Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

một số bài tập trắc nghiệm este

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.1 KB, 5 trang )

Este
1/ cho este X có CTPT C
4
H
6
O
2
. X thuộc dãy đồng đẳng nào?
a. no, đơn chức, mạch hở b. Không no, đơn chức, mạch hở
c. no, đơn chức, mạch vòng d. Đơn chức, không no mạch hở hoặc đơn chức no mạch vòng
2/ ứng với CTPT C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu đồng phân đơn chức?
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
3/ thủy phân 1 mol este X cần 2 mol KOH. Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerol, axit axetic và axit propionic. Có bao nhiêu
CTCT thỏa mãn với X?
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
4/ cho hợp chất X có CTCT
*
H
2
C
C
CH
3
COOCH
3


n
X có tên gọi là:
a. poli metyl matacrilat b. Poli metyl acrilat c. Thủy tinh hữu cơ d. poli metyl matacrilat hay Thủy tinh hữu cơ
5/ P.V.A là tên gọi của hợp chất có CTPT là:
a. [-CH
2
-CH(OCO-CH
3
)-]n b. [-CH
2
-CH(COO-CH
3
-)-]n
c. [-CH
2
-C(CH
3
)(OCO-CH
3
)-]n d. [-CH
2
-C(CH
3
)(COO-CH
3
)-]n
6/ cho các chất ancol etylic (1), axit axetic (2), nước (3), metyl fomiat (4). Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự nhiệt độ sôi
của các chất tằng dần?
a. (1) < (2) < (3) < (4) b. (4) < (3) < (2) < (1) c. (4) <(1) <(3) < (2) d. (4) < (3) < (1) < (2)
7. đặc điểm chung của phản ứng este hóa là:

a. chậm ở nhiệt độ thường b. nhanh ở nhiệt độ thường c. xảy ra hoàn toàn d. không thuận nghịch
8/ thủy phân hoàn toàn 1 mol este ( có 1 loại nhóm chức ) sinh ra 3 mol một axit và 1 mol ancol. Este đó có công thức dạng
a. R(COOR’)
3
b. RCOOR’ c. R(COO)
3
R’ d. (RCOO)
3
R’
9/ thủy phân este [ CH
2
-CH(COO-C
2
H
5
]
n
trong môi trường axit thu được sản phẩm hữu cơ là
a. axit propionic và ancol etylic b. Axit acrilic và ancol etylic
c. axit poli acrilic và ancol etylic d. Axit propionic và polivinylancol
10/ cho este X là dẫn xuất của benzen có CTPT C
9
H
8
O
2
. biết X phản ứng với dd brom theo tỉ lệ mol 1:1, khi phản ứng với dd
NaOH cho 2 muối và nước. CTCT có thể có của X là
a. C
6

H
5
CH=CH-COOH b. C
6
H
5
CH=CH-OOCH c. C
6
H
5
-OOC-CH=CH
2
d. CH
2
=CH-C
6
H
4
-COOH
11/ cho chất hữu cơ X thuần chức, mạch thẳng có CTPT C
6
H
10
O
4
. biết X không tác dụng với Na. khi X tác dụng với dd NaOH cho
1 muối và 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. CTCT có thể có của X là
a. CH
3
-OOC-CH

2
-COO-C
2
H
5
b. CH
3
-COO-CH
2
-COO=C
2
H
5
c. CH
3
-COO-CH
2
-OCO-C
2
H
5
d. CH
3
-OOC-CH
2
-OCO-C
2
H
5
12/ cho chất A có CTPT C

4
H
7
ClO
2
phản ứng với dd NaOH thu được muối hữu cơ, axeton, natri clorua và nước. CTCT của A là
a. CH
3
-COO-CHClCH
3
b. CH
3
CH
2
CH
2
Cl-OCOH c. CH
3
-COO-CH
2
-CH
2
Cl d. HCOO-CCl(CH
3
)
2
13/ để điều chế este C
6
H
5

