Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đè thi học kì 2-đề hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.36 KB, 2 trang )

Họ và tên :
Lớp :
Kiểm tra học kỳ II
Môn :Sinh học 7
Thời gian : 45 phút
Điểm
A/ Trắc nghiệm :
I/ Điền chữ đúng ( Đ) sai (S ) vào các câu khẳng định sau đây ( 2đ)
1/ Cá, lỡng c, bò sát ,chim , thú có chung nguồn gốc .
2/ Chỉ có những động vật đới lạnh mới có khả năng thích nghi đặc trng với môi trờng .
3/ Chim, cá, thú ở nớc ta phong phú có nhiều giá trị kinh tế cần khai thác triệt để .
4/ Chuột chù, chuột chũi, chuột đồng đều thuộc bộ gặm nhấm .
II/ Điền tên động vật thích hợp vào chỗ chừa trống trong những câu sau ( 2đ )
1/ a sống ở cạn hơn ở nớc ,da xù xì có nhựa màu trắng rất độc đó chính là
2/ Xuất hiện cách đây 230 -280 triệu năm ,có hình thù kỳ lạ
,cơ thể rất to lớn ,hiện nay không còn nữa .
3/ là loài thú sống phổ biến ở Châu úc , sinh con non rất nhỏ ,
hai chi sau to khoẻ .
4/ Loài thú này đợc nuôi phổ biến ở khắp nơi ,chân có guốc , dùng để kéo cày hay kéo
xe , ăn cỏ có màu lông đen , vàng đó chính là
II/ Nối thông tin ở cột A và B cho phù hợp
A B C
!/ Lớp chim a/Tim có 3 ngăn 2 vòng tuần
hoàn máu pha nuôi cơ thể
1.
2/ Lớp thú b/Tim có 2 ngăn máu đỏ tơi
đi nuôi cơ thể
2
3/ Lớp bò sát c/ Tim có 4 ngăn 2 vòng tuần
hoàn máu đỏ tơi nuôi cơ thể
3.


4 / Lỡng c d/ Tim có 3 ngăn tâm thất có
vách hụt
4
IV/ Khoanh tròn vào câu trả lời đúng :
1/ Nhóm động vật nào sau đây là động vật hằng nhiệt
a./Chim bồ câu, cóc , thú mỏ vịt b/ Chuột chù, cá ,lợn, dơi
c/ Thú mỏ vịt , cá chép, mèo ` d/ Cá sấu , lơn, gà
2/ Nhóm động vật nào sau đây có hình thức thụ tinh trong
a/ Cá chép ,cá voi , thú mỏ vịt b/ Cá chép, cá trích , cá heo
c/ Gà , vịt, lợn rừng d/ ếch đồng , cá chim , chuột chù
3/ Đặc điểm của động vật đới lạnh có ý nghĩa giúp chúng giữ nhiệt cho cơ thể là :
a/ Chân dài b/ Đệm thịt ở dới chân dày
c/ Chân có móng rộng d/ Cơ thể có bộ lông dày rậm
4/ Đặc điểm cấu tạo giúp chuột nhảy thích nghi với nhiệt độ nóng của môi trờng là
a/ Chân dài mảnh b/ Lông dày để chống nóng
c/ Lớp mở dới da dày d/ Cả a, b , c
B/ Tự luận : ( 2đ)
1/ Đấu tranh sinh học là gì ? Lấy ví dụ cho từng hình thức ( 1,5 đ)
2/ở Bình Lãnh sử dụng phổ biến hình thức đấu tranh sinh học nào? Có nhợc điểm gì ?
( 0,5đ)
.
.
.
Họ và tên :
Lớp :
Kiểm tra học kỳ II
Môn :Sinh học 7
Thời gian : 45 phút
Điểm
A/ Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng (2đ)

1/ Tim của thỏ có :
a/ 2 ngăn b/ 3 ngăn c/ 4 ngăn d/ 3 ngăn và vách hụt ở tâm thất
2/ Đặc điểm cấu tạo của da chim bồ câu là :
a/ da khô phủ lông vũ b/ Da khô có vảy sừng
c/ da ẩm có tuyến nhầy d/ Da khô phủ lông mao
3/ Đại diện nào sau đây thuộc bộ bò sát có vảy :
a/ Rùa vàng, cá sấu b/ Cá sấu, ba ba
c/ Thằn lằn ,cá sấu d/ Thằn lằn , rắn
4/ Biện pháp nào sau đây không phải là đấu tranh sinh học ?
a/ Dùng mèo bắt chuột trên đồng ruộng b/ dùng thuốc trừ sâu hại lúa
c/ Dùng gia cầm tiêu diệt sâu hại d/ Con ngời bắt tiêu diệt ốc bu vàng
II/Điền chữ đúng ( Đ) sai (S ) vào các câu khẳng định sau đây
1/ Cá ,bò sát , lỡng c, chim , thú đều là động vật hằng nhiệt .
2/ Cá chim , cá heo , cá thu , cá voi đều thuộc lớp cá .
3/ cần bảo vệ mèo , diều hâu , rắn sọc da vì chúng là những động vật vật ăn chuột bảo vệ mùa
màng
4/ Chỉ những động vật thuộc lớp thú mới đẻ con nuôi con bằng sữa
III/ Điền tên những con vật thích hợp vào chỗ còn chừa trống
1/ .sống hoàn toàn ở cạn , da khô , có lông vũ , tim có 4 ngăn đợc
nuôi ở nhiều gia đình
2/ là động vật thuộc lớp thú , có nguồn gốc từ chó sói , hiện nay
đựoc nuôi để giữ nhà , săn.
3/ Lỡng c là những động vật có da
4/ Loài động vật này thuộc lớp thú , sinh sản rất nhanh , thuộc bộ gậm nhấm đó chính là
III/ Nối thông tin ở cột A và cột C cho phù hợp
A B C
1/ a/ Cú mèo, cú lợn, chim sẻ 1/ Lớp cá
2/ b/ Cá diếc , lơn , cá mè 2/ Lớp chim
3/ c/ Cá heo ,cá mập 3/ Lớp thú
4/ d/ Cá sấu, rùa vàng 4/ Lớp bò sát

e/ Cá heo , cá voi , cá nhà táng
B/ Tự luận : ( 2 đ)
1/ Đấu tranh sinh học là gì ? Lấy ví dụ cho từng hình thức ( 1,5 đ)
2/ ở Bình Lãnh sử dụng phổ biến hình thức đấu tranh sinh học nào ? Có nhợc điểm gì ?
( 0,5đ)

.
.

.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×