MmmBỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
GIÁO TRÌNH MÔN HỌC
KIẾN THỨC CƠ BẢN
CỦA THỦY THỦ TÀU CÁ
MÃ SỐ:MH01
NGHỀ: THỦY THỦ TÀU CÁ
Trình độ: Sơ cấp nghề
2
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liu này thuc loi sách giáo trình nên các ngun thông tin có th c
phép dùng nguyên bn hoc trích dùng cho các m o và tham
kho.
Mi m ch lc hoc s dng vi m
doanh thiu lành mnh s b nghiêm cm.
MÃ TÀI LIỆU: MH01
3
LỜI GIỚI THIỆU
Ngh Thy th tàu cá là ngh làm công vic ca mt thy th
cá. Hin nay, ti các làng cá ven bin Vit Nam, lng nông thôn
tham gia làm vic trên tàu cá vi vai trò là mt thy th là rt l
trong h o nghu này dn hiu qu ng thp và
tim n rt nhit an toàn, là mt trong nhng nguyên nhân dn
vic khai thác thy sn ca các tàu cá vn có nhi li thêm nhng
Vic biên son Giáo trình môn hc Kin thn ca thy th tàu cá da
trên : kho sát thc t v nhu cu kin thi vi thy th tàu cá Vit
Nam, ý kin t các cuc hi tho chuyên môn, tham kho nhng tài liu liên
c và c.
Giáo trình môn hc Kin th n ca thy th tàu cá nhm trang b
nhng kin thn nht mà mt thy th tàu cá cn ph
tiy ngh Thy
th tàu cá mt cách có h thng và hiu qu.
Giáo trình Kin thn ca thy th tàu cá g
1. Bài 1. Nhng nn trong hàng hi
2. Bài 2. Kin thn v khai thác thy sn
3. Bài 3. Lut quc t có liên quan
4. n thy th tàu cá
Trong quá trình biên son Giáo trình, chúng tôi luôn nhc s
tn tình và có hiu qu ca V T chc cán b (B Nông nghip và Phát trin
nông thôn), S Nông nghip và Phát trin nông thôn ca mt s tnh ven bin,
mt s doanh nghip khai thác thy sn, cng nghip
ng Trung hc Thy sn. Chúng tôi xin gi li tri ân v s
tn tình và có hiu qu
Ngoài ra, trong Giáo trìnhnày, chúng tôi có s dng mt s u, hình nh
cng nghiu kin gp và xin
phép. Chúng tôi xin gi li xin phép, cng th.
Mt sc c gu ki kho sát
phm vi r Giáo trình này phù hi các vùng min trong c
c. Bên cn ch ch quan nên Giáo trình chc chn còn thiu sót.
Vi tinh thn cu th, chúng tôi rt vui mn nhng ý kin cc gi
giáo trình nc hoàn thi
Xin c
Tham gia biên son
1. Ch biên
4
MỤC LỤC
MC TRANG
2
3
4
8
9
10
10
A. 10
1. 10
1.1. 11
1.2. 12
1.3. 13
2. 13
2.1. 14
2.2. 15
3. 16
3.1. 16
3.2. 16
3.3. 19
4. 20
4.1. Gió: 20
4.2. Sóng: 22
4.3. 23
4.4. 25
5. 26
5.1. 26
5.2. 27
5.3. 28
B. 29
5
1. : 29
2. 29
C. 30
31
31
A. 31
1. 31
1.1. 32
1.2. 32
1.3. 33
1.4. 33
2. 37
2.1. 37
2.2. 40
2.3. 42
3. 44
3.1. 45
3.2. 46
3.3. 47
B. 49
1. : 49
2. 49
C. 49
có liên quan 50
50
A. 50
1. 50
1.1. 50
1.2. liên quan: 50
2. 54
2.1. 54
2.2. ên quan: 54
6
3. 63
3.1. 63
3.2. ên quan: 63
4. 69
4.1. 69
4.2. ên quan: 70
B. 74
1. 74
2. 74
C. 74
76
76
A. 76
1. 76
1.1. 76
1.2. Ý 76
2. 76
2.1. 76
2.2. 77
2.3. : 77
2.4. 79
3. 79
3.1. 79
3.2. 80
3.3. 80
4. 89
4.1. 89
4.2. 89
4.3. 89
4.4. 90
4.5. 90
4.6. 90
7
4.7. 93
B. 94
1. : 94
2. 95
C. 95
96
: 96
96
96
97
100
104
106
106
8
CÁC THUẬT NGỮ CHUYÊN MÔN, VIẾT TẮT
Thuật ngữ chuyên môn, viết tắt
Ý nghĩa
GPS
Nm
Hi lý1.852m
Knot
Hi lý/gi
Mb (milibar)
Cv
SOS
Semaphore
Inmarsat
VHF
HF
Cospas-Sarsat
H thng Cospas-Sarsat là h thng
thông tin v tinh toàn cu ca T chc
Cospas-Sarsat cung cp thông tin báo
ng cp cu và thông tin v trí tr
giúp hong tìm kim cu nn.
