỏch hng cú th giỳp khỏch
hng cú nhng quyt nh mt cỏch ỳng n; luụn cung cp cho mi khỏch
hng nhng sn phm tt nht vi giỏ c cnh tranh nht v kốm the nhng ch
, dch v hon ho nht.
Vỡ cụng ty thc hin c cỏc dch v v bo hnh sn phm; sa cha, lp
rỏp, ci t cỏc phn mm v cỏc dch v liờn quan n cỏc hot ng tin hc
nờn to uy tớn cho cụng ty v i ng k thut cú trỡnh tay ngh, hot ng cú
cht lng tt, to s tin tng cho khỏch hng khi mua sn phm ca cụng ty.
Cỏc chớnh sỏch v cụng tỏc qung cỏo sn phm, khuch trng danh ting,
trang web ca cụng ty cng c s quan tõm, u t thớch ỏng, em li
nhng thụng tin ỏng tin cy nht cho khỏch hng.
S hot ng cú hiu qu ca cỏc b phn l do s ch o cú k hoch,
cú chin lc ca hi ng qun tr, ban giỏm c ca cụng ty. H luụn a ra
nhiu bin phỏp, phng hng hot ng trong tng lai nhm tng doanh s
v nõng cao uy tớn cho cụng ty. Cỏc chớnh sỏch v ch thng pht hp lý ó

khuyn khớch cỏc cỏn b nhõn viờn trong cụng ty c gng hon thnh cỏc ch
tiờu ca cụng ty ó ra nh ch tiờu v doanh s, ch tiờu v s cụng lm vic,

Bờn cnh ú cũn phi k n mt thun li khụng th thiu ú l s h tr,
mi quan h lm n lõu di v bn cht gia cụng ty vi cỏc nh cung cp hng
hoỏ cho cụng ty, m bo ngun hng hoỏ cho cụng ty vi cht lng tt v giỏ
c hp lý. ng thi vi h thng kho hng y , i ng nhõn viờn giao dch
nng ng, luụn t tiờu chớ ỏp ng nhu cu ti a lờn hng u ó to iu
kin thun li trong kinh doanh ca cụng ty giỳp cho tin ỏp ng nhu cu
Phạm Thị Dung Trang 20
Viện Đại Học Mở Hà Nội Báo cáo thực tập tốt nghiệp
hng hoỏ cho khỏch hng c m bo.
Trong cụng tỏc tiờu th hng hoỏ v xỏc nh kt qu tiờu th, cú s phõn cụng
cụng vic rừ rng, c th ca mi nhõn viờn k toỏn quỏ trỡnh hch toỏn c
chớnh xỏc v d theo dừi, k toỏn hoỏ n s lp hoỏ n GTGT lm cn c
nhp d liu vo mỏy tớnh, ng thi nhõn viờn k toỏn ny cng m nhn vic
theo dừi tỡnh hỡnh thu ca cụng ty; vic theo dừi cụng n v thanh toỏn do nhõn
viờn k toỏn cụng n m nhim; vic tng hp v xỏc nh kt qu bỏn hng s
do k toỏn trng m nhim. Trong quỏ trỡnh hot ng cỏc nhõn viờn ny phi
hp cht ch vi nhau v vi cỏc phũng khỏc nh phũng kinh doanh v b phn
kho qun lý tt tỡnh hỡnh tiờu th hng hoỏ ca cụng ty.
* Chớnh sỏch kinh doanh cụng ty
Thu hỳt khỏch hng l mt trong nhng chin lc quan trng giỳp cho hot
ng sn xut kinh doanh phỏt trin. Mi cụng ty u phi cú nhng cỏch
thc khỏc nhau thu hỳt khỏch hng v m rng th trng cho mỡnh. i
vi cụng ty TNHH TM v Dch v Tin hcCanny, cỏc sn phm l thit b
mỏy tớnh v thit b vn phũng, cú nhiu i th cnh tranh ln, nh khỏc
nhau vi nhng cỏch thc thu hỳt khỏch hng khỏc nhau; do ú, vic ra
chớnh sỏch chim lnh th trng nh th no l vụ cựng quan trng trong vic
kinh doanh ca cụng ty. Hin nay, cụng ty xõy dng rt nhiu chớnh sỏch khỏc

