Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Excel 2007

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.95 KB, 21 trang )


MICROSOFT EXCEL
Câu 1. Nếu các ô từ A1 đến A5 lấn lượt chứa các số 10,7,9,27 và 2 thì hàm max(A1:A5) cho
giá trị là:
a) 27
b) 10
c) 55
d) 29
Câu 2. Nếu các ô từ A1 đến A5 lần lượt chứa các số 10,7,9,27 và 2 thì hàm max(A1:A5,30)
cho giá trị là:
a) 30
b) 27
c) 2
d) 30,27
Câu 3. Nếu các ô từ A1 đến A5 lần lượt chứa các số 10,7,9,27 và 2 thì hàm
:AVERGE(A1:A5) cho giá trị là:
a. 11
b. 14
c. 9
d. 27
Câu 4. Nếu các ô từ A1 đến A5 lần lượt chứa các số 10,7,9,27 và 2 thì hàm
:AVERAGE(A1:A5,5) cho giá tri là:
a. 10
b. 14
c. 9
d. 27
Câu 5. Nếu các ô từ A1 đến A5 lần lượt chứa các số 10,7,9,27 và 2. Thì biểu thức :
Sum(a1:a5)/count(a1:a5) cho giá trị là
a. 11
b. 9
c. 10


d. 27
Câu 6. Nếu các ô từ A1: A5 lần lượt chứa các số 10,7,9,27 và 2 thì hàm Min(A1:A5) có giá
trị là:
a) 2
b) 27
c) 0
d) 10
Câu 7. Nếu các ô từ A1:A5 lần lượt có các số 10,7,9,27 và 2 thì Min(A1:A5,0) cho các giá
trị là :
a) 0
b) 27
c) 2
d) 7
Câu 8. Cho hình 1, , nếu tính COUNT(A1:A7) thì bằng

a). 3
b). 4
c). 6
d). 7
Câu 9. Cho hình 1 , nếu tính Count(A4:A7) thì bằng
a. 2
b. 4
c. 3
d. 1
Câu 10. Cho hình 1 , nếu tính Count(A1:A7,2) thì bằng
a. 4
b. 3
c. 6
d. 8
Câu 11. Cho hình 1 , nếu tính CountA(A1:A7) thì bằng

a. 6
b. 3
c. 4
d. 7
Câu 12. Cho hình 1 , nếu tính CountA(A4:A7) thì bằng
a. 4
b. 3
c. 1
d. 2
Câu 13. Cho hình 1 , nếu tính CountA(A1:A7,2) thì bằng
a. 7
b. 6
c. 8
d. 4
Câu 14. Cho hình 1 , nếu tính CountA(A1:A7,’two’) thì bằng
a. 7
b. 6
c. 8
d. 1
e. 3
Câu 15. Hàm Sum(“3”,2,True) cho kết quả là
a. 6
b. 2
c. 3
d. #NAME?
Câu 16. Nếu ô A1 chứa giá trị là “3”, ô B1 chứa giá trị True, thì hàm Sum(A1,B1,2) bằng
a. 2
b. 6
c. 3
d. #NAME?

Câu 17. Nếu các ô từ A2:E2 lần lượt chứa các số là 5,15,30,40 và 50 thì Hàm Sum(A2:C2)
cho giá trị là:
a. 50
b. 60
c. 70
d. 90
Câu 18. Nếu các ô từ A2:E2 lần lượt chứa các số 5,15,30,40 và 50 thì hàm Sum(A2:E2,15)
cho giá trị là
a. 150
b. 135
c. 100
d. 155
Câu 19. Hàm sau cho kết quả là bao nhiêu And(True*True)
a. True
b. False
c. 2
d. 1
Câu 20. Ô E2 = True*True, thì ô E2 có giá trị là:
1. 2
2. False
3. 1
4. True
Câu 21. Hàm sau cho kết quả là bao nhiều And(2+2=4,2+3=5)
a. True
b. False
c. 9
d. #NAME?
Câu 22. Nếu các ô từ B1:B3 lần lượt chứa các giá trị False,True và True thì hàm And(B1:B3)
cho giá trị là:
a. #NUME!