-OCO-CH
3
, cần trực tiếp nguyên liệu nào sau đây?
a. axit benzoic và ancol metylic b. Axit axetic và phenol
c. ahidrit axetic và phenol d. axit axetic và ancol benzylic
14/ cho este có CTPT C
4
H
8
O
2
. sản phẩm thủy phân hoàn toàn X trong môi trường kiềm dư cho tác dụng với Na dư thu được 2,24
lít H
2
( đktc ). Đốt cháy hoàn toàn X thu được bao nhiêu gam CO
2
( đktc )?
a. 32,5g b. 35,2g c. 25,3g d. 23,5g
15/ đun nóng 6 gam CH
3
COOH với 6g C
2
H
5
OH có H
2
SO
4
làm xúc tác. khối lượng este tạo thành khi hiệu suất 80% là
a. 7,04g b. 8g c. 10g d. 12g

16/ ở cùng đk về nhiệt độ và áp suất 17,20g hợp chất A ( C,H,O ) có thể tích bằng thể tích 5,60 gam khí Nito. Khi cho 2,15g A tác
dụng với dd KOH vừa đủ được 2,10g một muối và 1 andehit. A có CTCT là
a. HCOOCH
2
-CH=CH
2
b. HCOOCH=CH-CH
3
c. CH
3
COOCH=CH
2
d. HCOOCH=CH
2
17/ đốt cháy hoàn toàn 2,8g chất A đơn chức ( chứa C,H,O ) cần 3,92 lít O
2
( đktc ) thu sản phẩm cháy gồn CO
2
và H
2
O có tỉ lệ
mol là 3:2. đun A với H
2
O được axit hữu cơ B và ancol D. biết dB/N
2
= 2,571. CTCT của A là:
a. CH
2
=CHCOOCH
2

-CH=CH
2
b. CH
2
=CHCOOCH=CH-CH
3
c. C
2
H
5
COOCH
2
-C

CH d. CH
2
=CHCOOCH
2
C

CH
18/ cho m gam este đơn chức A phản ứng hoàn toàn với dd NaOH thu được 9,4g muối khan và hơi ancol B. oxi hóa hoàn toàn B
được andehit E. cho toàn bộ E phản ứng với lượng dd AgNO
3
/NH
3
dư được 43,2g bạc. tên của A là
a. acrilat etyl b. acrilat metyl c. acrilat vinyl d. axetat metyl
19/ đốt cháy 1,7g este X đơn chức cần 2,52 lít O
2

( đktc ) thu được số mol CO
2
gấp 2 lần số mol nước. đun nóng 0,01 mol X với dd
NaOH thấy có 0,02 mol NaOH tham gia phản ứng. biết X không có khả năng tráng gương, CTCT có thể có của X là
a. C
6
H
5
-OCOH b. CH
3
-OCO-C
6
H
5
c. C
6
H
5
-OCO-CH
3
d. CH
3
COO-C
6
H
4
-CH
3
20/ thủy phân 0,01 mol este của 1 ancol đa chức với 1 axit đơn chức tiêu tốn hết 1,2g NaOH. Mặt khác khi thủy phân 6,35g este đó
thì tiêu tốn hết 3g NaOH và thu được 7,05g muối. CTPT và CTCT của este là:

a. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
b. (C
2
H
3
COO)
3
C
3
H
5
c. C
3
H
5
(COOCH
3
)
3
d. C
3
H
5

(COOC
2
H
3
)
3
21/ 2 este đơn chức E, F là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 14,8g hỗn hợp trên được thể tích bằng thể tích của 6,4g oxi ở cùng
đk. CTCT thu gọn của 2 este đó là
a. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
b. C
2
H
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
3
c. C
2

H
5
COOCH
3
và HCOOCH(CH
3
)
2
d. HCOOC
3
H
7
và CH
3
COOC
2
H
5
22/ cho 0,03 mol hỗn hợp 2 este đơn chức phản ứng vừa đủ với NaOH tạo ra 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp và 2,74g hỗn hợp 2
muối. Đốt cháy 2 ancol thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ mol là 7:10. biết số nguyên tử cacbon trong mỗi este < 6. CTCT của 2 este là
a. C
2
H
5
COOC
2

H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
b. C
2
H
5
COOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
c. CH
3
COOC
2
H
5
và HCOOC
3
H
7

d. HCOOC
2
H
5
và C
3
H
7
COOCH
3
23/ cho x gam hỗn hợp 2 hợp chất hữu cơ A, B đơn chức mạch thẳng phản ứng vừa đủ với 0,12 mol NaOH được 2 ancol có cùng
số nguyên tử Cacbon và 10,80g hỗn hợp 2 muối. Lượng muối này làm mất màu vừa đủ 12,80g brom. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn
x gam hỗn hợp trên cần 18,816 lít O
2
và thu được 15,232 lít khí CO
2
( đktc ). CTCT của A và B là
a. CH
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
3
COOC
2
H

