QUẢN TRỊ RỦI RO LÃI SUẤT THEO BASEL II TRONG HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG VÀ TRONG HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI Ở VIỆT NAM.
Trường Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Bộ môn quản trị ngân hàng thương mại
NHÓM 3:
!
" #!$
NỘI DUNG BÀI THUYẾT TRÌNH
•
%&!'()*+
•
,-.+/012&$&!'()*+
•
345&$6'7&!'()*+
•
+/8-9&!'()*+:9!';&!'()*+
I. Cơ sở lý luận
•
"<+=0>6'701-)-+&!'()*++?!@$)?'AA
II. Các nguyên tắc quản lý
rủi ro lãi suất
•
B+019--C+-6'7%%D+-3EF+$
•
GH-HHIJ$01&!'()*++!!+9KLM4
III. Thực trạng và giải
pháp
I. Cơ sở lý luận
Rủi ro lãi suất
Khái niệm
1
%&!'()*+'1'!&!8*+FNO)B+$<9P&$'()*+++;!Q&$
R<+SO'6$9'()*+MT9+P+*+0>+1)!Q'1+
UH&$V1
Rủi ro lãi suất
Nguyên nhân
2
•
.+/ W019/>*+&$&!'()*+H-+)+JR
'F0>NX9S0Y'()*+S9Z019-'X9S0Y'()*++PZ9S0Y
-+1)O:+1)
Ví dụ: Một ngân hàng tài trợ cho một khoản vay dài hạn với lãi suất cố định
bằng &ền gửi ngắn hạn có thể sẽ bị sụt giảm thu nhập trong tương lai phát
sinh từ trạng thái này và sụt giảm giá trị nếu lãi suất tăng.
Rủi ro lãi suất
Nguyên nhân
2
!1$:&!'()*+[O+\9+J-<V)$9V<]
•
^!O)BNCH_H0>NS':+;R$`0S<9K0Y0F)a
M4`0S9O9\!0$<b
•
^!+c'F'H-+MBNNCH_H0Y+c'F'H-++B+'1!0S&$V
1NC9W!+!1)$N!0$<b!1$:N'()*+++;+$<9P:
V1IO+\QH&!-++1)
•
d+]H-+)+J-++!>+1)O:+1)
Các hình thức và ảnh hưởng của rủi ro lãi suất
Các hình thức
1
Rủi ro về giá (price risk)
-+ ) N '( )*+ + +; +e: - +
+;&$-+-H01-N!!0$<
0Y'()*+S9V19$eR)f
W-
Rủi ro tái đầu tư (re-investment riskZ
g*+FN'()*+++;N
V 1 H *H U 9 + -
`0S&$.01!R+1)Y
0Y/)';+*H
2
Khía cạnh thu nhập:
•
$<9P0>+UH'1K+9\6$+&$HVL&!'()*+0.+UH$<+P+*+O+\
'19/9K9&0S01'I5&$++;
•
@$!`+UH01Hd'(01!1'(UH!1'(H-+)+J>!+9K:+$
+!-h$0401- +./N!-!-+1):O+\*+<01OS6$FH/
+H0Y'()*+++;
•
#'()*+:V1'1M04O+\W+UHHdM!-N!S9++Y
Ảnh hưởng
Các hình thức và ảnh hưởng của rủi ro lãi suất
2
Khía cạnh giá trị kinh tế:
Ảnh hưởng
Các hình thức và ảnh hưởng của rủi ro lãi suất
O*H-.+!1MF
0> 5> e 2 M1
&$ +$< 9P '( )*+ )! 0Y Nd$
+UH
G- + N + &$ K+ C 4 '1
9- - - + F + &$ -
'` 5> + MB N: 9
+N*9\H-'()*++
+;
- 6$ 9\ 0> 9K <
&$ - + + &$ V
19S0YR+$<9P0>'(
)*+
Các tổn thất ngầm
RC4NC99-+?!++;O+\OR+P+*+$<'UM!RW
9K&$'()*++!6-N/
Mục tiêu
