Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

luận văn quản trị nhân lực CÔNG TÁC QUẢN TRỊ NHÂN SỰ TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP NAM ĐỊNH VÀ MÔ TẢ CÔNG VIỆC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.06 KB, 32 trang )

VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
KHOA SAU ĐẠI HỌC
BÀI TẬP
MÔN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
1. CÔNG TÁC QUẢN TRỊ NHÂN SỰ TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG NGHIỆP NAM ĐỊNH
2. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
Giảng viên: PGS.TS Nguyễn Ngọc Quân
Học viên: Vũ Ngọc Đức
Ngày sinh: 21 / 06 / 1976
Lớp: QTK 2.2
Hà Nội 12 - 2012
Lời mở đầu
Trong xu th phát tri n chung c a to n b n n kinh t ế ể ủ à ộ ề ế nước ta hi n nay, cácệ
doanh nghiệp ang ng y c ng tr nên thích nghi h n v i gu ng quay sôi ng c a n nđ à à ở ơ ớ ồ độ ủ ề
kinh t th ế ị trường.
Tuy nhiên, các doanh nghi pệ đang g p ph i không ít khó kh n th thách khi ti nặ ả ă ử ế
h nh ho t ng kinh doanh trong m t n n kinh t m quy lu t canh tranh v o th ià ạ độ ộ ề ế à ậ à đà ả
kh c nghi t ang chi ph i r t l n n ho t ng kinh doanh. Trong giai o n hi n nayắ ệ đ ố ấ ớ đế ạ độ đ ạ ệ
c ng nhũ ư sau n y v n qu n tr nhân s luôn l v n quan tâm h ng u c aà ấ đề ả ị ự à ấ đề à đầ ủ
doanh nghi p. i ệ Đố với các doanh nghi p ệ hiệu quả kinh doanh đư c ợ quyết định bởi
vi c qu n tr nhân s m t cách khoa h c, h p lÝ. ệ ả ị ự ộ ọ ợ
Công ty trách nhiệm hữu hạn công nghệ và thương mại An Phát, không ph i lả à
m t ộ trường h p ngo i l . V n ợ ạ ệ ấ đề quản tr nhân s nhị ự ư th n o t hi u qu kinh tế à đểđạ ệ ả ế
cao trong m t th ộ ị trường c nh tranh kh c li t gi nh khách h ng ạ ố ệ để à à như hiện nay angđ
l câu h i luôn luôn à ỏ đặt ra cho các nh qu n tr Công ty nói riêng v to n th côngà ả ị à à ể
nhân viên nói chung.
Xuất phát từ thực tế đó, đề tài “Công tác quản trị nhân sự tại công ty TNHH
công nghệ và thương mại An Phát” được lựa chọn để thực hiện chuyên đề tốt nghiệp,
với mục đích phân tích, đánh giá đúng thực trạng và đưa ra một số giải pháp chủ yếu,
mang tính khả thi nhằm hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại công ty TNHH công


nghệ và thương mại An Phát.
Ngo i ph n m u, k t lu n chuyên à ầ ởđầ ế ậ đềgồm 3 chương:
Chương 1: Lý luận chung về quản trị nhân sự trong doanh nghiệp.
Chương 2: Th c tr ng công tác qu n tr nhân s t i công ty trự ạ ả ị ự ạ ách nhiệm hữu
hạn công nghệ và thương mại An Phát.
Chương 3: Phư ng ơ hướng phát tri n v gi i pháp ho n thi n công tác qu n trể à ả à ệ ả ị
nhân s t i công ty ự ạ trách nhiệm hữu hạn công nghệ và thương mại
An Phát.
- 1 -
Chương 1
LÝ LUẬN CHUNG VỀ QUẢN TRỊ NHÂN SỰ TRONG DOANH NGHIỆP.
1.1 Khái niệm và vai trò của quản trị nhân sự trong doanh nghiệp.
1.1.1. Khái ni m qu n tr nhân l c:ệ ả ị ự
Các công ty ng y nay h n nhau hay không l do ph m ch t trình v s g n bóà ơ à ẩ ấ độ à ự ắ
c a công nhân viên i v i công ty ngh a l các nh qu n tr ph i nh n th c v raủ đố ớ ĩ à à ả ị ả ậ ứ à đề
chi n ế lược qu n tr nhân s c a mình m t cách có hi u qu nh t. ả ị ự ủ ộ ệ ả ấ
Bất cứ tổ chức nào cũng được tạo thành bởi các thành viên là con người hay
nguồn nhân lực của nó. Do đó, có thể nói nguồn nhân lực của một tổ chức bao gồm tất
cả những người lao động làm việc trong tổ chức đó, còn nhân lực được hiểu là nguồn
lực của mỗi con người mà nguồn lực này bao gồm thể lực và trí lực.
− Thể lực là chỉ sức khỏe của thân thể, nó phụ thuộc vào sức vóc, tình trạng sức
khỏe của từng con người, mức sống, thu nhập, chế độ ăn uống, chế độ làm việc và
nghỉ ngơi, chế độ y tế. Thể lực con người còn tùy thuộc vào tuổi tác, thời gian công
tác, giới tính
− Trí lực chỉ sức suy nghĩ, ,sự hiểu biết, sự tiếp thu kiến thức, tài năng, năng khiếu
cũng như quan điểm, lòng tin, nhân cách của từng con người.
Từ đó quản trị nhân sự được thể hiện như sau: “ Quản trị nhân sự là tất cả các
hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá, bảo
toàn, giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức cả về
mặt số lượng và chất lượng”.

Đối tượng của quản trị nhân sự là người lao động với tư cách là những cá nhân
cán bộ, công nhân viên trong tổ chức và các vấn đề có liên quan đến họ như công việc,
quyền lợi và nghĩa vụ của họ trong tổ chức.
Quản trị nhân sự đóng vai trị trung tâm trong việc thành lập các tổ chức và giúp cho
các tổ chức tồn tại và phát triển trên thị trường. Tầm quan trọng của quản trị nhân sự trong
tổ chức xuất phát từ vai trò quan trọng của con người. Con người là yếu tố cấu thành nên
tổ chức, vận hành tổ chức và quyết định sự thành bại của tổ chức. Nguồn nhân lực là một
trong những nguồn lực không thể thiếu được của tổ chức nên quản trị nhân sự chính là
một lĩnh vực quan trọng của quản lý trong mọi tổ chức. Mặt khác, quản lý các nguồn lực
khác cũng sẽ không hiệu quả nếu tổ chức không quản lý tốt nguồn nhân lực vì suy đến
cùng, mọi hoạt động quản lý đều được thực hiện bởi con người.
1.1.2. Các ch c n ng c a qu n tri nhân s :ứ ă ủ ả ự
S sau ây cho chúng ta cái nhìn t ng quát:ơđồ đ ổ
S ch c n ng c a phòng qu n tr nhân sơđồ ứ ă ủ ả ị ự
- 2 -

Phòng nhân sự ngoài việc làm đầy đủ các chức năng nhiệm vụ hoạch định tổ
chức, điều hành và kiểm soát trong phạm vi tuyến, quyền hạn của mình còn làm tròn
nhiệm vụ chức năng chuyên môn của mình là phục vụ các bộ phận khác có hiệu quả.

S trên cho ta th y phòng nhân s m nh n ch c n ng ho ch nh, tơ đồ ấ ự đả ậ ứ ă ạ đị ổ
ch c,lãnh o v ki m tra b ph n riêng c a mình theo tuy n quy n h n c a mìnhứ đạ à ể ộ ậ ủ ế ề ạ ủ
nh m ph c v các b ph n khác v ho n ch nh các m c nhân s v c a c t ch c. ằ ụ ụ ộ ậ à à ỉ ụ ự à ủ ả ổ ứ
1.2. Nội dung của quản trị nhân sự:
1.2.1. Phân tích công vi c:ệ
Phân tích công vi c l m t quá trình xác nh các lo i công vi c ph i th c hi n,ệ à ộ đị ạ ệ ả ự ệ
tính ch t c a m i lo i công vi c, quy n h n, trách nhi m v k n ng th c hi n theoấ ủ ỗ ạ ệ ề ạ ệ à ỹ ă ự ệ
yêu c u c a công vi c. Nhầ ủ ệ ư v y, th c ch t c a vi c phân tích công vi c l xác nhậ ự ấ ủ ệ ệ à đị
nhu c u v lao ầ ề động doanh nghi p trong m i th i kì nh t nh c v s ở ệ ỗ ờ ấ đị ả ề ố lượng, ch tấ
lượng, c c u. T ó cung c p nh ng thông tin v yêu c u, c i m ơ ấ ừ đ ấ ữ ề ầ đặ để của công vi cệ

nh m xây d ng b n mô t v b n tiêu chu n công vi c. Trên c s ằ ự ả ả à ả ẩ ệ ơ ở đó thực hiện việc
tuy n ch n v o t o, ể ọ àđà ạ đánh giá nhân viên, th c hi n công vi c v tr lự ệ ệ à ả ư ng. ơ
Vi c phân tích công vi c xác nh m c lệ ệ để đị ứ ư ng h p lý m h th ng ơ ợ à ệ ố lương h pợ
- 3 -
Nghiên
c u ứ
nhân
l cự
Ho ch ạ
nh đị
nhân
l cự
Tuy n ể
d ngụ
o t o Đà ạ
v phát à
tri nể
Qu n tr ả ị
ti n ề
l ngươ
T ng ươ
quan lao
ngđộ
D ch v ị ụ
phúc l iợ
Y t ế
v an à
to nà
Phòng nhân sự
Phòng nhân sự

Ho ch nh T ch c Lãnh o Ki m traạ đị ổ ứ đạ ể
B ph n c a ộ ậ ủ
mình
Ph c v các b ụ ụ ộ
ph n khác có ậ
hi u quệ ả
Sơ đồ quản trị nhân sự
lý s t o i u ki n khuy n khích ẽ ạ đề ệ ế người lao ng g n bó tích c c v i công vi c c ađộ ắ ự ớ ệ ủ
mình, góp ph n giúp doanh nghi p t m c tiêu ầ ệ đạ ụ kinh doanh. Phân tích công vi c giúpệ
cho công tác o t o các b công nhân viên c a doanh nghi p phát đà ạ ộ ủ ệ triển úng đ hướng,
giúp nh qu n tr ra các i u ki n, tiêu chu n i v i công vi c, tìm ra các bi nà ả ị đề đề ệ ẩ đố ớ ệ ệ
pháp nh m t ng n ng su t lao ng, gi m nh ng hao phí lao ng không c n thi t, tằ ă ă ấ độ ả ữ độ ầ ế ừ
ó s l m t ng hi u qu v l i nhu n kinh doanh c a doanh nghi p, phân tích côngđ ẽ à ă ệ ả à ợ ậ ủ ệ
vi c l c s doanh nghi p xây d ng k ho ch lao ệ à ơ ởđể ệ ự ế ạ động v các k ho ch kinh doanhà ế ạ
khác.
1.2.2. nh m c lao ng:Đị ứ độ
nh m c lao ng l xác nh m c hao phí th i gian lao ng c n thi t ho nĐị ứ độ à đị ứ ờ độ ầ ế để à
th nh m t n v s n ph m ho c m t kh i à ộ đơ ị ả ẩ ặ ộ ố lượng công vi c úng tiêu chu n, ch tệ đ ẩ ấ
lượng trong nh ng i u ki n t ch c nh t nh. ữ đề ệ ổ ứ ấ đị
nh m c lao ng có 2 lo i:Đị ứ độ ạ
- M c th i gian: ây l ứ ờ Đ à lượng th i gian c n thi t xác inh m t ho c m tờ ầ ế đ để ộ ặ ộ
nhóm người lao ng ho n th nh m t n v s n ph m theo úng yêu c u k thu t phùđộ à à ộ đơ ị ả ẩ đ ầ ỹ ậ
h p v i ngh nghi p, trình l nh ngh trong ợ ớ Ị ệ độ à ề những i u ki n t ch c k thu t nh tđề ệ ổ ứ ỹ ậ ấ
nh. đị
- M c s n ph m: L s ứ ả ẩ à ố lượng n v s n ph m ho c kh i đơ ị ả ẩ ặ ố lượng công vi c theoệ
úng yêu c u k thu t đ ầ ỹ ậ được quy nh cho m t ho c m t nhóm đị ộ ặ ộ người lao ng có nghđộ Ị
nghi p v trình l nh ngh ệ à độ à Ị tương ng ph i th c hi n trong m t n v th i gian vứ ả ự ệ ộ đơ ị ờ à
trong nh ng i u ki n t ch c k thu t nh t nh. ữ đề ệ ổ ứ ỹ ậ ấ đị
nh m c lao ng Đị ứ độ đúng đắn sẽ cho phép:
- Xác nh chính xác nhu c u lao ng các b ph n doanh nghi p. đị ầ độ ở ộ ậ ệ

