Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Tổng hợp một số bài tập trắc nghiệm tự học luyện thi TOEIC (sưu tầm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 46 trang )


1




Tổng hợp một số bài tập trắc nghiệm tự học
luyện thi TOEIC (sưu tầm)






Tài liệu này bao gồm:
- 121 câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án, lời giải thích chi tiết (cấu trúc câu, mẹo,
từ vựng)
- 4 bài đọc hiểu kèm câu hỏi trắc nghiệm, kèm đáp án, lời giải chi tiết để nâng
cao vốn từ vựng.
- CẤU TRÚC TUYỆT ĐỐI (ABSOLUTE PHRASE/CLAUSE)
- Làm sao đoán một từ lạ trong bài đọc Tiếng Anh?
- MẸO ĐỌC LƯỚT KHI LÀM BÀI ĐỌC HIỂU:
- Cách "nạp" từ vựng Tiếng Anh có hiệu quả.










2


Câu 1: He’s a very ______ person because he can make other workers follow his advice.
A. creative B. influential C. deciding D. Effective
Đáp án: B
Giải thích: A: sáng tạo; B: có tầm ảnh hưởng; C: có tính quyết định; D: hiệu quả
Dịch: Anh ấy là người rất có tầm ảnh hưởng bởi vì anh ấy có thể khiến những người lao
động làm theo lời khuyên của anh ấy.
Câu 2: Increasing ______ of fruit in the diet may help to reduce the risk of heart disease.
A. the amount B. an amount C. the number D. a
number
Đáp án: A
Giải thích: “ fruit” là danh từ không đếm được, “ in the diet” đã xác định
Dịch: Việc tăng một lượng lớn hoa quả trong chế độ ăn có thể giúp giảm nguy cơ mắc
bệnh tim.
Câu 3: The doctor decided to give her a thorough examination __ he could identify the
causes of her illness.
A. after B. so as C. unless D. so that
Đáp án: D
Giải thích: “ so as + to V”; “ so that + clause”
Dịch: Người bác sĩ đã quyết định đưa cô ấy đi khám xét thật kĩ càng do đó anh ta có thể
xác định nguyên nhân căn bệnh.
Câu 4: My computer is not ______ of running this software.
A. able B. compatible C. capable D. suitable
Đáp án: C
Giải thích : ‘ be able + to V ’ : có khả năng làm gì
‘ be compatible + with’ phù hợp với
‘ be capable of’ có khả năng

‘ be suitable + for/ to’ phù hợp

3

Dịch : Máy tính của tôi không có khả năng chạy phần mềm này.
Câu 5: The room needs ______ for the wedding.
A. decorating B. to decorate C. decorate D. be
decorated
Đáp án: A
Giải thích: “ need to V” chủ từ là người ( nghĩa chủ động)
“ need + ving” chủ từ là vật
Dịch: Căn phòng cần được trang trí cho đám cưới.
Câu 6: That hotel is so expensive. They ______ you sixty pounds for bed and breakfast.
A. charge B. fine C. take D. Cost
Đáp án: A
Giải thích: A: tính giá, đòi trả; D: giá
Dịch: Khách sạn đó quá đắt. Họ tính giá bạn 60 pounds cho giường ngủ và bữa sáng.
Câu 7: I am considering ______ my job. Can you recommend a good company?
A. to move B. moving C. to change D. changing
Đáp án: D
Giải thích: “ consider + Ving” xem xét, cân nhắc việc gì
Dịch: Tôi đang cân nhắc việc thay đổi công việc của mình. Bạn có thể giới thiệu cho tôi
một công ty tốt được không?
Câu 8: I'm sure you'll have no ______ the exam.
A. difficulty passing B. difficulties to pass
C. difficulty to pass D. difficulties of passing
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “ have difficulty + Ving”
Dịch: Tôi chắc chắn bạn sẽ không có khó khăn để vượt qua kì thi.
Câu 9: I’m afraid I’m not really ______ to comment on this matter.

A. qualifying B. qualified C. quality D. Qualitative

4

Đáp án: B
Giải thích: cần điền Adj => loại A, C
B: đủ khả năng
D: thuộc phẩm chất
Dịch: Tôi sợ rằng tôi thực sự không đủ khả năng để nhận xét về vấn đề này.
Câu 10: Today, household chores have been made much easier by electrical ______.
A. utilities B. applications C. appliances D. instruments
Đáp án: C
Giải thích : A : lợi ích ; B : đơn xin/ sự ứng dụng ; C : trang thiết bị/ dụng cụ ; D : nhạc
khí
Dịch : Hôm nay, công việc gia đình đã được hoàn thành dễ dàng hơn nhờ trang thiết bị
điện.
Câu 11: The curtains have ______ because of the strong sunlight.
A. faded B. fainted C. lightened D. Weakened
Đáp án: A
Giải thích: “ curtain” màn sương; “ fade” V/ tan dần; “ faint” V/ ngất xỉu; “ weaken” V/
yếu đi/ làm yếu
Dịch: Màn sương đã tan đần vì ánh sáng mặt trời mạnh.
Câu 12: The referee ______ the coin to decide which team would kick the ball first.
A. caught B. threw C. cast D. tossed
Đáp án: D
Giải thích: “ referee” trọng tài; “ coin” đồng tiền
“ toss” V/ tung sấp ngửa; “ cast” V/ quăng, ném; “ caught” V/ chộp lấy
Dịch: Trọng tài đã tung sấp ngửa đồng tiền để quyết định đội nào sẽ đã trái bóng trước.
Câu 13: I accidentally ______ Mike when I was crossing a street downtown yesterday.
A. caught sight of B. kept an eye on