@!0F+UHMBN2/+ 9SP9W*+*H)B+$<9P&$'()*+\9+94
51<:V1HM<+.+c'F+UH'(UWXA3ZS9
Hệ số chênh lệch lãi (NIM) = (Thu nhập lãi – Chi phí lãi)/ Tổng TSC sinh lời x 100%
!MO]
•
Thu nhập lãi:'(!0$<:M+:'(5>a+V1N-:'(M+/N!-:i
•
Chi phí lãi:Hd<MK0S:M0$<:
•
PD,)';jPD,k>Q+l1)SM
Quản lý rủi ro lãi suất
EFHSHR$6+D01D,H
'C 'C 9 +B F )! )!:m+
'T$YO+\W!0F+UHMBN
&$V1Nn&!'()*+
Mục tiêu
Quản lý rủi ro lãi suất
Phương thức xác định rủi ro lãi suất, đo lường rủi ro lãi suất
Mô hình đánh giá lại
1
3C.9-'9!';)B+$<9P-+&$+1)01N'()*+W9KMB$
01!0F$O+1)01+?!N9-'&$o
Khe hở nhạy cảm lãi suất (R)
= Tài sản nhạy cảm lãi suất – Nợ nhạy cảm lãi suất
\+BF0F6'7N?2<'()*+:V151HVLN:
9-'- K=0YR+1))'&$V1:RNn$5>a[
0YRN!0S0$<+++;
1
Phương thức xác định rủi ro lãi suất, đo lường rủi ro lãi suất
Mô hình đánh giá lại
R = 0]-++1)<'()*+W-+<'()*+]N'()*++e$<
[NC'129'U&$V1
R > 0]#'()*+++;+e:'U&$V1)f+eE1':N'()*+++;
:+UH+J'($ Hd'(H+:&!'()*+)f8*+F'1'U&$
V1
R < 0]#'()*+++;:'U&$V1)f+eE1':N'()*+++;+e:
+'(+eU Hd'(:&!'()*+8*+F'1'U&$V1
Mô hình kỳ đến hạn
2
^B$01!+;&$+1)k01+;9\9-!&$+1)k9\9!';)BW9K&$-
+o+Y)BW9K&$'()*+
p2&$'()*+'WV9S+1)H4+K01!/9K01q*+&$)BNCV8/
NR$M$4+1)01M$4&$V1
Phương thức xác định rủi ro lãi suất, đo lường rủi ro lãi suất
E>W*+:H H-HL+!-&$C.1<'19-'-+1)+1dN'()*+
++;+$<9P:H H-HLMB$01!<+=+N*MI5>X^,rZ#'()*+
++;+$<9P:F)SN*&$MI5>[+$<9P01M!9O'1+$<9P-++1
)$<M$4+1)
Mô hình thời lượng
3
•
;'+`+&$+1)'1+Y9!+;$+`+'`5>&$+1)1<:9L+ )2-
-+F+&$O#'()*+++;W9K+.+;'X^Z'1HsH9!9K<&$+-
+1)XZ
•
#!10S&$+1)'1+;$+W.++9\+`N!0S9(Wn$9\9+:'1+;
$+W.MB$+MI5>MBL)fU9+!+ '$
•
#!1+&$D'1+;$+W.++9\!1+N!0S9(<9K:'1+;$
+W.&$MI5>MBL$NnV1
Phương thức xác định rủi ro lãi suất, đo lường rủi ro lãi suất
3
,C+/8-9+;'XN!10S01N!1+Z&$K+C4+1dXN!!
0$<:9+/N!-i:N!<9K0S:90$<iZ)$]
D: thời lượng (kỳ hạn hoàn vốn và kỳ hạn hoàn trả) của một công cụ tài chính.
I: Kỳ hạn hoàn &ền được thanh toán
Ci: Giá trị khoản &ền dự định được thanh toán trong kỳ hạn i
P: Giá trị hiện tại của công cụ tài chính
YTM: Tỷ lệ thu nhập khi đến hạn của công cụ tài chính
•
Mô hình thời lượng
Phương thức xác định rủi ro lãi suất, đo lường rủi ro lãi suất
3
#!10S9!';/9K<R$-+++;&$/N!-9+XN\N!!0$<Z
0Y)B+$<9P&$'()*+#'()*+++;+$<9P:-++;&$/N!-9++$<9P+?!