b. False
c. True
d. Div/0!
Câu 23. Giả sử tại ô B4 chứa các giá trị bất kì nằm trong khoảng 1 đến 100 thì hàm
And(1<B4,B4<100) cho giá trị là:
a. True
b. False
c. 101
d. Giá trị mà ô B4 chứa
Câu 24. Nếu ô B4 chứ số 104 thì hàm If(And(1<B4,B4<100),B4,”the values if not out of
range”) cho kết quả là:
a. The values if not out of range
b. 104
c. 100
d. FALSE
Câu 25. Hàm Not(False) cho kết quả là:
a. True
b. False
c. 1
d. 0
Câu 26. Hàm Not(2) cho kết quả là:
a. False
b. True
c. #VALUE!
d. Đưa ra thông báo lỗi
Câu 27. Hàm Not(=2) cho kết quả là:
a. False
b. True
c. #VALUE!
d. Đưa ra thông báo lỗi

Câu 28. Để nhập biểu thức biểu diễn số a nhân với số b trong excel, ta gõ:
a. = a*b
b. = a:b
c. = a x b
d. a * b
Câu 29. Để nhập biểu thức biểu diễn số a chia cho b trong excel ta làm như sau:
a. = a/b
b. = a:b
c. a:b
d. a\b
Câu 30. Để nhập biểu thức biểu diễn số a lớn hơn hoặc bằng số b trong excel, ta gõ:
a. = 5 >= 4
b. 5 => 4
c. 5 > or = 4
d. 5 >= 4
Câu 31. Giả sử ta có chuỗi 1: “Janpan”, chuỗi 2: “Tokyo”. Muốn có chuỗi “JanpanTokyo”
bạn gõ:
a. = “Janpan” + ” Tokyo”
b. = “Janpan”+”Tokyo”
c. = “Janpan” & ”Tokyo”
d. = “Janpan” & ” Tokyo”
Câu 32. Muốn tính tổng từ các ô B5:b15 và các ô D5:D15, bạn gõ:
a. = Sum(B5:B15,D5:D15)
b. Sum(B5:b15, D5:D15)
c. = B5:B15+D5:D15
d. Sum(B5:D15)
Câu 33. Hàm ABS(-2)
a. 2
b. –2
c. 1,414

d. 4
Câu 34. Hàm SQRT(ASB(A1)) cho kết quả là bao nhiêu nếu ô A1 chứa giá trị là số -16 (âm
16)
a. 4
b. –4
c. 16
d. #NUM!
Câu 35. Hàm INT(8/9) cho kết quả là:
a. 0
b. 9
c. 1
d. #NUM!
Câu 36. Hàm INT(-89/9) cho kết quả là:
a. –9
b. 9
c. 8
d. –8
Câu 37. Công thức tổng quát của hàm MOD(n,d) là:
a. MOD(n,d)=n-d*INT(n/d)
b. MOD(n,d)=n+d*INT(n/d)
c. MOD(n,d)=n-d*INT(n:d)
d. MOD(n,d)=n-d*Round(n/d,0)
Câu 38. Hàm MOD(-3,2) cho kết quả là:
a. 1
b. –1
c. 2
d. –3
Câu 39. Hàm MOD(-3,-2) cho kết quả là:
a. –1
b. 1

c. –2
d. Tất cả đều sai
Câu 40. Hàm Round(2,15;1) cho kết quả là:
a. 2.2
b. 2.3
c. 2.1
d. 2
Câu 41. Hàm Round(21,5;-1) cho kết quả là:
a. 20
b. 21
c. 22
d. 19
Câu 42. Hàm Year(“7/5/1998”) cho kết quả là:
a. 1998 √
b. 7
c. 5
d. 7/5/1998
Câu 43. Hàm Year(“2005/05/01”) cho kết quả là:
a. 2005
b. 05
c. 01
d. 2005/05/01
Câu 44. Hàm Year(0.007) cho kết quả là:
a. 1900
b. 0.007
c. 2002
d. Tất cả đều sai
Câu 45. Hàm Month(“6-May”) cho kết quả là:
a. 5
b. 6