C. paid attention to D. lost touch with
Đáp án: A

5

Giải thích: A:
Câu 14: The price of fruit has increased recently, ______ the price of vegetables has
gone down.
A. whereas B. whether
C. when D. Otherwise
Đáp án: A
Giải thích: A: trái lại
Dịch: Giá của hoa quả đã tăng gần đây nhưng trái lại giá của rau đã giảm.
Câu 15: It is blowing so hard. We ______ such a terrible storm.
A. have never known B. have never been knowing
C. never know D. had never known
Đáp án: A
Giải thích: hiện tại hoàn thành/ hành động diễn ra trong quá khứ và còn tiếp tục trong
hiện tại.
Dịch: Gió thổi rất mạnh. Chúng tôi chưa bao giờ trải qua một cơn bão khủng khiếp như
vậy.
Câu 16: When the old school friends met, a lot of happy memories ______ back.
A. had brought B. were brought C. brought D. had been brought
Đáp án: B
Giải thích: thể bị động, thì quá khứ đơn/ hành động diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong
quá khứ
Dịch: Khi những người bạn cũ gặp lại nhau, rất nhiều ký ức vui đã được mang trở lại.
Câu 17: He is a typical ______, always looking on the bright side of everything.
A. pessimist B. introvert C. extrovert D. optimist
Đáp án: D

Giải thích: A: người bi quan, B: người hướng nội
C: người hướng ngoại, D: người lạc quan

6

Dịch: Anh ấy là một người lạc quan điển hình, luôn nhìn vào những mặt tố của mọi thứ.
Câu 18: That style of dress ___ have been designed by Titian, because it wasn’t worn till
after his death.
A. wouldn’t B. shan’t C. can’t D. oughtn’t
ĐA: C
Giải thích: “ can’t have + PP” diễn tả sự suy đoán chắc chắn trong quá khứ
Dịch: Phong cách quần áo này không thể được thiết kế bởi Titian bởi vì nó không thể
mặc được cho tới sau cái chết của anh ta.
Câu 19: Bottles of medicine must have childproof caps ______ children think medicine
is candy and poison themselves.
A. even though B. if so C. so that D. in case
Đáp án: D
Dịch: Những lọ thuốc phải có nắp cảnh báo trẻ em không được mở trong trường hợp
chúng nghĩ thuốc là kẹo và đầu độc chúng.
Câu 20: My favorite team ___ 15 games so far this season, and will probably win the
championship.
A. are winning B. won C. have won D. will win
Đáp án: C
Giải thích: thì hiện tại hoàn thành, “ so far”
Dịch: Đội tôi yêu thích đã chiến thắng 15 trận trong mùa này và sẽ chắc chắn giành ngôi
vô địch.
Câu 21: “No, it’s not true. I didn’t steal the money!” Jean said.
A. Jean refused to steal the money. B. Jean did not intend to steal the money.
C. Jean admitted stealing the money. D. Jean denied having stolen the money.
Đáp án: D

Giải thích: “ deny + Ving” phủ nhận đã làm gì
Dịch: “ Không, đó không phải sự thật. Tôi đã không lấy cắp tiền.” Jean nói
Anh ta đã phủ nhận việc lấy cắp tiền.

7

Câu 22: “Don’t worry about your necklace. Give it to me and I promise to ______ great
care of it.”
A. bring B. take C. keep D. make
Đáp án: B
Giải thích: “ take care of st” chăm sóc, trông nom
Dịch: Đừng lo lắng về chuỗi hạt của bạn. Đưa nó cho tôi và tôi hứa sẽ trông nom nó cẩn
thận.
Câu 23: The police are going to look ______ the disappearance of the child.
A. around B. into C. through D. after
Đáp án: B
Giải thích:
B: điều tra
Dịch: Cảnh sát đang tiến hành điều tra sự mất tích của đứa trẻ.
Câu 24: ______, many animals can still survive and thrive there.
A. Being severe weather conditions in the desert
B. Although the weather conditions in the desert are severe
C. The weather conditions in the desert to be severe
D. Even though the weather conditions in the desert severe
Đáp án: B
Giải thích: “ can still V” vẫn có thể làm gì=> Loại A, C vì không có từ nối mang nghĩa
nhấn mạnh
“ severe” là Adj=> trước có tobe
Dịch: Mặc dù điều kiện thời tiết ở sa mạc rất khắc nghiệt, nhiều động vật vẫn có thể sống
sót và phát triển ở đó.

