Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

Thuyết trình môn giải phẫu sinh lý và thần kinh cấp cao Bệnh parkinson

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.71 MB, 41 trang )


B nh parkinsonệ

Mục lục

1. Khái ni m th nào là b nh ệ ế ệ
Parkinson.

2. Nguyên nhân gây ra b nh.ệ

3. Phân lo i b nh.ạ ệ

4. D u hi u và tri u ch ng c a b nh.ấ ệ ệ ứ ủ ệ

5. Cách ch a tr và phòng tránh b nh ữ ị ệ
Parkinson.

6. Tìm hi u nh ng l u ý.ể ữ ư

Những người nổi tiếng
mắc bệnh parkinson

Muhammad Ali ( 1942) : m t võ sĩ đ m ộ ấ
b c n i ti ng nh t th gi i, ng i M .ố ổ ế ấ ế ớ ườ ỹ

Giáo hoàng John Paul II ( Gioan Phaolo
Đ Nh , sinh năm 1920, m t năm 2005): ệ ị ấ
tri u ch ng đ u tiên đ c phát hi n là ệ ứ ầ ượ ệ
vào năm 1991.

Salvador Dali (1904-1989) : m t ho sĩ ộ ạ


thu c tr ng phái siêu th c,ng i Tây ộ ườ ự ườ
Ban Nha.

B n bi t gì v b nh ạ ế ề ệ
Parkinson?

I. Khái ni m.ệ
I. Khái ni m.ệ

Parkinson là lo i b nh thoái hóa c a hạ ệ ủ ệ
Parkinson là lo i b nh thoái hóa c a hạ ệ ủ ệ
th n kinh trung ng, x y ra do t n th ngầ ươ ả ổ ươ
th n kinh trung ng, x y ra do t n th ngầ ươ ả ổ ươ
thoái hóa m t vài vùng trên v não.ở ộ ỏ
thoái hóa m t vài vùng trên v não.ở ộ ỏ

Đ c l y theo tên ượ ấ
Đ c l y theo tên ượ ấ
c a v bác sĩ gi i ph u ủ ị ả ẫ
c a v bác sĩ gi i ph u ủ ị ả ẫ
ng i Anh James ườ
ng i Anh James ườ
Parkinson (1755-1824)
Parkinson (1755-1824)


Parkinson là m t trong nh ng b nh liênộ ữ ệ
Parkinson là m t trong nh ng b nh liênộ ữ ệ
quan đ n c đ ng c a c th ph bi nế ử ộ ủ ơ ể ổ ế
quan đ n c đ ng c a c th ph bi nế ử ộ ủ ơ ể ổ ế

nh t, g p trong kho ng 1% ng i trên 60ấ ặ ả ườ
nh t, g p trong kho ng 1% ng i trên 60ấ ặ ả ườ
tu i, nam b nhi u h n n g p 1,5 l n, vàổ ị ề ơ ữ ấ ầ
tu i, nam b nhi u h n n g p 1,5 l n, vàổ ị ề ơ ữ ấ ầ
càng ngày càng xu t hi n nhi u th i đ iấ ệ ề ở ờ ạ
càng ngày càng xu t hi n nhi u th i đ iấ ệ ề ở ờ ạ
c a chúng ta .ủ
c a chúng ta .ủ




II. Nguyên nhân gây b nhệ
II. Nguyên nhân gây b nhệ



Parkinson vẫn là một loại bệnh vô căn.
Parkinson vẫn là một loại bệnh vô căn.

Người ta đã chứng minh được rằng có khoảng 5 - 10%
Người ta đã chứng minh được rằng có khoảng 5 - 10%
bệnh nhân Parkinson có xu hướng di truyền.
bệnh nhân Parkinson có xu hướng di truyền.

Các nhà khoa học vẫn chưa tìm ra nguyên nhân thực sự
Các nhà khoa học vẫn chưa tìm ra nguyên nhân thực sự
gây ra căn bệnh này.
gây ra căn bệnh này.








Tuy nhiên ngày nay y khoa đã biết được một điều quan
Tuy nhiên ngày nay y khoa đã biết được một điều quan
trọng là: não bộ người bệnh không sản xuất được chất
trọng là: não bộ người bệnh không sản xuất được chất
dopamine, nên không dẫn truyền thần kinh, dẫn đến không
dopamine, nên không dẫn truyền thần kinh, dẫn đến không
điều khiển được các hoạt động của cơ thể.
điều khiển được các hoạt động của cơ thể.




Tuy nhiên, phát hiện này đã mở ra cơ hội cho
Tuy nhiên, phát hiện này đã mở ra cơ hội cho
các nhà khoa học thực hiện thêm các nghiên
các nhà khoa học thực hiện thêm các nghiên
cứu trên động vật để tiếp cận sâu hơn nữa đối
cứu trên động vật để tiếp cận sâu hơn nữa đối
với bệnh Parkinson
với bệnh Parkinson
.
.
Một nghiên cứu gần đây
Một nghiên cứu gần đây

phát hiện ra có một gene
phát hiện ra có một gene
đột biến ở trong nhóm
đột biến ở trong nhóm
người mắc bệnh
người mắc bệnh


không
không
phải là nguyên nhân của tất
phải là nguyên nhân của tất
cả những trường hợp bệnh.
cả những trường hợp bệnh.