9
MÔN HỌC: KIẾN THỨC CƠ BẢN CỦA THỦY THỦ TÀU CÁ
Mã môn học: MH01
Giới thiệu môn học:
Mc tiêu ca Môn hc này là nhm cung ci hc nhng kin thc
n nht ca ngh Thy th tàu cá. Nhng kin thc này là nn t i
hc hp theo mt cách có hiu qu.
c tp ch yu là hc lý thuyc minh ha bng hình,
i hc phi liên h vi thc t hic ý
a các v trong Môn hng thi vn dc các các kin thc
t Môn h vn dng trong hc t
yu là thông qua hình thc thi t lun hoc trc
nghim.
10
Bài 1: Những nội dung cơ bản trong hàng hải
Mã bài MH01-01
Mục tiêu:
- c nhng kin thn trong hàng hng
ng cách trên bi
- c các kin thc v thy trit triu, bán nht triu,
c l
- c các kin thc v thi tit: bão, áp thp nhi
- Mô t và nêu c các dng c dng trong hàng hnh
v
A. Nội dung:
1. Kiến thức cơ bản trong hàng hải:
Hàng hi là vii trên bin. Vii trên bin khác vt
lin nh
- ng không có sn phi t tính toán
cht khong cách t n B.
- Vinh v trí ca A, B phi bng t.
Thy th tàu cá không có trách nhin, tuy nhiên
h cn bit mt s khái nin trong hàng hi s hiu
c mnh lnh ca thuy làm nhim v ca mình.
11
1.1. H t:
1.1.1. Kinh tuyn:
Hình MH.1.1. Những đường tròn cơ bản trên bề mặt trái đất
Chú thích: 1. Cc Bt; 2. tuyo; 4. Ct;
5. Kinh tuyn; 6. T m trên b mt; 7. Kinh tuyn gc; N. Bc;
Kinh tuyn là nhng vòng tròn lng kính bng
c (cc Bc, cc Nam) ca trát.
là giá tr tính b ca kinh tuyn. Kinh tuyn có giá tr t n
. Nhng kinh tuyn n gc, gi là kinh tuyn
ng v ông). Nhng kinh tuyn phía Tây (E) kinh
tuyn gc, gi là kinh tuyng v Tây). Kinh tuyn gc
có bng 0. Kinh tuyn gt ra làm 2 phn bng nhau theo
12
chiu dc, phu; phn phía Tây, gi là Tây bán
cu.
n:
n là nhng vòng tròn nh ng kính nh ng
kính ct) và song song vi xío.
là giá tr tính b cn có giá tr t .
Nhn phía Bo, gn Bng v
Bc). Nhng tuyn phía Nam (S) o, gi là tuyn Nam
ng vi Nam). bt ra làm 2
phn bng nhau theo chiu ngang, phn phía Bc, gi là Bc bán cu; phn phía
Nam, gi là Nam bán cu.
1.1.3. T:
T (v trí) cm trên b mnh bi kinh và
ca kinh tuy
Ví d:
Th i, có t là:
01 phút 42 giây B: 105 51 phút
Thành ph H Chí Minh, có t là:
46 phút 10 giây B 40 ph
1.2. , góc mn:
1.2.1. :
- tht:là góc hp bng Bc tht ng trc dc tàu, theo
ching htht có giá tr t .
ng Bc thng ni t n cc Bc trái t.
ng trc dng ni t m gi
- p bng Bu Bc ca kim nam
ng trc dc tàu.
