Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KIEM TR HK II SINH HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.15 KB, 5 trang )

C âu 1: Lựa chọn câu thích hợp điền vào bảng sau:
Tên đại diện Nơi sống Hoạt động Tự vệ
1 . Cá cóc tam đảo
2 . Cóc nhà
3 . ếch ơng
4 . ếch cây
5 . ếch giun
Câu lựa chọn
- Sống trong nớc
- Chủ yếu ở cạn.
- Ưa nớc hơn.
- Trên cây , bụi cây.
- Chui luồn trong đất.
- Ban đêm .
- Chủ yếu đêm
- Chiều , đêm
- Ngày đêm.
- Trốn chạy ẩn nấp.
- Doạ nạt.
- Tiết nhựa độc.
Câu 2: Nối cột A và B sao cho phù hợp.
A B
Kiểu bay Các động tác
- Kiểu bay lợn
- Kiểu bay vỗ cánh.
- Cánh đập liên tục.
- Cánh đập chậm rãi không liên tục.
- Cánh dang rộng không đập.
- Bay dựa vào không khí và hớng thay
đổi của các luồng gió.
- Bay chủ yếu dựa vào vỗ cánh.


Câu 3 : Chọn câu trả lời đúng điền vào bảng sau:
Loài Nơi sống Cấu tạo chi
Sự di
chuyển
Sinh sản Con non.
Thú mỏ vịt
Kanguru
Câu lựa chọn
- nớc
ngọt , ở
cạn.
- Đồng
cỏ
- Chi sau
lớn khoẻ.
- Chi có
màng bơi.
- Đi trên
cạn và
bơi
trong n-
ớc
- Nhảy.
- Đẻ con.
- Đẻ trứng
-Bình thờng.
- Rất nhỏ
Câu 4 : Thỏ chạy nhanh nhng tại sao trong một số trờng hợp vẫn bị thú ăn thịt bắt.? và tại sao
trong một số trờng hợp khác thỏ chạy chốn đợc?
Câu5 : Trình bày đặc điểm chung của lớp thú.?

Câu 6 : Trình bày lợi ích sự đa dạng sinh học ; Biện pháp bảo vệ sự đa dạng .
Đáp án chấm kiểm tra học kỳ 2
Môn: Sinh 7
Câu :1a. Sống trong nớc - Ngày , đêm -Trốn chạy, ẩn nấp.
b. Sống trên cạn - Chiều , đêm - Tiết nhựa độc.
c. Sống trên cây bụi cây Ngày, đêm. - Doạ nạt.
d. Trên cây , bụi cây -Ban đêm -Trốn chạy ẩn nấp.
e. Sống chui luồn trong hang đất. -Ngày , đêm. - Trốn chạy ẩn nấp.
Họ và tên:
Lớp 7
kiểm tra học kỳ II
Môn: Sinh học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu2 : +Kiểu bay vỗ cánh:- Cánh đập liên tục; Bay chủ yếu dựa vào vỗ cánh.
+Kiểu bay lợn : - Cánh đập chậm không liên tục; Cánh dang rộng không đập ; Bay dựa
vào không khí và hớng của gió.
Câu 3 : Câu lựa chọn theo thứ tự.
+Thú mỏ vịt : Nớc ngọt , Chi có màng bơI, ĐI trên cạn và bơI trong nớc, Đẻ trứng ,Rất
nhỏ.
+ Kanguru : Đồng cỏ ,Chi sau lớn khoẻ , Nhảy , Đẻ con
, Bình thờng.
Câu 4 :- Vì Thỏ chạy nhanh nhng sức brền của thỏ yếu hơn.
- Thỏ chạy chốn đợc Vì thỏ khi chạy theo hình chữ z , Còn thú chạy theo kiểu dợt đuổi.
Câu 5 : Là động vật có xơng sống , sốg hoàn toàn trên cạn Tim 4 ngăn. Máu đỏ tơi. Là động vật
hằng nhiệt
Câu 6 : Cung cấp thực phẩm , làm thuốc ,phục vụ nông nghiệp , làm cảnh , đồ mỹ nghệ ,đảm
bảo vững bền môi trờng .
Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II
Môn : sinh 8
Thời gian( 45 phút)

A/ Trắc nghiệm.
Câu 1(2đ) Đánh dấu vào bảng những hình thức mà em cho là đúng.
Hình thức Đánh
dấu
Hình thức Đánh
dấu
1.Tắm nắng lúc 8-9h 6.Tắm nớc lạnh
2.Tắm nắng lúc 12-14h 7.Không cần đội mũ nón
3. Tắm càng lâu càng
tốt
8.Xoa bóp
4.Tập chạy buổi sáng 9.Lao động chân tay vừa
sức
5.Tham gia thể thao
buổi chiều
10.Đi lại dới trời nắng
Câu2(2đ). Lựa chọn các từ : Não , Tuỷ sống , Bó sợi cảm giác , bó sợi vận động.Hoàn chỉnh
đoạn thông tin sau:
- Hộp sọ chứa ; Nằm trong ống xơng sống.
- Bộ phận ngoại biên có các dây thần kinh do các và Tạo nên thộc bộ
phận ngoạI biên còn có các hạch thần kinh.
B/ Tự luận (6đ)
Câu1:
Nêu dõ ý nghĩa sinh học của giấc ngủ , muốn đảm đảm bảo giấc ngủ tốt cần những kiều
kiện gì ?
Câu 2 :
Muốn lợng đờng trong máu giữ đợc ổn định nhờ yếu tố nào ?
Câu 3:
Trình bày chức năng hoóc môn tuyến trên thận ?


