Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐT&ĐA THI HSG TRƯỜNG LỚP 10 NĂM 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.34 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA

KỲ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG - NĂM HỌC 2010 - 2011

Môn thi: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.

Câu I (2,0 điểm)
1. Giải phương trình
8 12 8 12 3
x x x x x
+ − + − − = −

2. Giải bất phương trình
1 1
x x x
+ − − ≤

Câu II (2,0 điểm)
1. Giải hệ phương trình
2 6 2
2 3 2
x
y x y
y
x x y x y












+ = − −
+ − = + −

2. Tìm tham số
m
để hệ phương trình
2 3 2
2 3 2
3
3
x y y my
y x x mx


= − +




= − +




có nghiệm duy nhất.
Câu III (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng toạ độ
,
Oxy
cho tam giác
ABC
có trung điểm cạnh
BC

1 5
( ; )
2 2
M và hai
đường cao
1
: 2 11 0,
BB x y
+ − =

1
: 3 11 0.
CC x y
− + =
Xác định toạ độ đỉnh
, ,
A B C
.
2. Trong mặt phẳng toạ độ
,

Oxy
cho đường tròn (C):
2 2
2 2 15 0
x y mx y
+ − − − =
có tâm
I

đường thẳng
: 2 0
d x y
− − =
. Xác định toạ độ điểm
M
trên đường thẳng
d
sao cho qua
M
kẻ
được hai tiếp tuyến vuông góc với nhau
,
MA MB
đến đường tròn (C), trong đó
,
A B
là tiếp điểm
thoả mãn diện tích tứ giác
MAIB
bằng

25
.
Câu IV (2,0 điểm)
1. Giả sử
I
là tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC

,
D
là trung điểm của cạnh
AB
còn
G
là trọng tâm
của
ACD

. Chứng minh rằng nếu
AB AC
=
thì
IG CD

.
2. Cho
ABC

. Chứng minh rằng
0

60
B
=
khi và chỉ khi
1 1 3
a b b c a b c
+ =
+ + + +
,
(trong đó
, ,
a BC b CA c AB
= = =
).
Câu V (2,0 điểm)
1. Chứng minh rằng
2 2 2 2 2
2 2
cos cos cos cos 2 sin 1
3 3 3 3
x x x x x x
π π π π
       
   
   
   
− + + + + + − − = ∀ ∈
   
   
   

   
   
       

.
2. Cho
, ,
x y z
là các số thực dương thoả mãn điều kiện
1.
x y z
+ + =
Chứng minh rằng
2 2 2 2 2 2
4( ) 5
xy yz zx x y y z z x xyz
+ + ≥ + + +
.
HẾT
Họ và tên thí sinh: Số báo danh:

TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA – THANH CHƯƠNG – NGHỆ AN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSG MÔN TOÁN 10 – NĂM 2011
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Điều kiện:


− ≥












 

+ − ≥ ⇔ ⇔
 

 
≤ ≤
 
− + ≥

 
≥ −






2
8 12 0
3

6
8 12 0
2
3
2
8 12 0
2
8 12
x
x
x
x x
x
x x
x x

0,25
Phương trình đã cho tương đương với
 
 
≥ ≥
 
 

 
 
+ − + = − + − + − − + − =
 
 
 

2 2 2 2
3 3
2 2 8 12 6 9 ( 8 12) 2 8 12 3 0 (*)
x x
x x x x x x x x x

0,25
Đặt
= − + ≥
2
8 12,( 0)
t x x t
. Khi đó PT(*) trở thành t
2
– 2t – 3 = 0 ⇔ t = - 1 (Loại) v t = 3
0,25
I-1
(1 điểm)
Với t = 3 ta có hệ








 
⇔ ⇔ = +
 

 
− + =
= ±
 




2
3
3
4 13
8 12 9
4 13
x
x
x
x x
x

0,25
Điều kiện
0 1
1 5
1
2
1
x
x
x x



≤ ≤
− +


⇔ ≤ ≤


≥ −



.
0,25
Bất phương trình đã cho tương đương với
1 1 1 2 1
x x x x x
− − ≤ − ⇔ − ≥ −