Ging Bc thng Bc la bàn có s khác nhau v giá trng
là nh.
Chú ý:
nh v GPS s t; la bàn s
1.2.2. :
- v tht:là góc hp bng Bc thng ni t n
mc tiêu (tàu b
13
- v la bàn: là góc hp bng Bng ni t tàu ta
n mc tiêu (tàu b
Gi th la bàn có khác nhau v giá trng là
nh.
1.2.3. Góc mn:
Góc mn là góc hp bng trc dng ni t n mc
tiêu. Góc mn có giá tr t . Mc tiêu mn phi tàu (ng trên tàu,
nhìn v i là mn phi, bên tay trái là mn trái), ta có góc
mn phi; mc tiêu bên trái tàu, ta có góc mn trái.
Hình MH.1.2. Hướng đi, phương vị, góc mạn
ng Bc th thng trc dng
n; 5. Tàu bn (mc tiêu); 6. Tàu ta.
1.3. tính khong cách trên bin và t chy tàu:
1.3.1. tính khong cách trên bin:
Khác vt li tính khong cách trên bin là hi lý (có ký hiu
là Nm). 1 hi lý = 1.852 m (có th t ít nhng khu vc khác nhau
trên b mt).
1.3.2. tính t chy tàu:
tính t chy tàu là hi lý/gi (còn gi là Knot).
2. Một số máy móc và dụng cụ hàng hải:
Các máy móc và dng c hàng hi phc v cho vic tính toán hàng h
ng cách t m khác trên binh v
14
trí tàu ti thm hin tm làm cho chuyn hiu qu và an
toàn.
2.1. Mt s máy móc hàng hi ph bin:
2.1.1. nh v GPS:
Là mt lo n hàng
hi. bit v trí
tàu, ng
cách git,
vn tc tàu.
Hi nh v GPS
c s dng ph bin trên tàu cá
Vit Nam.
Máy định vị GPS
2.1.2.
Là mt lo n hàng
h bi
sâu, cha bi
tàu, phát hi
Hi
c s dng khá ph bin trên
tàu cá Vit Nam.
Máy đo sâu dò cá
2.1.3. Máy thông tin vô
tuyn:
Là mt lo n hàng
h thông tin
gia tàu vi tàu và gia tàu vi
b nhi thông tin v thi
tit, tìm kim, cu n
ng, giá thy sn
Máy thông tin vô tuyến
15
2.1.4. La bàn t:
Là mt loi máy hàng hi. La
bàn t bi ng
a tàu. Ngoài ra la bàn t còn
ca mc
tiêu, phc v cho vinh v
trí tàu.
La bàn là loi máy hàng hi
không th thiu trên các tàu bin
ánh cá nói
riêng.
La bàn từ
Hình MH.1.3. Một số máy móc hàng hải phổ biến
2.2. Mt s dng c hàng hi ph bin:
2.2.1. H:
H là mt loi b c
bit, th hin ch yu là bin và
có các yu
t sâu, chng
ngi v
i ta thao tác h
ch u
qu khi mu n
n. Sau khi thao
tác h, ta s bing
ng cách gim.
Hải đồ
2.2.2. Dng c thao tác hi
:
G c song song, com-
pa, cc ty, bút chì
Chú thích:
1. c song song
2. Com-pa
3. Cc ty
4. Bút chì
Dụng cụ thao tác hải đồ
Hình MH.1.4. Một số dụng cụ hàng hải phổ biến
16
3. Kiến thức cơ bản về thủy triều:
3.1. Thy triu:
Hình MH.1.5. Lực hút của mặt trăng với trái đất, tạo ra hiện tượng thủy triều.
Thy triu là hing mc bin dâng lên và h xung trong ngày
theo chu k. Hic do lc hút ca mi vt.
Trong 1 tháng có 2 ln mt nht, to ra lc hút ln nht, hình
thành 2 k ng (khong 15 và 30 âm lch) và 2 ln mt
nht, to ra lc hút nh nht, hình thành 2 k c kém (khong mùng 10 và 23
âm lch).