- Th c hi n viªc phân công quy n h n, trách nhi m c a m i ự ệ ề ạ ệ ủ ỗ người trong t ch c. ổ ứ
- ánh giá khách quan v chính xác thái , ý th c trách nhi m c a m i Đ à độ ứ ệ ủ ỗ người
trong t ch c. ổ ứ
- ánh giá trình l nh ngh c a Đ độ à ề ủ người lao ng m c óng góp c a m iđộ ứ độ đ ủ ỗ
th nh viên v o k t qu lao ng chung c a t ch c t ó có bi n pháp k p th i kíchà à ế ả độ ủ ổ ứ ừ đ ệ ị ờ
thính người lao ng c v v t ch t l n tinh th n. độ ả ề ậ ấ ẫ ầ
1.2.3. Tuy n d ng lao ng:ể ụ độ
Sau khi phân tích công vi c, hi u ệ ể được các yêu c u c i m c a công vi c cácầ đặ để ủ ệ
tiêu chu n công vi c, thì công vi c ti p theo c n quan tâm ó l tuy n d ng. ẩ ệ ệ ế ầ đ à ể ụ
Tuy n d ng nhân viên gi m t khâu quan tr ng trong doanh nghi p, nó quy tể ụ ữ ộ ọ ệ ế
nh n vi c s d ng lao đị đế ệ ử ụ động doanh nghi p, t ó nó quy t nh n s th nh côngở ệ ừđ ế đị đế ự à
hay th t b i c a doanh nghi p trên ấ ạ ủ ệ thương trường. Vi c tuy n d ng nhân viên l v nệ ể ụ à ấ
r t ph c t p, c n tuy n bao nhiêu đề ấ ứ ạ ầ ể người, trình nhđộ ư th n o cho phù h p. Nhế à ợ ư
v y, tuy n úng ậ để ể đ người v o úng vi c nh m nâng cao hi u qu s d ng lao ng,à đ ệ ằ ệ ả ử ụ độ
vi c ệ trước nh t i v i m i doanh nghi p l xác nh công vi c. Hay nói cách khácấ đố ớ ỗ ệ à đị ệ
vi c tuy n d ng n y xu t phát t yêu c u công vi c (ch c n ng, quy n h n, nhi n v )ệ ể ụ à ấ ừ ầ ệ ứ ă ề ạ ệ ụ
- 4 -
c a m i ch c danh. ủ ỗ ứ
Nh ng ữ bước ph bi n trong công vi c tuy n d ng: ổ ế ệ ể ụ
•D báo nhu c u nhân viên: Các nh qu n tr ph i nghiên c u y u t nh ự ầ à ả ị ả ứ ế ốả hưởng
n nhu c u nhân viên trong th i k nh t nh, c th l các nh qu n tr c n hi u rõđế ầ ờ ỳ ấ đị ụ ể à à ả ị ầ ể
nh ng quy trình s n xu t v y u t nh ữ ả ấ à ế ố ả hưởng t i n ng xu t lao ng c a doanhớ ă ấ độ ủ
nghi p trong th i gian nh t nh xác nh nhu c u nhân viên trong doanh nghi p. ệ ờ ấ đị để đị ầ ệ
d báo nhu c u nhân viên trong doanh nghÞªp Để ự ầ người ta thường dùng nh ngữ
phư ng pháp sau:ơ
- Phư ng pháp xu ơ hướng: Th c ch t l s d ng phự ấ à ử ụ ư ng pháp th ng kê phânơ ố để
tích nhu c u nhân viên trong th i gian t i. ầ ờ ớ
- Phư ng pháp phân tích h s : B ng cách s d ng h s gi a m t i ơ ệ ố ằ ử ụ ệ ố ữ ộ đạ lượng về
quy mô s n xu t kinh doanh, m t kh i ả ấ ộ ố lượng s n ph m, kh i ả ẩ ố lượng h ng bán ra, kh ià ố
lượng d ch v v kh i ị ụ à ố lượng nhân viên c n thi t tầ ế ư ng ng. ơ ứ

Ngo i ra, còn s d ng các phà ử ụ ư ng pháp khác nhơ ư phư ng pháp phân tích tơ ư ngơ
quan, phư ng pháp nh giá c a các chuyên gia hay s d ng máy tính d báo. ơ đị ủ ử ụ để ự
Ngu n cung c p lao ng c a doanh nghi p: Sau khi xác nh nhu c u lao ng,ồ ấ độ ủ ệ đị ầ độ
doanh nghi p c n ph i d báo ngu n cung c p lao ng có th ch ệ ầ ả ự ồ ấ độ để ể ủđộng trong vi cệ
tuy n d ng, o t o lao ể ụ đà ạ động, ngu n cung c p ch y u l hai ngu n sau. ồ ấ ủ ế à ồ
- Ngu n cung ng t bên trong doanh nghi p: Th c ch t l quá trình thuyênồ ứ ừ ệ ự ấ à
chuy n công vi c n i b doanh nghi p ho c l quá trình th ng ch c cho nhân viên. ể ệ ộ ộ ệ ặ à ă ứ
- Ngu n cung ng t bên ồ ứ ừ ngoài doanh nghiệp: Được th c hi n khi ngu n cungự ệ ồ
ng bên trong không áp ng nhu c u, vi c tuy n d ng n y liên quan ch t ch nứ đ ứ ầ ệ ể ụ à ặ ẽ đế
tình hình kinh t xã h iế ộ của a phđị ư ng, th ơ ị trường lao ng c n các hình th c sauđộ ầ ứ
thu hút nhân viên: qu ng cáo thông qua i, thông qua v n phòng giao d ch, trung tâmả đà ă ị
gi i thi u vi c l m. ớ ệ ệ à
•Trên c s ơ ởdự báo nhu cầu nhân viên khi tuy n d ng ph i theo trình t sau:ể ụ ả ự
- Chu n b t ch c tuy n d ng. ẩ ị ổ ứ ể ụ
- Thông báo tuy n d ng. ể ụ
- Thu nh p v nghiên c u h s . ậ à ứ ồ ơ
- Ki m tra, sát h ch, tr c nghi m. ể ạ ắ ệ
- Khám s c kho . ứ ẻ
- Quy t nh tuy n d ng. ế đị ể ụ
M t s yêu c u trong tuy n d ng:ộ ố ầ ể ụ
quá trình tuy n d ng Để ể ụ được khách quan, chính xác, tuy n ể được nh ng ữ người
có trình phù h p v i công vi c thì tuy n d ng, c n tuân theo m t s yêu c u:độ ợ ớ ệ ể ụ ầ ộ ố ầ
- H i ng tuy n d ng ph i l nh ng ộ đồ ể ụ ả à ữ người có ph m ch t, o c v n ng l cđủ ẩ ấ đạ đứ à ă ự
chuyên môn trong ng nh m doanh nghi p tuy n v o. Ch ng h n khi th m v n m t kà à ệ ể à ẳ ạ ẩ ấ ộ ỹ
sư vi tính m h i ng không có ai có ki n th c v vi tính thì công vi c tuy n d ngà ộ đồ ế ứ ề ệ ể ụ
coi như b qua m t ỏ ộ bước đảm bảo sự chính xác. Ch khi có ỉ sự tuy n d ng ể ụ khoa học,
chính xác mới tránh được tình tr ng tuy n xong r i sa th i, v a t n kém v a m t uyạ ể ồ ả ừ ố ừ ấ
- 5 -
tín. C n c d báo nhu c u, v o th c t các ch c danh nhân l c khuy t thi u mă ứ ự ầ à ự ế ứ ự ế ế à
tuy n cho úng ể đ người có trình chuyên môn v o l m vi c m h s l m. độ à à ệ à ọ ẽ à

Vi c tuy n d ng ph i m b o tính khách quan, tránh tình tr ng thiên v . M tệ ể ụ ả đả ả ạ ị ộ
i u đề thường x y ra i v i ả đố ớ các doanh nghi p ệ nước ta l ki m tra nh nh ng i v ià ể ẹ à đố ớ
ng viên l con em lãnh o trong công ty. ứ à đạ
1.2.4. o t o v nâng cao n ng l c chuyên môn cho Đà ạ à ă ự người lao ng:độ
o t o v nâng cao n ng l c chuyên môn cho Đà ạ à ă ự người lao ng l khâu quanđộ à
tr ng n i li n quá trình tuy n d ng v quá trình s d ng lao ng có hi u qu . ọ ố ề ể ụ à ử ụ độ ệ ả
1.2.4.1. Thực chất của lãnh đạo và nâng cao năng lực chuyên môn cho người
lao động.
Trong c ch th ơ ế ị trường, m i ho t ng c a doanh nghi p u ph i tính n hi uọ ạ độ ủ ệ đề ả đế ệ
qu c a nó, v n o t o nâng ả ủ ấ đề đà ạ cao n ng l c chuyên môn c ng v y doanh nghi pă ự ũ ậ ệ
ph i bi t o t o l m gì? Hi u qu c a công vi c ra sao? Vì v y, vi c o t oả ế đà ạ để à ệ ả ủ ệ ậ để ệ đà ạ
nâng cao n ng l c chuyên môn ă ự có hiệu quả c n ph i phân lo i ầ ả ạ người lao ng. Tránhđộ
tình tr ng o t o l n x n, gây hoang mang v vi c o t o không thu ạ đà ạ ộ ộ à ệ đà ạ được k t qu . ế ả
luôn phù h p v i s phát tri n c a xã h i, m i nhân viên trong doanh nghi pĐể ợ ố ự ể ủ ộ ọ ệ
u ph i đề ả thường xuyên được o t o v nâng cao n ng l c chuyên môn. Do v y, âyđà ạ à ă ự ậ ởđ
ta có th i sâu tìm hi u m t s lo i lao ng chính trong doanh nghi p nhểđ ể ộ ố ạ độ ệ ư:
- Công nhân, nhân viên k thu t, nhân viên bán h ng, nhân viên ti p th . ỹ ậ à ế ị
- Qu n tr gia, chuyên gia v các cán b công nhân viên ch c. ây l hai b ph nả ị à ộ ứ Đ à ộ ậ
chính c a lao ng l nh ngh trong doanh nghi p. ủ độ à ề ệ
Chúng ta ã bi t trình l nh ngh c a đ ế độ à ề ủ người lao ng th hi n s hi u bi t lýđộ ể ệ ở ự ể ế
thuy t, k thu t s n xu t, k n ng th c h nh ho n th nh nh ng công vi c có m c ế ỹ ậ ả ấ ỹ ă ự à à à ữ ệ ứ độ
ph c t p nh t nh thu c m t ngh , m t chuyên môn n o ó. So v i lao ng gi n n,ứ ạ ấ đị ộ ộ Ị ộ à đ ớ độ ả đơ
lao ng l nh ngh có ch t độ à ề ấ lượng cao hơn, th c hi n công vi c có m c chính xác,ự ệ ệ ứ độ
tinh vi khéo léo h n v do ó t o ra m t giá tr l n trong cùng m t th i gian l m vi c. ơ à đ ạ ộ ị ớ ộ ờ à ệ
Trình l nh ngh c a công nhân, nhân viên th hi n tiêu chu n c p b c kđộ à ề ủ ể ệ ở ẩ ấ ậ ỹ
thu t, tiêu chu n công vi c v m c lao ng th hi n s ho n th nh ậ ẩ ệ à ứ độ độ ể ệ ở ự à à được giao.
i v i các qu n tr gia, chuyên gia, các Đố ớ ả ị cán b khác nó th hi n ộ ể ệ ở trình tiêu chu nđộ ẩ
h c v n, trình chính tr , kh n ng t ch c v qu n lý. ọ ấ độ ị ả ă ổ ứ à ả
o t o v nâng cao n ng l c chuyên môn th c ch t l quá trình gi ng Đà ạ à ă ự ự ấ à ả dạy và
nâng cao cho người lao ng nh ng k n ng c b n c n thi t độ ữ ỹ ă ơ ả ầ ế để th c hi n ự ệ được các