5
b. CH
3
COOC
3
H
5
và C
2
H
3
COOC
3
H
7
c. CH
3
COOC
3
H
3
và C
2
H
3
COOC
3
H
7
d. HCOOC

3
H
5
và C
2
H
3
COOC
3
H
7
24/ một hợp chất X có CTPT C
3
H
6
O
2
. X không tác dụng với Na và có phản ứng tráng bạc. CTCT của X là
a. CH
3
CH
2
COOH b. HO-CH
2
-CH
2
-CHO c. CH
3
COOCH
3

d. HCOOCH
2
CH
3
25/ dùng dãy các thuốc thử nào sau đây không thể phân biệt được các chất lỏng là ancol etylic, axit axetic, metyl fomiat?
a. quì tím, dd Br
2
b. quì tím, Na c. Cu(OH)
2
, dd NaOH d. quì tím, dd NaOH
26/ phân tử este hữu cơ có 9 nguyên tử cacbon, 1 nhóm chức, là dẫn xuất của benzen thì có công thức phân tử là
a. C
9
H
10
O
2
b. C
9
H
8
O
2
c. C
9
H
12
O
2
d. C

9
H
14
O
2
27/ phân tử este hữu cơ có 8 nguyên tử cacbon, là dẫn xuất của benzen, 2 nhóm chức, thì có CTPT là:
a. C
8
H
6
O
4
b. C
8
H
8
O
4
c. C
8
H
10
O
4
d. C
8
H
12
O
4

28/ trong sơ đồ chuyển hóa sau: C
4
H
8
O
2
→ A
1
→ A
2
→ A
3
→ C
3
H
6
. công thức cấu tạo của A
1
, A
2
, A
3
lần lượt là
a. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CH

3
COONa b. C
3
H
7
OH, C
2
H
5
COOH, C
2
H
5
COONa
c. C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOH, C
2
H
5
COONa d. C
3
H
7

OH, CH
3
COOH, CH
3
COONa
29/ cho este X có CTPT C
4
H
8
O
2
. X thuộc dãy đồng đẳng của este
a. no, đơn chức, mạch hở b. Không no, đơn chức, mạch hở c. No, đơn chức, mạch vòng d. No, đơn chức
30/ ứng với CTPT C
3
H
6
O
2
có bao nhiêu đồng phân đơn chức?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
31/ cho glixerol tác dụng với 2 axit là axit stearic và axit panmitic thì tạo ra tối đa bao nhiêu trieste?
a. 4 b. 5 c. 6 d. 8
32/ cho các chất etanol (1), metyl fomiat (2), axit axetic (3), etyl axetat (4). Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự nhiệt độ sôi
tăng dần?
a. (1) < (2) < (3) < (4) b. (4) < (2) <(1) <(3) c. (2) <(1) <(4) <(3) d. (2) <(4) <(1) <(3)
33/ đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là
a. thuận nghịch b. Không thuận nghịch c. Luôn sinh ra axit và ancol d. Xãy ra nhanh ở nhiệt độ thường
34/ thủy phân 1 mol este cho 2 muối và nước. CTCT của este đó có dạng
a. RCOOR b. R-COOCH=CHR c. RCOOC

6
H
5
d. C
6
H
5
COOR
35/ cho este X là dẫn xuất của benzen có CTPT C
9
H
8
O
2
. biết X phản ứng với dd brom theo tỉ lệ mol 1:1. khi phản ứng với dd
NaOH cho 1 muối và 1 andehit. CTCT có thể có của X là
a. C
6
H
5
-OCO-CH=CH
2
b. CH
2
=CH-C
6
H
4
-COOH c. C
6

H
5
-COO-CH=CH
2
d. a, b, c đều đúng
36/ cho chất hữu cơ X thuần chức, mạch thẳng có CTPT C
6
H
10
O
4
. biết X không tác dụng với Na. Khi X tác dụng với dd NaOH cho
2 muối và 1 ancol. CTCT có thể có của X là
a. HCOO-(CH
2
)
3
-)-OCO-CH
3
b. HCOO-(CH
2
)
2
-OCO-C
2
H
5
c. CH
3
-COO-CH