Thy triu có n vi i trên bi trôi dt tàu do
dòng thy triu, tàu có th b mc cn khi thy triu xuc ng
n vic khai thác thy st thy triu lên, xu quynh thi
u qu.
3.2. Mt s khái nim v thy triu:
Hình MH.1.6. Chế độ nhật triều
17
Hình MH.1.7. Chế độ bán nhật triều, tiếp đến là 3-5
3.2.1. Nht triu:
Là ch thy triu mà mi ngày có 1 lc ln và 1 lc ròng.
3.2.2. Bán nht triu:
Là ch thy triu mà mi ngày có 2 lc ln và 2 lc ròng.
3.2.3c ln:
V trí cao nht ca mc bin trong 1 chu k ng triu (còn gi là
nh triu).
3.2.4c ròng:
V trí thp nht ca mc bin trong 1 chu k ng triu (còn gi là
chân triu).
Nu trong 1 ngày có 2 lc ln và 2 lc ròng (bán nht triu) thì
phân bic lc ln thc ròng c
ròng thp (NRt).
18
Hình MH.1.8. Các yếu tố thủy triều chính
3.2.5. Thi gian triu dâng:
Là khong thi gian t c ln k tip.
3.2.6. Thi gian triu rút:
Là khong thi gian t c ln c ròng k tip.
3.2.7. K ng và k c kém:
C trong 1 tháng có 3-5 ngày triu lên xung rt mnh (lên rt cao, xung
rt thp) gi là k u gim dn kéo dài chng 5-6 ngày,
tin chng 3-5 ngày triu lên xung rt yu gi là k c kém.
K ng trong tháng có 2 ln vào khong 15 và 30 âm lch. K c
kém có 2 ln vào khong 10 và 23 âm lch.
Các k c lp li mt cách tung khác nhau v :
ht k ng, triu gim chuyn sang k c kém; qua k c kém,
tring dn ti k ng.
19
3.3. Lch thy triu:
Hình MH.1.9. Bảng tính thủy triều cho cảng chính
3.3.1. Khái nim:
Lch thy triu là tp hp các bng tính thy triu ti các cng chính. Trong
bng tính thy triu này i ta tính s cao mc tng gi, gi
c ln, gi c ròng.
Lch thy triu Vit Nam có 3 tp:
- Tp I: Tính thy triu cho các cng chính: Hòn Du, Hng Gai, Ca Ông,
Ca Hi, Ca Gianh, Ca Vit.
- Tp II: Tính thy triu cho các c
Tranàu, Cng Sa.
- Tp III: Tính sn thy triu cho các cng cc láng gi
Hng-Kông, Kom-Pong-Som, Xin-ga--Cc.
3.3.2. Bng tính thy triu cho các cng chính:
Trên bng này có các cch, ngày tháng âm lch và tun
cao mc tng gic lc ròng. Mi bng này tính thy
triu cho 1 tháng ca cng chính.
tra các yu t thy trii chiu gia hàng và ct trong bng
tính.
20
4. Kiến thức cơ bản về thời tiết:
4.1. Gió:
Gió là s chuyng ngang ca không khí, t t cao
th t không thí th
không khí có nhi
c th hin bng gió và t gió.
ng mà t n v trí ca chúng ta. ng
n.