C+/]
•
Mô hình thời lượng
Phương thức xác định rủi ro lãi suất, đo lường rủi ro lãi suất
II. Các nguyên tắc và thực hành đánh giá công tác quản lý rủi ro
lãi suất theo Basel II
4K+AA*HK+NH-H!-&!1V19SQ+:&!F
+S:&!':&!M$5:&!+$N!01&!H-H'7:1FHY
+PH'MY-+&!I'
?!9O:9\m+!-5HU+4K++/AA9S0Y&!'()*++!)P)-N+!-
V1:t<W$@$)?'0>-)-+V19(9>$"<+=6'7
Các nguyên tắc và thực hành đánh giá công tác quản lý rủi ro lãi suất theo
Basel II
Các nguyên tắc và thực hành đánh giá công tác quản lý rủi ro lãi
suất theo Basel II
Giám sát của hội đồng quản trị và ban (tổng) giám đốc đối với rủi ro lãi suất.
Các nguyên tắc và thực hành đánh giá công tác quản lý rủi ro lãi suất theo
Basel II
Có đầy đủ các chính sách và thủ tục quản lý rủi ro:
Các nguyên tắc và thực hành đánh giá công tác quản lý rủi ro lãi suất theo
Basel II
Các bộ phận đo lường, theo dõi và kiểm soát rủi ro
Các nguyên tắc và thực hành đánh giá công tác quản lý rủi ro lãi suất theo
Basel II
Nguyên tắc 9: OF+S+C59<9&9\9!';:+?!Mu:N\
)!-+01W-!-!%%D,-W-!-!9*HNH+;!v:W$
X+PZ-9S01!+J'(9!WKHUNM!$
Nguyên tắc 6: O-F+S9!';%%D=W=+9`%%D019--92&$R+$<9P'(
)*++?!-+S*+0YH0!+9K
Nguyên tắc 7: ++'UH01-HM4-Y!+9K01-+C'F
N-9\M<+.&!+!H0-/+S*+0Y-d)-K
WK
Nguyên tắc 8: 9!';Ne+P+
9S0Y+F++!9>NF++;B9!$w
W$!`0FH-0xK+)S9dw01V
=RN+61<N++'UH019---
d)-01Y9S0Y%%D
Các nguyên tắc và thực hành đánh giá công tác quản lý rủi ro lãi suất theo
Basel II
Nguyên tác 10:
O F +S #D@
9< 9& 9S 0Y 6- +.
6 '7 %%D] N\ +$ 01
9- - 9K 'UH 0> L
F6&$ F+SW!
9 )a$ 9P $< +e
;F+S1<
Kiểm soát nội bộ
Thông tin cho cơ quan giám sát
Nguyên tắc 11:
, 6$ - )-+ O +C
59<9&01NH+;+J-
9\9--/9K%%DC
5 1< L 9 N 01
9` 5> +! +J M$ 4
9+&$
Nguyên tăc 12
,- V 1 O
9& 0S + / 0Y
/ 9K & ! '( )*+
19U
Đủ vốn
Nguyên tắc 13
,- V 1 C WS
+C50>/9K&!'(
)*+ 01 - d )- 6
'7
Công bố thông tin RRLS
Các nguyên tắc và thực hành đánh giá công tác quản lý rủi ro lãi suất theo
Basel II
Giám sát rủi ro lãi suất trong sổ sách kế toán ngân hàng
Nguyên tắc 14: C 6$-)-+H9--'FF+S9!';KWK&$OUHU+9<9&%%D+!
)P)-N+!-$<NCHV*HF+S1<9\9+95y<H*HN+
6&$F+S9!';KWK:+d+?!S9?M!0Y-+N+:)aM4K+o)S'()*+y
Nguyên tắc 15: - 6$-)-+8-99K+NCO9&0S)!0Y/9K%%D+!)P)-
N+!-:V=-WFH-HN=H4:<WY+&!$<WP)+0S:!QN+H
$WFH-H