2
-OCO-C
2
H
5
d. a, b đúng
37/ cho chất A có CTPT C
4
H
7
ClO
2
phản ứng với dd NaOH thu một muối hữu cơ, ancol etylic và natri clorua. CTCT của A là
a. CH
3
-COO-CHClCH
3
b. CH
3
CH
2
-OCO-CH
2
Cl c. CH
3
-COO-CH
2
CH
2
Cl d. CH

3
-CHCl-OCO-
CH
3
38/ để điều chế este CH
3
-OCO-C
2
H
5
cần trực tiếp nguyên liệu nào sau đây?
a. axit propanoic và ancol etylic b. Axit propionic và ancol metylic
c. axit etanoic và ancol etylic d. Axit axetic và ancol metylic
39/ xà phòng hóa 22,2g hh 2 este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
đã dùng hết 200ml dd NaOH. Nồng độ mol của dd NaOH là
a. 0,5M b. 1M c. 1,5M d. 2M
40/ khi thực hiện phản ứng este hóa giữa 6g CH
3
COOH và 9,2g C
2
H
5
OH với hiệu suất 70% thu được bao nhiêu gam este?

a. 8,8g b. 6,16g c. 17,6g d. 12,32g
41/ đun 8,6g một chất A đơn chức trong môi trường kiềm thu được 2 chất hữu cơ trong đó có 1 chất có khả năng phản ứng với dd
AgNO
3
/NH
3
dư thu được 21,6g Ag. CTCT có thể có của A là
a. CH
3
-COO-CH=CH
2
b. CH
3
COO-CH=CH-CH
3
c. HCOOCH
2
-CH=CH
2
d. A,C đúng
42/ cho m gam chất hữu cơ A đơn chức tác dụng với một lượng NaOH vừa đủ thu được 1,68 lít ( 136,5
o
C, 1atm ) ancol B và chất
hữu cơ C. cho lượng ancol B này qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 2,25g. lấy 1,44g chất C đốt cháy được 0,53g
Na
2
CO
3
. CTCT của A là
a. C

6
H
5
-COO-C
2
H
5
b. C
6
H
5
-OCOC
2
H
5
c. C
6
H
5
-COOCH
3
d. CH
3
-C
6
H
4
-COOC
2
H

5
43/ chất hữu cơ E ( C,H,O ) đơn chức, có tỉ lệ m
C
:m
O
= 3:2 và khi đốt cháy hết E thu được n
CO2
:n
H2O
= 4:3. thủy phân 4,3g E trong
môi trường kiềm thu được muối và 2,9g một ancol. E có tên gọi là
a. metyl axetat b. Metyl acrilat c. anlyl fomiat d. Metyl metacrilat
44/ một chất hữu cơ A đơn chức chứa các nguyên tố ( C,H,O ) và không có khả năng tráng bạc. A tác dụng vừa đủ với 96g dd
KOH 11,66%. Sau khi phản ứng cô cạn dd thu được 23g chất rắn Y và 86,6g nước. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được sản phẩm gồm
15,68 lít CO
2
( đktc ) và 7,2g nước và một lượng K
2
CO
3
. CTCT của A là
a. CH
3
-COO-C
6
H
5
b. HCOO-C
6
H

4
-CH
3
c. CH
3
-C
6
H
4
-COOH d. HCOO-C
6
H
5
45/ đun nóng 0,1 mol este thuần chức X với lượng vừa đủ dd NaOH thu được 13,4g muối của axit hữu cơ đa chức B và 9,2g ancol
đơn chức C. Cho ancol C bay hơi ở 127
o
C và 600 mmHg sẽ chiếm một thể tích là 8,32 lít. CTCT của X là:
a. CH(COOCH
3
)
3
b. (CH
2
)
2
(COOC
2
H
5
)

2
c. ( COOC
2
H
5
)
2
d. ( COOC
3
H
5
)
2
46/ đốt cháy hoàn toàn 7,4g hh hai este đồng phân ta thu được 6,72 lít CO
2
( đktc ) và 5,4g H
2
O. CTCT của 2 este là
a. CH
3
COOCH
3
và HCOOC
2
H
5
b. C
2
H
3

COOCH
3
và HCOOC
3
H
5
c. ( CH
2
OCOCH
3
)
2
và ( COOC
2
H
5
)
2
d. C
2
H
5
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5