Câu 25: Hillary changed her major from linguistics to business, ______.
A. hoping she can easier get a job
B. with the hope for being able finding a better job
C. hoping to find a job more easily
D. with hopes to be able easier to get employment
Đáp án: C
Giải thích: Loại B, D vì sai cấu trúc, “ be able to V” có khả năng làm gì
A: loại vì “easier” không bổ nghĩa cho N nào.

8

Dịch: Hillary đã thay đổi chuyên ngành của cô ấy từ ngôn ngữ học sang kinh doanh với
hi vọng tìm được việc làm dễ dàng hơn.
Câu 26: By ______ the housework done, my mother has more time to pursue her career.
A. ordering B. taking C. having D. making
Đáp án: C
Giải thích: Sau giới từ là Ving, mệnh đề đảo.
Dịch: Hoàn thành xong việc nhà, mẹ tôi có nhiều thời gian hơn để hteo đuổi công việc.
Câu 27: Working hours will fall to under 35 hours a week, ______?
A. will they B. won't they C. won't it D. will it
Đáp án: B
Giải thích: Câu hỏi đuôi, vế trước khẳng định=> Loại A, D.
Hướng tới người lao động=> chỉ người
Dịch: Giờ làm việc sẽ giảm xuống dưới 35h một tuần, họ sẽ làm chứ?
Câu 28: In many big cities, people have to ______ up with noise, overcrowding and bad
air.
A. keep B. catch C. face D. put
Đáp án: D
Giải thích: “ put up” chịu đựng
“ face up” đối mặt, chấp nhận

“ catch up” vươn tới, làm gấp, bàn luận về tin nóng
“ keep up” hiểu, đối mặt với bất ngờ
Dịch: Ở nhiều thành phố lớn, con người phải chịu đựng sự ồn ào, đông đúc và ô nhiễm
không khí.
Câu 29: Had she worked harder last summer, she ______.
A. wouldn't have been sacked B. wouldn't have sacked
C. wouldn't sack D. wouldn't be sacked
Đáp án: A
Giải thích: Câu điều kiện loại 3, thể bị động
Dịch: Nếu cô ấy đã làm việc chăm chỉ hơn vào mùa hè trước, cô ấy sẽ không bị cách
chức.

9

Câu 30: The Vietnamese students have to take an entrance exam ______.
A. in order that they should go to a college or university
B. for going to a college and university
C. so as go to a college or university
D. so that they can go to a college or university
Đáp án: D
Giải thích: “ …so that/ in order that…” ; “ …in order to/ so as to + v” để=> loại B, C.
A: loại vì “ should”
Dịch: Học sinh Việt Nam phải thi kì thi đầu vào để có thể vào trường cao đẳng hoặc đại
học.
D. so that they can go to a college or university
Câu 31: It is hard to get ______ him; he is such an aggressive man.
A. by B. on with C. into D. over to
Đáp án: B
Giải thích: “ get on with sb” có mối quan hệ tốt với ai
Dịch: Thật khó để có mối quan hệ tốt với anh ta. Anh ấy thật sự là một người đàn ông

hung hăng.
Câu 32: The new director of the company seems to be an intelligent and ______ man.
A. well-educated B. well-educate
C. well-educational D. well-education
Đáp án: A
Giải thích: Vị trí cần điền Addj, “ well- educated” / Adj/ có học thức
Dịch: Giám đốc mới của công ty dường như là người đàn ông thông minh và có học thức.
Câu 33: The movie is ______ Shakespeare’s Hamlet in a number of ways.
A. like to B. alike with C. similar to D. same as
Đáp án: C
Câu 34: Although the exam was difficult, ______ the students passed it.
A. most of B. none of C. a few D. a lot
Đáp án: A
Giải thích: Loại D, “ a lot of”
A: hầu hết, B: không có ai, C: một vài.

10

Giải thích: Dù cho bài thi khó, hầu hết các học sinh đều vượt qua.
Câu 35: Vietnam's rice export this year will decrease ______ about 10%, compared with
that of last year.
A. with B. at C. by D. on
Đáp án: C
Giải thích: “ decrease by” : tăng bao nhiêu %, “ decrease to”: tăng tới bao nhiêu %
Dịch: So với năm ngoái, năm nay xuất khẩu gạo Việt Nam sẽ tăng khoảng 10%.
Câu 36: - "I can't speak English well enough to apply for that post." - "______."
A. Me neither B. Me too C. Me either D. Me also
Đáp án: A
Giải thích: Vế trước dạng phủ định=> loại B, D.
“ Either” đứng cuối câu, sau trợ động từ dạng phủ định.