công vi c. ệ
1.2.4.2. Vai trò của đào tạo và nâng cao trình độ chuyên môn của người lao động.
Vi c áp d ng các máy móc, k thu t, trang thi t b m i v o trong quá trình s nệ ụ ỹ ậ ế ị ớ à ả
xu t kinh doanh khi n cho tû tr ng th i gian máy l m vi c t ng lên. i u n y d n nấ ế ọ ờ à ệ ă Đề à ẫ đế
kh n ng m r ng ph m vi v ch c n ng ho t ng c a nhân viên. Xu t hi n yêu cả ă ở ộ ạ à ứ ă ạ độ ủ ấ ệ ầu
nhân viên bi t kiêm nhi m nhi u ngh , nhi u ch c n ng khác nhau trong quá trình s nế ệ ề Ị ề ứ ă ả
xu t kinh doanh. S phát triÔn xã h i, tính ch t ph c t p c a s n xu t ng y c ng t ng,ấ ự ộ ấ ứ ạ ủ ả ấ à à ă
nhi u m t h ng s n ph m m i ra i ề ặ à ả ẩ ớ đờ làm tăng thêm nhu c u o t o v nâng cao n ngầ đà ạ à ă
- 6 -
l c chuyên môn cho ự người lao ng. độ
Trong quá trình lao ng, nhân viên tích lu độ ỹ được th i gian v kinh nghi m l mờ à ệ à
vi c. ệ Nhưng quá trình t o t o n y di n ra r t lâu v v i s ựđà ạ à ễ ấ à ớ ốlượng ít, ch có ỉ thường
xuyên o t o m i có th nhanh chóng cung c p m t s đà ạ ớ ể ấ ộ ố lượng ông o nhân viên cóđ đả
trình cao. độ
1.2.4.3. Xác định nhu cầu và khả năng của việc đào tạo.
Mu n o t o có hi u qu , c n xác nh nhu c u v kh n ng o t o, c i mố đà ạ ệ ả ầ đị ầ à ả ă đà ạ đặ đ ể
c c u v tính ch t ng nh ngh , t ó t ch c các hình th c o t o phù h p. Trongơ ấ à ấ à ề ừ đ ổ ứ ứ đà ạ ợ
doanh nghi p, o t o áp d ng i v i các i ệ đà ạ ụ đố ớ đố tượng, nhân viên bao g m ồ người chưa
t ng tham gia s n xu t kinh doanh, nh ng ừ ả ấ ữ người tham gia lao ng s n xu t kinhđộ ả ấ
doanh nhưng chưa h l m vi c ó bao gi , nhân viên ang th c hi n công vi c ề à ệ đ ờ đ ự ệ ệ nhưng
chưa áp ng yêu c u c a đ ứ ầ ủ công việc. Vi c xác nh nhu c u o t o s nhân viên n yệ đị ầ đà ạ ố à
rất ph c t p. Nhi u khi nhân viên th c hi n công vi c ch n thu n do các tiêu chu nứ ạ ề ự ệ ệ ỉ đơ ầ ẩ
ánh giá không rõ r ng do nhân viên không có ng l c trong công vi c. đ à độ ự ệ
C s xác nh ơ ở để đị nhu cầu c a o t o: L vi c nghiên c u k ủ đà ạ à ệ ứ ỹ lưỡng công vi cệ
nh m xác nh các k n ng c n thi t khi th c hi n công vi c, t ó ti n h nh ằ đị ỹ ă ầ ế ự ệ ệ ừđ ế à chương
trình o t o phù h p. Phân tích th c hi n công vi c l nghiên c u k đà ạ ợ ự ệ ệ à ứ ỹ lưỡng vi cệ
th c hi n công vi c v sau ó th c hi n chóng cho phù h p v i i u ki n s n xu t kinhự ệ ệ à đ ự ệ ợ ớ đề ệ ả ấ
doanh m i. Ngo i ra, còn có th s d ng các thông tin khác xác nh rõ r ng nhuớ à ể ử ụ để đị à
c u o t o. ầ đà ạ
1.2.4.4. Nội dung của quá trình đào tạo gồm 4 giai đoạn.

- nh giá. Đị
- t m c tiêu o t o. Đặ ụ đà ạ
- o t o. Đà ạ
- ánh giá ch t Đ ấ lượng hi u qu o t o. ệ ả đà ạ
M cụ đích c a nh giá l xác nh xem có ph i công vi c th c hi n kém hi u qu vủ đị à đị ả ệ ự ệ ệ ả à
có th th c hi n ể ự ệ được i u ó thông qua o t o. Ta c n chú ý t i các v n có th quanđề đ đà ạ ầ ớ ấ đề ể
sát, o đ lường trong vi c th c hi n công vi c c a nhân viên s t ệ ự ệ ệ ủ ẽđạ được sau khi o t o. đà ạ
Bước o t o c n l a ch n v ti n h nh các k n ng đà ạ ầ ự ọ à ế à ỹ ă đào t o phù h p th c t . ạ ợ ự ế
Cu i cùng, c n ánh giá ch t ố ầ đ ấ lượng c a chủ ư ng trình o t o, so sánh k t quơ đà ạ ế ả
th c hi n c a nhân viên ự ệ ủ trước v sau khi o t o. à đà ạ
1.2.4.5. Các phương pháp đào tạo nhân viên.
Tu theo m i lo i nhân viên m doanh nghi p có th áp d ng các hình th c oỳ ỗ ạ à ệ ể ụ ứ đà
t o khác nhau thu ạ để được k t quế ả cao nh t. Song thông ấ thường các doanh nghi pệ
hi n nay s d ng các hình th c o t o sau: ệ ử ụ ứ đà ạ
- o t o t i n i l m vi c: Đà ạ ạ ơ à ệ ây l hình th c o t o h c viên th c hi n ngayĐ à ứ đà ạ ọ ự ệ
trong quá trình l m vi c. Vi c o t o à ệ ệ đà ạ thường do các nhân viên l nh ngh v giámà ề à
th viên ị hướng d n. ẫ
- 7 -
- Kèm c p ặ hướng d n t i ch : ẫ ạ ỗ Cách t ch c n gi n nh t l cho h c viênổ ứ đơ ả ấ à để ọ
quan sát ghi nh h c t p v l m theo giám th . ớ ọ ậ à à ị Thường áp d ng v i nhân viên v nđể ụ ớ ậ
h nh máy, nhân viên bán h ng ho c o t o các tr lý giám c th nh các qu n tr giaà à ặ đà ạ ợ đố à ả ị
cao c p c a doanh nghi p. ấ ủ ệ
- Luân phiên thay i công vi c: đổ ệ Các h c viên l các th c t p viên v qu n tr ,ọ à ự ậ ề ả ị
h ọ được luân phiên chuy n t phòng ban n y sang phòng ban khác. ể ừ à
u i mƯ để : phư ng pháp n y n gi n có th o t o ơ à đơ ả ể đà ạ được nhi u ề người cùng m tộ
lúc, trong quá trình h c t p các h c viên có th t o ra s n ph m. ọ ậ ọ ể ạ ả ẩ
Nhược i mđể : người hướng d n c m th y nhân viên m i l m i nguy hi m v i v nẫ ả ấ ớ à ố ể ớ ấ
công n vi c l m c a h v ph n trách nhi m thêm v o t o có th s b t l i v iđề ă ệ à ủ ọ à ầ ệ ềđà ạ ể ẽ ấ ợ ớ h . ọ
- Phư ng pháp o t o theo ch d n: ơ đà ạ ỉ ẫ Li t kê m i công vi c nh ng nhi m v ,ệ ở ọ ệ ữ ệ ụ
nh ng ữ bước chính cùng v i nh ng i m then ch t, cách th hi n nhớ ữ đ ể ố ể ệ ư th n o v t iế à à ạ

sao ph i th c hi n nả ự ệ hư v y. ậ
- Phư ng pháp nghe nhìn: ơ Cung c p thông tin cho h c viên b ng các k thu tấ ọ ằ ỹ ậ
nghe nhìn như phim, nh r t có hi u qu . Hi n nay, phả ấ ệ ả ệ ư ng pháp n y ơ à được áp d ngụ
r ng rãi. ộ
- Phư ng pháp h c theo ch ơ ọ ủđề phương pháp:
u i m:Ư đ ể Gi m th i gian o t o, cho phép h c viên ả ờ đà ạ ọ được theo t c c a mình,ố độ ủ
cung c p ngay thông tin ph n h i v gi m l i ho c các tr c tr c trong quá trình h cấ ả ồ à ả ỗ ặ ụ ặ ọ
t p. ậ
Nhược i m:để phư ng pháp n y t n kém. ơ à ố
- Phư ng pháp mô ph ngơ ỏ : o t o h c viên trên nh ng trang thi t b k thu t,Đà ạ ọ ữ ế ị ỹ ậ
c bi t n i l m vi c. u i m c a phđặ ệ ơ à ệ Ư để ủ ư ng pháp n y l chi phí o t o v các may r iơ à à đà ạ à ủ
có th gi m b t. ể ả ớ
- Phư ng pháp o t o có máy tính h tr :ơ đà ạ ỗ ợ
u i m;Ư để l cung c p thông tin, ch d n cho h c viên theo t c cá nhân. H cà ấ ỉ ẫ ọ ố độ ọ
viên ti p thu ki n th c d d ng, thu n l i. H c viên có th s d ng máy tính b t c lúcế ế ứ ễ à ậ ợ ọ ể ử ụ ấ ứ
n o v nh n ngay à à ậ được thông tin ph n h i i v i d li u ả ồ đố ớ ữ ệ đưa v o. à
Tóm l i,ạ t t c các hình th c o t o trên u có ấ ả ứ đà ạ đề nhược i m. Do v y tu t ngđể ậ ỳ ừ
lo i nhân viên, tu t ng ho n c nh c th m doanh nghi p ch n các hình th c oạ ỳ ừ à ả ụ ể à ệ ọ ứ đà
t o cho phù h p nh t. V sau khi h c viên ạ ợ ấ à ọ được h c xong chọ ư ng trình o t o, taơ đà ạ
còn ánh giá xem m c tiêu chđ ụ ư ng trình o t o t ra ã phù ơ đà ạ đặ đ hợp chưa, có th ánhểđ
giá theo b n ố bước:
+ Ph n ng ả ứ
+ H c thu cọ ộ
+ Tư cách
+ K t quế ả
C ng có th ánh giá hi u qu o t o b ng nh ũ ể đ ệ ảđà ạ ằ đị lượng thông qua vi c xác nhệ đị
chi phí o t o v l i ích t ng thêm do k t qu o t o. đà ạ à ợ ă ế ảđà ạ
- 8 -
T=K/P
T: Th i gian thu h i v n o t o ờ ồ ố đà ạ

K: Chi phí ng th i trong o t o đồ ờ đà ạ
P: L i ích t ng thêm h ng n m do k t qu o t o mang l i ợ ă à ă ế ảđà ạ ạ
o t o v nâng cao n ng l c qu n tr : l Đà ạ à ă ự ả ị à vi c nâng cao n ng l c qu n tr choệ ă ự ả ị
các qu n tr viên b ng cách truy n t các ki n th c l m thay i, nâng cao n ng l c,ả ị ằ ề đạ ế ứ à đổ ă ự
k n ng th c h nh. ỹ ă ự à
Vai trò c a vi c o t o v nâng cao n ng l c qu n tr :ủ ệ đà ạ à ă ự ả ị
T o ngu n cung c p lao ng l các qu n tr gia trong n i b doanh nghi p, xu tạ ồ ấ độ à ả ị ộ ộ ệ ấ
phát t vai trò c a các qu n tr gia, nh ng ừ ủ ả ị ữ người quy t nh s th nh b i trong ho tế đị ự à ạ ạ
ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. độ ả ấ ủ ệ
1.2.5. T ch c, qu n lý v s d ng lao ng: ổ ứ ả à ử ụ độ
Ch qu n lý lao ng l công tác ế độ ả độ à đặc biệt quan trọng giúp cho việc s d ngử ụ
lao ng có hi u qu l n nh t, l vi c l m h t s c c n thi t trong các doanh nghi pđộ ệ ả ớ ấ à ệ à ế ứ ầ ế ệ
b i vì nhân viên có n ng l c i u ó ở ă ự đề đ chưa có ngh a l h s l m vi c t t. T ng cáĩ à ọ ẽ à ệ ố ừ
nhân t t không có ngh a l ho t ng c a to n doanh nghi p s ch c ch n t t. L m thố ĩ à ạ độ ủ à ệ ẽ ắ ắ ố à ế
n o phát huy các kh n ng ti m t ng trong m i nhân viên t o th nh s c m nh t pà để ả ă ề à ỗ ạ à ứ ạ ậ
th , ể mỗi cá nhân trung th nh v i doanh nghi p, t t c i u ó ph thu c à ớ ệ ấ ảđ ề đ ụ ộ vào khoa h cọ
lãnh o, nh m m c ích t ch c lao ng trong doanh nghi p m t cách khoa h c,đạ ằ ụ đ ổ ứ độ ệ ộ ọ
khuy n khích v t ch t, tinh th n cho ế ậ ấ ầ người lao ng, ánh giá chính xác phù h p k tđộ đ ợ ế
qu lao ng c a h . ả độ ủ ọ
Vi c kích thích v t ch t tinh th n v i m i cán b nhân viên trong doanh nghi pệ ậ ấ ầ ớ ỗ ộ ệ
hi n nay ệ được th c hi n ch y u thông qua các công c qu n lý nự ệ ủ ế ụ ả hư sau:
•H th ng ti n ệ ố ề lư ng: ơ
To n b h th ng ti n là ộ ệ ố ề ư ng trong các doanh nghi p tr cho các nhân viên doơ ệ ả
công vi c l m ệ à của h l ng l c ch y u kích thích tinh th n nhân viên l m vi c t tọ àđộ ự ủ ế ầ à ệ ố
h n, giúp h tái s n xu t s c lao ơ ọ ả ấ ứ động, l ngu n ch y u duy trì v nâng cao m cà ồ ủ ế để à ứ
s ng cho h v gia ình h m c nh t nh. Ti n lố ọ à đ ọ ở ứ độ ấ đị ề ư ng l m t b ng ch ng thơ à ộ ằ ứ ể
hi n giá tr , a v , uy tín c a ệ ị đị ị ủ người lao ng i v i gia ình, doanh nghi p v xã h i,độ đố ớ đ ệ à ộ
th hi n s ánh giá úng m c c a ể ệ ự đ đ ứ ủ người lao ng v i s phát tri n c a công ty. Khiđộ ớ ự ể ủ
người nhân viên được tr ảlương th p, không x ng áng thì h s không h ng hái l mấ ứ đ ọ ẽ ă à
vi c. Vì v y, h th ng ti n lệ ậ ệ ố ề ư ng gi vai trò c bi t ơ ữ đặ ệ quan trọng trong chính sách