47/ hỗn hợp X gồm 2 este có tỉ lệ mol 1:3. cho a gam hỗn hợp X vào dd NaOH thì sau phản ứng thu được 5,64g muối của một axit
hữu cơ đơn chức và 3,18g hỗn hợp 2 ancol mạch thẳng. Đốt cháy hết 3,18g hỗn hợp 2 ancol này thu được 3,16 lít khí CO
2
( đktc ).
Biết rằng 2 ancol này khi tách nước đều có thể tạo ra olefin. CTCT của 2 este là
a. C
2
H
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
3
COOC
4
H
9
b. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC

4
H
9
c. C
2
H
3
COOCH
3
và C
2
H
3
COOC
3
H
7
d. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
48/ đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este thu được 6,21g H

2
O và 15,8g CO
2
. mặt khác cho 6,845g hỗn hợp este này tác
dụng vừa đủ với dd KOH thu được 7,7g hỗn hợp 2 muối của 2 axit là đồng đẳng liên tiếp và 4,025g một ancol. CTCT của 2 este là
a. CH
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOC
2
H
5
b. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOC
2
H
5
c. HCOOCH

3
và CH
3
COOCH
3
d. ( COOC
2
H
5
)
2
và ( CH
2
COOC
2
H
5
)
2
49/ X là chất hữu cơ không làm đổi màu quỳ tím, tham gia phản ứng tráng bạc, tác dụng được với NaOH. CTCT của X là
a. HCHO b. CH
3
COOH c. HCOOCH
3
d. HCOOH
50/ cho 2 chất hữu cơ A, B đều đơn chức có chứa các nguyên tố C,H,O trong phân tử. đốt cháy mỗi chất đều cho n
CO2
= n
H2O
= n

O2
đã dùng. Biết A, B đều có thể phản ứng với NaOH. CTCT của A,B là
a. HCOOCH
3
và CH
3
COOH b. HCHO và CH
3
COOH
c. HCOOCH
3
và HCOOH d. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOH
51/ dùng thuốc thử nào sau đây có thể tách được metyl acrilat ra khỏi hh với ancol etylic và axit axetic?
a. dd Br
2
b. dd NaOH c. Na d. dd NaHCO
3
52/ phân tử este hữu cơ có chứa 6 nguyên tử cacbon, 1 nhóm chức, mạch hở, có 1 nối đôi ở mạch cacbon thì có CTPT là
a. C
6
H
10
O
2

b. C
6
H
12
O
2
c. C
6
H
8
O
2
d. C
6
H
6
O
2
53/ ứng với CTPT C
9
H
8
O
2
có bao nhiêu đồng phân đơn chức, vừa có khả năng phản ứng với dd NaOH vừa có khả năng phản ứng
với dd nước Br
2
theo tỉ lệ mol 1:1?
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
54/ thủy phân 1 mol este X cần 2 mol NaOH. Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerol, axit steric và axit oleic. Có bao nhiêu

CTCT thỏa mãn với X?
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
55/ cho este đa chức X có CTPT C
4
H
4
O
4
. hỏi X có bao nhiêu liên kết pi?
a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
56/ vai trò của H
2
SO
4
trong phản ứng este hóa là
a. hút nước làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận b. Xúc tác làm phản ứng nhanh đạt đến trạng thái cân bằng
c. xác tác làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận d. a,b đúng
57/ thủy phân este có CTCT
*
H
2
C
C
CH
3
COOCH
3
n
thu được sản phẩm hữu cơ có tên gọi là
a. axit acrilic và ancol metylic b. Axit poliacrilic và ancol metylic

c. axit poli metacrilic và ancol metylic d. Axit axetic và ancol polianlylic
58/ este C
4
H
8
O
2
mạch thẳng tham gia phản ứng tráng bạc có tên gọi là
a. etyl fomiat b. n- propyl fomiat c. Etyl axetat d. vinyl axetat
59/ chất nào sau đây tác dụng với dd NaOH dư cho sản phẩm là 2 loại muối hữu cơ và 1 loại ancol?
a. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4
b. CH
3
COOCH
2
CH
2
COOH c. CH
2
(COOC
2
H
5

)
3
d. a,b,c đều đúng
60/ đốt cháy hoàn toàn 7,4g este X thu được 6,72 lít CO
2
( đktc ) và 5,4g H
2
O. vậy CTPT của X là
a. C
3
H
6
O
2
b. C
3
H
4
O
2
c. C
2
H
4
O
2
d. C
3
H
2

