TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Học viên: Khổng Thị Minh Ngân
PHÁT HIỆN MYCOBACTERIUM TUBERLUCOSIS
KHÁNG ISONIAZID, RIFAMPIN VÀ ETHAMBUTOL
BẰNG PHƢƠNG PHÁP REAL-TIME PCR.
2014
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Học viên: Khổng Thị Minh Ngân
PHÁT HIỆN MYCOBACTERIUM TUBERLUCOSIS
KHÁNG ISONIAZID, RIFAMPIN VÀ ETHAMBUTOL
BẰNG PHƢƠNG PHÁP REAL-TIME PCR.
60 42 40
2014
i
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
Chƣơng 1TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU 3
3
3
4
6
1.2.1 B c ca vi khun lao 7
11
1.3.1 i vi khun lao 11
12
1.3.3 13
16
18
20
21
23
1.4.1 nh ki 23
26
28
31
Chƣơng 2VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 41
41
41
42
43
43
ii
44
[3,6,8,10]
.
44
46
-time PCR 48
53
Chƣơng 3KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 54
54
54
56
59
66
68
68
69
70
71
72
73
73
74
74
75
75
76
77
++
77
3.6.1
++
77
++
78
++
78
iii
++
79
79
80
83
87
- 87
g 2- 88
- 89
90
- 91
- 91
-
ethambutol 92
93
93
94
94
94
95
97
CHƢƠNG 4KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 101
101
102
TÀI LIỆU THAM KHẢO 103
iv
NHỮNG CHỮ VIẾT TẮT
AFB : Acid Fast Bacilli
AMK : amikacin
BCG : Bacillus Calmette-
CPM : Capreomycin
CTCLQG
DNA : Deoxyribonucleic acid
DR : Tected Repeat)
EMB : Ethambutol
ETH : Ethionamide
FQs : Fluoroquinolones
INH : Isoniazid
KM : Kanamycin
MDR-TB : Lmultidrug-resistant TB)
MIC : Minimum inhibitory concentration
MIRU-VNTR : Mycobacterial Interspered Repetitive Units of Variable
Number of Tandem Repead
MTB : Mycobacterium tuberculosis
MTBC : M. tuberculosis complex
PCR : Polymerase Chain Reaction
PZA : Pyrazinamide
RFLP : Restriction Fragment Length Polymorphism
RIF : rifampin
RNA : ribonucleic acid
SM : Streptomycin
ST : spoligotyping
TB : Tuberculosis
WHO
XDR-TB (extensively drug resistant TB)
v
DANH MỤC BẢNG
ltidrug-resistance) 11
[11,12,26,28] 11
25
25
42
57
-
G 58
--
58
--
58
58
69
ng 2 70
71
72
80
81
82
82
83
84
85
86
87
88
90
g 93
vi
DANH MỤC HÌNH
[47] 4
Vi[47] 6
1.3.
[33] 10
Neelsen[50] 13
[51] 13
28
30
(GC: growth control) 30
ynucleotid 33
- 36
- 37
48
-time PCR 49
Annhyb 54
Annhyb 55
Annhyb 55
56
-
59
-
60
61
-
62
vii
-
(NCBI) 62
-
63
63
64
-
65
-
65
-
66
67
ACC. 67
GTC. 67
68
70
70
71
73
73
-GTG) 74
-ATA) 74
viii
75
76
76
77
++
77
++
78
++
78
++
79
80
81
81
4 82
83
85
86
87
88
89
91
92
94
HVCH: Khổng Thị Minh Ngân
1
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thái Sơn
MỞ ĐẦU
k
-
[47].
.
[26,28].
[2]
HVCH: Khổng Thị Minh Ngân
2
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thái Sơn
Rifampin
[1,2].
n Rifampin,
Isoniazid, thambutol.
sinh
[5].
-time PCR,
-time PCR
-Rifampin
Mycobacterium tuberculosis
real-
1. Xây dựng quy trình real-time PCR phát hiện nhanh các mẫu lao đột
biến kháng Isoniazid (đột biến gen katG ở codon 315 AGC-ACC (Ser315Thr)),
Rifampin (đột biến gen rpoB ở codon 516 GAC-GTC (Asp516Val)) và
Ethambutol (đột biến gen emb tại codon 306 với 2 loại: ATG-GTG (Met306Val)
và ATG-ATA(Met306Ile) ) .