khuy n khích v t ch t v tinh th n i v i ế ậ ấ à ầ đố ớ người lao ng. độ
th c hi n t t vai trò c a h th ng ti n lĐể ự ệ ố ủ ệ ố ề ư ng, doanh nghi p ph i n m v ng cácơ ệ ả ắ ữ
yêu c u i v i ti n lầ đố ớ ề ư ng v xác nh hình th c tr lơ à đị ứ ả ư ng h p lý. Khi các doanhơ ợ
nghi p t ch c ệ ổ ứ trả lư ng cho ơ người lao ng c n t b n yêu c u sau: độ ầ đạ ố ầ
- m b o tính n gi n, d hi u. Đả ả đơ ả ễ ể
- Ph i tuân th các yêu c u v m t pháp lu t. ả ủ ầ ề ặ ậ
- Tr lả ư ng cho nhân viên ph i c n c trên n ng l c v s c g ng óng góp c aơ ả ă ứ ă ự à ự ố ắ đ ủ
nhân viên i v i doanh nghi p. đố ớ ệ
- 9 -
Trong c c u ti n lơ ấ ề ư ng nên có ph n c ng v ph n m m d d ng i u ch nh. ơ ầ ứ à ầ ề để ễ à đề ỉ
Hình th c tr lứ ả ư ng cho viên trong các doanh nghi p ch y u áp d ng các hìnhơ ệ ủ ế ụ
th c sau: ứ
- Tr lả ư ng theo th i gian: ơ ờ L vi c tr à ệ ả lương d a v o th i gian lao ng th c tự à ờ độ ự ế
c a ủ người lao ng, nó độ được tinh toán d a trên c s th i gian l m vi c v n giáự ơ ở ờ à ệ à đơ
ti n lề ư ng trong m t n v th i gian. Vi c áp d ng hình th c tr lơ ộ đơ ị ờ ệ ụ ứ ả ư ng n y áp d ngơ à ụ
v i nh ng nhân viên th c hi n công vi c ti n h nh theoớ ữ ự ệ ệ để ế à nh m c chính xác vđị ứ à
ch t ch ho c do tính ch t c a s n xu t kinh doanh h n ch . ặ ẽ ặ ấ ủ ả ấ ạ ế
Hình th c tr lứ ả ư¬ngtheo th i gian g m hai ch : ờ ồ ếđộ
+ Ch tr lếđộ ả ư ng theo th i gian n gi n: L ch m lơ ờ đơ ả à ếđộ à ư ng nh n ơ ậ được c aủ
m i nhân viên do m c ỗ ứ lương c p b c cao hay th p v th i gian l m vi c ấ ậ ấ à ờ à ệ nhiều hay ít.
Có 3 lo i lạ ư ng: lơ ư ng gi , lơ ờ ư ng ng y, ơ à lư ng tháng. ơ
+ Ch lế độ ư ng theo th i gian có ơ ờ thưởng: L s k t h p gi a ch tr là ự ế ợ ữ ế độ ả ư ngơ
theo th i gian n gi n v ti n ờ đơ ả à ề thưởng khi t đạ được nh ng ch tiêu v s ữ ỉ ề ố lượng. Chế
độ lương n y không nh ng ph n ánh trình th nh th o v th i gian l m vi c th c tà ữ ả độ à ạ à ờ à ệ ự ế
m còn ph i g n ch t v o th nh tích công vi c c a t ng à ả ắ ặ à à ệ ủ ừ người thông qua ch tiêu xétỉ
thưởng ã t. đ đạ
+ Tr ả lương khoán cho doanh s : ố Hình th c tr ứ ả lương n y d a v o k t qu kinhà ự à ế ả
danh. Thông qua doanh thu v n giá chi phí ti n là đơ ề ư ng. Hình th c n y ơ ứ à được k tế
h p vi c tr lợ ệ ả ư ng v i k t qu lao ng c a nhân viên, tính kích thích c a ti n lơ ớ ế ả độ ủ ủ ề ư ngơ
cao h n. Do v y, ơ ậ người lao ng độ quan tâm đến k t qu lao ng c a mình. Tuy nhiên,ế ả độ ủ

hình th c n y ch phù h p v i i u ki n kinh t tứ à ỉ ợ ớ đ ề ệ ế ư ng i n nh, giá c có th qu nơ đố ổ đị ả ể ả
lý v xác nh tà đị ư ng i chính xác biên ch lao ng v các i u ki n kinh t khácơ đố ế độ à đề ệ ế
ph i n nh v thích h p. ả ổ đị à ợ
+ Tr ảlương khoán thu nh p:ậ Hình th c tr lứ ả ư ng n y g n li n ơ à ắ ề được ti n lề ư ng,ơ
thu nh p c a ậ ủ người lao ng độ với đóng góp của mỗi người vào tổng thu nhập, n ngă
su t ch t ấ ấ lượng, hi u qu lao ng ệ ả độ được kích thích m nh m h n. So v i t t c hìnhạ ẽ ơ ớ ấ ả
th c tr lứ ả ư ng khác, hình th c tr lơ ứ ả ư ng n y bu c các doanh nghi p v ơ à ộ ệ à người lao
ng ph i quan tâm n ch t độ ả đế ấ lượng ph c v ụ ụ người tiêu dùng.
•Ti n ề thưởng:
L kho n ti n b sung cho ti n là ả ề ổ ề ư ng nh m quán tri t h n theo nguyên t c phânơ ằ ệ ơ ắ
ph i theo lao ng v g n ch t v i hi u qu s n xu t kinh doanh c a n v . Ti nố độ à ắ ặ ớ ệ ả ả ấ ủ đơ ị ề
thưởng l à một trong nh ng bi n pháp kích thích v t ch t, tinh th n i v i ữ ệ ậ ấ ầ đố ớ người lao
ng nh m thu hút s quan tâm c a h t i ho t ng s n xu t kinh doanh v công tácđộ ằ ự ủ ọ ớ ạ độ ả ấ à
ti n ề thưởng s khuy n khích h quan tâm ti t ki m lao ng s ng, nâng cao n ngẽ ế ọ ế ệ độ ố ă
xu t lao ng. ấ độ
Ngo i ra ng viên khuy n khích v t ch t, tinh th n trong doanh nghi p cònà để độ ế ậ ấ ầ ệ
- 10 -
có tr c p v các kho n thu nh p: Tr lợ ấ à ả ậ ả ư ng v i ơ ớ thời gian không l m vi c (ngh phép,à ệ ỉ
tr c p m au, tai n n) v các kho n b o hi m khác. ợ ấ ố đ ạ à ả ả ể
- Kích thích tinh th n:ầ L vi c tho mãn m t s nhu c u c a à ệ ả ộ ố ầ ủ người lao ngđộ
như: ni m vui trong công vi c, ề ệ được kính tr ng, danh ti ng, a v , giao ti p t t v iọ ế đị ị ế ố ớ
m i ọ người. Các gi i pháp khác nhau kích thích tinh th n cho ả để ầ người lao ng nhđộ ư
áp d ng ch l m vi c linh ho t, ngh mát, gi i trí s d ng úng kh n ng b tríụ ế độ à ệ ạ ỉ ả ử ụ đ ả ă ố
công vi c phù h p v i n ng l c v trình quan tâm chân th nh. Khuy n khích tinhệ ợ ớ ă ự à độ à ế
th n cho nhân viên l vi c quan tr ng trong doanh nghi p ầ à ệ ọ ệ cần thường xuyên được
quan tâm, nhi u khi nó l ngu n ng viên l n v i nhân viên. Khuy n khích h l mề à ồ độ ớ ớ ế ọ à
vi c t hi u qu v n ng xu t cao. ệ đạ ệ ả à ă ấ
- ánh giá th c hi n công vi c:Đ ự ệ ệ Vi c ánh giá th c hi n công vi c giúp cho vi cệ đ ự ệ ệ ệ
khuy n khích các nhân viên b i vì nó giúp các nhân viên t ánh giá kh n ng c aế ở ự đ ả ă ủ
mình, k t qu công vi c, ti n th c hi n m c tiêu ho c nh n ra nh ng ế ả ệ ế độ ự ệ ụ ặ ậ ữ nhược i mđ ể

v xem xét b n thân tìm gi i pháp kh c ph c. à ả ả ắ ụ
1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đối với quản trị nhân lực.
Hiện nay, chúng ta đang sống trong một môi trường luôn thay đổi và thay đổi với
một tốc độ rất nhanh. Các nhà quản lý phải đối mặt với một nhiệm vụ khó khăn đó là
chuẩn bị cho sự thay đổi đồng thời cũng phải thích nghi với những sự thay đổi cho phù
hợp với sự thay đổi đó. Bởi vậy, nhận biết rõ nguồn gốc của sự thay đổi là một yếu tố
quan trọng đối với các nhà quản lý nói chung và với các nhân viên chuyên môn nhân
lực nói riêng.
Thêm vào đó lối sống, nhu cầu, cách nhìn nhận về giá trị con người cũng thay
đổi. Những thay đổi này có ảnh hưởng đến cách tư duy và các chính sách về quản trị
nhân sự trong các tổ chức. Từ sự phân tích trên, có thể chỉ ra môi trường quản trị nhân
sự bao gồm:
- Môi trường bên ngoài: gồm các yếu tố như: khung cảnh kinh tế – chính trị, dân
số và lực lượng lao động trong xã hội, các điều kiện văn hóa – xã hội chung của đất
nước, pháp luật, khoa học kỹ thuật công nghệ, khách hàng, đối thủ cạnh tranh.
- Môi trường bên trong: gồm các yếu tố như sứ mạng, mục tiêu, nhiệm vụ của tổ
chức, chính sách, chiến lược của tổ chức, bầu không khí tâm lý xã hội, cơ cấu tổ chức
của đơn vị.
Các yếu tố ảnh hưởng tới sự hình thành và phát triển nguồn nhân lực, tính chất
nội dung và cách thức thực hiện các hoạt động quản lý nguồn nhân lực trong tổ chức.
- 11 -

- 12 -
Chương 2 -
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN TRỊ NHÂN SỰ TẠI CÔNG TY
TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN CÔNG NGHỆ VÀ THƯƠNG MẠI AN PHÁT.
2.1. Tổng quan về công ty TNHH công nghệ và thương mại An Phát.
2.1.1. Quá trình hình th nh v phát tri n.à à ể
Công ty TNHH công nghệ và thương mại An Phát, tên giao d ch qu c t l ị ố ế à An
Phat Technology and Trading Limited Company l doanh nghi p à ệ tư nhân chuyên kinh

doanh máy móc và linh kiện điện tử, tin học.
Công ty được th nh l p à ậ từ năm 2007 theo đúng quy định của Nhà nước với giấy
phép kinh doanh do Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội cấp.
Công ty TNHH công nghệ và thương mại An Phát l m t n v th c hi n h chà ộ đơ ị ự ệ ạ
toán kinh t c l p, có con d u riêng v m t i kho n t i ngân h ng, ch u tráchế độ ậ ấ à ở à ả ạ à ị
nhi m ệ trước pháp lu t. ậ
- Tr s chính c a công ty: S 34 ụ ở ủ ố ngõ 117 phố Lãng Yên, phường Thanh Lương,
quận Hai Bà Trưng, H N i. à ộ
2.1.2. Nhi m v v ch c n ng c a công ty. ệ ụ à ứ ă ủ
L doanh nghi p kinh doanh h ch toán kinh t c l p, t ch trong m i ho tà ệ ạ ế độ ậ ự ủ ọ ạ
ng kinh doanh c a mình v ch u trách nhi m độ ủ à ị ệ trước pháp lu t v quá trình ho tậ ề ạ
ng kinh doanh nên Công ty t xây d ng v t ch c th c hi n k ho ch s n xu t kinhđộ ự ự à ổ ứ ự ệ ế ạ ả ấ
doanh theo lu t hi n h nh c a nh ậ ệ à ủ à nước v à hướng d n c a ẫ ủ Sở Kế hoạch và Đầu tư để
th c hi n m c ích v n i quy. ự ệ ụ đ à ộ
N m v ng kh n ng s n xu t v nghiên c u th ắ ữ ả ă ả ấ à ứ ị trường trong nước v à nước ngo ià
xây d ng v t ch c th c hi n phđể ự à ổ ứ ự ệ ư ng án s n xu t kinh doanh có hi u qu , t ch cơ ả ấ ệ ả ổ ứ
lưu lượng h ng hoá phong phú v s à ề ốlượng, a d ng v ch ng lo i, ch t đ ạ ề ủ ạ ấ lượng cao phù
h p v i th hi u ợ ớ ị ế của người tiêu dùng.
Qu n lý v s d ng v n kinh doanh úng ch , chính sách, t hi u qu kinhả à ử ụ ố đ ế độ đạ ệ ả
t , t t o ngu n v n v b o to n v n, m b o t trang tr i v t i chính. ế ự ạ ồ ố à ả à ố đả ả ự ả ề à
Ch p h nh y các chính sách, ch lu t pháp c a nh ấ à đầ đủ ế độ ậ ủ à nước v các quyề
nh c a đị ủ Nhà nước.
Th c hi n y các cam k t trong h p ng mua bán, các h p ng liên doanh,ự ệ đầ đủ ế ợ đồ ợ đồ
h p tác u ợ đầ tư s n xu t v i các t ch c kinh t qu c doanh v các th nh ph n kinh tả ấ ớ ổ ứ ế ố à à ầ ế
khác.
Qu n lý i ng công nhân viên ch c c a công ty th c hi n chính sách c a nhả độ ũ ứ ủ ự ệ ủ à
nước i v i đố ớ người lao ng, ch o v qu n lý các n v kinh doanh th nh viênđộ ỉ đạ à ả đơ ị à
th c hi n theo quy nh hi n h nh c a ự ệ đị ệ à ủ Nh à nước.
2.1.3. C c u t ch c qu n lý c a công ty. ơ ấ ổ ứ ả ủ
Quản lý luôn là khâu quan trọng để duy trì hoạt động của bất cứ doanh nghiệp

