Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

TIET 33: Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.63 KB, 2 trang )

Nguyễn Văn Long THCS Mờng Cang 0979224677
Trờng THCS Mờng Cang
Tổ khảo thí
Đề kiểm tra 45'
Môn: Địa lí 8
(Tiết 33)
Câu 1: (3.0 điểm):Vùng biển Việt Nam mang tính chất nhiệt đới gió mùa.
Em hãy chứng minh điều đó thông qua các yếu tố khí hậu ?
Câu 2: (2.0 điểm): Vị trí địa lý và hình dạng lãnh thổ Việt Nam có những
thuận lợi và khó khăn gì cho công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc ta hiện nay?
Câu 3: (5.0 điểm): Dựa vào bảng số liệu dới đây:
Sản lợng một số vật nuôi, cây trồng năm 2000
Lãnh thổ
Lúa
(triệu tấn)
Mía
(triệu tấn)
Cà phê
(nghìn tấn)
Lợn
(triệu con)
Trâu
(triệu con)
Đông Nam á
157 129 1 400 57 15
Châu á
427 547 1 800 536 160
Thế giới 599 1 278 7 300 908 165
a) Hãy tính tỉ lệ sản lợng lúa và cà phê của Đông Nam á so với Châu á và thế
giới?
b) Hãy tính toán và vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện sản lợng lúa của khu vực Đông


Nam á so với thế giới?
c) Giải thích vì sao khu vực này có thể sản xuất đợc những nông sản đó?
Hết



Nguyễn Văn Long THCS Mờng Cang 0979224677
Trờng THCS Mờng Cang
Tổ khảo thí
hớng dẫn chấm Đề kiểm tra 45'
Môn: Địa lí 8
(Tiết 33)

Câu Nội dung Điểm
Câu 1
3.0
điểm
Vùng biển VN mang tính chất nhiệt đới gió mùa :
* Chế độ gió :
- Trên biển Đông , gió hớng đông bắc thổi chiếm u thế trong 7 tháng
( T10 - T4 ) . Các tháng trong năm u thế thuộc về gió tây nam .
* Chế độ nhiệt :
- ở biển mùa hạ mát hơn , mùa đông ấm hơn đất liền .
- Nhiệt độ TB năm tầng mặt biển trên 22
0
c .
* Chế độ ma :
- Ma trên biển thờng ít hơn trên đất liền
(1.0)
(1.0)

(1.0)
Câu 2
(2.0đ)
- Tạo thuận lợi để phát triển kinh tế toàn diện.
- Hội nhập và giao lu dễ dàng với các nớc trong khu vực và trên thế giới.
- Phải luôn chú ý bảo vệ đất nớc, chống thiên tai, các thế lực thù địch.
- Chịu nhiều thiên tai, hạn hán, cháy rừng,
(0,5)
(0,5)
(0,5)
(0,5)
Câu 3
(5.0đ)
a) Kết quả tính toán của học sinh là:
- Lúa của Đông Nam á chiếm 36,7% của châu á và 26,2% của thế giới.
- Cà phê của Đông Nam á chiếm 77,7% của châu á và 19,2% của thế giới.
b) Học sinh tính đợc: 26,2% x 3,6
0
= 94,32
0
.
* Vẽ biểu đồ: yêu cầu: - Vẽ chính xác, thẩm mĩ
- Có tên biểu đồ
- Có chú giải rõ ràng, khoa học, chính xác.
Tên biểu đồ: Biểu đồ thể hiện sản lợng lúa của Đông Nam á so với thế
giới năm 2000
c) Giải thích:
- Khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa, nóng ẩm quanh năm,
- Đất đai màu mỡ, phì nhiêu.
- Nguồn nớc tới dồi dào

- Do truyền thống canh tác lâu đời.
(0,5)
(0,5)
(1,0đ)
(0,5)
(0,5)
(0,5)
(0,5)
(0,5)
(0,5)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×