c. May
d. 6-May
Câu 46. Giả sử hàm Month(35795) cho kết quả là 12, hàm Month(35796) cho kết quả là 1.
Thì hàm Month(35794) cho kết quả là:
a. 1
b. 11
c. 2
d. 12
Câu 47. Giả sử hàm Month(35795) cho kết quả là 12, hàm Month(35796) cho kết quả là 1.
Thì hàm Month(35797) cho kết quả là:
a. 1
b. 11
c. 2
d. 12
Câu 48. Hàm Day(“15-Ocb-1998”) cho kết quả là:
a. 15
b. 10
c. 1998
d. Ocb
Câu 49. Hàm Day(“4-Jan”) cho kết quả là:
a. 4
b. 1
c. Jan
d. 5
Câu 50. Cú pháp tổng quát của hàm Date là:
a. Date(năm,tháng,ngày)
b. Date(năm,ngày, thán)
c. Date(tháng, ngày, năm)
d. Date()
Câu 51. Hàm Left(“Sale Price”,4) cho kết quả là:

a. “sale”
b. “rice”
c. “ Price”
d. “ Pri”
Câu 52. Giả sử A1 chứa sâu “Sweden” thì hàm Left(A1) cho kết quả :
a. “S”
b. “e”
c. “n”
d. “w”
Câu 53. Giả sử ô A1 chứa xâu “156”Thì biểu thức Left(A1,Len(A1))*(-1)
a. –156
b. 156
c. - 1
d. 1
Câu 54. Hàm Right(“sale Price”,4) cho kết quả là:
a. “rice”
b. “Sale”
c. “Sale P”
d. “Price"
Câu 55. Giả sử ô A1 chứa xâu “Stock number” Thì hàm Right(A1) cho kết quả là gì:
a. “r”
b. “Stock number”
c. “S”
d. 12
Câu 56. Hàm Mid(“Fluid Flow”,1,5) cho kết quả là:
a. “Fluid”
b. “Flow”
c. “luid ”
d. “ Flow”
Câu 57. Hàm Mid(“Fluid Flow”,7,20) cho kết quả là:

a. “Flow”
b. “Fluid”
c. #N/A
d. “id Flow”
Câu 58. Hàm Mid(“1234”,5,5) cho kết quả:
a. “” (Xâu rỗng)
b. “0”
c. “1”
d. “1234”
e. 4
Câu 59. Giả sử ô A5 chứa xâu “yield” thì hàm upper(A5) cho kết quả là:
a. YIELD”
b. “” (xâu rỗng)
c. “Yield”
d. A5
Câu 60. Hàm Lower(“E.E.Commings”) cho kết quả:
a. e.e.cOMMINGS”
b. “e.E.Commings”
c. “e.e.commings”
d. E.e.coming
Câu 61. Hàm Proper(“This is a TITLE”) cho kết quả là:
a. “ This Is A Title”
b. “This Is a Title”
c. “THIS IS A title”
d. “tHIS IS A tITLE”
Câu 62. Hàm Proper(“2-cent’s worth”) cho kết quả là:
a. “2-Cent’S Worth”
b. “2-Cent’s Worth”
c. “2-Cent’s WortH”
d. Tất cả đều đúng

Câu 63. Hàm Proper(“76BudGet”) cho kết quả:
a. “76Budget”
b. “76BudGet
c. “76budget”
d. Cả a) và c)
e. Tất cả đều sai.
Câu 64. Hàm Len(“Phoenix,A_Z”) chokết quả là:
a. 11
b. 10
c. 9
d. A_Z
Câu 65. Với hình 2 -
Hàm Dcount(DataBase, “Age”,A1:F2) cho kết quả là:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 0
Câu 66. Với hình 2 -
Hàm Dcounta(DataBase,”Frofit”,A1:A3) cho kết quả là:
a. 1
b. 4
c. 2
d. 3
Câu 67. Với hình 2 -
Hàm Dmax(DataBase,”Profif”,A1:A3) cho kết quả là:
a. $105.00
b. $96.00
c. $105.00+$96.00
d. $75.00
Câu 68. Với hình 2 -