- 13 -
nào. Nó thực sự cần thiết và không thể thiếu được bởi nó đảm bảo giám sát chặt chẽ
tình hình sản xuất và kinh doanh của doanh nghiệp.
Công ty TNHH công nghệ và thương mại An Phát có b máy qu n lý m nh ộ ả đủ ạ để
duy trì v phát tri n công ty. Hi n nay, c c u t ch c à ể ệ ơ ấ ổ ứ được s p x p nhắ ế ư sau:
Mô hình c c u t ch c c a công ty ơ ấ ổ ứ ủ TNHH An Phát.
C c u t ch c b máy ơ ấ ổ ứ ộ được xây d ng theo mô hình tr c tuy n ch c n ng ph nự ự ế ứ ă ầ
n o thích ng à ứ được v i tình hình bi n i c a th ớ ế đổ ủ ị trường, áp ng đ ứ được nhu c u òiầ đ
h i c a kinh t thi ỏ ủ ế trường, c a xã h i trong giai o n hi n nay. ng u công ty lủ ộ đ ạ ệ Đứ đầ à
giám c. Giám c công ty l đố đố à người ch u trách nhi m to n di n ị ệ à ệ về tình hình công ty
trước pháp luật.
M i phòng ban u có ch c n ng nhi m v c th ỗ đề ứ ă ệ ụ ụ ểnhưng l i có m i quan h m tạ ố ệ ậ
thi t v i nhau. ế ớ
- Phòng h nh chính à nhân sự: l m nhi m v tham à ệ ụ mưu giúp vi c cho giám cệ đố
v ch u s ch o c a giám c v s p x p t ch c v s d ng lao ng, gi i quy t cácà ị ự ỉ đạ ủ đố ề ắ ế ổ ứ à ử ụ độ ả ế
ch chính sách v ti n lế độ ề ề ư ng, b o hi m xã h i i v i ơ ả ể ộ đố ớ người lao ng, th c hi nđộ ự ệ
công tác i n i i ngo i c a công ty. đố ộ đố ạ ủ
- Phòng kế hoạch kinh doanh: Ch u trách nhi m v các ho t ng kinh doanhị ệ ề ạ độ
xu t nh p kh u v kinh doanh n i a, ra phấ ậ ẩ à ộ đị đề ư ng án chi n ơ ế lược kinh doanh cho
công ty, giao các m c tiêu kinh doanh h ng n m cho ụ à ă bộ phận bán hàng, ki m tra vi cể ệ
th c hi n v có nh ng pự ệ à ữ hư ng án i u ch nh cho phù h p v i tình hình th c ti n. ơ đề ỉ ợ ớ ự ễ
N m b t, nghiên c u th ắ ắ ứ ị trường l p k ho ch kinh doanh v t ch c th c hi nđể ậ ế ạ à ổ ứ ự ệ
k ho ch khi ế ạ được giám đốc công ty duy t. ệ
- Phòng t i chính k toán:à ế Ch u trách nhi m v công tác t i chính k toán, phânị ệ ề à ế
tích ho t ng kinh doanh c a công ty cung c p thông tin cho giám c ch oạ độ ủ để ấ đố ỉ đạ
ho t ng qu n lý kinh doanh. ạ độ ả
Xây d ng k ho ch t i chính, giá c cho yêu c u s n xu t, xây d ng c b n, cácự ế ạ à ả ầ ả ấ ự ơ ả
nghi p v h nh chính. T ch c qu n lý v s d ng các ngu n v n sao cho có hi u qu ,ệ ụ à ổ ứ ả à ử ụ ồ ố ệ ả
qu n lý TSC§ v lao ng. T ch c th c hi n v ghi chép ban u, m s sách h chả à độ ổ ứ ự ệ à đầ ở ổ ạ
- 14 -

Giám đốc công ty
Kế hoạch
kinh doanh
Kỹ thuật
công nghệ
Tài chính kế
toán
Điều hành
bán hàng
Hành chính
nhân sự
Tổ bán hàng Bảo vệ
toán v th ng kê t ng h p. Thu th p, t p h p s à ố ổ ợ ậ ậ ợ ố lượng v t ng h p s li u trong quáà ổ ợ ố ệ
trình t ch c kinh doanh c a công ty. Theo dõi vi c ký th c hi n các h p ng kinh t .ổ ứ ủ ệ ự ệ ợ đồ ế
L p báo cáo t i chính h ng n m. ậ à à ă
- Phòng kỹ thuật công nghệ: Chuyên sửa chữa v l p ráp ph n m m tin h cà ắ ầ ề ọ
(máy tính v các ph n ngo i vi) cho các c s t h ng. T ch c nghiên c u v chà ầ ạ ơ ởđặ à ổ ứ ứ à ế
t o th các s n ph m tin h c m i ng d ng ạ ư ả ẩ ọ ớ ứ ụ đưa v o s n xu t. à ả ấ
+ Phòng điều hành bán hàng: do trưởng phòng phụ trách việc bán hàng và đảm
bảo doanh thu đề ra, quản lý và đào tạo nhân viên bán hàng có kinh nghiệm, có những
hiểu biết cần thiết về mặt hàng kinh doanh, có kỹ năng giao tiếp tốt để làm hài lòng
khách hàng. Ngoài ra, còn có ban bảo vệ đảm bảo an ninh để việc kinh doanh diễn ra
thuận lợi.
2.1.4. Đặc điểm kinh doanh và thị trường.
2.1.4.1. c i m v ngu n h ng v m t h ng kinh doanh c a công ty. Đặ để ề ồ à à ặ à ủ
Công ty TNHH công nghệ và thương mại An Phát ã duy trì m i quan h t t v iđ ố ệ ố ớ
t t c ấ ảcác nh cung ng h ng hoá v t à ứ à ậ tư cho mình nên ã t o nên c s v ng ch c vđ ạ ơ ở ữ ắ ề
ngu n h ng cung ng cho khách h ng c a công ty. Nhồ à ứ à ủ ư các m t h ng nguyên li u, v tặ à ệ ậ
tư, máy móc, các linh ki n máy tính ph c v cho s n xu t, công ty nh p t các nhệ ụ ụ ả ấ ậ ừ à
cung ng trong ứ ở nước v các à nước trong khu v c nhự ư các nước ông Nam Đ ¸,, các

nước B c Âu v Mü Các nh cung ng luôn áp ng s ắ à à ứ đ ứ đủ ố lượng h ng hoá v cácà à
yêu c u v ch t ầ ề ấ lượng h ng hoá. à
Nh ng nhóm ng nh h ng kinh doanh ch y u c a công ty l : ữ à à ủ ế ủ à
- Xu t, nh p kh u các s n ph m i n t công nghi p v i n t tiêu dùng. ấ ậ ẩ ả ẩ đệ ử ệ àđệ ử
- Xu t, nh p kh u các s n ph m tin h c. ấ ậ ẩ ả ẩ ọ
- Mặt hàng kinh doanh chính c a công ty l linh ki n máy vi tính nhủ à ệ ư: m nà
hình, máy in, b n phím, con chu t, máy à ộ tính xách tay, k t n i m ng Bên c nh cácế ố ạ ạ
ho t ng kinh doanh chính k trên công ty còn ti n h nh ho t ng khác nhạ độ ể ế à ạ độ ư: ođà
t o tin h c, thi t k v xây d ng các ph n m m tin h c, th c hi n các ho t ng d chạ ọ ế ế à ự ầ ề ọ ự ệ ạ độ ị
v nhụ ư l p t, b o v thông tin cho các m ng máy tính, cho thuê v s a ch a b oắ đặ ả ệ ạ à ử ữ ả
h nh. à
2.1.4.2. c i m v th Đặ để ề ị trường.
L m t doanh nghi p kinh doanh di n r ng v a kinh doanh nh p kh u v a s nà ộ ệ ở ệ ộ ừ ậ ẩ ừ ả
xu t, mua bán, i lý cho các hãng l n ph c v cho m i i ấ đạ ớ ụ ụ ọ đố tượng khách h ng có nhuà
c u cho nên v n th ầ ấ đề ị trường kinh doanh c a công ty r t ph c t p, khách h ng v thủ ấ ứ ạ à à ị
trường luôn có s l a ch n, th ự ự ọ ị trường luôn b c nh tranh quy t li t gi a các doanhị ạ ế ệ ữ
nghi p trong ệ nước, doanh nghi p liên doanh v i ệ ớ nước ngo i v các hãng l n trên thà à ớ ế
gi i ớ Nhưng công ty ch ng nghiên c u ti p c n th ủ độ ứ ế ậ ị trường, n m b t ắ ắ được nhu c uầ
tiêu th h ng hoá, nhu c u v phụ à ầ ề ư ng ti n ph c v v c bi t l t n d ng ơ ệ ụ ụ à đặ ệ à ậ ụ được nhu
c u tiêu th các lo i máy, các linh ki n i n t m các nh máy xí nghi p, công tyầ ụ ạ ệ đệ ử à à ệ
- 15 -
trong nước s n xu t ả ấ được. Trên c s ó công ty có k hä¹ch khai thác m r ng ngu nơ ởđ ế ở ộ ồ
h ng, ký k t các h p ng nh p kh u v i các à ế ợ đồ ậ ẩ ớ nước trong khu v c v các ự à nước trên thế
gi i. V i các khách h ng ch y u l các công ty kinh doanh, s n xu t, l p ráp các linhớ ớ à ủ ế à ả ấ ắ
ki n th nh m t s n ph m ho n ch nh, các ph n m m tin h c ph c v cho ho t ngệ à ộ ả ẩ à ỉ ầ ề ọ ụ ụ ạ độ
kinh doanh. Cho nên công ty luôn m b o các ngu n nguyên v t li u, h ng hoá đả ả ồ ậ ệ à để
cung c p cho khách h ng. Công ty r t chú tr ng v luôn gi ch tín v ch t ấ à ấ ọ à ữ ữ ề ấ lượng,
ch ng lo i, s ủ ạ ốlượng, giá c nên ả được khách h ng r t tín nhi m. ây c ng l cách à ấ ệ Đ ũ à để
công ty duy trì th ị trường truy n th ng c a mình. ề ố ủ
2.1.5. c i m v ngu n v n kinh doanh c a công ty. Đặ để ề ồ ố ủ

Nh ng n m u th nh l p, công ty g p r t nhi u khó kh n trong vi c kinh doanhữ ă đầ à ậ ặ ấ ề ă ệ
vì thi u v n, ế ố chưa có uy tín trên th ị trường huy ng các ngu n v n ph c v chođể độ ồ ố ụ ụ
kinh doanh.
T ng s v n kinh doanh: 1. 228. 940. 000 VNDổ ố ố
Trong ó: đ
+ V n c nh: 432. 757. 000 VNDố ốđị
+ V n ố lưu ng: 796. 183. 000 VND độ
TSC§ công ty g m: ồ
+ Nh l m vi c: 135 mà à ệ
2

+ Nh kho à xưởng: 90 m
2
- B trí c c u t i s n c nh:ố ơ ấ à ả ốđị
+ T i s n c nh /T ng s t i s n %: 38,89à ả ốđị ổ ố à ả
+ T i s n à ả lưu ng/T ng s t i s n%: 61, 11độ ổ ố à ả
Qua 5 n m ho t ng t ng s v n kinh doanh c a công ty v o n m 2007 l :ă ạ độ ổ ố ố ủ à ă à
1.228.940.000 VND tính cho n cu i n m 2011 l 3. 815. 749. 449 VND t ng 3,1đế ố ă à ă
l n. t ầ Đểđạ được k t qu n y công ty ã th c hi n nh ng gi i pháp có tính chi n ế ả à đ ự ệ ữ ả ế lược
v v n v ngu n v n nhề ố à ồ ố ư sau:
- Tính toán cân nh c, s d ng m t cách có hi u qu nh t các ngu n v n hi n cóắ ử ụ ộ ệ ả ấ ồ ố ệ
b ng cách u tằ đầ ư v o nh ng m t h ng, h ng m c em l i hi u qu cao v i th i gianà ữ ặ à ạ ụ đ ạ ệ ả ớ ờ
thu h i v n nhanh nh t có th . ồ ố ấ ể
- Huy ng t i a các ngu n v n t bên ngo i độ ố đ ồ ố ừ à để đưa v o ho t ng s n xu tà ạ độ ả ấ
kinh doanh v i chi phí th p nh t. Ngu n v n huy ng ch y u l vay ngân h ng, muaớ ấ ấ ồ ố độ ủ ế à à
tr ch m h ng n m công ty v n ph i huy ng v n t vay ngân h ng v các ngu nả ậ à ă ẫ ả độ ố ừ à à ồ
khác.
Do ó v n l p k ho ch huy ng v n v s d ng v n c a công ty l h t s cđ ấ đề ậ ế ạ độ ố à ử ụ ố ủ à ế ứ
quan tr ng, nó liên quan n to n b k t qu ho t ng kinh doanh c a công ty. Th cọ đế à ộ ế ả ạ độ ủ ự
tr ng v t i chính c a công ty ạ ề à ủ được th hi n qua b ng sau:ể ệ ả

