- 2013
- 2013
Nguyễn Thị Thu Hường K20 - Sinh học
Luận văn thạc sĩ khoa học 2011 - 2013
LỜI CẢM ƠN
Để có thể hoàn thành luận văn này, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất
tới PGS. TS. Võ Thị Thương Lan, người đã chỉ bảo tận tình trong suốt quá trình tôi
thực hiện đề tài. Cô không chỉ truyền thụ cho tôi nhiều kiến thức về chuyên môn mà
còn giúp tôi bồi đắp lòng say mê, sự nghiêm túc, tính cẩn thận trong nghiên cứu
khoa học. Đó là nền tảng cho quá trình thực hiện luận văn, là hành trang giúp tôi
tự tin vững bước trên con đường khoa học sau này.
Tôi xin trân trọng cảm ơn ThS. Tạ Bích Thuận. Cô đã luôn động viên, dành
cho tôi nhiều lời khuyên quý báu trong những lúc tôi gặp khó khăn.
Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn tới các thầy cô giáo Khoa Sinh học, Trường Đại
học Khoa học Tự nhiên đã giảng dạy và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi học tập và
nghiên cứu.
Tôi xin chân thành cảm ơn NCS. Ngô Thị Hà, NCS. Vương Diệu Linh, ThS.
Lê Hồng Thu, CN. Trần Tuấn Anh và các bạn sinh viên Phòng thí nghiệm Sinh Y
thuộc Khoa Sinh học, Phòng Sinh học Phân tử thuộc Trung tâm nghiên cứu Khoa
học sự sống và Phòng Genomic thuộc Phòng thí nghiệm Trọng điểm Công nghệ
Enzym - Protein đã giúp đỡ và cổ vũ tôi trong suốt thời gian qua.
Đặc biệt, tôi xin gửi lời cảm ơn tới bố mẹ và anh trai, người thân và bạn bè
đã ủng hộ, giúp đỡ tôi rất nhiều về cả vật chất lẫn tinh thần để tôi có thể hoàn
thành luận văn này.
Hà Nội, tháng 12 năm 2013
Học viên
Nguyễn Thị Thu Hường
Nguyễn Thị Thu Hường K20 - Sinh học
Luận văn thạc sĩ khoa học 2011 - 2013
ADN Axit deoxyribonucleic
ARN Axit ribonucleic
bp
cs.
codon Cd
Da Dalton
dNTP Deoxyribonucleoside triphosphate
dTTP Deoxythymidine triphosphate
dUTP Deoxyuridine triphosphate
H
2
O
kb Kilobase = 1000 bp
M Mol/lit
PCR
SDS Sodium Dodecyl Sulfate
SSC Saline Sodium Citrate
TBE - Borate - EDTA
Nguyễn Thị Thu Hường K20 - Sinh học
Luận văn thạc sĩ khoa học 2011 - 2013
DANH MC CÁC BNG
Bng
Trang
Bng 1
m ca mt s loi màng dùng trong k thut lai axit nucleic
19
Bng 2
Thành phn các dung dm và lai
c
27
Bng 3
Trình t các mi dùng trong nghiên cc sn
phng
28
Bng 4
Trình t u dò oligo dùng trong k thuc
28
Bng 5
Thành phu kin phn ng khun C và T
31
Bng 6
8%
38
Bng 7
Thành phu kin phn ng khui u dò M
39
Bng 8
Thành phu kin tn u dò M
vi biotin và DIG
40
Bng 9
Thành phu kin phn i sàng lng
tht bin ti Cd 17, Cd 26 và Cd 41-42 trên gen β-globin
