1
6
2
06
3
và
,
kinh doanh các
1.
2.
3.
4.
5.
1.
sau khi
.
48 4 bài:
Bài 01. Tính toán chi phí và giá thành
Bài 02. Tính toán doanh thu và
Bài 03. h
Bài 04. n
4
, các chuyên gia,
Ban g-
giáo trình.
Trong quá trình biên
các nhà khoa
y
2.
5
3
CÁC T 7
8
9
9
9
g chi phí 13
13
14
15
15
16
16
1. Tính doanh thu 16
16
17
17
C. 17
18
18
18
18
21
21
22
22
24
25
26
26
26
26
6
27
27
28
29
31
C. Ghi 31
32
38
50
51
64
67
67
7
TT
SXKD
ha : héc ta
8
:
6 nh
48 2 28
hành.
tính toán chi phí và giá thành, tính toán
doanh thu,
.
ph
á
9
Bài 01. TÍNH TOÁN CHI PHÍ
-01
-
doanh;
-
- Có thái .
1. chi phí
Chi phí sản xuất kinh doanh là biểu hiện bằng tiền của tất cả các chi phí
mà trang trại phải bỏ ra để thực hiện các hoạt động sản xuất kinh doanh trong
một thời kỳ nhất định (thường là 1 năm).
,
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp chi phí cho
Ví
men,
Hình 6.1.1. Các loại nguyên vật liệu trực tiếp
10
Bảng 6.1.1. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất cà chua
khay
4.5
1.800.000
8.100.000
ha
2
5.200.000
10.400.000
Phân bón
kg
100
28.000
2.800.000
thùng
1040
20.000
20.800.000
4.4
20.000
88.000
42.188.000
- Chi phí nhân công trực tiếp ra
Hình 6.1.2. Lao động trực tiếp
Chi phí n
sau:
11
Bảng 6.1.2. Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất
ung
Trồng 10 ha lúa
công
10
160.000
1.600.000
công
2
160.000
320.000
công
15
160.000
2.400.000
công
10
160.000
1.600.000
công
22
160.000
3.520.000
Trồng 5 ha bắp lai
công
10
160.000
1.600.000
công
10
160.000
1.600.000
công
10
160.000
1.600.000
công
30
160.000
4.800.000
công
25
160.000
4.000.000
công
5
160.000
800.000
23.840.000
- Chi phí khấu hao TSCĐ
.
C
+ Công t :
M hao
trung bình
=
TSC
Th gian s d
+
Trường hợp thời gian sử dụng hay nguyên giá của TSCĐ thay đổi (do
12
M hao
trung bình
=
TSC
Th gian s d
Ví dụ: , ông Nam mua
giá mua
-
M hao
=
1
-
5
:
M hao
=
- Chi phí sản xuất chun
chi phí nhân công
và . Bchi phí
- Chi phí bán hàng
- Chi phí quản lý trang trại
dùng
13
2.
- các chi phí nêu trên
-
Bảng 6.1.3. Tổng chi phí phục vụ cho sản xuất kinh doanh
Ghi chú
1
2
3
4
Chi phí bán hàng
Chi phí khác
chi phí
3m
Giá thành sản phẩm là toàn bộ chi phí tính bằng tiền để sản xuất và tiêu
thụ một khối lượng sản phẩm nhất định.
á
thì
- Tính toán chi phí sn x là c toán giá thành
thúc s có hiu q các tu vào
t lao v , nguyên liu, nhiên ngha tìm mi
cách s dng y và có các y này có chi phí nh
-
.
-
=
14
=
Ví dụ 1: và bán ,
chi phí là 5.700.000 . Tính giá thành .
Giá thành 01 kg
=
5.700.000
=
3000 kg
Ví dụ 2: phí cho và bán 250 con 20.000.000
1.0phân gà
. Tính giá thành 01 con .
Giá thành 01
con
=
20.0 1.000.000
con
250 con
ùng.
trang
các
- /
- doanh.
-
.
-
-
-
15
-
hàng.
-
và
1.1. Ch
1.2. Nêu cô
1.3.
1.3.1. , mua .
Sai
1
hàng.
Sai
1.3.3.
Sai
Sai
2.1. Bài tập thực hành 6.1.1. Tính chi phí khấu hao cho tài sản cố định
của một trang trại trồng trọt/ chăn nuôi (bài tập giả định).
2.2. Bài tập thực hành 6.1.2. Tính toán chi phí sản xuất kinh doanh cho
một trang trại trồng trọt/ chăn nuôi (bài tập giả định).
1.
2. Các chi phí : c
3.
.
16
Bài 02.
-02
- ;
- thu
- .
1. Tính doanh thu
Doanh thu của trang trại là toàn bộ các khoản thu từ việc bán các sản
phẩm do hoạt động sản xuất kinh doanh mang lại.
- doanh thu
mà
-
-
Giá bán 1
Ví dụ: Giá thành cho 1 kg 1
kg . Hãy tính doanh thu
- Giá bán 1kg là:
/kg
-
Doanh thu = /kg x 250 kg =
2
Lợi nhuận (lãi) là khoản chênh lệch giữa doanh thu và chi phí sản xuất
kinh doanh.