O
2
61/ cho 3,52g một este A đơn chức phản ứng vừa hết với 40ml dd NaOH 1M được một muối và 1 ancol không nhánh có tỉ khối
hơi so với H
2
là 30. CTCT của A là
a. CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
3
b. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
c. HCOOCH
2
CH=CH
2
d. CH
3
COOCH
2
CH
3

62/ cho m gam este X đơn chức tác dụng hết với NaOH thu được muối hữu cơ A và ancol B. lấy toàn bộ ancol B cho qua bình
đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 3,1g và có 1,12 lít H
2
( đktc ) thoát ra. Mặt khác m/2 gam X chỉ làm mất màu 8g Br
2
thu sản
phẩm chứa 61,54% brom theo khối lượng. biết A có cấu tạo nhanh. CTCT của A là
a. CH
2
=C(CH
3
)COOC
2
H
5
b. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
c. CH(CH
3
)
2
COOCH
3
d. CH

C-CH(CH

3
)COOCH
3
63/ một este đơn chức E có dE/O
2
là 2,685. khi cho 17,2g E tác dụng với 150 ml dd NaOH 2M sau đó cô cạn được 17,6g chất rắn
khan và 1 ancol. E có tên gọi là
a. axetat vinyl b. axetat anlyl c. fomiat vinyl d. fomiat anlyl
64/ một este đơn chức X có tỉ khối hơi so với oxi là 3,125. cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với dd NaOH thu một chất duy nhất
có khối lượng 23,2g. biết X có mạch cacbon không phân nhánh. CTCT của X là
a. C
2
H
5
COOCH=CH
2
b. (CH
2
)
4
COO c. (CH
2
)
3
COO d. CH
2
=CHCOOC
2
H
5

65/ cho 0,01 mol một este của axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100ml dd NaOH 0,2M, sản phẩm tạo thành gồm một ancol và một
muối có số mol bằng nhau. Mặt khác, khi xà phòng hóa hoàn toàn 1,29g este đó bằng 1 lượng vừa đủ là 60ml dd KOH 0,25M, sau
khi phản ứng kết thúc đem cô cạn dd thu được 1,665g muối khan. CTCT của este là
a. C
3
H
6
(COO)
2
C
2
H
4
b. C
4
H
8
(COO)
2
C
2
H
4
c. C
4
H
8
(COOC
2
H

5
)
2
d. C
3
H
6
(COOC
2
H
5
)
2
66/ cho x mol chất béo ( C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
tác dụng hết với NaOH thu được 46g glixerol. x có giá trị là
a. 0,3 mol b. 0,4 mol c. 0,5 mol d. 0,6 mol
67/ cho glixerol tác dụng với hh axit béo gồm C
17
H
35
COOH, C

17
H
33
COOH, C
15
H
31
COOH. Số este tối đa có thể thu được là
a. 9 b. 12 c. 15 d. 18
68/ hh A gồm 2 este đơn chức, thực hiện xà phòng hóa cần 500ml dd NaOH 1M. Chưng cất hh thu được một ancol duy nhất. Lấy
ancol này thực hiện pu este hóa với axit axetic. Kl axit axetic cần dùng là
a. 20g b. 30g c. 40g d. 50g
69/ X là este tạo bỡi ancol đồng đẳng của ancol etylic và axit đồng đẳng của axit axetic. Thủy phân hoàn toàn 6,6g X cần 0,075
mol NaOH. CTCT của X là:
a. CH
3
COOCH
3
b. CH3COOC
2
H
5
c. HCOOCH
3
d. CH
3
COOC
3
H
7

70/ X là este của glixerol và axit hữu cơ Y. đốt cháy hoàn toàn 0,1mol X rồi hấp thụ tất cả sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)
2
dư thu
được 60g kết tủa. CTCT của X là
a. (HCOO)
3
C
3
H
5
b. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
c. (C
2
H
5
COO)
3
C
3
H
5
d. không xác định được
71/ có 2 este là đồng phân của nhau và đều do các axit no đơn chức và ancol no đơn chức tạo thành. Để xà phòng hóa 22,2g hỗn

hợp 2 este nói trên phải dùng hết 12g NaOH nguyên chất. CTPT của 2 este là
a. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
b. C
2
H
5
COOCH
3
và CH
3
COOCH
3
c. CH
3
COOC
2
H
5
và HCOOC
3
H
7
d không xác định được