Bảng s 1:ố B ng tóm t t tình hình t i chính c a công ty 2009 - 2011ả ắ à ủ
Các ch tiêuỉ 2009 2010 2011
T i s nà ả
A. T i s n là ả ưu ngđộ
16. 108. 914. 212 5. 664. 782. 477 8. 679. 567. 367
- 16 -
-Ti nề 710. 089. 285 436. 863. 007 1. 005. 019. 074
-Các kho n thu khácả 6. 831. 316. 622 2. 103. 860. 293 2. 331. 592. 892
-H ng t n kho à ồ 6. 303. 892. 094 1. 780. 721. 118 4. 240. 938. 336
-TSL§ khác 2. 194. 790. 684 1. 339. 338. 059 950. 616. 315
-Chi s nghi pự ệ 68. 825. 527 0 147. 400. 750
- u Đầ tư ng n h nắ ạ
0 4. 000. 000 4. 000. 000
B. T i s n c nhà ả ốđị 3. 369. 052. 463 3. 163. 307. 256 2. 891. 987. 545
T ng t i s nổ à ả 19. 477. 966. 675 8. 828. 089. 733 11. 571. 554. 912
Ngu n v nồ ố
A. N ph i trợ ả ả 15. 207. 587. 602 4. 598. 934. 475 7. 713. 984. 212
-N ng n h nợ ắ ạ 14. 976. 383. 602 4. 338. 268. 975 7. 547. 780. 212
-N d i h nợ à ạ 231. 204. 000 166. 204. 000 166. 204. 000
-N khácợ 0 94. 461. 500 0
B Ngu n v n CSHồ ố 4. 270. 379. 073 4. 229. 155. 258 3. 857. 570. 700
-Ngu n v n KDồ ố 3. 732. 580. 217 3. 846. 638. 515 3. 815. 570. 700
T ng ngu n v nổ ồ ố 19. 477. 966. 675 8. 828. 089. 733 11. 571. 554. 912
(Ngu n: báo cáo t ng k t cu i n m c a công ty)ồ ổ ế ố ă ủ
Qua b ng trên ta th y, ngu n v n ch s h u chi m tû l l n trong t ng s ngu nả ấ ồ ố ủ ở ữ ế ệ ớ ổ ố ồ
v n giai o n 2009-2011 (t 34%-35%) t c l m c c l p v m t t i chính c aố ở đ ạ ừ ứ à ứ độ độ ậ ề ặ à ủ
công ty c ng l n. Tû su t t t i tr n m 2009 l 0,21 n m 2010 l 0,48 n m 2011 lũ ớ ấ ự à ợ ă à ă à ă à
0,33. i u ó ch ng t m b o ho t ng kinh doanh t t công ty v n ph i d a v oĐề đ ứ ỏđểđả ả ạ độ ố ẫ ả ự à
ngu n v n bên ngo i kho ng 65%. ồ ố à ả Nhưng xét th y qua các n m, kh n ng c l p vấ ă ả ă độ ậ ề
t i chính ang có xu à đ hướng t ng d n v t o thu n l i cho công vi c kinh doanh c aă ầ à ạ ậ ợ ệ ủ

công ty trong nh ng n m t i. ữ ă ớ
2.2. Tình hình công tác quản lý nhân sự tại công ty TNHH An Phát.
2.2.1. Th c tr ng i ng lao ng t i công ty. ự ạ độ ũ độ ạ
Công ty TNHH An coi vi c s p x p l i c c u nhân s l nhi m v h ng u c aệ ắ ế ạ ơ ấ ự à ệ ụ à đầ ủ
công ty. M t v i n m g n ây cùng v i s phát tri n v i m i thi t b công ngh ,ộ à ă ầ đ ớ ự ể à đổ ớ ế ị ệ
người lao ng l m vi c t i công ty òi h i c ng ph i có tay ngh , trình chuyênđộ à ệ ạ đ ỏ ũ ả ề độ
môn ng y c ng cao. ng à à Đứ trước yêu c u n y trong 3 n m 2009, 2010. 2011 ngo i vi cầ à ă à ệ
i m i thi t b công ngh , công ty đổ ớ ế ị ệ TNHH An Phát còn tuy n m t s ể ộ ố lượng l n laoớ
ng có trình tay ngh v o l m vi c t i các phòng ban các trung tâm c a công ty.độ độ ề à à ệ ạ ủ
Vì v y, s ậ ốlượng lao ng c ng t ng lên t 30 độ ũ ă ừ người n m 2009 lên t i 45 ă ớ người n mă
2010 v 50 à người n m 2011. N m 2009- 2010 l th i k phát trتn m nh v s ă ă à ờ ỳ ạ ề ố lượng
lao ng c a công ty do công ty trúng th u d án tin h c v i công ty i n l c I nên ãđộ ủ ầ ự ọ ớ đ ệ ự đ
tuy n s ể ốlượng l n lao ng. Tuy nhiên, s bi n ng v lao ng ch di n ra ch y u ớ độ ự ế độ ề độ ỉ ễ ủ ế ở
kh i ố lượng lao ng tr c ti p, còn kh i qu n lý thì độ ự ế ố ả tương i n nh. đố ổ đị
Nhìn chung s ố lượng lao ng c a công ty bi n ng ch yªó v o n m 2009 vđộ ủ ế độ ủ à ă à
2010 t ng t 30 ă ừ người lên 45 người tương ng v i tû l t ng l 38%, n m 2011 so v iứ ớ ệ ă à ă ớ
n m 2010 s ă ố lượng lao ng độ tăng l 5 à người. xem xét k v n n y ta i sâuĐể ỹ ấ đề à đ
nghiên c u v o t ng b ph n:ứ à ừ ộ ậ
+ Phòng h nh chính à nhân sự: N m 2010 so v i 2009 t ng 1 ă ớ ă người n m 2011ă
t ng thêm 1 ă người, tû l t ng 3%, vi c t ng n y do công ty mu n bù v o ch khuy tệ ă ệ ă à ố à ỗ ế
- 17 -
thi u c a n m 2010 v n m 2011. ế ủ ă à ă
+ Phòng kế hoạch kinh doanh: N m 2010 so v i n m 2009 s nhân viên t ng 3ă ớ ă ố ă
người, tû l t ng 8%. Vi c t ng n y do công ty m r ng th ệ ă ệ ă à ở ộ ị trường kinh doanh do óđ
b ph n n y c n tuy n thêm nhân viên. N m 2011 không có s bi n ng v nhân l cộ ậ à ầ ể ă ự ế độ ề ự
b ph n n y. ở ộ ậ à
+ Phòng t i chính k toán: n m 2010 so v i n m 2009 s nhân viên t ng 1à ế ă ớ ă ố ă
người, tû l t ng 2%. Vi c t ng n y l do công ty m r ng thi ệ ă ệ ă à à ở ộ trường kinh doanh, do
ó b ph n n y c n tuy n thêm nhân viên ph c v cho vi c tính toán c a công ty.đ ộ ậ à ầ ể để ụ ụ ệ ủ
N m 2011 không có s bi n ng v nhân s b ph n n y. ă ự ế độ ề ựở ộ ậ à

+ Phòng kỹ thuật công nghệ: n m 2010 so v i n m 2009 s nhân viên t ng 7ă ớ ă ố ă
người, tû l t ng 28%. ệ ă Bộ phận bán hàng l 7 à người, tû l t ng 28%. Vi c t ng ệ ă ệ ă này là
do công ty m r ng th ở ộ ị trường kinh doanh, do ó b ph n n y c n tuy n thêm k sđ ộ ậ à ầ ể ỹ ư tin
h c ph c v cho công vi c kinh doanh v ph n m m tin h c. N m 2011 không có sọ để ụ ụ ệ Ị ầ ề ọ ă ự
bi n ng nhân s ế độ ựởphòng kỹ thuật công nghệ và phòng điều hành bán hàng.
V i cách b trí lao ng nhớ ố độ ư v y trong nh ng n m qua ó ph n n o phù h p v i yêuậ ữ ă đ ầ à ợ ớ
c u s n xu t kinh doanh c a công ty. Qua ầ ả ấ ủ những phân tích trên ta th y: l c ấ ự lượng
lao ng c a công ty độ ủ TNHH An Phát l khá n nh trong ó lao ng n chi m 16%.à ổ đị đ độ ữ ế
V trình chuyên môn thì: trung c p chi m 5%, cao ng chi m 9%, trình iề độ ấ ế đẳ ế độ đạ
h c chi m tû l 66% trong ó i h c qu n lý chi m 23%, k sọ ế ệ đ đạ ọ ả ế ỹ ư tin h c chi m 43%.ọ ế
Trên i h c chi m tû l 19% i u ó cho th y trình v ch t đạ ọ ế ệ đề đ ấ độ à ấ lượng lao ng c ađộ ủ
công ty m c khá cao trong l nh v c ở ứ độ ĩ ự kinh doanh thương m i ạ ởnước ta hi n nay. ệ
tu i bình quân c a CBCNV to n công ty l Độ ổ ủ à à dưới 35 tu i. Có th nói công tyổ ể
có m t i ng lao ng khá tr , có ch t ộ độ ũ độ ẻ ấ lượng chuyên môn trình cao. M c dù v y,độ ặ ậ
trong m y n m g n ây công ty v n t ch c c cán b i h c t p b i ấ ă ầ đ ẫ ổ ứ ử ộ đ ọ ậ ồ dưỡng thêm về
nghi p v , chuyên môn các ệ ụ ở trường trong nước v à nước ngo i, t ch c nhi u o n ià ổ ứ ề đ à đ
tham quan, kh o sát kinh nghi m ả ệ ở nước ngo i. V i m t ban lãnh o gi u kinhà ớ ộ đạ à
nghi m, bi t s d ng hi u qu các bi n pháp khuy n khích ng viên nhân viênệ ế ử ụ ệ ả ệ ế để độ
c a mình ho n th nh nhi m v ủ à à ệ ụ được giao v b trí à ố người m t cách h p lý nên trongộ ợ
nh ng n m qua công ty ã t ữ ă đ đạ được nhi u th nh qu trong ho t ng kinh doanh c aề à ả ạ độ ủ
mình.
2.2.2. Tuy n d ng lao ng t i công ty ể ụ độ ạ TNHH An phát.
Tuy n d ng lao ng l m t ti n trình thu hút nh ng ể ụ độ à ộ ế ữ người có kh n ng t nhi uả ă ừ ề
ngu n khác nhau n ng ký, n p n tìm vi c l m. ồ đế đă ộ đơ ệ à
Trong nh ng n m g n ây, vi c tuy n d ng lao ng ữ ă ầ đ ệ ể ụ độ của công ty v n ẫ được th cự
hi n do nhu c u m r ng quy mô s n xu t, thay th v trí khuy t thi u do th c t c chệ ầ ở ộ ả ấ ế ị ế ế ự ế ơ ế
phát sinh v do thay th nh ng à ế ữ người ngh hỉ ưu, thuyên chuy n công tác ho c b thôi vi c. ể ặ ị ệ
nh hĐị ướng phát tri n c a công ty trong nh ng n m t i (giai o n 2012- 2017- 2022ể ủ ữ ă ớ đ ạ )
Trong nh ng n m t i công ty có k ho ch m r ng s n xu t nên c n ph i tuy nữ ă ớ ế ạ ở ộ ả ấ ầ ả ể
thêm m t s ộ ốlượng lao ng m i áp ng nhu c u s n xu t kinh doanh. độ ớ đểđ ứ ầ ả ấ