Hàm DMin(DataBase,”profif”,A1:B2) cho kết quả là:
a. $75.00
b. $96.00
c. $75.00+$96.00
d. $105.00
Câu 69. Với hình 2 -
Hàm Dsum(dataBase,”Profit”,A1:F3) cho kết quả là:
a. $75.00
b. $96.00
c. $171.00
d. $180.00
Câu 70. Với hình 2 -
Hàm Dsum(DataBase,”Profit”,A1:A2) cho kết quả là:
a. $150.00
b. $96.00
c. $75.00
d. $180.00
Câu 71. Với hình 2 -
Hàm Daverage(database.”Yield”.A1:B2) cho kết quả là:
a. 14
b. $96.00
c. 13
d. 25
Câu 72. Với hình 3 -
Để tính tổng số tiền Gia Kmai của những mặt hàng có giá bán >160.00 ta làm như sau
a. Sumif(A2:A5,”>160.00”,B2:B5)
b. Sumif(A2:A5,”>1600.00,B2:B5)
c. Sum(A2:A5,”>160.00”,B2:B5
d. Sum(A2:A5,”Gia Ban“>160.00”,B2:B5)
Câu 73. Giả sử các ô A3:A6 có dữ liệu lần lượt là “apples”,” “oranges”, “Peaches”, “apples”.

Hàm Countif(A3:A6,”apples”) cho kết quả là:
a. 2
b. 1
c. A3:A6
d. “apples”
Câu 74. Giả sử B3:B6 chứa dữ liệu lần lượt là 32, 54, 75, 86 thì
hàm Countif(B3:B6,”>55”) cho kết quả là:
a. 2
b. 161
c. 1
d. 3
Câu 75. Với hình 4 - Hãy điền vào mục Kq là gioi nếu tong>20, khá nếu
15<=Tong<20, Tb nếu tong<15, ta làm như sau tại ô B2:
a. =If(B2>=20,”gioi”, if(B2>=15,”khá”,”Tb”))
b. =If(Tong>=20,”gioi”, if(Tong>=15,”khá”,”Tb”))
c. If(B2>=20,”gio”, if(B2>=15,”khá”, If(B2<15,”Tb”)))
d. Cả a) và b)
Câu 76. Hàm If(4>3,123,234) cho kết quả là:
a. 234
b. 123
c. True
d. False
Câu 77. Cho hình 5 -
Với A1:B6 là vùng dữ liệu, Có ba loại phong (A,B,C) ứng vói mỗi loại có giá tiền khác nhau,
yêu cầu ghi vào cột tổng tiền với điều kiện như sau: Nếu phòng loại A thì tổng tiền=Ngày*100, nếu
phòng B thì tổng tiền=ngày*180. Nếu phòng C thì Tổng tiền=ngày*50. Công thức đúng cho ô C2 là:
a. = Vlookup(A2,$D$2:$E$5,2)*B2
b. = Vlookup(A2,$D2:$E4,2,0)*B2
c. = Vlookup(A2, D3:E5,2)*B2
d. = Vlookup(A2,$B$7:$D$8,2)*B2

Câu 78. Cho hình 5 -
Với A1:B6 là vùng dữ liệu, có 3 loại phòng (A,B,C) ứng với mỗi loại có giá tiền khác nhau,
yêu cầu ghi vào cột Tổng tiền(TT) với điều kiện như sau: Nếu là phòng loại A thì TT=ngày*100. Nếu
là phòng B thì TT=ngày*180. Nếu phòng loại C thì TT=ngày*50. Công thức đúng cho ô C2 là:
a. Hlookup(A2,$B$7:$D$8,2)*B2
b. Hlookup(A2,$D2:$E4,2,0)*B2
c. Hlookup(A2,D2:E4,2)*B2
d. Hlookup(A2,$B7:$D8,2,0)*B2
Câu 79. Tại một ô (cell) bất kì ta gõ: =A2+B2 thì
a. đó là kiểu dữ liệu công thức
b. đó là kiểu dữ liệu ngày tháng
c. đó là dữ liệu kiểu hàm
d. đó là dữ liệu kiểu số
Câu 80. Muốn sao chép dữ liệu ta làm như sau:
a. Chọn vùng dữ liệu cần sao chép, ấn Ctrl+C. Sau đó chọn vùng dữ liệu cần chuyển
tới ấn Ctrl+V
b. Chọn vùng dữ liệu cần sao chép, chọn Edit/Cut; sâu đó chọn vùng dữ liệu cần
chuyển đến, chọn Edit/Pase
c. Chọn vùng dữ liệu cần sao chép, ấn Ctrl+X. sau đó chọn vùng dữ liệu cần chuyển
đến, ấn Ctrl+C
d. Tất cả đều đúng
Câu 81. Để thêm dòng mới trên dòng đã chọn ta làm như sau:
a. Vào Home > nhóm Cells > click Insert Sheet Rows
b. Vào Insert > nhóm Cells > click Insert Sheet Rows
c. Vào Insert > nhóm Tables > click Insert Sheet Rows
d. Vào Home > nhóm Editing > click Insert Sheet Rows
Câu 82. Để thêm dòng mới trên dòng đã chọn ta làm như sau:
a. Lần lượt ấn các phím: Alt , H, I, R
b. Lần lượt ấn các phím: Alt , N, I, R
c. Lần lượt ấn các phím: Alt , N, T, R