48
Bng 10
Kt qu sàng lt bin ti Cd 17, Cd 26 và Cd 41-42 trên 30
mu bnh phm bng phn i
50
Bng 11
Thành phu kin phn ng PCR vi cp mi CD F/R
khun gen β-globin c 700 bp
50
Bng 12
Thành phu kin phn nh du trình t
thuc
53
Bng 13
Tn s t bin gây b-thalassemia mt s quc gia trên
th gii
61
Nguyễn Thị Thu Hường K20 - Sinh học
Luận văn thạc sĩ khoa học 2011 - 2013
DANH MC CÁC HÌNH
Hình
Trang
Hình 1
Mô hình chui xon kép, liên kt hydro và phosphodieste trong
phân t ADN
03
Hình 2
S bin tính và hi tính ca phân t ADN si kép
04
Hình 3
Các phân t si kép hình thành trong phn ng lai axit nucleic
05
Hình 4
u dò bch chuyt
07
Hình 5
u dò bi ngu nhiên
08
Hình 6
Nguyên lý chung ca h thu không phóng x gián tip
12
Hình 7
Cu trúc phân t digoxigenin-11-dUTP và biotin-16-dUTP
13
Hình 8
ng cn C, T và M
25
Hình 9
V u dò oligo và cp mi CD F/R trên gen β-globin
30
Hình 10
Kt qu u dò M vi biotin và DIG
41
Hình 11
Kt qu so sánh hiu qu u biotin và DIG và ki
nhy ca k thum
42
Hình 12
Kt qu n di kim tra sn phm khun T
43
Hình 13
Kt qu m phân bin T 65
0
C
44
Hình 14
Kt qu m vi các loi ADN khác nhau chn C và
n T
45
Hình 15
Kt qu u dò M vn chèn C và T
46
Hình 16
Kt qu m vi plasmid pBluescript và cp mi M13 F/R
47
Hình 17
minh ha v trí các mi s dng trong phn i
49
Hình 18
Kt qu n di sn phi
49
Hình 19
Kt qu tinh sch sn phm PCR mu T9 vi cp mi CD F/R
51
Hình 20
Kt qu so sánh trình t n gen khui bng
cp mi CD F/R vi ngân hàng d liu NCBI
52
Hình 21
Kt qu u n gen β-globin vi biotin
54
Nguyễn Thị Thu Hường K20 - Sinh học
Luận văn thạc sĩ khoa học 2011 - 2013
Hình 22
Chuu dò chm lên màng trong k thum
c
55
Hình 23
Kt qu c phát hit bin trên gen β-globin ca
tng cu dò
55
Hình 24
Kt qu c phát hing tht bin trên gen
β-globin
57
Nguyễn Thị Thu Hường K20 - Sinh học
Luận văn thạc sĩ khoa học 2011 - 2013
MC LC
M U 1
NG QUAN TÀI LIU 2
1.1. CU TRÚC PHÂN T ADN 2
1.2. NGUYÊN TC CA K THUT LAI AXIT NUCLEIC 3
1.3. U DÒ 5
1.3.1. m cu dò trong k thut lai axit nucleic 5
u dò 6
1.3.3. Các chu dò 9
1.4. MT S K THUT LAI AXIT NUCLEIC 13
1.4.1. Lai ti ch 13
1.4.2. Lai pha lng 15
1.4.3. Lai pha rn 15
1.5. CÁC YU T N K THUT LAI PHA RN 18
1.6. NG DNG CA CÁC K THUT LAI AXIT NUCLEIC 20
U 25
2.1. NGUYÊN LIU, HÓA CHT VÀ THIT B 25
ng nghiên cu 25
2.1.2. Hóa cht 26
2.1.3. Các mi 27
u dò oligo 28
Nguyễn Thị Thu Hường K20 - Sinh học
Luận văn thạc sĩ khoa học 2011 - 2013
2.1.5. Màng lai 29
2.1.6. Thit b 29
2.2. U 29
2.2.1. Thit k u dò 29
30
m 31
2.2.3.1. Bin tính và c nh ADN trên màng nylon (Roche) 31