Dịch: Tôi không thể nói tiếng anh tốt đủ để ứng tuyển cho vị trí kia.
Tôi cũng vậy.
Câu 37: "How can you live in this messy room? Go and ______ it up at once."
A. dust B. sweep C. tidy D. do
Đáp án: C
Giải thích: A: phủi bụi, B: quét, C: dọn dẹp
Dịch: Bạn có thể sống trong căn phòng bừa bộn như thế nào? Hãy dọn dẹp nó một lần.
Câu 38: Tears contain an antiseptic ______ helps protect our eyes from infection.
A. that B. what C. how D. where
Đáp án: A
Giải thích: mệnh đề quan hệ, “ that/ which + V” thay thế cho vật, điều gì đó
Dịch: Những giọt nước mắt có chứa chất khử trùng nó giúp bảo vệ đôi mắt của chúng ta
khỏi sự tiêm nhiễm.
Câu 39: She is very absent-minded: she ______ her cell-phone three times!
A. has lost B. loses C. was losing D. had lost
Đáp án: A
Giải thích: “ three times” số lần đã thực hiện=> hiện tại hoàn thành

11

Dịch: Cô ấy rất lơ đãng: cô ấy đã đánh mất điện thoại di động 3 lần rồi.
Câu 40: He always ______ the crossword in the newspaper before breakfast.
A. writes B. makes C. works D. does
Đáp án: D
Giải thích: “ do the crossword” chơi trò ô chữ
Dịch: Anh ấy luôn chơi trò chơi ô chữ trên báo trước bữa sáng.
Câu 41: My supervisor is angry with me. I didn't do all the work I ______ last week.
A. should have done B. may have done
C. need to have done D. must have done
Đáp án: A

Giải thích: “ should have Pii” sự việc đã có thể xảy ra trong quá khứ
Dịch: Người giám sát của tôi đang tức giận với tôi. Tôi đã không làm xong việc mà đáng
lẽ tôi phải hoàn thành vào tuần trước.
Câu 42: He runs a business, ______ he proves to have managerial skills.
A. however B. otherwise C. and D. despite
Đáp án: C
Giải thích: “ prove to V” chứng tỏ
Dịch: Anh ấy đang vận hành một việc kinh doanh và anh ấy chứng tỏ mình có kĩ năng
quản lí.
Câu 43: Whenever he had an important decision to make, he ______ a cigar to calm his
nerves.
A. would light B. would be lighting
C. would have lit D. had lit
Đáp án: A
Giải thích: “ would + V” diễn tả thói quen trong quá khứ
Dịch: Mỗi khi anh ấy phải đưa ra một quyết định quan trọng, anh ấy thường hút một điếu
xì- gà để giữ tinh thần bình tĩnh.
Câu 44: My brother left his job last week because he did not have any ______ to travel.
A. position B. chance C. ability D. location

12

Đáp án: B
Giải thích: A: vị trí, B: cơ hội, C: khả năng, D: sự định vị
Dịch: Anh trai của tôi đã nghỉ việc vào tuần trước bởi vì anh ấy không có bất cứ cơ hội
nào để đi du lịch.
Câu 45: Not until the end of the 19th century ______ become a scientific discipline.
A. plant breeding has B. did plant breeding
C. plant breeding had D. has plant breeding
Đáp án: B

Giải thích: thì quá khứ đơn, cấu trúc đảo. “ Not until = it be not until…”
Dịch: Mãi cuối thế kỉ 19, nhân giống cây trồng mới trở thành một môn khoa học.
Câu 46: He wondered ______ his sister looked like, because they hadn’t seen each other
for a long time.
A. why B. which C. how D. what
Đáp án: D
Giải thích: “ What does she/ he look like” trông anh ấy/ cô ấy như thế nào
Dịch: Anh ấy đã tự hỏi chị gái của anh ấy trong như thế nào bởi vì họ đã không gặp nhau
trong một thời gian dài.
Câu 47: Does Mr. Ba bring his farm ______ to the local market every day?
A. productivity B. product C. production D. produce
Đáp án: D
Giải thích: “ Does sb + V”
Dịch: Có phải Mr. Ba người đưa nông trại của mình sản xuất tới thị trường địa phương
mỗi ngày?
Câu 48: This is ______ the most difficult job I’ve ever had to do.
A. by heart B. by chance C. by far D. by myself
Đáp án: C
Giải thích:
C: số lượng lớn

13

Dịch: Đây là khối lượng lớn công việc khó nhất mà tôi phải làm từ trước tới nay.
Câu 49: Hurry up, or they ______ serving meals by the time we get to the restaurant.
A. stopped B. will have stopped
C. are stopping D. would stop
Đáp án: B
Giải thích: thì tương lai hoàn thành, diễn tả 1 hành động sẽ hoàn tất vào 1 thời điểm ở
tương lai.