- 18 -
Nhu c u tuy n m i c a công ty:ầ ể ớ ủ
+ D báo n m 2012 t ng s tuy n ự ă ổ ố ể là 3 người, chia ra i h c 3 đạ ọ người trong óđ
i h c qu n lý 1 đạ ọ ả người, 2 k sỹ ư vi tính.
+ 2012- 2017 t ng s c n tuy n 4 ổ ố ầ ể người trong ó c 4 đ ả người u i h c qu n lý.đề đạ ọ ả
+ 2017-2022 s c n tuy n 6 ố ầ ể người trong ó 4 k sđ ỹ ư vi tính 1 i h c qu n lý 1đạ ọ ả
nhân viên ph c v . ụ ụ
V trình ề tự tuy n d ng: ể ụ
Sau khi phân tích công vi c, xác nh nh ng ch khi m khuy t lao ng ngệ đị ữ ỗ ế ế độ đồ
th i xác nh tiêu chu n lao ng c n tuy n, công ty ti n h nh theo các ờ đị ẩ độ ầ ể ế à bước sau:
Bước 1: Chu n b công tác tuy n d ng, xác nh tiêu chu n nhân viên c n tuy nẩ ị ể ụ đị ẩ ầ ể
v h i ng tuy n d ng. à ộ đồ ể ụ
Bước 2: Thông báo tuy n d ng. Trong ghi rõ s ể ụ ốlượng v tiêu chu n c n tuy n. à ẩ ầ ể
Bước 3: Thu th p nghiên c u h s nh m ghi l i nh ng thông tin ch y u v h cậ ứ ồ ơ ằ ạ ữ ủ ế ề ọ
v n, kinh nghi m, m c l nh ngh c a các ng c viên. ấ ệ ứ độ à ề ủ ứ ử
Bước 4: Ph ng v n i v i nhân viên gián ti p, còn i v i nhân viên tr c ti p cho thỏ ấ đố ớ ế đố ớ ự ế ư
công vi c nh m xác nh chính xác kh n ng c a nhân viên so v i tiêu chu n tuy n d ng. ệ ằ đị ả ă ủ ớ ẩ ể ụ
Bước 5: Khám s c kho . ứ ẻ
Bước 6: Quy t nh tuy n d ng. ế đị ể ụ
Trưởng phòng h nh chính à nhân sự ngh giám c ra quy t nh ký h p ng,đề ị đố ế đị ợ đồ
trên h p ng ghi rõ v th i gian, ch c v v m c ợ đồ ề ờ ứ ụ à ứ lương lao ng độ được hưởng.
Công ty c n chú ý t i hình th c tuy n d ng c a mình sao cho phù h p v i tínhầ ớ ứ ể ụ ủ ợ ớ
ch t công vi c. Vi c s d ng lao ng có tính ch t quy t nh n l i nhu n c a côngấ ệ ệ ử ụ độ ấ ế đị đế ợ ậ ủ
ty, m b o không dđả ả để ư th a lao ng gây ra tình tr ng lúc th a lúc thi u, t n kémừ độ ạ ừ ế ố
r t nhi u chi phí cho công ty. ấ ề
2.2.3. B i ồ dưỡng v o t o nhân s t i công ty àđà ạ ự ạ TNHH An Phát.
Ch ủ trương c a công ty: B i ủ ồ dưỡng v o t o nhân l c nh m kh c ph c nh ngà đà ạ ự ằ ắ ụ ữ
t n t i thi u khuy t trong ồ ạ ế ế đội ngũ nhân sự của công ty v nâng cao trình chuyênà độ
môn cho người lao ng, t o i u ki n s d ng lao ng có hi u qu . độ ạ đề ệ ử ụ độ ệ ả
Th c t o t o b i ự ếđà ạ ồ dưỡng lao ng trong công ty.độ

+ Cử đi đào tạo tại các trường đại học.
Bảng s 2:ố Các hình th c o t o ứ đà ạ năng lực quản trị công ty ở TNHH An Phát.
N mă 2009 2010 2011
C i h c ai h c t i ch cửđ ọ đ ọ ạ ứ 2 5 7
C i h c trên i h cửđ ọ đạ ọ 0 4 5
(Nguồn: phòng hành chính nhân sự của công ty)
Nhìn nh n m t cách t ng quát to n công ty cho th y ậ ộ ổ à ấ lượng người được c i h cửđ ọ
không nhi u. ề Nhưng qua b ng trên c ng cho chúng ta th y s ả ũ ấ ố người được c i h cử đ ọ
qua các n m c ng t ng lên áng k . ă ũ ă đ ể
Nh ng ữ người m công ty c i h c u l nh ng nhân viên tr n ng n v cóà ử đ ọ đề à ữ ẻ ă ổ à
- 19 -
n ng l c trong công vi c. M c ích c a công ty c h i h c nh m nâng cao ki n th că ự ệ ụ đ ủ ử ọđ ọ ằ ế ứ
nghi p v cho m i cá nhân trong công ty ki n th c v kinh t th ệ ụ ỗ ế ứ ề ế ị trường c ng nhũ ư
khoa h c k thu t. B i vì ng nh máy tính l m t trong nh ng ng nh k thu t côngọ ỹ ậ ở à à ộ ữ à ỹ ậ
ngh cao. Công nhân c a ng nh n y luôn ph i ti p c n v i thông tin v th nh t u khoaệ ủ à à ả ế ậ ớ ề à ự
h c tiên ti n c a th gi i. Cho nên òi h i v trình chuyên môn ọ ế ủ ế ớ đ ỏ ề độ chưa m trìnhđủ à
ngo i ng , khoa h c qu n lý c ng r t c n cho ®«Þ ng các b chuyên môn. Chínhđộ ạ ữ ọ ả ũ ấ ầ ũ ộ
công tác o t o ó t o i u ki n cho h có kh n ng h nh p v i c ch thđà ạ đ ạ đề ệ ọ ả ă ồ ậ ớ ơ ế ị trường,
v i xu ớ hướng phát tri n c a t ể ủ đấ nước v th gi i. à ế ớ
+ o t o t i ch :Đà ạ ạ ỗ
Ngo i hình th c c i h c bên ngo i m b o vi c l m cho h sau khi h c xongà ứ ửđ ọ à đả ả ệ à ọ ọ
có ch l m n nh h yên tâm i h c. H ng n m công ty m các cu c h i th o t iỗ à ổ đị để ọ đ ọ à ă ở ộ ộ ả ạ
công ty nh m nâng cao hi u bi t v nh ng v n chuyên môn cho các ằ ể ế ề ữ ấ đề cán b trongộ
công ty. M các l p ngo i ng , các l p b i ở ớ ạ ữ ớ ồ dưỡng nghi p v c a các phòng ban, t oệ ụ ủ ạ
i u ki n thu n l i trong vi c th c hi n công vi c c a t ng b ph n sao cho phù h pđề ệ ậ ợ ệ ự ệ ệ ủ ừ ộ ậ ợ
v i s thay i chính sách c a nh ớ ự đổ ủ ànước và điều kiện kinh doanh.
Tóm l i vi c b i ạ ệ ồ dưỡng v o t o lao ng công ty cho th y xu àđà ạ độ ở ấ hướng i m iđổ ớ
c a công ty l phù h p v i th c t kinh t Vi t Nam. c bi t l công ty bao c p choủ à ợ ớ ự ế ế ệ Đặ ệ à ấ
các b i h c m b o cho h yên tâm h c t p t t, có vi c l m sau khi h c xong, ó lộđ ọ đả ả ọ ọ ậ ố ệ à ọ đ à
y u t kích thích h yên tâm h c t t, nâng cao ch t ế ố ọ ọ ố ấ lượng o t o v h em h t khđà ạ à ọđ ế ả

n ng ph c v công ty. ây c ng l m t i u th hi n n ng l c qu n tr c a công tyă ụ ụ Đ ũ à ộ đề ể ệ ă ự ả ị ủ
tương i t t. đố ố
2.2.4. Tiền lương tại công ty TNHH An Phát.
Lương b ng l m t trong nh ng ng l c kích thích con ổ à ộ ữ độ ự người l m vi c h ngà ệ ă
hái nhưng c ng l m t trong nh ng nguyên nhân gây trì tr , b t mãn b công ty. ũ à ộ ữ ệ ấ ỏ
Lương b ng v ãi ng ch l m t ph n ổ àđ ộ ỉ à ộ ầ thưởng m cá nhân nh n à ậ được i l yđểđổ ấ
s c lao ng c a mình. ứ độ ủ
Trong nh ng n m g n ây, c ng nhữ ă ầ đ ũ ư các công ty khác v n ti n ấ đề ề lương ti nề
thưởng, luôn gây s chú ý cho to n b các b công nhân viên to n công ty. ự à ộ ộ à
Trong i u ki n t ch s n xu t kinh doanh v n t ch c ti n đ ề ệ ự ủ ả ấ ấ đề ổ ứ ề lương, ti nề
thưởng ph i phù h p v i chính sách c a ng v nh ả ợ ớ ủ Đả à à nước, ng th i ph i phù h pđồ ờ ả ợ
v i i u ki n kinh doanh c a công ty. Hi n nay, công ty c ng có thay i ớ đề ệ ủ ệ ũ đổ theo hướng
tích cực v t ch c ti n ề ổ ứ ề lương. Vai trò ti n ề lương ti n ề thưởng được nâng cao. Các i uđề
ki n v c n c xét ệ à ă ứ thưởng, tính thưởng được xây d ng t t h n. ự ố ơ
Bảng s 3:ố Tình hình thu nh p c a công nhân viên qua m t s n m. ậ ủ ộ ố ă
Các ch tiêuỉ n v tínhĐơ ị 2009 2010 2011
1. T ng doanh thuổ Tri u ngệ đồ 79. 614 42. 748 37. 898
2. T ng qu ổ ỹlương
Tri u ngệ đồ 105 180 250
3. S lao ng ố độ
Người
30 45 50
4. Thu nh p bình quânậ
tháng/người
Triệu ngđồ
3,5 4 5
- 20 -
(Nguồn: phòng tài chính kế toán của công ty)
T s li u trên ta có nh n xét: Thu nh p c a công ty n m 2010ừ ố ệ ậ ậ ủ ă


th p h n so v iấ ơ ớ
n m 2009, do n m 2010 s lao ng t ng lên áng k v công vi c kinh doanh c aă ă ố độ ă đ ể à ệ ủ
c«nh ty n m 2010 không ă được thu n l i, nhi u d án kinh doanh không th c hi nậ ợ ề ự ự ệ
được. N m 2011 công vi c kinh doanh c a công ty c ng có ti n tri n ă ệ ủ ũ ế ể lương bình quân
c ng t ng ũ ă nhưng không áng k , đ Ĩ nhưng i u ó c ng kích thích tinh th n cán b côngđề đ ũ ầ ộ
nhân viên công ty h ng hái h n trong công vi c kinh doanh n m 2012. Ban lãnh oă ơ ệ ă đạ
công ty TNHH An Phát c ng nh n th c rõ l mu n thúc y s n xu t, t l i nhu nũ ậ ứ à ố đẩ ả ấ đạ ợ ậ
cao, mu n ng viên nhân viên, mu n ãi ng nhân viên, ban lãnh o ph i kíchố độ ố đ ộ đạ ả
thích b ng v t ch t, tinh th n. V t ch t bao g m ti n ằ ậ ấ ầ ậ ấ ồ ề lương ti n ề thưởng. Tinh th n baoầ
g m gi y khen, ho t ng tham quan du l ch, vui ch i gi i trí. ồ ấ ạ độ ị ơ ả
Công ty hi n nay ã áp d ng ch tu n l m vi c 40 gi . Vi c cán b côngệ đ ụ ế độ ầ à ệ ờ ệ ộ
nhân viên được ngh thêm m t ng y giúp h ph n kh i l m vi c h ng hái h n trong 5ỉ ộ à ọ ấ ở à ệ ă ơ
ng y l m vi c. à à ệ
m b o tái s n xu t Để đả ả ả ấ sức lao ng, b o v s c kho , i s ng tinh th n c ađộ ả ệ ứ ẻ đờ ố ầ ủ
người lao ng, công ty còn tính v o chi phí s n xu t kinh doanh m t b ph n chi phíđộ à ả ấ ộ ộ ậ
g m các kho n ồ ả kinh phí công đoàn (KPC§), bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế
(BHYT). BHXH được trích tr c p cho để ợ ấ trường h p nhân viên t m th i hay v nhợ ạ ờ ĩ
vi n m t s c lao ng nễ ấ ứ độ hư m au, thai s n, tai n n lao ng, m t s c ngh ố đ ả ạ độ ấ ứ ỉ hưu.
BHYT s d ng t i tr cho vi c phòng, ch a b nh v ch m lo s c kho choử ụ để à ợ ệ ữ ệ à ă ứ ẻ
CBCNV.
KPC§ ph c v chi tiêu cho ho t ng công o n các c p. để ụ ụ ạ độ đ à ở ấ
Vi c trích qu BHXH, BHYT, KPC§ t i công ty theo tû l :ệ ỹ ạ ệ
BHXH 15% tính theo qu ỹ lương c b n c ng v i 5% tr v o ơ ả ộ ớ ừ à lương nhân viên.
BHYT 2% tính theo qu ỹ lương c b n c ng v i 1% tr v o ơ ả ộ ớ ừ à lương nhân viên.
KPC§ 2% tính theo qu ỹ lương th c chi. ự
• Hình thức trả lương theo công việc:
Công ty TNHH An Phát áp d ng ch tr ụ ế độ ả lương theo s n ph m i v i ả ẩ đố ớ người
lao ng tr c ti p l m ra s n ph m trong công ty. Ti n độ ự ế à ả ẩ ề lương c a b ph n n y phủ ộ ậ à ụ
thu c r t nhi u v o n t h ng m công ty nh n ộ ấ ề à đơ đặ à à ậ được.
Ti n ề lương c a công ty ủ được tính theo công th c sau:ứ

