Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề đáp án học kì II Toán 11(2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.5 KB, 2 trang )

 
 !"#$%
&'
$'pht 
()
Câu 1:  Tính giới hạn của các hàm số sau :
a.
3
3
2 3
lim
4 1

 

→+∞
− +

b.
2
4 3
lim
3
3
 


− +


Câu 2: 


a. Tìm m để hàm số
2
9
3
( )
3
2 3

 
 

   


>

=



+ ≤

liên tục tại x = 3.
b. Chứng minh phương trình
5
2 3 1 0 − − =
luôn có nghiệm.
Câu 3:  Tính đạo hàm của các hàm số sau :
a.
4 2

1
9
2
  = − +
b.
( sinx)  = +
c.
2
2  = +
Câu 4: 
a. Cho hàm số
sin 2 2cos  = −
. Giải phương trình
'
0 =
b. Cho đường cong (C) có phương trình
1
( )
1

  


= =
+
. Viết phương trình tiếp
tuyến với (C):
i. Tại điểm A(-2; 3).
ii. Tiếp tuyến song song với d có phương trình y =
8

x + 3
Câu 5:  Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh SA vuông
góc với mặt phẳng đáy, SA =
2
.
a. Chứng minh

SAB,

SAD là các tam giác vuông.
b. Chứng minh (SAC)

(SBD).
c. Tính góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng (SAB).
Câu 6:  Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, các cạnh bên hợp với
mặt phẳng đáy một góc bằng 60
0
.
a. Tính chiều cao của hình chóp.
b. Tính tổng diện tích các mặt bên của hình chóp.
*
 !"
+,-./0'1111111111111111111111111111111111111111111111111123456708111111111111111111111111111111111111111111111

×