72/ xà phòng hóa 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng NaOH nguyên chất. Khối lượng NaOH đã phản ứng

a. 8g b. 12g c. 16g d. 20g
73/ xà phòng hóa 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dd NaOH vừa đủ, các muối sinh ra sau khi xà phòng
hóa được sấy đến khô và cân được 21,8g. Số mol HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
lần lượt là
a. 0,15 mol và 0,15 mol b. 0,2 mol và 0,1 mol c. 0,25 mol và 0,05 mol d. 0,275 mol và 0,005 mol

74/ xà phòng hóa a gam hh 2 este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOH bằng lượng dd NaOH vừa đủ, cần 300ml dd NaOH nồng độ 0,1M.
Giá trị của a là
a. 14,8g b. 18,5g c. 22,2g d. 29,6g
75/ cho 3 gam CH
3
COOH và 3,2g CH
3
OH vào một bình pu có axit sunfuric đặc làm xúc tác, sau pu thu được m gam este. Biết
hiệu suất pu đạt 80%. Giá trị của m là
a. 2,96g b. 3,7g c. 7,4g d. 5,92g
76/ đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)
2
dư thu được 20g kết tủa. CTPT của X là
a. HCOOCH
3
b. CH
3
COOCH
3
c. HCOOC
2
H
5
d. CH

3
COOC
2
H
5
77/ đốt cháy hoàn toàn a gam hh các este no, đơn chức, mạch hở. sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dd Ca(OH)
2
dư thấy khối
lượng bình tăng 6,2g. khối lượng kết tủa tạo ra là
a. 6g b. 8g c. 10g d. 12g
78/ khi đốt cháy 1 este cho n
CO2
= n
H2O
. thủy phân hoàn toàn 6g este này thì cần dùng dd chứa 0,1 mol NaOH. CTPT của este là
a. C
2
H
4
O
2
b. C
3
H
6
O
2
c. C
4
H

8
O
2
d. C
5
H
10
O
2
79/ đốt cháy 3,7g chất hữu cơ X cần dùng 3,92 lít O2 ( đktc ) thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ số mol là 1:1. X tác dụng với KOH tạo
ra 2 chất hữu cơ. CTPT của X là
a. C
3
H
6
O
2
b. C
3
H
4
O
2
c. C
2
H

4
O
2
d. C
4
H
8
O
2
80/ đốt cháy hoàn toàn 1 lượng chất hữu cơ A ( chứa C,H,O ) thu được 2,24 lít CO
2
( đktc ) và 1,8g H
2
O. A không làm đổi màu
quỳ tím. A thuộc loại hợp chất nào? ( Cần lưu ý )
a. rượu no đơn chức b. axit no đơn chức c. Este no đơn chức d. không xác định được
81/ đốt cháy một este no đơn chức thu được 1,8g H
2
O. Thể tích khí CO
2
( đktc ) thu được là:
a. 2,24 lít b. 4,48 lít c. 3,36 lít d. 1,12 lít
82/ đốt cháy hoàn toàn 7,4g hỗn hợp axetat metyl và fomiat etyl cần bao nhiêu lít khí oxi ( 0
o
C, 2atm )?
a. 7,84 lít b. 15,68 lít c. 4,48 lít d. không tính được
83/ hỗn hợp X gồm 1 ancol no, đơn chức và 1 axit no, đơn chức, mạch hở. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 đốt cháy hoàn
toàn sản phẩm thu được cho qua bình đựng nước vôi trong dư thấy có 30g kết tủa. Phần 2 được este hóa hoàn toàn vừa đủ thu được
1 este. Khi đốt cháy este này thì thu được khối lượng H
2

O là
a. 1,8g b. 3,6g c. 5,4g d. 7,2g
84/ A là este đơn chức, để thủy phân hoàn toàn 4,4g A cần dùng 22,75 ml dd NaOH 10% ( d = 1,1g/ml ) thu được 4,1g muối. Biết
lượng NaOH cho ở trên dư 25% so với lí thuyết. A có CTCT là
a. HCOOC
3
H
7
b. CH
3
COOCH
3
c. CH
3
COOC
2
H
5
d. C
2
H
5
COOCH
3
85/ thủy phân hoàn toàn m gam este X đơn chức bằng NaOH thu được muối hữu cơ A và ancol B. cho B vào bình Na dư thấy khối
lượng bình tăng 3,1g và có 1,12 lít khí ( đktc ) thoát ra. Mặt khác cũng m gam este X phản ứng vừa đủ 16g brom thu được sản
phẩm chứa 35,1% brom theo khối lượng. X có CTCT là
a. C
15
H