0,25
4 16
1 4 1 4 5 4 0 0 0
5 25
x x x x x x x⇔ − ≥ + − ⇔ − ≤ ⇔ ≤ ≤ ⇔ ≤ ≤

0,25
I-2
(1 điểm)
Kết hợp điều kiện

1 5 16
2 25
x
− +
⇒ ≤ ≤
.
0,25
Điều kiện
0
2 0
y
x y






− ≥



0,25
Đặt
2 ( 0)
t x y t
= − ≥
. Phương trình (1) trở thành
2 2
6 0 3 v 2

t yt y t y t y
− − = ⇔ = = −

0,25
* Với
3 2 3
t y x y y
= ⇔ − =
thế vào phương trình (2) ta có
3 3 2 3 2 3 4
x y x y x y x y
+ = + − ⇔ + = ⇔ + =

Hệ phương trình tương đương với
2
8
4 3
3
0
4
4 3 2 9
9
x y
x
y
y
y y y





= −


=





≥ ⇔
 
 
 
=
 
− − =
 




0,25
II-1
(1 điểm)
* Với
2 2 2
t y x y y
= − ⇔ − = −
thế vào phương trình (2) ta có

2 3 2 2 3 2
x y x y y x y
− = + − ⇔ − = + −

Hệ phương trình tương đương với
2
2 5
12
0
2
2 5 2 4
x y
x
y
y
y y y


= −




=


≤ ⇔
 
 
= −

 


− − =



0,25


Điều kiện cần: Giả sử hệ phương trình có 1 nghiệm
0 0
( ; )
x y
. Do đây là hệ phương trình đối xứng
với ẩn
x

y
nên
0 0
( ; )
y x
cũng là một nghiệm của hệ phương trình. Để hệ phương trình có
nghiệm duy nhất thì
0 0
x y
=
.
0,25

Do đó, bài toán trở thành tìm
m
để phương trình sau có nghiệm duy nhất
3 2 2
0 0 0 0 0 0
4 0 0 v 4 0
x x mx x x x m
− + = ⇔ = − + =

Hay phương trình
2
0 0
4 0
x x m
− + =
vô nghiệm. Do đó
4
m
>
.
0,25
Điều kiện đủ: Với
4
m
>
. Lấy phương trình (1) trừ phương trình (2) theo vế ta có
2 2 2 2
( )( 2 2 ) 0 v (2 ) 2 0
x y x y xy x y m y x x y x y y m
− + + − − + = ⇔ = − − + − + =


* Với
y x
=
thế vào (1) ta có
2
0 v 4 0
x x x m
= − + =
(vô nghiệm vì m > 4)
Do đó hệ phương trình có 1 nghiệm
0
x y
= =
.
0,25
II-2
(1 điểm)
* Với
2 2
(2 ) 2 0
x y x y y m
− − + − + =
(3)
Ta có
2 2 2
(2 ) 4( 2 ) 3 4 4 4
x
y y y m y y m
∆ = − − − + = − + + − =


2 2
2( 1) 4( 4) 10 0 4
y y m m
= − − − − − − < ∀ >

Do đó phương trình (3) vô nghiệm, trong trường hợp này hệ phương trình vô nghiệm.
Kết luận:
4
m
>
.
0,25
Giả sử
( ;11 2 ), ( ;3 11)
B b b C c c
− +
.
0,25
Do
1 5
( ; )
2 2
M
là trung điểm của BC nên ta có hệ phương trình
1 4
11 2 3 11 5 3
b c b
b c c
 

 
+ = =
 

 
 
− + + = = −
 
 
. Hay
(4; 3), ( 3;2)
B C

.
0,25
Giả sử
( ; )
A t k
(4 ; 3 ), ( 3 ;2 )
AB t k AC t k
⇒ − − − − −
 
.
Một vecto chỉ phương của đường thẳng
1
BB

1
(1; 2)
BB

u
= −


Một vecto chỉ phương của đường thẳng
1
CC

1
(1;3)
CC
u
=


0,25
III-1
(1 điểm)
Khi đó ta có hệ phương trình
1
1
. 0
1(4 ) 3(3 ) 0 1
1( 3 ) 2(2 ) 0 4
. 0
CC
BB
AB u
t k t
t k k

AC u


 
 
=
− + − = =

 

⇔ ⇔
  
  
− − − − = =
=
  
 







hay
(1;4)
A

0,25
0,25

0,25
Đường tròn (C) có tâm
( ;1)
I m
bán kính
2
16
R m
= +

Do hai tiếp tuyến MA, MB vuông góc với nhau và
IA MA


nên tứ giác MAIB là hình vuông.
Do diện tích tứ giác MAIB bằng 25 nên bán kính đường tròn
5
R IA
= =
và đường chéo
5 2
MI
=

Khi đó
2
16 5 3
m m
+ = ⇔ = ±
.

