Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ THI THỬ HKII TOÁN 10 ( BAN CƠ BẢN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.35 KB, 2 trang )

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN TOÁN KHỐI 10
Thời gian làm bài: 90 phút.
(Không kể thời gian phát đề)

Đề số 5
Câu 1. (2điểm) Giải các bất phương trình sau
a)
x x
x
( 1)( 2)
0
(2 3)
− − +


b)
x5 9 6− ≥
Câu 2. (2điểm) Chiều cao của 45 học sinh lớp 5 (tính bằng cm) được ghi lại như sau :
102 102 113 138 111 109 98 114 101
103 127 118 111 130 124 115 122 126
107 134 108 118 122 99 109 106 109
104 122 133 124 108 102 130 107 114
147 104 141 103 108 118 113 138 112
a) Lập bảng phân bố ghép lớp [98; 103); [103; 108); [108; 113); [113; 118); [118; 123); [123;
128); [128; 133); [133; 138); [138; 143); [143; 148].
b) Tính số trung bình cộng.
c) Tính phương sai và độ lệch chuẩn.
Câu 3. (3điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x
2
+ y


2
- 2x + 4y - 4 = 0
và điểm A(4;-2)
a) Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn (C).
b) Chứng tỏ A nằm trên đường tròn (C). Viết phương trình đường thẳng

đi qua A và tiếp
xúc với đường tròn (C).
c) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
d: 3x - 4y + 2010 = 0.
Câu 4. (2điểm)
a) Tìm các giá trị lượng giác của cung
α
biết:
1
sin
5
α
=

2
π
α π
< <
.
b) Cho cota =
1
3
. Tính
A

a a a a
2 2
3
sin sin cos cos
=
− −
Câu 5. (1điểm) Cho tam giác ABC có AB = 5 cm, AC = 7 cm, cosA =
4
5
. Tính diện tích , bán kính
đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp của tam giác và đường cao vẽ từ A.
……… HẾT………
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN TOÁN KHỐI 10
Thời gian làm bài: 90 phút.
(Không kể thời gian phát đề)

Đề số 6
Câu 1. (2 điểm) Giải các bất phương trình sau:

a)
x
x
2 5
1
2



b)

2 2
2 5
5 4 7 10x x x x
<
− + − +
Câu 2. (2 điểm) Điểm kiểm tra môn Tóan của 10 học sinh trong một tổ học tập như sau:
5 4 10 5 5 3 5 6 5 10
Tìm số trung bình, số trung vị , mốt.Tính phương sai và độ lệch chuẩn.
Câu 3. (2 điểm)
a) Cho
a b
1 1
cos , cos
3 4
= =
. Tính giá trị biểu thức
A a b a bcos( ).cos( )= + −
.
b) Chứng minh đẳng thức:
α
α
α
2
2
2
tan21
sin1
sin1
+=


+
Câu 4. (2 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 45 cm, AC = 32 cm, góc BAC bằng 87
0
. Tính các
cạnh và các góc còn lại.
Câu 5. (2 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ):
x y
2 2
( 1) ( 2) 8− + − =
a) Xác định tâm I và bán kính R của (C )
b) Viết phương trình đường thẳng ∆ qua I, song song với đường thẳng d: x – y – 1 = 0
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) vuông góc với ∆
Hết

×