nhau mt cỏch linh hot, tu theo tng thi im, tng i tng khỏch hng
to cho khỏch hng s la chn sn phm ca cụng ty.
1 Chớnh sỏch giỏ c: Giỏ c l vn nhy cm v d lm tõm lý khỏch
hng quan tõm nht trong bt c mt cuc giao dch mua hng hoỏ no. Vỡ vy,
chớnh sỏch giỏ c m cụng ty t ra phi tuõn theo nguyờn tc sau:
2 Tu thuc vo tng loi khỏch hng (cú khỏch hng thng xuyờn v
khỏch hng khụng thng xuyờn): nu l khỏch hng thng xuyờn thỡ cụng ty
cú chớnh sỏch u ói hn nh chit khu, gim giỏ hng bỏn, t vn k thut
min phớ,Nu l khỏch l n ti ca hng mua sn phm thỡ giỏ s gim
hn so vi khỏch mua theo n t hng vn chuyn n tn ni.
Phạm Thị Dung Trang 21
Viện Đại Học Mở Hà Nội Báo cáo thực tập tốt nghiệp
3 Tu thuc vo tng loi mt hng, chng loi v s lng khỏch hng
mua: nu khỏch hng mua nhiu thỡ giỏ mua s c gim.
4 Tu thuc vo tng thi im ca chu k kinh doanh: nu giỏ c trờn th
trng bin ng thỡ giỏ c cỏc hng hoỏ ca cụng ty cng phi thay i cho phự
hp vi th trng v m bo kh nng cnh tranh c bit i vi loi hng
hoỏ d to ra s bin ng giỏ nh mỏy tớnh v cỏc thit b mỏy tớnh.
5 Chớnh sỏch khuyn mói: Khuyn mói l mt hỡnh thc thu hỳt khỏch
hng hin ang rt ph bin trong nhiu lnh vc, cụng ty Canny cng thng
xõy dng cỏc chng trỡnh khuyn mói trong cụng tỏc bỏn hng hoỏ ca mỡnh.
Mt s cỏc chng trỡnh khuyn mói m cụng ty ó s dng nh:
6 Khuyn mói c bit: T ngy 01/03/2008 n ngy 30/03/2008 khỏch
hng mua trn b linh kin mỏy tớnh (cú mn hỡnh, CDRom, Loa nhng khụng
nht thit phi mua FDD) ca cụng ty Tin hc canny , khỏch hng s c tng
thờm 1 trong 5 qu tng sau:
+ 01 ng h eo tay kiờm USB Flash 128 MB 2.0 hoc 01 TVbox DM 140
external (xem c truyn hỡnh cỏp) hoc 01 Mouse quang Logitec V55 + 01
headphone (tai nghe khụng dõy) hoc 01 Speaker Microlab M565E 2.1 -
400W (cú iu khin t xa) hoc 01 USB Flash 1.0 GB transcend/pny 2.0

+ Cụng ty Tin hc canny khuyn mói 250.000VN phớ bo hnh ti ni s
dng trong 12 thỏng u (Canny ang trin khai thc hin vi khỏch hng l cỏc
c quan, doanh nghip úng trờn a bn Tnh Phỳ Th)
7. Tng ngay th gim giỏ 1% cho mi ln mua hng
* L ý: Khỏch hng chn khuyn mói no thỡ b mỏy ca khỏch hng
khụng phi mua thờm thit b ú (mỏy hoc thit b khuyn mói ca canny u
c bo hnh theo thi hn bo hnh ca riờng tng thit b thụng thng)
8. Canny giao hng v lp t tn ni m khụng tớnh thờm chi phớ (trong
phm vi bỏn kớnh 15km)
9 .Chớnh sỏch bo hnh: Bo hnh l quỏ trỡnh khc phc cỏc s c xy ra do
Phạm Thị Dung Trang 22
Viện Đại Học Mở Hà Nội Báo cáo thực tập tốt nghiệp
li ca nh sn xut. Bo hnh l mt trong nhng dch v dn tr nờn ph bin
v l mt chớnh sỏch m bo tin cy ca khỏch hng i vi sn phm ca
cỏc cụng ty. Chớnh sỏch bo hnh cng tt cng thu hỳt c lng khỏch hng
nhiu hn v to lũng tin ca khỏch hng v cht lng ca sn phm ca cụng
ty. Hin nay, cụng ty Canny thc hin mt s chớnh sỏch bo hnh sn phm ni
bt nh sau:
10 .p dng phng thc 01 i 01 trong vũng 6 thỏng u (vi khỏch mua
l).
11 Bo trỡ min phớ cho khỏch hng vo cỏc ngy trong tun (tr ch nht v
ngy l) dự mỏy ú khụng phi l ca Canny cung cp.
12 Dng ký bo hnh ti ni s dng tớnh phớ dch v l
250.000VND/01mỏy/nm (trong a bn Tnh Phỳ Th).
13. Bo hnh mỏy hoc thit b chỏy, n IC ch c ỏp dng vi
khỏch hng mua l ti cụng ty Canny.
* Cỏc phng thc thanh toỏn cụng ty.
Cụng ty TNHH v Dc v Tin Hc Canny thc hin phng thc thanh
toỏn ht sc a dng, ph thuc vo s tho thun gia hai bờn theo hp ng
kinh t ó ký kt bao gm: tin mt hoc chuyn khon, trong ú hỡnh thc

thanh toỏn thng s dng l chuyn khon vo tin gi ngõn hng v bng tin
mt. Vic thanh toỏn cú th l thanh toỏn ton b, t trc tin hng i vi
nhng khỏch hng mi, mua vi s lng ln hoc thanh toỏn chm sau mt
khong thi gian nht nh sau khi ngi mua nhn c hng (thi hn thanh
toỏn chm tu thuc vo iu khon thanh toỏn trong hp ng quy nh v tu
thuc vo mi quan h vi khỏch hng, nhng thụng thng khon thanh toỏn
chm ny thng di 30 ngy). Cụng ty luụn to iu kin thun li cho khỏch
hng trong khõu thanh toỏn ng thi khụng gõy thit hi v kinh t cho bn
thõn doanh nghip.
Cỏc phng thc thanh toỏn c th ca cụng ty nh sau:
Phạm Thị Dung Trang 23
Viện Đại Học Mở Hà Nội Báo cáo thực tập tốt nghiệp

i vi b phn bỏn l:

L phng thc bỏn hng hoỏ cho ngi tiờu dựng, cỏc t chc
kinh t, tp th mua v mang tớnh cht l tiờu th ni b.

Bỏn l c tin hnh qua hai hỡnh thc:

Bỏn l thu trc tip: theo phng phỏp ny nhõn viờn bỏn hng va
l ngi thu tin , giao hng ó bỏn vo th quy hng. cui ngy
nhõn viờn bỏn hng kim tin, np tien bỏn hng cho th qu, ng
thi kim kờ hng hoỏ, xỏc nh lng hng ó bỏn.

Bỏn l thu tin tp chung: Phng phỏp ny tỏch ri nghip v bỏn
hng v thu tin mi quy hng. cui ngy nhõn viờn thu tin tng
hp v nh doanh s bỏn hng, cn c vo s hng giao theo
hoỏ n bỏn l.


Ngoi ra cụng ty cũn bỏn hng ti cỏc siờu th, i lývv
* i vi khỏch l l cỏ nhõn, h gia ỡnh:
+ Mua hng trc tip ti c s Canny
t cc ti thiu 30% khi mua linh kin (trc khi giao hng)
t cc ti thiu 10% khi mua b mỏy (trc khi giao hng).
Thanh toỏn ht s cũn li sau khi giao hng, lp t
Trng hp c bit cho n l khi cú bo lónh ca nhõn viờn trong
cụng ty, cú xỏc nhn ca trng b phn v giỏm c
+ Mua hng giỏn tip qua in thoi, qua mng:
Xỏc nh rừ i tng khỏch hng (n v, tờn, in thoi c nh,)
Thanh toỏn 100% s tin sau khi giao hng, lp t.
* i vi khỏch hng l cụng ty ln, t chc, liờn doanh, phi chớnh ph, nh
mỏy, c quan Nh nc: Tớnh giỏ cng thờm t 1% -> 3% tu theo khỏch
hng thanh toỏn n nhanh hay chm v phc tp hay khụng phc tp. Vic
tớnh giỏ tng phi thụng qua ban giỏm c cụng ty. Ti a mt thỏng k t
Phạm Thị Dung Trang 24
Viện Đại Học Mở Hà Nội Báo cáo thực tập tốt nghiệp
ngy giao hng, khỏch hng phi thanh toỏn cho cụng ty.

i vi b phn bỏn buụn:

L phng thc bỏn hng mn hng hoỏ vn nm trong lnh vc
lu thụng cha i vo lnh vc tiờu dựng. Do vy ma hng hoỏ cha
c thc hin.

Phng thc bỏn buụn hng hoỏ vn chuyn thng: L phng
thc bỏn hng hoỏ m hng hoỏ bỏn ra mua v nhp kho ca DN
sau ú xut ra bỏn.

Phng thc bỏn buụn qua kho:L phng thc bỏn hng. Hng

hoỏ bỏn ra khi mua v nhp kho ca DN sau ú xut ra bỏn.
* i tng khỏch hng: cỏc cụng ty kinh doanh v cụng ngh thụng tin trờn
ton quc.
- Tt c cỏc khỏch hng c m tớn dng phi c thụng qua trng b
phn v ban giỏm c, mc tớn dng s c cn c vo vic thanh toỏn nhanh
hay chm v doanh s ca khỏch hng.
- Khỏch hng s phi thanh toỏn sau 15 ngy k t ngy giao hng
- i vi cỏc cụng ty nh hoc cha cú mc tớn dng thỡ phi thanh toỏn bng
tin mt.
Vic ỏp dng nhiu hỡnh thc thanh toỏn tuy lm cho cụng tỏc k toỏn cú phn
phc tp hn trong quỏ trỡnh theo dừi nhng bự li to iu kin thun li cho
khỏch hng. õy cng l iu m cụng ty luụn t ra v thc hin nhm thu hỳt
thờm khỏch hng n vi cụng ty.
2.2: K toỏn tiờu th hng hoỏ ti cụng ty.
2.2.1: K toỏn giỏ vn hng bỏn.
tng hp vn s hng ó xut bỏn k toỏn cn c vo s lng v ghi trờn
bng tng hp chi tit TK 156 nhp xut tn ca hng hoỏ xỏc nh giỏ
vn ca s hng ó xut kho. Giỏ vn ca hng xut kho bỏn hng c tớnh
theo giỏ trung bỡnh hng xut kho:
Phạm Thị Dung Trang 25

×