Dịch: Nhanh lên hoặc họ sẽ ngừng phục vụ bữa ăn trong thời gian chúng ta tới nhà hàng.
Câu 50: During the Enlightenment, the powers and uses of reason ______.
A. were stressed B. stressed C. were stressing D. had stressed
Đáp án: A
Giải thích: thể bị động
Dịch: Trong suốt quá trình làm sáng tỏ, sức mạnh và quyền sử dụng lẽ phải đã được nhấn
mạnh.
Câu 51: Generally, the South of England is as ______ as the North.
A. flat B. less flat C. flatter D. the flattes
Đáp án: A
Giải thích: “ tobe as Adj/ Adv as st” so sánh ngang bằng
Dịch: Nhìn chung, phía Nam nước Anh bằng phẳng như phiá Bắc.
Câu 52: Helen is traveling to Germany tomorrow on her first working trip and she is
very excited ____ it.
A. for B. against C. about D. With
Đáp án: C
Giải thích: “ be excited about st” hào hứng về cái gì
Dịch: Hellen sẽ du lịch tới Đức ngày mai vào chuyến đi công tác đầu tiên của cô ấy và cô
ấy đang rất hào hứng về nó.

14

Câu 53: He’d hardly finished doing his homework when you arrived, ______?
A. didn’t he B. had he C. would he D. hadn’t he
Đáp án: B
Giải thích: câu hỏi đuôi, vế trước phủ định do “ hardly” hầu như không
Dịch: Anh ấy hầu như không hoàn thành xong bài tập về nhà khi bạn đến.
Câu 54: Had they arrived at the shop earlier, they ______ a better selection of clothes.
A. will find B. would be finding C. would have found D. will have
found

Đáp án: C
Giải thích: câu điều kiện loại 3
Dịch: Họ đã đến shop sớm hơn, họ sẽ tìm được một sự lựa chọn quần áo tốt hơn.
Câu 55: Before you start cooking, you should gather together all the necessary ______.
A. ingredients B. factors C. substances D.
elements
Đáp án: A
Giải thích:
A: thành phần, nguyên liệu
B: nhân tố
C: vật chất
D: nguyên tố, yếu tố
Dịch: Trước khi bạn bắt đầu nấu, bạn nên tập hợp lại tất cả những nguyên liệu cần thiết.
Câu 56: I can’t ______ this noise any longer. I’m going to write a letter of complaint
about this problem.
A. put up with B. take away from C. get back to D.
make out of
Đáp án: A
Giải thích:
A: ở lại, chịu đựng
C: quay trở lại
D: đối mặt với

15

Dịch: Tôi không thể chịu đựng tiếng ồn thêm nữa. Tôi sẽ viết một lá thư phàn nàn về vấn
đề này.
Câu 57: George: “______.” Michelle: “Thank you for your compliment.”
A. You’ve done your work B. This is a present for you
C. I’m glad that you’re well again D. You look pretty in this dress

Đáp án: D
Giải thích: “ compliment” lời khen
Dịch: Bạn trông thật xinh đẹp trong bộ lễ phục này.
Cảm ơn bạn vì lời khen.
Câu 58: Bill managed to get to the train station himself ______ his leg was broken.
A. because B. because of C. in spite of D. although
Đáp án: D
Giải thích: “ because/ although + clause”
Dịch: Bill đã kiềm chế để tự đến ga tàu dù cho chân anh ấy đã bị gãy.
Câu 59: Dr. Smith is the person in ______ I don’t have much confidence.
A. which B. whom C. him D. that
Đáp án: B
Giải thích: mệnh đề quan hệ. “ whom” thay thế cho tân ngữ.
Dịch: Bác sĩ Smith là người mà tôi không có quá nhiều sự tin tưởng.
Câu 60: This director has ______ some famous films but I think this one is the best.
A. done B. conducted C. made D. composed
Đáp án: C
Giải thích: “ make film” làm phim
Dịch: Đạo diễn này đã làm một số bộ phim nổi tiếng nhưng tôi nghĩ đây là bộ phim hay
nhất.
Câu 61: I ______ hurry. It’s nearly 8.00, and my first class starts at 8.15.
A. would prefer B. can’t help C. would rather D. had better

16

Đáp án: D
Giải thích: “ had better + V” khuyên, nên làm gì
Dịch: Tôi nên đi nhanh. Gần 8h rồi và lớp học của tôi bắt đầu lúc 8h15.
Câu 62: He managed to keep his job ______ the manager had threatened to sack him.
A. Although B. despite C. unless D. therefore