2.2.3.2. Tin lai và lai 32
2.2.3.3. Phát hiu dò 33
c 34
2.2.4.1. Hot hóa màng nylon (Pall) 34
2.2.4.2. C u dò trên màng nylon (Pall) 34
2.2.4.3. Tin lai và lai 34
2.2.4.4. Phát hiu biotin 35
2.2.5. Tách ADN t mu bnh phm 35
2.2.6. Tách plasmid 36
2.2.7. Tinh sch sn phm PCR bng kit High pure PCR cleanup micro 37
n di 37
T QU VÀ THO LUN 39
A - KT QU 39
M 39
3.1.1. Kt qu khuu dò M 39
Nguyễn Thị Thu Hường K20 - Sinh học
Luận văn thạc sĩ khoa học 2011 - 2013
3.1.2. So sánh hiu qu u vi biotin và DIG 41
3.1.3. Chun b trình t i chng 42
3.1.4. Kt qu m phân bit trình t i chng 43
C 47
3.2.1. Sàng lc mt s t bin trên gen β-globin 47
3.2.2. Chun b u trình t c 52
3.2.3. Kt qu c phát hit bin trên gen β-globin 54
B - THO LUN 57
T LUN VÀ KIN NGH 62
KT LUN 63
KIN NGH 63
TÀI LIU THAM KHO 63
PH LC 72
Nguyễn Thị Thu Hường K20 - Sinh học
Luận văn thạc sĩ khoa học 2011 - 2013
1
Ngày nay, c
chóng. tri
giúp chúng ta cùng am
.
có nghiên
- .
.
PCR , lai ADN (Southern blot, dot blot, line blot) và gi
chú ý - phát
. kinh
thao tác
chóng, chi phí
.
Human Papillomavirus) liên
này
.
c
.
và -
Protein,
Nguyễn Thị Thu Hường K20 - Sinh học
Luận văn thạc sĩ khoa học 2011 - 2013
2
1.1. ADN
R., Gosling R., 1952) và thông tin
E., 1950), Watson J. và Crick F.
ADN (1953). này
ADN. công trình ADN
Miescher F. [1]. Cùn G.
Lan. Avery O., MacLeod C. và McCartey M.
ADN [1]
ADN nucleic
bào . ADN
.
ADN
(monomer) deoxyribonucleotide.
ADN
[41]. ADN
(A, G, T, C)pentose và
nhóm phosphate.
hai
g [41].
Nguyễn Thị Thu Hường K20 - Sinh học
Luận văn thạc sĩ khoa học 2011 - 2013
3
Hình 1: (A) Mô , (B) liên
ADN [77].
ADN
(Hình 1) [1].
0
[1]
ADN
1.2. NGUYÊN
ADN
tính [68].
phosphodieste
ADN.
ADN) (Hình
Nguyễn Thị Thu Hường K20 - Sinh học
Luận văn thạc sĩ khoa học 2011 - 2013
4
2) [4]. g
,
quá trình [7].
quan tâm
.
- temperature
melting) [71]ADN
trí s ADN
, ADN
.
40% GC), ADN
Tm 87
0
[58].
25
0
C.
Hình 2: ADN 41].
,
, axit nucleic quan tâm
[13, 43]. TADN
ARN cao
Nguyễn Thị Thu Hường K20 - Sinh học
Luận văn thạc sĩ khoa học 2011 - 2013
5
Hình 3).
và
tính các
Hình 3: [58].
1.3.
1.3.1. Đặc điểm của đầu dò trong kỹ thuật lai axit nucleic
axit nucleic
(ADN
ARN) [5, 8]. Các ADN
ADNc (complementary DNA), ADN
58, 65]. ADN
[53, 65].
Nguyễn Thị Thu Hường K20 - Sinh học
Luận văn thạc sĩ khoa học 2011 - 2013
6
Chain Reaction)
[31, 75].
ADN
dò oligo) [7, 32]. này
i nên chúng
[11, 37].
51, 58].
.
18 100 bp.
40 -
,
"" .
4 nucleotide.