33
COOCH
3
b. C
17
H
33
COOCH
3
c. C
17
H
31
COOCH
3
d. C
17
H
33
COOC
2
H
5
86/ một este đơn chức E có d E/O
2
= 3,125, khi cho 20g E tác dụng với 300ml NaOH sau đó cô cạn được 23,2g chất rắn khan. E có
tên gọi là
a. propionat vinyl b. propionat anlyl c. acrilat etyl d. axetat anlyl
87/ cho 2,54g este A bay hơi trong 1 bình kín dung tích 0,6 lít, ở nhiệt độ 136,5
o

C, khi este bay hơi hết thì áp suất trong bình là
425,6 mmHg. Để thủy phân 25,4g este A cần dùng 200g dd NaOH 6%. Mặt khác khi thủy phân 6,35g este A bằng xút thì thu được
7,05g muối duy nhất. CTCT có thể có của este là
a. (C
2
H
3
COO)
3
C
3
H
5
b. C
6
H
9
(COO)
3
C
3
H
5
c. (C
2
H
3
COO)
2
C

2
H
4
d. cà a,b
88/ một loại mỡ chứa 50% olein, 30% panmitin và 20% stearin. Khối lượng xà phòng thu được từ 100 kg loại mỡ trên là
a. 82,63 kg b. 10,68kg c. 102,34 kg d. 103,24 kg
89/ cho hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở là đồng phân của nhau. Lấy 0,2mol X cho phản ứng hoàn toàn với 300ml NaOH 1M rồi
tiến hành chưng cất được 8,5g hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn phần dd còn lại sau khi chưng cất được rắn A. Nung
A trong oxi dư đến hoàn toàn được 22g CO
2
7,2g H
2
O và 1 lượng Na
2
CO
3
. CTCT 2 este trong X là
a. C
2
H
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
3
b. C

2
H
3
COOC
2
H
5
và C
3
H
5
COOCH
3
c. C
2
H
3
COOC
3
H
7
và C
3
H
5
COOC
2
H
5
d. C

2
H
3
COOC
2
H
5
và C
3
H
3
COOCH
3
90/ đốt cháy hoàn 20,1g hỗn hợp X gồm 2 este của 2 axit đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng cần 29,232 lít O
2
( đktc ) thu được
46,2g CO
2
. mặt khác nếu cho 3,015 g X tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 2,529g hỗn hợp muối và 1 ancol đơn chức. CTCT
của 2 este là
a. HCOOCH
2
-CH=CH
2
và CH
3
COOCH
2
-CH=CH
2

b. CH
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOC
2
H
5
c. CH
3
COOCH
2
-CH=CH
2
và C
2
H
5
COOCH
2
-CH=CH
2
d. CH
3

COOC
3
H
7
và C
2
H
3
COOC
3
H
7
91/ cho sơ đồ:
2 2 3 2 5
OOC H A B D CH C C H→ → → →
.các chất A,B,D là
a. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH b. C
2
H
4
,C
2

H
6
O
2
, C
2
H
5
OH
c. C
4
H
4
, C
4
H
6
, C
4
H
10
d. C
2
H
6
, C
2
H
5
Cl, CH

3
COOH
92/ cho các chất: C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
2
H
2
, NaOH, CH
3
COOCH
3
. số cặp chất có thể tác dụng được với nhau là
a. 4 b. 5 c. 3 d. 2
93/ trong phản ứng este hóa ancol và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tạo ra este khi
a. dùng ancol dư hay axit dư b. dùng chất hút nước
c. chưng cất ngay để tách este ra d. cả 3 biện pháp trên
94/ cho este CH
3
COOC
6
H
5
tác dụng hết với dd NaOH thu được
a. CH
3

COONa và C
6
H
5
OH b. CH
3
COONa và C
6
H
5
ONa
c. CH
3
COOH và C
6
H
5
OH d. CH
3
COOH và C
6
H
5
ONa

×