Vi c xác nh n giá, qu ệ đị đơ ỹ lương công ty ph thu c v o các n t h ng nh nụ ộ à đơ đặ à ậ
được. n giá Đơ được quy nh l m% v i giá tr công vi c. đị à ớ ị ệ
Qu ỹ lương = m% * giá tr công vi c ị ệ được giao
Sau khi k t thúc công vi c, t ng s ti n ế ệ ổ ố ề lương được thanh toán theo công th cứ
trên. Có t ng qu ổ ỹ lương thì k toán s thanh toán cho m i ế ẽ ỗ người m t cách riêng, lúcộ
n y n giá công vi c, kh i à đơ ệ ố lượng công vi c, ti n ệ ề lương c a m i nhân viên còn phủ ỗ ụ
- 21 -
thu c v o ng y công th c t v h s ộ à à ự ế à ệ ố lương. H s ệ ố lương còn ph thu c v o m c ụ ộ à ứ độ
óng góp b o hi m xã h i, c p b c, thâm niên c a m i đ ả ể ộ ấ ậ ủ ỗ người t ng ng y công th c từ à ự ế
v h s à ệ ốlương tính ra ng y công h s c a h . à ệ ố ủ ọ
Ng y công h s c a h = ng y công th c t c a h * h s tính à ệ ố ủ ọ à ự ế ủ ọ ệ ố lương c a h . ủ ọ
T ng h p ng y công h s c a t t c th nh viên trong công ty ta có t ng ng yổ ợ à ệ ố ủ ấ ả à ổ à
công h s .ệ ố
Ngo i ti n à ề lương người lao ng độ được tr nả hư cách tính trên, ở người lao ngđộ
còn được các kho n ti n khác nả ề hư ti n ngh các ng y l , ngh phép, ề ỉ à ễ ỉ lương hưởng
nh ng ng y n y l 100% ữ à à à lương c b n. ơ ả
Nhận xét hình thức trả lương theo công việc:
n giá Đơ được quy nh l m t s ph n tr m mang tính c nh nên đị à ộ ố ầ ă ố đị chưa ph nả
ánh úng nguyên t c tr đ ắ ảlương, n ng su t c a ă ấ ủ người lao ng có th lên độ ể nhưng n giáđơ
v n nhẫ ư c . V n giá ti n ũ ề đơ ề lương c a t ng ủ ừ người trong công ty tương t nhự ư xác
nh trong hình th c tr đị ứ ả lương theo s n ph m u ph thu c v o s ả ẩ đề ụ ộ à ố lượng v ch tà ấ
lượng lao ng c a h . độ ủ ọ
u i m: Ư để Ch tr ế độ ả lương n y em l i s t ch cho công ty trong vi c trà đ ạ ự ự ủ ệ ả
lương cho người lao ng, g n trách nhi m m i cá nhân v o t p th độ ắ ệ ỗ à ậ ể người lao ng,độ
m i ọ người cùng c g ng giúp , h c h i l n nhau. ố ắ đỡ ọ ỏ ẫ
Nhược i m:để Do h s tính ệ ố lương nh ng v trí l m vi c khác nhau, h s cònở ữ ị à ệ ệ ố
ph thu c v o nh ng thông s nhụ ộ à ữ ố ư úng BHXH, c p b c. Do ó mang tính bình quân,đ ấ ậ đ
trong t p th ậ ể người lao ng có độ người l m ít l m nhi u à à ề nhưng u đề hưởng lương như
nhau, người lao ng û v o nhau, có độ à người ch i l m cho ng y công m c dù côngỉ đ à đủ à ặ
vi c h l m r t ít. T t c gây ra không khí không t t trong t p th , lãng phí s c laoệ ọ à ấ ấ ả ố ậ ể ứ

ng. độ
• Hình thức trả lương theo thời gian:
Công ty TNHH An Phát áp d ng hình th c tr ụ ứ ảlương n y i v i các i à đố ớ đố tượng sau:
+ Cán b qu n lý. ộ ả
+ Nhân viên thu c các phòng ban. ộ
Ch tr ế độ ả lương theo th i gian công ty l ch th ờ ở à ế độ ả lương n gi n. Ti nđơ ả ề
lương th i gian do c p b c v th i gian th c t quy t nh. Ti n ờ ấ ậ à ờ ự ế ế đị ề lương th i gian có baờ
lo i: ạ Lương gi , ờ lương ng y, à lương tháng. Công ty áp d ng hình th c ụ ứ lương ng y. à
tính th i gian cho Để ờ người được hưởng lương theo th i gian ph i xác nh ờ ả đị được
xu t ấ lương ng y v s gi l m vi c th c t c a à à ố ờ à ệ ự ế ủ người lao ng ó. độ đ
i v i ch c v qu n lý công ty Đố ớ ứ ụ ả
+ Giám c h s : 5,2đố ệ ố
+ Phó giám c v k toán đố à ế trưởng l 4,2 v 3,94. à à
- 22 -
Còn l i các nhân viên khác c a công ty m c ạ ủ ứ lương được hưởng tính theo công th c:ứ
M c ứ lương = (830*h s )/26*ng y công 1thángệ ố à
Riêng i v i đố ớ trưởng phó phòng được hưởng ph c p trách nhi m. ụ ấ ệ
+ Trưởng phòng: 118000/tháng
+ Phó phòng: 102000/tháng
Phương pháp tính lương c b n theo c p b c t i công ty nhơ ả ấ ậ ạ ư trên qua ó chiđ để
tr ả lương cho h v còn có tác d ng tính vi c th c hi n ch chính sách c aọ à ụ để ệ ự ệ ế độ ủ
người lao ng sau n y. độ à
Trong công ty hi n nay vi c thanh toán ti n ệ ệ ề lương cho người lao ng chia l m 3độ à k :ỳ
- K th nh t: T m ng u tháng ỳ ứ ấ ạ ứ đầ
Các phòng ban vi t gi y lên phòng t ch c c a công ty. Sau khi ế ấ ổ ứ ủ được xét duy tệ
các nhân viên ti n ề lương lên phòng k toán nh n ti n ế ậ ề lương t m ng cho nhân viênạ ứ
các phòng ban c a mình. S ti n t m ng cho ủ ố ề ạ ứ người lao ng ch y u c n c v ođộ ủ ế ă ứ à
ng y công th c t c a h . Ai có s ng y công nhi u s t m ng nhi u v à ự ế ủ ọ ố à ề ẽ ạ ứ ề àngược l i. ạ
- K th hai: T m ng gi a tháng. Cách tính ỳ ứ ạ ứ ữ tương t nhự ư k u. ỳđầ
- K th ba: Quy t toán cu i tháng. ỳ ứ ế ố

S ti n quy t toán c a m i phòng ban chính l ph n ti n còn l i sau khi l y t ngố ề ế ủ ỗ à ầ ề ạ ấ ổ
s ti n ố ề lương th c t c a m i phòng ban tr i s t m ng u tháng v gi a tháng choự ế ủ ỗ ừđ ố ạ ứ đầ à ữ
m i b ph n. ỗ ộ ậ
Các phòng ban sau khi nh n ậ được ph n quy t toán n y s tr n t cho ầ ế à ẽ ả ố người lao
ng. S ti n quy t toán m độ ố ề ế à người lao ng nh n độ ậ được s b ng t ng s ti n ẽ ằ ổ ố ề lương
th c t c a ụ ế ủ người lao ng tr i s ti n t m ng trđộ ừđ ố ề ạ ứ íc ó. đ
Nhận xét hình thức trả lương theo thời gian:
Như ã phân tích trên vi c tr đ ở ệ ả lương cho các b qu n lý, nhân viên v n phòng,ộ ả ă
ch c n c v o c p b c theo quy nh nên có nh ng ỉ ă ứ à ấ ậ đị ữ ưu nhược i m sau:đ ể
u i m:Ư để Hình th c tr ứ ả lương n y khuy n khích à ế người lao ng i l m y ,độ đ à đầ đủ
ng y công ch trong tháng. à ếđộ
Nhược i m:đ ể Do cách tính lương ch c n c v o c p b c ng y công th c t nh nỉ ă ứ à ấ ậ à ự ế ậ
được chưa g n v i hi u qu s n xu t, ch t ắ ớ ệ ả ả ấ ấ lượng công vi c. ệ
•Ti n ề thưởng:
Ti n ề thưởng l m t ph n thu nh p c a à ộ ầ ậ ủ người lao ng óng góp m t ph n c iđộ đ ộ ầ ả
thi n sinh ho t h ng ng y c a ệ ạ à à ủ người lao ng. Nó có tác d ng khuy n khích độ ụ ế người
lao ng nâng cao n ng xu t c a độ ă ấ ủ người lao ng. độ
Ngu n ti n ồ ề thưởng c a công ty hi n nay ch bao g m qu khen ủ ệ ỉ ồ ỹ thưởng được
trích ra t m t ph n l i nhu n s n xu t kinh doanh c a công ty. ừ ộ ầ ợ ậ ả ấ ủ
Ph m vi xét ạ thưởng: Ph m vi áp d ng ti n ạ ụ ề thưởng theo quy nh c a ch phânđị ủ ếđộ
ph i l i nhu n i v i m i n v s n xu t kinh doanh thu c khu v c s n xu t v t ch t,ố ợ ậ đố ớ ọ đơ ị ả ấ ộ ự ả ấ ậ ấ
- 23 -
n v h nh chính s nghi p ã th c hi n ch thanh toán c l p có k ho ch phânđơ ị à ự ệ đ ự ệ ếđộ độ ậ ế ạ
ph i l i nhu n v ố ợ ậ àđược trích qu khen ỹ thưởng t l i nhu n theo ch quy nh. ừ ợ ậ ếđộ đị
i Đố tượng xét thưởng:
T t c nh ng ấ ả ữ người lao ng c a công ty độ ủ kể c nh ng ả ữ người lao ng theo h pđộ ợ
ng m có th nh tích óng góp v o vi c ho n th nh k ho ch s n xu t c a công ty. đồ à à đ à ệ à à ế ạ ả ấ ủ
Nh ng ữ người thu c các ộ trường h p ợ sau không được xét thưởng:
- Nh ng ữ người vi ph m kû lu t ho c xâm ph m t i s n c a công ty b kû lu tạ ậ ặ ạ à ả ủ ị ậ
c nh cáo to n công ty tr lên. ả à ở

- Nh ng ữ người vi ph m lu t ang trong th i gian kû lu t. ạ ậ đ ờ ậ
- Nh ng ữ người có quy n h n trách nhi m ề ạ ệ nhưng x y ra tai n n lao ng ho cđể ả ạ độ ặ
h ng máy móc thi t b . ỏ ế ị
i u ki n xét Đề ệ thưởng:
Công ty th c hi n xét ự ệ thưởng h ng tháng, riêng xét à thưởng tháng 12 s k t h pẽ ế ợ
v i t ng k t c n m. H ng tháng các phòng ban trong công ty s h p m t l n bìnhớ ổ ế ả ă à ẽ ọ ộ ầ để
bầu, x p lo i các b , công nhân viên. C n c v o i u ki n trên tu theo m c n ngế ạ ộ ă ứ à đề ệ ỳ ứ độ ặ
nh m ẹ à người lao ng x p lo i A ho c B. Còn n u sai ph m nghiêm tr ng thì c tđộ ế ạ ặ ế ạ ọ ắ
thưởng như trong trường h p n c p v t ợ ă ắ ậ tư, s n ph m ho c ánh cãi nhau. ả ẩ ặ đ
Cách phân ph i ti n ố ề thưởng công ty hi n nay:ở ệ
C n c v o tình hình ho t ng c a công ty, giám c công ty quy t nh tríchă ứ à ạ độ ủ đố ế đị
qu khen ỹ thưởng t l i nhu n c a công ty. Hi n nay, công ty ch có m t cách phânừ ợ ậ ủ ệ ỉ ộ
ph i ti n ố ề thưởng ó l hình th c bình b u lo i A, lo i B. M c ti n đ à ứ ầ ạ ạ ứ ề thưởng ph thu cụ ộ
v o k t qu kinh doanh. à ế ả Hi n nay, m c ti n ệ ứ ề thưởng lo i A l 95000 lo i B l 65000.ạ à ạ à
Nh ng tháng công ty có nhi u n t h ng, h p ng kinh doanh thì m c ti nữ ề đơ đặ à ợ đồ ứ ề
thưởng cao h n ơ nhưng nhìn chung m c ti n ứ ề thưởng c a công ty ủ TNHH An Phát còn
th p h n so v i các công ty khác cùng ng nh, nó ấ ơ ớ à chưa th c s tr th nh òn b y ự ự ở à đ ẩ để
kích thích người lao ng. độ
Nh n xét: ậ
Vi c áp d ng các hình th c ệ ụ ứ thưởng như trên không phát huy được h t tác d ngế ụ
kích thích người lao ng t ng n ng xu t lao ng. M t khác, vi c phân ph i ti nđộ ă ă ấ độ ặ ệ ố ề
thưởng như trên còn chưa th c s phân ph i theo lao ng m nó mang tính ch t bìnhự ự ố độ à ấ
quân. Do vi c bình b u có s bao che nâng nên th c s ệ ầ ự đỡ ự ự chưa ph n ánh úngả đ
nguyên t c phân ph i theo lao ng. Nắ ố độ hư v y, tiêu chu n xét ậ ẩ thưởng như trên chưa
phù h p, vi c tr ợ ệ ả lương chưa th c s tác ng t i ho t ng s n xu t kinh doanh c aự ự độ ớ ạ độ ả ấ ủ
công ty, công tác tr ả thưởng chưa phát huy được hi u qu c a nó. ệ ả ủ
Do ó mu n ti n đ ố ề thưởng th c s kích thích ự ự người lao ng v phân ph i theođộ à ố
n ng l c t ng ă ự ừ người thì công ty ph i m ra nhi u m c ả ở ề ứ thưởng khác nhau như: thưởng
- 24 -

×