Đáp án: A
Giải thích: “ Although+ clause”
Dịch: Anh ấy đã kiềm chế để giữ công việc dù cho người quản lí đã đe dọa sa thải anh ta.
Câu 63: I clearly remember ______ you about this before.
A. telling B. to tell C. told D. tell
Đáp án: A
Giải thích: “ remember + Ving” nhớ đã làm gì
Dịch: Tôi nhớ rõ ràng đã nói với bạn về điều này trước đó.
Câu 64: Why is everybody ______ him all the time?
A. critical B. criticize C. criticism D. criticizing
Đáp án: D
Giải thích: “ all the time” vẫn tiếp tục=> dùng hiện tại tiếp diễn
Dich: Tai sao mọi người vẫn tiếp tục phê phán anh ta?
Câu 65: She ______ me a very charming compliment on my painting.
A. showed B. paid C. made D. took
Đáp án: B
Dịch: Cô ấy đã trả công cho tôi một quà tặng rất đẹp cho bức vẽ của tôi.
Câu 66: “Can you ______ me a favor, Bill?” Peter said.
A. make B. get C. put D. do
Đáp án: D

17

Giải thích: “ do sb a favor” ủng hộ ai
Dịch: Bạn có thể ủng hộ tôi không Bill? Peter nói.
Câu 67: If you don’t know when that important football match takes place, look it
______ in the World Cup timetable.
A. after B. up C. into D. out
Đáp án: B
Giải thích: “ look up” tìm kiếm, tra

Dịch: Nếu bạn không biết khi nào những trận bóng quan trọng diễn ra, hãy tìm kiếm trên
lịch thi đấu WC.
Câu 68: Thanks to my friends’ ______ remarks, my essays have been improved.
A. constructive B. construction C. constructor D.
construct
Đáp án: A
Giải thích: Vị trí cần Adj, A: có tính xây dựng
Dịch: Cảm ơn những nhận xét mang tính xây dựng của bạn, bài luận của tôi đã được cải
thiện.
Câu 69: You look tired. Why don't we ______ and have a good rest?
A. call its name B. call on C. call off D. call it a day
Đáp án: D
Giải thích: D: định ngày hẹn
Dịch: Bạn trông mệt mỏi. Tại sao chúng ta không định ngày và có thời gian nghỉ ngơi
tuyệt vời?
Câu 70: The manager ______ him for a minor mistake.
A. accused B. charged C. complained D. blamed
Đáp án: D
Giải thích: A: buộc tội; B: giao việc; C: phàn nàn; D: khiển trách
Dịch: Người quản lý đã khiển trách anh ấy vì một lỗi sai nhỏ.

18


Câu 71: Nowadays children would prefer history ______ in more practical ways.
A. be taught B. teach C. to be taught D. to teach
Đáp án: C
Giải thích: thể bị động, “ prefer + to V” thích cái gì hơn
Dịch: Ngày nay, những đứa trẻ đã thích lịch sử được dạy trong những cách thực tế hơn.
Câu 72: He was ______ speaker!

A. so good a B. what a good C. so a good D. how good a
Đáp án: A
Giải thích: “ so + Adj”
Dịch: Anh ấy là người diễn thuyết rất giỏi.
Câu 73: I just took it ______ that he’d always be available.
A. for granted B. into consideration C. easy D.
into account
Đáp án: A
Giải thích: cụm “ take st/ sb for granted” xem nhẹ, coi thường ai đó/ cái gì
Câu 74: The case against the corruption scandal was ______.
A. discarded B. refused C. eliminated D. dismissed
Đáp án: D
Giải thích: A: loại bỏ, vứt bỏ
B: từ chối
C: lờ đi
D: giải tán
Dịch: Việc kiện chống lại vụ tham nhũng đã bị giải tán.
Câu 75: I’ve just been told some ______news.
A. astonish B. astonishment
C. astonished D. astonishing

19

Đáp án: D
Giải thích: Vị trí là adj, nghĩa chủ động gây ngạc nhiên
A: V/ làm ngạc nhiên
B: N/ sự ngạc nhiên
C: Adj/ bị làm cho ngạc nhiên
D: Adj/ gây ngạc nhiên
Dịch: Tôi vừa mới nói một vài tin gây ngạc nhiên.

Câu 76: If people ______ after their houses properly, the police wouldn’t have so much
work to do.
A. looked B. look C. have looked D. should look
Đáp án: A
Giải thích: Câu điều kiện loại 2 “ If+ simple past, S + would/ would not have”
Dịch: Nếu con người đã chăm nom ngôi nhà của họ một cách đúng mức, cảnh sát đã
không có quá nhiều việc để làm.
Câu 77: There were twosmall rooms in the beach house, ______ served as a kitchen.
A. the smaller of them B. the smaller of which
C. the smallest of which D. smallest of that
Đáp án: B
Giải thích: Mệnh đề quan hệ thay thế cho “ small rooms”.
Dịch: Có hai phòng nhỏ trong ngôi nhà trên bãi biển, cái nhỏ hơn được dùng làm nhà
bếp.
Câu 78: _______, they would have had what they wanted.
A. If they arrived at the fair early B. Had they arrived at the fair early
C. Unless they arrived at the fair early enough D. Supposing they were arriving at the
fair early
Đáp án: B
Giải thích: Câu điều kiện loại 3 “ If + Past perfect, S + would have + Pii”
Mệnh để đảo: đảo trợ động từ lên trước S=> nhấn mạnh
Dịch: Nếu anh ấy đã đến hội chợ sớm, anh ấy đã có được những gì anh ấy muốn.