d. Lần lượt ấn các phím: Alt , H, E, R
Câu 83. Để thêm cột mới vào bên trái cột đã chọn ta làm như sau:
a. Vào Home > nhóm Cells > click Insert Sheet Columns
b. Vào Insert > nhóm Cells > click Insert Sheet Columns
c. Vào Insert > nhóm Tables > click Insert Sheet Columns
d. Vào Home > nhóm Editing > click Insert Sheet Columns
Câu 84. Để thêm cột mới vào bên trái cột đã chọn, ta ấn lượt ấn các phím:
a. Alt , H, I, C
b. Alt , N, I, C
c. Alt , N, T, C
d. Alt , H, E, C
Câu 85. Muốn ghi một file Excel 2007 lên đĩa ta làm như sau:
a. Vào Office Button > Save
b. Vào Office Button > File > Save
c. Vào File > Saves
d. Vào Office Button > File > Saves
Câu 86. Muốn mở một file Excel 2007 đã tồn tại trên đĩa ta làm như sau:
a. Vào Office Button > Open
b. Vào Office Button > File > Open
c. Vào File > Openning
d. Vào Office Button > File > Openning
Câu 87. Theo hình 6 - , muốn tăng số chữ số phần lẻ thập phân của dữ
liệu ta chọn nút được đánh số:
a. 4
b. 5
c. 2
d. 3
Câu 88. Theo hình 6 - , muốn giảm số chữ số phần lẻ thập phân của dữ
liệu ta chọn nút được đánh số:
a. 5

b. 4
c. 3
d. 1
Câu 89. Theo hình 6 - , muốn định dạng kiểu tiền tệ ta chọn nút được
đánh số:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 5
Câu 90. Theo hình 7 - , muốn sắp xếp dữ liệu ta chọn nút được đánh số:
a. 2
b. 1
c. 3
d. 4
Câu 91. Theo hình 7 - , muốn xóa định dạng dữ liệu ta chọn
a. 2
b. 5
c. 3
d. 4
Câu 92. Muốn định dạng trang (để in ấn, hiển thị) ta vào:
a. Page Layout > nhóm Page Setup > Click nút nhỏ ở góc phải bên dưới
b. Home > nhóm Number > Click nút nhỏ ở góc phải bên dưới
c. Page Layout > nhóm Sheet Option > Click nút nhỏ ở góc phải bên dưới
d. Home > nhóm Alignment > Click nút nhỏ ở góc phải bên dưới
Câu 93. Muốn định dạng trang (để in ấn, hiển thị) ta ấn lần lượt các phím:
a. Alt, P, S, P
b. Alt, H, F, M
c. Alt, P, S, O
d. Alt, H, F, A
Câu 94. Muốn định dạng số trong các ô đã chọn, ta vào:

a. Page Layout > nhóm Page Setup > Click nút nhỏ ở góc phải bên dưới
b. Home > nhóm Number > Click nút nhỏ ở góc phải bên dưới
c. Page Layout > nhóm Sheet Option > Click nút nhỏ ở góc phải bên dưới
d. Home > nhóm Alignment > Click nút nhỏ ở góc phải bên dưới
Câu 95. Muốn định dạng số trong các ô đã chọn, ta ấn lần lượt các phím:
a. Alt, P, S, P
b. Alt, H, F, M
c. Alt, P, S, O
d. Alt, H, F, A
Câu 96. Muốn căn chỉnh dữ liệu trong các ô đã chọn, ta vào:
a. Page Layout > nhóm Page Setup > Click nút nhỏ ở góc phải bên dưới
b. Home > nhóm Number > Click nút nhỏ ở góc phải bên dưới
c. Page Layout > nhóm Sheet Option > Click nút nhỏ ở góc phải bên dưới
d. Home > nhóm Alignment > Click nút nhỏ ở góc phải bên dưới
Câu 97. Muốn căn chỉnh dữ liệu trong các ô đã chọn, ta ấn lần lượt các phím:
a. Alt, P, S, P
b. Alt, H, F, M
c. Alt, P, S, O
d. Alt, H, F, A
Câu 98. Muốn nhập các dòng tiêu đề của bảng để cho nó lặp lại trên từng trang in, ta vào:
a. Page Layout > nhóm Page Setup > Click nút nhỏ ở góc phải bên dưới
b. Home > nhóm Number > Click nút nhỏ ở góc phải bên dưới
c. Page Layout > nhóm Sheet Option > Click nút nhỏ ở góc phải bên dưới
d. Home > nhóm Alignment > Click nút nhỏ ở góc phải bên dưới
Câu 99. Muốn nhập các dòng tiêu đề của bảng để cho nó lặp lại trên từng trang in, ta ấn lần
lượt các phím:
a. Alt, P, S, P
b. Alt, H, F, M
c. Alt, P, S, O
d. Alt, H, F, A

Câu 100. Cho hình 8
Công thức đúng cho ô B11 là:
a. = DCOUNTA(A3:F8,2,G5:G6)
b. = DCOUNT(A3:F8,2,G5:G6)
c. = DCOUNTA($A$4:$F$8,2,$G$5:$G$6)
d. = DCOUNTA($A$4:$F$8,”Nhân viên”,$G$5:$G$6)
Câu 101. Cho hình 8
Công thức đúng cho ô C11 là:
a. = DSUM(A3:F8,5,G5:G6)
b. = DCOUNTA(A3:F8,5,G5:G6)
c. = DSUM($A$4:$F$8,5,$G$5:$G$6)
d. = DCOUNT($A$4:$F$8,”Tiền”,$G$5:$G$6)
Câu 102. Cho hình 8
Công thức đúng cho ô F11 là:
a. = DCOUNTA(A3:F8,3,E10:E11)
b. = DCOUNT(A3:F8,3,E10:E11)
c. = DCOUNTA($A$4:$F$8,3,$E$10:$E$11)
d. = DCOUNT($A$4:$F$8,”Nhân viên”,$E$10:$E$11)
Câu 103. Cho hình 8
Công thức đúng cho ô G11 là:
a. = DSUM(A3:F8,5,E10:E11)
b. = DCOUNTA(A3:F8,5,E10:E11)
c. = DSUM($A$4:$F$8,5,$E$10:$E$11)
d. = DCOUNT($A$4:$F$8,”Tiền”,$E$10:$e$11)
Câu 104. Cho hình 8
Công thức đúng cho ô B11 và để có thể sao chép công thức xuống ô dưới là:
a. = COUNTIF($A$4:$E$8,A11)
b. = COUNTIF(B4:B8,A11, E4:E8)
c. = SUMIF($A$4:$E$8,A11, $E$4:$E$8)
d. = SUMIF(B4:B8,A11)

Câu 105. Cho hình 8
Công thức đúng cho ô C11 và để có thể sao chép công thức xuống ô dưới là:
a. = COUNTIF($A$4:$E$8,A11)
b. = COUNTIF(B4:B8,A11, E4:E8)
c. = SUMIF($A$4:$E$8,A11, $E$4:$E$8)
d. = SUMIF(B4:B8,A11)
Câu 106. Cho hình 8
Công thức đúng cho ô F11 và để có thể sao chép công thức xuống ô dưới là:
a. = COUNTIF($C$4:$C$8,E11)
b. = COUNTIF(C4:C8,A11, E4:E8)
c. = SUMIF($C$4:$C$8,A11, $E$4:$E$8)
d. = SUMIF(C4:C8,A11)
Câu 107. Cho hình 8
Công thức đúng cho ô C11 và để có thể sao chép công thức xuống ô dưới là:
a. = COUNTIF($C$4:$C$8,A11)
b. = COUNTIF(C4:C8,A11, E4:E8)
c. = SUMIF($C$4:$C$8,A11, $E$4:$E$8)
d. = SUMIF(C4:C8,A11)

×