* Với m= 3. Tâm I(3;1). Giả sử M(t;t-2)
2 2
5 2 ( 3) ( 3) 25.2 2 v 8
MI t t t t
= ⇔ − + − = ⇔ = − =

Hay
( 2; 4), (8;6)
M M
− −

0,25
III-2
(1 điểm)
* Với m= - 3. Tâm I(- 3;1). Giả sử M(t;t-2)
2 2
5 2 ( 3) ( 3) 25.2 4 v 4
MI t t t t
= ⇔ + + − = ⇔ = − =

Hay
( 4; 6), (4;2)
M M
− −
.
0,25
M
A
B
I




Trong mặt phẳng chọn 2 vecto
{
}
,
AB AC
 
làm cơ sở.
Khi đó,
1
2
CD AD AC AB AC
= − = −
    
.
0,25
Gọi E là trung điểm của AC. Ta có
, . . 0
ID AB IE AC AB ID AC IE
⊥ ⊥ ⇒ = =
   

Do
G
là trọng tâm của
ACD

nên

3 2
IG IA IC ID IE ID
= + + = +
     
.
0,25
Khi
AB AC
=
ta có
ID IE
=
và tích vô hướng
(
)
1
.3 2
2
CD IG AB AC IE ID
 



= − +





 

     

0,25
IV-1
(1 điểm)
1
. . 2 . . . .sin . .sin 0
2
AB IE AB ID AC IE AC ID AB IE A AC ID A
= + − − = − + =
       

CD IG
⇒ ⊥
.
0,25
Ta có
1 1 3
( 2 )( ) 3( )( )
a b c a b c a b b c
a b b c a b c
+ = ⇔ + + + + = + +
+ + + +

0,25
2 2 2 2
2 3 3 2 3 3 3 3
a b c ab bc ca ab bc ca b
⇔ + + + + + = + + +


0,25
2 2 2
a c b ca
⇔ + − =

0,25
IV-2
(1 điểm)
2 2 2
0
1 1
cos 60
2 2 2
a c b
B B
ca
+ −
⇔ = ⇔ = ⇔ =

0,25
Đẳng thức tương đương với
1 2 2 4 4
2 cos 2 cos 2 cos 2 cos 2 1 cos 2 1
2 3 3 3 3
x x x x x
π π π π
 
       
   
   

 
   
+ − + + + + + − − + =
   
   
 
   
   
   
       
 
 

0,25
+0,25
2 4
cos .cos 2 cos .cos 2 cos 2 0
3 3
x x x
π π
⇔ + + =

0,25
V-1
(1 điểm)
1 1
cos 2 cos 2 cos2 0
2 2
x x x
⇔ − − + =

.
0,25
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
3 3 2 2 3 3 2 2 3 3 2 2
2 ; 2 ; 2
x y xy x y y z yz y z x z xz z x
+ ≥ + ≥ + ≥

0,25
Với giả thiết
, , 0
x y z
>

1
x y z
+ + =
thì bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
2 2 2 2 2 2 2
( )( ) 4( ) 5 ( )
xy yz zx x y z x y y z z x xyz x y z
+ + + + ≥ + + + + +

0,25
3 3 3 3 3 3 2 2 2 2 2 2
( ) 2( ) 5 ( )
x y xy y z yz x z xz x y y z z x xyz x y z
⇔ + + + + + + + + + + +

2 2 2 2 2 2

4( ) 5 ( )
x y y z z x xyz x y z
≥ + + + + +

0,25
V-2
(1 điểm)
3 3 3 3 3 3 2 2 2 2 2 2
2( )
x y xy y z yz x z xz x y y z z x
⇔ + + + + + ≥ + +

Dấu “=” xảy ra khi
1
3
x y z
= = =
.
0,25

Chú ý: Thí sinh giải cách khác với đáp án, nếu đúng thì vẫn cho điểm tối đa của câu đó.



×