Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE THI HOC KY II SINH 9 (DE 3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.83 KB, 3 trang )

Đề kiểm tra khảo sát năm học 2010 - 2011
M ôn: Sinh học 9 (Thời gian 45 phút)
§Ò số 1
Câu 1 (1,5 điểm)
a. Lai kinh tế là gì?
b. Hãy kể một số phép lai kinh tế đã được thực hiện ở nước ta ?
Câu 2 (1,5 điểm)
a. Thế nào là nhân tố sinh thái ? Nêu rõ các nhóm nhân tố sinh thái ?
b. Vì sao nhân tố con người được tách thành một nhóm nhân tố sinh thái riêng ?
Câu 3 (3 điểm)
a. Nêu khái niệm chuỗi thức ăn ? Chuỗi thức ăn hoàn chỉnh gồm những thành phần nào ?
b. Cho 1 quần xã gồm các sinh vật sau : cỏ, dê, hổ, thỏ, mèo rừng, vi sinh vật.
Hãy viết các chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã trên ?
Câu 4 (2 điểm)
a. Có những tác nhân nào gây ô nhiễm môi trường ?
b. Từ đó hãy đề xuất các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường ?
Câu 5 (2 điểm)
Nêu các biện pháp bảo vệ tài nguyên sinh vật ? Bản thân em cần phải làm gì để bảo vệ tài
nguyên sinh vật ?
Đề kiểm tra khảo sát năm học 2010 - 2011
M ôn: Sinh học 9 (Thời gian 45 phút)
§Ò số 2
Câu 1: (2 điểm)
Môi trường sống của sinh vật là gì? Nêu các loại môi trường sống của sinh vật?
Câu 2: (1,5 điểm)
Phân biệt quần thể sinh vật và quần xã sinh vật
Câu 3: (3 điểm)
a. Nêu khái niệm chuỗi thức ăn ? Chuỗi thức ăn hoàn chỉnh gồm những thành phần nào ?
b. Cho 1 quần xã gồm các sinh vật sau : cỏ, dê, hổ, thỏ, mèo rừng, vi sinh vật.
Hãy viết các chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã trên ?
Câu 4: (2 điểm)


Nêu các biện pháp bảo vệ tài nguyên sinh vật ? Bản thân em cần phải làm gì để bảo vệ tài
nguyên sinh vật ?
Câu 5: (1,5 điểm)
a. Lai kinh tế là gì?
b. Hãy kể một số phép lai kinh tế đã được thực hiện ở nước ta ?
Câu 1 20 điểm
a. Khái niệm:
b. Các ví dụ:
- Giao phối giữa cặp vật nuôi bố mẹ thuộc 2 dòng thuần khác
nhau rồi dùng con lai F
1
làm sản phẩm, không dùng nó làm
giống.
Nêu được một số ví dụ về các phép lai kinh tế được thực hiện:
- Ở lợn: ♀ Ỉ x ♂ Đại Bạch
- Ở bò: ♀ bò Vàng x ♂ bò Sind
- Ở vịt: ♀ vịt Cỏ x ♂ vịt bầu Bắc Kinh.
10 điểm
10 điểm
Câu 2 50 điểm
a.
- Khái niệm:
- Nêu rõ các nhóm
nhân tố sinh thái
b. Giải thích được
+ Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường tác động
đến sinh vật.
+ Nhân tố sinh thái được chia làm 2 nhóm:
- Nhóm nhân tố vô sinh: nước, không khí, nhiệt độ, độ ẩm, …
- Nhóm nhân tố hữu sinh: Thực vật, động vật, vi sinh vật,…

+ Nhân tố con người được tách thành một nhóm nhân tố sinh
thái riêng vì hoạt động của con người khác với các sinh vật
khác. Con người có trí tuệ nên bên cạnh việc khai thác tài
nguyên thiên nhiên, con người còn góp phần to lớn bảo vệ
thiên nhiên.
10 điểm
25 điểm
15 điểm
Câu 3 60 điểm
a.
- Khái niệm:
- Các thành phần
của một chuỗi thức
ăn hoàn chỉnh
b. Các chuỗi thức
ăn
+ Chuỗi thức ăn là: một dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ
dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài trong chuỗi thức ăn vừa là
sinh vật tiêu thụ mắt xích đứng trước, vừa là sinh vật bị mắt
xích đứng sau tiêu thụ.
+ Các thành phần:
- Sinh vật sản xuất (thực vật, mùn hữu cơ)
- Sinh vật tiêu thụ (động vật ăn thực vật và động vật bậc ăn
thịt)
- Sinh vật phân giải (vi khuẩn, nấm …)
+ Các chuỗi thức ăn:
- cỏ -> dê -> hổ -> vi sinh vật
- Cỏ -> thỏ -> mèo -> vi sinh vật.
- Cỏ -> thỏ -> hổ -> vi sinh vật.
- Cỏ -> dê -> vi sinh vật.

- Cỏ -> thỏ -> vi sinh vật.
20 điểm
25 điểm
15 điểm
Câu 4 40 điểm
a. Tác nhân gây ô
nhiễm môi trường
- Ô nhiễm do các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và
sinh hoạt. 30 điểm
b. Biện pháp hạn
chế ô nhiễm môi
trường
- Ô nhiễm do hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học.
- Ô nhiễm do các chất phóng xạ.
- Ô nhiễm do các chất thải rắn.
- Ô nhiễm do vi sinh vật gây bệnh.
- Xây dựng công viên cây xanh, ….
10 điểm
Câu 5 30 điểm
Các biện pháp bảo
vệ tài nguyên sinh
vật.
Liên hệ
- Bảo vệ các khu rừng già, rừng đầu nguồn.
- Xây dựng các khu bảo tồn, các vườn quốc gia để bảo vệ các
sinh vật hoang dã.
- Trồng cây gây rừng tạo môi trường sống cho nhiều loài
sinh vật.
- Không săn bắn động vật hoang dã và khai thác quá mức các
loài sinh vật.

- Ứng dụng công nghệ sinh học để bảo tồn các nguồn gen
quý hiếm.
+ HS tự liên hệ
20 điểm
10 điểm
Câu 1: Môi trường sống của sinh vật là gì? Nêu các loại môi trường sống của sinh vật? (1,5 điểm)
Câu 3: Phân biệt quần thể sinh vật và quần xã sinh vật (1,5 đ)
Câu 1: - Môi trường sống của sinh vật là gì( 0,5 đ)
- Nêu các loại môi trường sống của sinh vật? (1 đ)
Câu 3:
Quần thể sinh vật (0,75 đ) Quần xã sinh vật (0,75 đ)
Là tập hợp nhiều cá thể sinh vật của cùng
một loài
Là tập hợp nhiều quần thể sinh vật của
nhiều loài khác nhau
Về mặt sinh học có cấu trúc nhỏ hơn quần

Về mặt sinh học có cấu trúc lớn hơn quần
thể
Giữa các cá thể luôn giao phối hoặc giao
phấn được với nhau vì cùng loài
Giữa các cá thể khác loài không giao phối
hoặc giao phấn được với nhau
Phạm vi phân bố hẹp hơn quần xã Phạm vi phân bố rộng hơn quần thể

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×