Có giả
Có giả
thuyết khác
thuyết khác
cho rằng có
cho rằng có
hai tác nhân
hai tác nhân
gây bệnh

gây bệnh
Di truyền:có khoảng 5-10%
bệnh nhân mắc bệnh là do
di truyền
Môi trường: do thuốc trừ
sâu, thuốc diệt cỏ,
nước giếng

III. Phân lo i.ạ

Nhóm th c p ho c t ứ ấ ặ ự
phát.

Nhóm s c p.ơ ấ

Nhóm di truy n.ề

Nhóm k t h p chung v i ế ợ ớ
nh ng ti n hoá nhi u h ữ ế ề ệ
th ng.ố
Gồm
4
nhóm


IV. D u hi u và tri u ch ng c a b nh.ấ ệ ệ ứ ủ ệ
Giai đoạn đầu
Giai đoạn sau.
Giai đoạn cuối.



1.Giai đoạn đầu.
-
có xu hướng
nét mặt vô cảm,
nét đi cứng nhắc,
run bàn tay.


D m t m i, b c chân kéo lê, nét ễ ệ ỏ ướ
m t th th n, phát ngôn khó khăn.ặ ờ ẫ


2. Giai đo n sau.ạ
a.Run khi nghỉ ngơi.
-
thường bắt đầu run ở 1 bàn tay, sau đó dừng lại.
-
Triệu chứng run
giật có thể có ở lưỡi,
môi hoặc cằm.


 D gây stress trong khi ngh ễ ỉ
ng i ho c ng .ơ ặ ủ
-
Sau vài tháng
hoặc vài năm,
người bệnh bắt
đầu run giật cả

hai tay nhưng
không đối xứng.


b.C ng c .ứ ơ

Biểu hiện qua giảm khả năng kháng lại lực tác
động của người khác làm di chuyển các khớp.

Có thể thấy rõ ràng hơn khi có những cử động cố
ý của chi đối bên.


c.Dáng đi c ng nh c, ch m ch p.ứ ắ ậ ạ

Chậm chạp trong di
chuyển, giảm các cử
động tự ý và tăng
phạm vi cử động.

Nhiều người không
làm chủ được các
động tác thường lệ
như mặc quần áo,
cầm thìa…


d.T th đ ng không v ng.ư ế ứ ữ

Mất thăng bằng và phản xạ giúp đứng vững.


Là nguyên nhân phổ biến của sự tàn tật trong giai
đoạn muộn.


e. Tri u ch ng th n kinh b t n.ệ ứ ầ ấ ổ

Bệnh nhân thường ở trạng thái vô cảm, lo sợ, tự
cô lập, hay quên, thay đổi tính tình…

Than phiền đau nhức các bắp thịt, táo bón, da
thường bị tróc (mũi, mi mắt, lông mày) .

Thường chóng mặt, huyết áp giảm.


3. Giai đo n cu i.ạ ố

Toàn thân có hiện tượng co cơ, liệt, cơ thể mệt
mỏi, miệng cứng và rất dễ có nguy cơ tử vong.



Tuy nhiên, c n có s phân bi t gi a bi u hi n run c a ầ ự ệ ữ ể ệ ủ
b nh Parkinson v i run vô c m:ệ ớ ả
Run của bệnh Parkinson Run vô cảm
- đơn phát, lẻ tẻ.
- tiến triển tương đối ngắn(3-5
ngày).
- cách viết chữ nhỏ dần.

- phân bố nửa người.
- chủ yếu là lúc nghĩ.
- run ở chi cùng bên trước khi
thành 2 bên.
- kết hợp cả cằm, hàm, lưỡi.
- gia đình(trong hơn 50% trường
hợp)
- tiến triển rất chậm.
- chữ viết run.
- bất đối xứng, không rõ nét.
- chủ yếu là tư thế.
- từ chi trên tiến đến chi dưới đối
bên.
- cổ và tiếng nói như dế kêu.

V.Cách ch a tr và phòng ữ ị
tránh b nh Parkinson.ệ
Hi n nay, Parkinson là ệ
m t lo i b nh ch a có ộ ạ ệ ư
ph ng pháp đi u tr ươ ề ị
hi u qu t t nh t, m t ệ ả ố ấ ộ
s ph ng pháp ch a tr ố ươ ữ ị
ch nh m c ch tri u ỉ ằ ứ ế ệ
ch ng gây ra.ứ

1. Cách chữa trị.
a.Dùng thuốc.

Tây y (dùng d c ph m):ượ ẩ
Có tác d ng ch a b nh r t ụ ữ ệ ấ

t t, nh ng cũng t n t i ố ư ồ ạ
nh ng tác h i:ữ ạ
+ nhi u tác d ng ph .ề ụ ụ
+ di n ra hi n t ng quen v i ễ ệ ượ ớ
thu c ố  c n tăng li u ầ ề
dùng.


+ th i gian tác d ng thu c ng n, nhi u ờ ụ ố ắ ề
l n trong 1 ngày.ầ
 B nh nhân b l thu c vào thu c.ệ ị ệ ộ ố

×