2. Ứng dụng quy trình trên các mẫu bệnh phẩm thực tế.
HVCH: Khổng Thị Minh Ngân
3
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thái Sơn
Chƣơng 1
TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU
1.1 Tình hình nhiễm lao trên thế giới và tại Việt Nam
1.1.1 Trên thế giới
-
-
[1].
Theo WHO :
- Lao
-
-
- V
[47].
-
HVCH: Khổng Thị Minh Ngân
4
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thái Sơn
n
1.1.2 Việt Nam
-
-
[1,2].
H [47]
HVCH: Khổng Thị Minh Ngân
5
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thái Sơn
-
[2].
-
n
trong
[2,31].
ng
[45,47].
HVCH: Khổng Thị Minh Ngân
6
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thái Sơn
1.2 Bệnh lao
- Bacillus Calmette-
Rifampin
m
[27].
[47]
HVCH: Khổng Thị Minh Ngân
7
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thái Sơn
[41,47].
1.2.1 Bệnh lao kháng thuốc và cơ chế kháng thuốc của vi khuẩn lao
1.2.1.1 Bệnh lao kháng thuốc
WHO
WHO,
-
-8
[46,48].
2].
HVCH: Khổng Thị Minh Ngân
8
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thái Sơn
para - aminosalysilic, isoniazid, Rifampin
-
-
[29,32].
Mycobacterium tuberculosis trong in vitro
streptomycin.
- Lao k (MDR-
Rifampin
- (XDR-
M. bovis
HVCH: Khổng Thị Minh Ngân
9
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thái Sơn
pyrazinamide, Mycobacterium tuberculosis
[2,46].
1.2.1.2 Cơ chế kháng thuốc của vi khuẩn lao
. bovis
pyrazinamide, M. tuberculosis
7
-7
-9
-10
.
,
[24,27,29,46].
lao c
-7
-9
-10
-14
HVCH: Khổng Thị Minh Ngân
10
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thái Sơn
Rifampin
[36].
1.3.
[33]
HVCH: Khổng Thị Minh Ngân
11
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thái Sơn
Thuốc
Gen
Sản phẩm
Tỷ lệ gặp ở các
chủng kháng
(%)
Rifampin
rpoB
B-subunit of RNA
polymerase
>95
Isoniazid
katG
oxyR-ahpC
Catalase-peroxidase
Alky hydro-reductase
60-70
~20
INH-Ethionamide
inhA
Enoyl-ACP reductase
<10
Streptomycin
rpsL
rrs
Ribosomal protein S12
16s rRNA
60
<10
Fluoroquinolone
gyrA
DNA gyrase
>90
Pyrazinamide
pncA
Amidase
70-100
Ethambutol
emb CAB
EmbCAB
69
-resistance)
[11,12,26,28]
1.3 Vi khuẩn lao
1.3.1 Phân loại vi khuẩn lao
Mycobacterium
HVCH: Khổng Thị Minh Ngân
12
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thái Sơn
Mycobacterium tuberculosis
M. tuberculosis complex
- M. tuberculosis
- M. bovis
- M. africanum
- M. microti.
M. tuberculosis
Mycobacterium other than tuberculosis
- M. avium
- M. ortuitum
- M. govdovac
- M. kansisii
1.3.2 Hình thể vi khuẩn lao
tuberlucosis
82. M. tuberlucosis
iehl Neelsen
tr
Vi -
[15].
Mycobacterium tuberculosis
HVCH: Khổng Thị Minh Ngân
13
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thái Sơn
1.3.3 Cấu trúc vi khuẩn lao
1.3.3.1 Cấu trúc màng tế bào vi khuẩn lao
[23].
iehl Neelsen[50]
[51]
HVCH: Khổng Thị Minh Ngân
14
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thái Sơn
(1). photpho
C
(2).
(3). Polysaccharid
(4).
(5).
(6).
(7).
(8).
[22,28,30].
1.3.3.2 Lớp bào tương
-
HVCH: Khổng Thị Minh Ngân
15
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thái Sơn
[4,21].
1.3.3.3 Nhân
[18,26,33].
Mycobacterium tuberculosis
-
-
-
[22,40,41].
(operon rrn)