Hình MH.1.10. 16 hướng gió cơ bản và góc tương ứng (độ)
Bảng 1-1: Hướng gió và ký hiệu
Hướng gió
Ký hiệu
Hướng gió
Ký hiệu
Bc
N
Nam
S
Bc
NNE
Nam Tây Nam
SSW
c
NE
Tây Nam
SW
c
ENE
Tây Tây Nam
WSW
E
Tây
W
21
am
ESE
Tây Tây Bc
WNW
am
SE
Tây Bc
NW
am
SSE
Bc Tây Bc
NNW
T c chia thành cp gió theo Bng cp gió Bô-pho (Beaufort)
Bảng 1-2: Cấp gió và sóng (Việt Nam)
Cấp
gió
Tốc độ gió
Độ cao
sóng trung
bình
Mức độ nguy hại
Bô-pho
m/s
km/h
m
0
1
2
3
0-0.2
0,3-1,5
1,6-3,3
3,4-5,4
<1
1-5
6-11
12-19
-
0,1
0,2
0,6
4
5
5,5-7,9
8,0-10,7
20-28
29-38
1,0
2,0
-
-
6
7
10,8-13,8
13,9-17,1
39-49
50-61
3,0
4,0
- Cây
-
8
9
17,2-20,7
20,8-24,4
62-74
75-88
5,5
7,0
-
-
10
24,5-28,4
89-102
9,0
-
-
22
11
28,5-32,6
103-117
11,5
12
13
14
15
16
17
32,7-36,9
37,0-41,4
41,5-46,1
46,2-50,9
51,0-56,0
56,1-61,2
118-133
134-149
150-166
167-183
184-201
202-220
14,0
-
-
Gió cnh
Gió cp 7: Gió khá mnh
Gió cp 8: Gió mnh
Gió cp 9: Gió rt mnh
ViBc và mùa gió Tây Nam,
2 mùa gió này hình thành 2 mùa v khai thác thy sn chính là: v Bc và v
Nam.
- c hong t
- Mùa gió Tây Nam hong t n tháng 10.
Gió có ng rt ln hong ca tàu thuyn trên bi
lng a tàu, làm lt tàu
4.2. Sóng:
Sóng bin là s ng ca mc bin do nhiu nguyên nhân gây ra,
ng xuyên. S quan h gi
Bng 1-2.
Các yu t chính cnh sóng, chân sóng, mc trung bình
(mt bin khi lng và vn tc sóng
23
Hình MH.1.11. Các yếu tố chính của sóng
Sóng càng ln thì càng gây nguy him cho tàu thuyi trên bin
u, sóng do gió bão gây ra.
Hình MH.1.12.Sóng bạc đầu
Hình MH.1.13. Sóng bão
4.3. Bão và áp thp nhii:
Bão và áp thp nhic gi chung là xoáy thun nhii. Xoáy thun
nhi i là mt vùng ng kính rng t
thành trên vùng bin nhii. Bc bán cu, gió thi xoáy vào trung tâm theo
c ching h. Tùy theo t gió mnh nht vùng gn tâm
mà xoáy thun nhic phân chia thành áp thp nhii hay là bão.
24
Hình MH.1.14. Các yếu tố trong khu vực bão
- Khi gió mnh nht vùng gn tâm xoáy thun nhit t cn cp
7 (tc là t 39 61 km/gi) thì gi là áp thp nhii.
- Khi gió mnh nht vùng gn tâm xoáy thun nhit t cp 8 tr lên
(tc là t 62 km/gi tr lên) thì gi là bão.
Bão là hic bit nguy him, gây ra gió rt mnh, có th m
tàu thuy nhà ct lt nghiêm trng, có khi tr
thành thm ha.
Vit Nam, kh bão phát sinh tp
trung t n tháng 12 trên khu vc bit t
phát trin mnh, bão di chuyng t t lin
b vào b bin. T Bc vào Nam mùa bão chm dn
phù hp vi s di chuyn ca di hi t nhii: t Móng Cái Thanh Hóa
(tháng 7,8), Thanh Hóa Qung Tr (tháng 9), Qung Tr - B
10), B TPHCM (tháng 11), TPHCM Cà Mau (tháng 12).
25
Hình MH.1.15. Khu vực bão, ảnh chụp từ vệ tinh.
4.4. Tm nhìn xa:
Tm nhìn xa là khong không gian có th nhìn thc vt xa trên mt
bin, tùy thu trong sut ca khí quy ln ca m cao ca
Bng 1-3: Thang 10 cp quc t v tm nhìn ngang
Cấp
nhìn xa
Khoảng
cách
Đặc điểm thời tiết
Đặc trưng quy ước
tầm nhìn
0
0-50m
c
Tm nhìn xa (TNX) c
k xu
1
50-200m
Mù dày
TNX rt xu
2
200-500m
Mù va,tuyt rt dày
TNX rt xu
3
500-1000m
Mù yu, tuyt dày
TNX xu
4
1-2km
Tuyt vt to
TNX xu
5
2-4km
Tuyt y
TNX trung bình
6
4-10km
a, tuyt yu, màn
TNX trung bình
7
10-20km
i
TNX tt