-
.
:
= Doanh thu Chi phí SXKD
- l: có lãi.
- l= 0: .
17
- l< 0: .
Ví dụ: ,
17chi là:
15
- Doanh thu 250 con gà:
-
= Doanh thu Chi phí SXKD
= 25.500.000 - 15
= 9
.
1.1.
1.2. :
-
-
- .
Bài tập thực hành 6.2.1. Tính doanh thu và lợi nhuận cho một hoạt động
trồng trọt/ chăn nuôi của trang trại (bài tập giả định).
1.
2.
kinh doanh.
18
Bài 03.
-03
-
-
-
1.
Hiệu quả là tương quan so sánh giữa kết quả đạt được (đầu ra) và chi phí
bỏ ra (các nguồn lực đầu vào).
= / Chi phí SXKD
- K
- trang t
.
.
2.
Quá trình lp k ch sn xut kinh doanh tuy ã d trên cân i
các u ca quá trình sn xt, ng k hoch sn xt kinh doanh th
a trên nhiu các nh, trong thc t khi thc hin k hoch th
xuyên xy ra nhng vn t cân i do nhu nguyên nhân ch quan và
khách quan. S mt cân i này, kéo theo s mt cân i khác, do ó phi
u chh k hch. Mun vy phi thng xuyên theo dõi, kim tra
nghiêm túc mi có th kp ti phát hin và u chnh.
Quá trình theo dõi, kim tra s cho các thy rõ c tin
th hin k hvà un nn kp ti nh lch lc, ng thi kc pc
nhng khó khn, thiu sót. t khác nh có quá trình kim tra, theo dõi mà
phát hin c nhng kh nng tim tàng chs ng ht, úc t nh
kinh nghm quý báu trong sn xut, tó y mh vic hoàn thành và hoàn
thành v mc k hoch.
* Các chỉ tiêu chính cần phân tích:
- Phân tích tình hình hin k hoh din tích, nng sut và sn lng
cây trng:
ánh giá m hoàn thành k hoch din tích gieo trng a các
dùng tiêu ng i hoàn thành k hoch:
19
(%)
=
x 100
Trong quá trình phân tích phi so sánh dn tích gieo trng th a
li cây trng vi khoch gieo tng a mi li cây , mt khác phi
so sánh tng din tích gieo trng th vi tng din tích gieo trng k hch
xem có hoàn thành k hch không, nhng nguyên nhân tích cc và tiêu cc
ã nh h n vic th hin k hoch gieo trng.
=
40 ha
x 100
= 80%
50 ha
+ i vi sn l t li cây trng:
(%)
=
x 100
a
cà chua
.
=
x 100
= 75%
+
i vi ng st cây tng (tính cho 1 v, 1 gng):
=
x 100
- Phân tích tình hình hin k hoh
+
ra. :
20
Bảng 6.3.1. Tình hình thực hiện kế hoạch số lượng gia súc (đàn lợn)
Ch tiêu
ng
% th hin k
hch
hoch
Thc hin
gng
hu b
Ln nái c bn
Nái kim nh
Nái hu b
Ln con 0 2 tháng
Ln t
trang
ia súc
-
nuôi:
nuôi
- :
á
,
, các
21
3.
t
tra
4
-
-
kinh doanh
+ Chi phí kinh doanh
+ Doanh thu = * Giá
= Doanh thu Chi phí
+ Doanh thu/chi phí: trang
doanh thunày trang
thì
+
Bảng 6.3.2. Tổng hợp kết quả sản xuất kinh doanh
Chi phí SXKD
Doanh thu
1
2
Ngô
3
Rau
4
5
Gà
22
+ Hi:
=
à
Bảng 6.3.3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế 3 vụ lúa
Xuân Hè
Hè Thu
6.072.719
5.755.897
5.666.875
19.656.563
12.037.188
10.691.875
13.583.844
6.281.291
5.025.000
3,24
2,09
1,89
34
40
35
công gia
399.525
157.032
143.571
5
-
:
+
hay không?
+ Lao âng cao
cho ng ;
+ thêm cho ng, giúp
;
+ t;
sinh môi tr
6
23
không làm ô nhi,
-
Hình 6.3.1. Bón vôi cho đất
Hình 6.3.2. Tăng độ mùn cho đất
-
C
Hình 6.3.3. Hầm biogas
Hình 6.3.4. Mô hình xử lý nước thải
-
24
Xây bể ngầm
Hầm thu khí phụ
Bể xử lý nước bằng
thực vật thủy sinh
Hình 6.3.5. Mô hình hệ thống biogas cải tiến xử lý tăng cường dịch thải
Hình 6.3.6. Thu hồi khí bioga để chạy máy phát điện và đun nấu
-
môi
1.1. Hãy nêu .
1.2.
Bài tập thực hành 6.3.1. Đánh giá hiệu quả kinh tế cho một hoạt động
trồng trọt/ chăn nuôi của trang trại (bài tập giả định).
25
1.
2.
.
3.