Đề kiểm tra học kỳ II
Môn sinh học 7
Thời gian(45 phút)
A/ Trắc nghiệm (4đ)
Câu 1:Lựa chọn câu trả lời hoàn thành bảng sau:
Tên động
vật
Chi trớc Chi sau đuôi Cách di
chuyển
Thức ăn
Dơi
Cá voi
xanh
Câu lựa
chọn
1.Cánh da
2.Vây bơi
1.Tiêu
biến
2.nhỏ yếu
1.Vây
đuôi
2. Đuôi
ngắn
Bay không
có đờng
bay rõ dệt
1.tôm cá
động vật
nhỏ

2.Sâu bọ
Câu 2: Nối cột A và B sao cho phù hợp với cách di chuyển của một số độngvật sau :
Cột A Cột B
1.Vịt trời a.Bò
2.Gà lôi b.Đi Chạy
3. Hơu c.Bơi
4Châu chấu d.Leo chèo chuyền cành bằng cách
cầm nắm
5.Vợn e.Nhảy đồng thời bằng 2 chân sau
g.Bay
B/ Tự luận (6đ)
Câu 1 : Khí hậu đới nóng và đới lạnh đã ảnh hởng đến số lợng loàI động vật nh thế nào? Giải
thích?
Câu 2 : Nêu những lợi ích về sự đa dạng sinh học ? Các biện pháp bảo vệ sinh học ?
Câu 3: Nêu một số động vật có tầm quan trọng kinh tế ở địa phơng ? Trình bày cách chăm sóc
và nuôi dỡng chúng ?

Đáp án
Môn sinh học : 8
I/ Trắc nghiệm :
Câu 1 : Từ đúng : 1, 4 , 5 , 9 , 10 .
Câu 2 : Từ điền : Não , tuỷ sống , bó sợi cảm giác , bó sợi vận động.
II/ Tự luận :
Câu 1 : ngủ là nhu cầu sinh lý của cơ thể. Ngủ là quá trình ức chế của tự nhiên có tác dụng bảo
vệ , phục hồi khả năng làm việc của hệ thần kinh .
Điều kiện cần cho giấc ngủ tốt là : nghỉ ngơi hợp lý , Tránh lo âu phiền muộn , Tránh sử dụng
các chất kích thích.
Câu 2: Lợng đờng trong máu giữ ổn định cần phụ thuộc vào quá trình đối lập của hai loại hoóc
môn insulin và glucagôn .
Câu 3: Chức năng hoóc môn tuyến trên thận :

_ Hoóc môn vỏ tuyến
+ Lớp ngoàI tiết hoóc môn đIũu hoà lợng muối nat ri, kali trong máu.
+ Lớp giữa tiết hoóc môn đIũu hoà đờng huyết (tạo glucôzo từ protêin và lipit).
+ Lớp trong tiết hoóc môn điều hoà sinh dục nam , gây biến đổi đặc tính sinh dục ở nam.
_ Hoóc môn tuỷ tuyến.
+ Tiết 2 loại hoóc môn có tác dụng nh nhau lầ đrênalin và noađrênalin cá
hoóc môn này gây tăng nhịp tim , co mạch , tăng nhịp hô hấp , dãn phế quản và cùng đIều chỉnh l-
ợng đờng huyết khi bị hạ đờng huyết.
Đáp án
môn sinh : 7
I/ Trắc nghiệm.
Câu 1 : đặc điểm của dơi điền theo thứ tự cột : 1 , 2 , 2 , 1 , 2 ; Cá voi xanh : 2 , 1 , 1 , 2 , 1 .
Câu 2 : Nối cột A và B. 1 nối c , d . 2 nối b. 3 nối g , b . 4 nối a , c . 5 nối e .
II/ Tự luận
Câu1 : khí hậu đới nóng và đới lạnh làm cho số lợng loài động vật suy giảm vì : đới lạnh quanh
năm có băng tuyết , đới nóng khí hậu khô hanh , râts nóng do đó chỉ ít loàI có khả năng chịu
đựng đợc .
Câu 2 : Lơị ích của sự đa dạng sinh học : Thể hiện ở nguồn tàI nguyên . cung cấp thc phẩm sức
kéo , dơc liệu , có giá trị văn hoá
Biện pháp bảo vệ : cấm săn bắt buôn bán trái phép , cấm chặt phá rng bà bãI không sr dụng tràn
lan thuốc trừ sâu , sử lý chất thải
Câu 3 : Động vật có tầm quan trọng kinh tế ơr đia phơng nh : gà , bò , lợn. Ví dụ gà hàng năm
cung câp lợng thc phẩm giá trị kinh tế cho gia đình , thờng xuyên vệ sinh chuồng trại thức ăn
bảo đảm đủ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×