20

Câu 79: John contributed fifty dollars, but he wishes he could contribute ______.
A. the same amount also B. more fifty dollars
C. another fifty D. one other fifty dollars
Đáp án: C
Giải thích:“another” có thể dùng trước một danh từ số nhiều đi cùng với một con số.

Dịch: John đã đóng góp 50$ nhưng anh ấy ước anh ấy có thể đóng gópthêm 50$ nữa.
Câu 80: The window was so high up that ______ I could see was the sky.
A. just B. all C. only D. thus
Đáp án: B
Giải thích: All = everything
Dịch: Cửa sổ quá cao đến nỗi tất cả những gì tôi có thể nhìn là bầu trời.
Câu 81: He arrived late, ______ was annoying.
A. it B. that C. what D. which
Đáp án: D
Giải thích: Cấu trúc mệnh đề quan hệ rút gọn, S + V, which + V.
Dịch: Anh ấy đã đến muộn, điều này đã gây khó chịu.
Câu 82: I would really ______ your help with this assignment.
A. respect B. take C. appreciate D. thank
Đáp án: C
Giải thích:
A: tôn trọng, B: cầm, nắm , đưa,…C: đánh giá cao, D: cảm ơn
Dịch: Tôi nhất định sẽ đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn với sự phân công/ bài luận này.
Câu 83: Can you keep calm for a moment? You ______ noise in class!
A. are always made B. always make
C. have always made D. are always making
Đáp án: D

21

Giải thích: Thể hiện ý phàn nàn, dùng “ always + hiện tại tiếp diễn”
Dịch: Bạn có thể giữ im lặng một chút không? Bạn đang luôn làm ồn trong lớp!
Câu 84: Take the number 5 bus and get ______ at Times Square.
A. off B. up C. outside D. down
Đáp án: A
Giải thích: “ Get off” xuống bus, “ take bus”: đi xe bus

Dịch: Đi xe bus số 5 và xuống tại Times Square.
Câu 85: I ______ this letter around for dayswithout looking at it.
A. am carrying B. will be carrying C. carry D. have been
carrying
Đáp án: D
Giải thích: Hành động diễn ra trong một khoảng thời gian, bắt đầu từ quá khứ và vẫn
chưa kết thúc => dung thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn( nhấn mạnh quá trình)
Dịch: Tôi đã mang lá thư này trong khoảng vài ngày mà không nhìn/ xem nó.
Câu 86: It was not until she had arrived home ______ remembered her appointment with
the doctor.
A. that she B. and she C. she D. when she had
Đáp án: A
Giải thích: Cấu trúc “ It was not until + thời gian/ clause that….” Mãi cho đến ….thì…
Dịch: Mãi cho đến khi cô ấy đã trở về nhà thì cô ấy mới nhớ cuộc hẹn với bác sĩ.
Câu 87: The manager had his secretary ______ the report for him.
A. to have typed B. Typed C. Type D. to type
Đáp án: C
Giải thích: “ have sb do st” ai đó làm giúp việc gì
Dịch: Người quản lý đã có thư ký đánh máy bản báo cáo cho anh ấy.

22

Câu 88: Be ______ with what you have got, Mary.
A. suspicious B. humorous C. interested D. Satisfied
Đáp án: D
Giải thích: Tất cả các đáp án đều là tính từ.
A: Đáng ngờ, B: Hài hước, C: Thích thú, D: hài lòng
Dịch: Hãy hài lòng với những gì bạn đã nhận được, Marry.
Câu 89: He looks thin, but ______ he is very healthy.
A. practically B. also C. actually D. Consequently

Đáp án: C
Giải thích:
A: hầu như, gần như, B: cũng, C: thực sự, D: do đó
Dịch: Anh ấy nhìn gầy nhưng thực sự thì anh ấy rất khỏe.
Câu 90: She nearly lost her own life ______ attempting to save the child from drowning.
A. at B. With C. in D. For
Đáp án: C
Dịch: Cô ấy suýt mất mạng trong việc cố gắng để cứu đứa trẻ từ vụ ngập lụt.
Câu 91: If she ______ sick, she would have gone out with me to the party.
A. hasn’t been B. wasn’t C. weren’t D. hadn’t been
Đáp án: D
Giải thích: Câu điều kiện loại 3, diễn tả sự việc không thể xảy ra trong quá khứ.
Cấu trúc: “ If + quá khứ hoàn thành, S + would have + Pii ”
Dịch: Nếu cô ấy không bị ốm, cô ấy sẽ ra ngoài cùng tôi tới bữa tiệc.
Câu 92: Prizes are awarded ______ the number of points scored.
A. according to B. because of C. adding up D. resulting in
Đáp án: A
Giải thích: A: thông qua, dựa trên
D: gây ra, dẫn tới