70%
1.3.2. Các phương pháp đánh dấu đầu dò
ADN ADN
ARN [7]. Trong , các nucleotide các
các nucleotide ADN nucleotide
ùng UTP
[34]. ADN:
Nguyễn Thị Thu Hường K20 - Sinh học
Luận văn thạc sĩ khoa học 2011 - 2013
7
(a) ADN in vitro [58]: ADN
ADN
ADN in vitro
ADN ADN in vitro theo
nick-translation)
PCR.
[7]: DNa ADN
ADN
--3'), m
a
có K
ADN (Hình 4).
Hình 4: 58].
Nguyễn Thị Thu Hường K20 - Sinh học
Luận văn thạc sĩ khoa học 2011 - 2013
8
5).
Hình 5: [58].
58
t
PCR
40
ADN
31
Nguyễn Thị Thu Hường K20 - Sinh học
Luận văn thạc sĩ khoa học 2011 - 2013
9
(b) [58]: Trong ,
ATP
5'
enzyme terminal transferase [33].
Enzyme này thêm deoxyribonucleotide -OH
ADN ADN
ADN g , oligonucleotide
thêm .
làm
ADN .
1.3.3. Các chất đánh dấu đầu dò
33]:
xit nucleic
;
[33]:
(a)
:
Nguyễn Thị Thu Hường K20 - Sinh học
Luận văn thạc sĩ khoa học 2011 - 2013
10
m Geiger-
32
P,
33
P,
35
S,
3
H,
14
C,
125
I [19
0,5 µg ADN [55]. H
32
55, 58
22,
66
quan tâm [23, 26].
(b)
:
,
,
,
và phát
[29, 55, 71].
[58]. Các
horseradish peroxidase, các
khi
33].
[26].
khi .
Ánh sáng phát ra
Nguyễn Thị Thu Hường K20 - Sinh học
Luận văn thạc sĩ khoa học 2011 - 2013
11
quang [58].
fluoresceinrhodamine, Texas red, CY5) [33].
-
2
O
2
[33]. t
[70, 78]
33].
T
[58]. S
; (ii) nhóm báo cáo ; (iii)
hóm báo cáo)
6.
Nguyễn Thị Thu Hường K20 - Sinh học
Luận văn thạc sĩ khoa học 2011 - 2013
12
Hình 6: 58].
(vitamin H)
[36, 55, 64
streptavidin alkaline phosphatase là streptavidin -
Streptomyces avidinii)
K
d
= 10
-15
) [16, 64
biotin-11-dUTP -16-dUTP (Hình 7) [19].
biotin, digoxigenin (DIG)
ADN và ARN [39]. K-digoxigenin
.
(5-bromo-4-
chloro-3-indolyl phosphate) và NBT (nitro-blue tetrazolium) [75
tan là NBT diformazan có màu xanh tím, quan
Nguyễn Thị Thu Hường K20 - Sinh học
Luận văn thạc sĩ khoa học 2011 - 2013
13
Hình 7: (A) digoxigenin-11-dUTP và (B) biotin-16-dUTP [58].
glycan [55
[60, 61, 64].
1.4.
1.4.1. Lai tại chỗ
in situ hybridization - ISH)
Nguyễn Thị Thu Hường K20 - Sinh học
Luận văn thạc sĩ khoa học 2011 - 2013
14
10, 50
lai
[21]
ARN và ADN in
situ hybridization - in situ
hybridization - CISH) [76
20, 79
63
20
(Immunohistochemistry -
[79
44
Nguyễn Thị Thu Hường K20 - Sinh học
Luận văn thạc sĩ khoa học 2011 - 2013
15
1.4.2. Lai pha lỏng
0
guanidine thiocyanatet này có
ethanol hay dioxane [65ADN
ADN
65].
1.4.3. Lai pha rắn
ADN ARN
60
pnitrocellu[55].
northern blot, dot blot và reverse dot blot.
ADN ADN
ADN phân
tách trên gel agarose. Sau