Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KIỂM TRA 1TIẾT HK II SINH 8 - 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (844.96 KB, 5 trang )

Tuần 30
Tiết 57
KIỂM TRA 1 TIẾT

Ngày soạn : / / 09
Ngày dạy : / / 09
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức :
-Biết được các quá trình tạo nước tiểu , nắm được cấu tạo và chức năng của da và các nguyên tắc rèn
luyện da.Các cơ quan bài tiết chủ yếu của cơ thể.
-Nắm được khái niệm về PXKĐK và PXCĐK , lấy được ví dụ minh họa. Nhận biết các vùng chức năng
của vỏø não trên hình vẽ và chức năng thu nhận sóng âm của tai
-Nêu được các thói quen tốt để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu , giải thích 1 số hiện tượng thực tế liên quan
đến PXCĐK .
II/ CHUẨN BỊ:
Ma trận gốc :
Các chủ đề Biết ( 40%) Hiểu (40%) Vận dụng (20%) Tổng
TN TL TN TL TN TL
Chương VII
( 30%)
1 câu
0,5đ
1 câu
1,5đ
1 câu

3 câu

Chương VIII
( 20%)
8 câu



8 câu

Chương IX
( 50%)
2câu
1,5đ
1 câu
2,5đ
1 câu

4 câu

Tổng
10 câu

3 câu

2 câu

15 câu
10đ
- Ma trận cụ thể :
Các chủ đề Biết Hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Chương VII

IV . 1
0,5đ
Câu 1

1,5đ
Câu 2

3 câu

Chương VIII

I.1,2,3,4 ;
II.1,2,3,4

8 câu

Chương IX

III ; IV.2
1,5đ
Câu 3
2,5đ
Câu 4

4 câu

Tổng
10 câu

3câu

2 câu

15 câu

10đ
ĐÁP ÁN TÓM TẮT
A/TRẮC NGHIỆM (Mỗi ý được 0,25đ)
I/ 1C , 2C , 3D , 4C ; II/ 1Đ , 2Đ , 3S , 4Đ ; III/ a 4 , b 2 , c 5 , d 7
IV/ 1 cầu thận , ống thận ; 2 màng nhó , màng "cửa bầu"
B/TỰ LUẬN
CÂU1:(1,5đ) - Phổi , da , thận (hoặc : hệ hô hấp , da , hệ bài tiết nước tiểu ) . Cơ quan quan trọng nhất là
thận (hoặc : hệ bài tiết nước tiểu ) . (1Đ)
-Vì có 90% các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ CO
2
) được cơ quan này thải ra ngoài (0,5Đ)
CÂU 2:(1đ)Các thói quen sống khoa học vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu (1Đ)
+Thường xuyên giữ vệ sinh cho cơ thể cũng như cho hệ bài tiết nước tiểu
+ Khẩu phần ăn uống hợp lí , đi tiểu đúng lúc
CÂU 3:(2,5đ)
-PXKĐK : là phản ứng của cơ thể khi sinh ra đã có , không cần phải học tập . (1Đ) -VD : (0,25Đ)
-PXCĐK : là phản ứng của cơ thể có được do học tập , rèn luyện. (1Đ) -VD : (0,25Đ)
CÂU 4:(1đ) -Đúng . (0,25Đ)
-Vì cu Tí mang mơ ra ăn thì những người trong đội kèn nhìn thất sẽ tiết nhiều nước bọt theo
phản xạ có điều kiện nên không thổi kèn được . (0,75Đ)
TRƯỜNG THCS LỘC ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌ TÊN:………………………………… MÔN SINH HỌC 8
LỚP:………… 
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY , CÔ GIÁO .
A/ TRẮC NGHIỆM (4Đ)
I / Khoanh tròn vào ý trả lời đúng . (1đ)
1/ Người ta thường dùng da trâu , bò để làm mặt trống , thực chất đó là phần .
A. Tầng sừng . B. Tầng tế bào sống. C. Lớp bì. D. Lớp mỡ dưới da.
2/ Các thụ quan của da nằm ở phần.
A. Tầng sừng . B. Tầng tế bào sống. C. Lớp bì. D. Lớp mỡ dưới da.

3/ Chức năng quan trọng nhất của da là.
A .Cảm giác . B.Bài tiết. C . Điều hoà thân nhiệt . D. Bảo vệ cơ thể.
4/ Cấu tạo của da gồm có .
A . Lớp biểu bì , lớp bì và lớp cơ chân lông . B . Lớp bì , lớp biểu bì và lớp cơ trơn .
C. Lớp biểu bì , lớp bì và lớp mỡ dưới da . D . Lớp bì , lớp biểu bì và lớp mỡ dưới da .
II/ Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào o về nguyên tắc rèn luyện da . (1đ)
1) Rèn luyện từ từ nâng dần sức chòu đựng .
2) Rèn luyện phù hợp với tình trạng sức khoẻ của từng người .
3) Rèn luyện trong nhà tránh tiếp xúc với ánh sáng mặt trời .
4) Cần thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời vào buổi sáng .
III/ Ghép câu ở cột A với cột B sao cho phù hợp với “chú thích” của hình vẽ 47.4 :(1đ)
Cột A Cột B Trả lời
1
2
3
4
5
6
7
a. Vùng vận động a.
b. Vùng thính giác b.
c. Vùng vận động ngôn ngữ c.
d. Vùng hiểu chữ viết d.
IV/ Điền vào chỗ……………………để hoàn chỉnh các câu sau : (1đ)
1) Sự tạo thành nước tiểu gồm 3 quá trình : quá trình lọc máu diễn ra ở ………………………………………………, quá trình
hấp thụ lại và quá trình bài tiết tiếp , diễn ra ở ………………………………………………
2) Chức năng thu nhận sóng âm của tai là : nguồn âm phát ra được vành tai hứng lấy , truyền qua ống tai
làm rung ………………………………………………, rồi truyền qua chuỗi xương tai làm rung ……………………………………………… rồi
làm chuyển động ngoại dòch , nội dòch , tác động lên các tế bào thụ cảm thính giác của cơ quan Coocti .
xuất hiện xung thần kinh truyền theo dây thần kinh thính giác đến vùng thính giác (phân tích cho biết âm

thanh )
B/ TỰ LUẬN (6 Đ)
Câu 1:(1,5đ) Kể tên các cơ quan bài tiết chủ yếu của cơ thể ? Cơ quan nào quan trọng nhất ? Vì sao ?
Câu 2 :(1 đ ) Trình bày các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu ?
Câu 3 :(2,5đ) Thế nào là phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện ? Cho ví dụ ?
Câu 4 :(1 đ ) Khi đội kèn của xã tập luyện , cu Tí mang mơ ra ăn thì bò bố mắng vì đội kèn không thể
tập được . Điều đó có đúng không ? Tại sao ?
..........................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................


×