23

Dịch: Những giải thưởng được quyết định dựa trên số điểm đã đạt được.
Câu 93: While southern California is densely populated, ______ live in the northern part
of the state.
A. a number people B. many people C. few people D. a few of
people
Đáp án: C
Giải thích: “ while st…., nghĩa tương phản”
Dịch: Trong khi phía Nam Cali đang bị di dân đến dày đặc, một vài người sống ở phần

phía Bắc của bang.
Câu 94: The building has a smoke detector ______ any fires can be detected
immediately.
A. so that B. if C. such as D. as if
Đáp án: A
Giải thích: “ …so that + clause” để…
Dịch: Tòa nhà có người phát hiện ra hút thuốc để bất cứ ngọn lửa nào cũng có thể bị tìm
ra ngay lập tức.
Câu 95: It was announced that neither the passengers nor the driver ______ in the crash.
A. were injured B. are injured
C. was injured D. have been injured
Đáp án: C
Giải thích: thể bị động, S là số nhiều vì cả hành khách + lái xe
Dịch: Người ta đã thông báo rằng không hành khách lẫn người lái xe nào bị thương trong
vụ đâm xe.
Câu 96: The two countries have reached an agreement through dialogues described as
________.
A. counterproductive B. unproductive
C. productivity D. productive
Đáp án: D

24

Giải thích: A: Adj/ phản tác dụng
C: năng suất
D: Adj/ sản xuất; sản xuất nhiều, phong phú
Câu 97: Ensure there is at least a 3cm space ______ allow adequate ventilation.
A. so as to B. so that C. in view of D. with a view to
Đáp án: A
Giải thích: “ ….so as to + V” để

“ in view of st” bởi vì
Dịch: Đảm bảo có ít nhất 3 cm khoảng trống để cho phép thông gió đầy đủ.
Câu 98: My car is getting unreliable. I think I'll trade it ______ for a new one.
A. off B. away C. in D. Up
Đáp án: C
Giải thích: “ trade in” gán đồ cũ để mua mới
“ trade off” cân bằng 2 trạng thái đối nghịch
“ trade up” mua với giá cao
Dịch: Chiếc xe của tôi dần trở nên không tin cậy được. Tôi nghĩ tôi sẽ gán nó để mua 1
chiếc mới.
Câu 99: The old houses were ______ down to make way for a block of flats.
A. banged B. hit C. knocked D. Put
Đáp án: C
Giải thích: A: đập mạnh
B: đấm, bắn
C: đập
D: để vào, đặt vào
Dịch: Ngôi nhà cũ đã bị đập xuống để tạo đường vì sự trở ngại của những căn hộ.
Câu 100: _______ that she burst into tears.
A. Her anger was such B. So angry she was
C. She was so anger D. Such her anger was
Đáp án: A

25

Giải thích: “ be + such + Adj/ N + that clause…” quá đến nỗi mà
Dịch: Cô ấy quá tức giận đến nỗi khóc òa lên.
Câu 111: That pipe ______ for ages - we must get it mended.
A. has been leaking B. is leaking
C. had been leaking D. leaks

Đáp án: A
Giải thích: “ ages” khoảng thời gian dài
Hành động điễn ra trong một khoảng thời gian, vẫn chưa kết thúc.
Dịch: Ống dẫn kia đã đang bị rò từ lâu. Chúng ta phải sửa nó.
Câu 112: You need more exercise - you should ______ jogging.
A. try on B. take up C. carry out D. hold up
Đáp án: B
Giải thích: A: thử; B: bắt đầu; C: tiến hành, làm; D: giữ vững ( thành công )
Dịch: Bạn cần nhiều bài tập hơn. Bận nên bắt đầu chạy bộ.
Câu 113: - “You look nervous! ______” - “This thunder scares me to death.”
A. How are you? B. Why’s that?
C. Come on! D. What’s wrong?
Đáp án: D
Giải thích: D: Có gì không ổn sao?
Dịch: Bạn trông có vẻ lo lắng. Có gì không ổn sao?
Tiếng sấm này làm tôi sợ đến chết.
Câu 114: Car crashes are almost always accidental, but on rare occasions they may be
______.
A. deliberate B. determined C. aware D. meant
Đáp án: A
Giải thích: A: cố ý; D: quả quyết, quyết tâm; C: nhận thức được

×