Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

đề thi tin học trẻ không chuyên tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.63 KB, 10 trang )

Hội thi Tin học trẻ không chuyên Toàn quốc lần thứ XI – 2005
(Chú ý: Thí sinh đánh dấu x vào ô vuông tương ứng với đáp án đúng)
1. Trong các tên sau, thiết bị nào có ý nghĩa khác
với các thiết bị còn lại:
A. ROM
B. RAM
C. MODEM
D.DISK
2. Khi tắt nguồn điện máy tính, dữ liệu ở thiết bị
nào dưới đây không bị xoá.
A. RAM
B. ROM.
C. Register
D. Virtual Drive
3. Từ Telex có ý nghĩa gì liên quan đến soạn thảo
văn bản:
A. Là tên một phông chữ tiếng Việt
B. Là một kiểu gõ bàn phím tiếng Việt hay dùng,
không phụ thuộc vào phông hay bảng mã tiếng
Việt
C. Là kiểu gõ bàn phím tiếng Việt của phần
mềm Unikey
D. Là một cách gõ nhanh tiếng Việt bằng 10 ngón.
4. Hãy tìm phần tử tiếp theo của dãy ký tự:
B B K M ?
A. N
B. H
C. G
D. T
8. Bậc nghịch đảo của hoán vị (a
1,


a
2
, a
N
) của (1,
2 N) là số các cặp (a
I,
a
J
) sao cho I<J nhưng a
I
>a
J
.
Tính bậc nghịch đảo của hoán vị (2, 4, 3, 1).
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
9. Mệnh đề nào dưới đây mô tả đúng về dòng văn
bản khi soạn thảo trên máy tính.
A. Dòng văn bản được kết thúc khi nhấn phím
Enter.
B. Dòng văn bản được kết thúc khi nhấn tổ
hợp phím Ctrl – Enter.
C. Dòng văn bản là một câu hoàn chỉnh.
D. Phần mềm tự động xuống dòng khi gõ
văn bảng đến dòng cuối cùng.
10. Bàn phím máy tính PC có bao nhiêu phím có
gai?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
5. Tìm số còn thiếu trong bảng số có quy luật sau:

3 2 1
0 ? 0
1 2 3
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
6. Bốn bạn An, Bình, Châu, Dung trong cùng một
tổ truy bài hàng ngày phải xếp hàng trong lớp. Bốn
bạn phải xếp thành một hàng dọc. Hỏi có bao
nhiêu cách sắp xếp 4 bạn An, Bình, Châu, Dung
vào hàng:
A. 8
B. 12
C. 20
D. 24
7. Nhóm nào dưới đây bao gồm các thiết bị được
xếp vào cùng loại:
A. Màn hình, Bàn phím, Chuột, Máy in.
B. Bàn phím, Chuột, Máy in, Máy vẽ.
C. Máy in, Máy vẽ, Màn hình, Loa
D. Màn hình, Micro, Máy quét, Chuột
12. Tổng cuả các số tự nhiên từ 1 đến 20 là:
A. 180

B. 200
C. 210
D. 420
13. Tìm quy luật cho dãy số sau:
1 2 3 5 7 11 13
A. Dãy số nguyên tố
B. Dãy số lẻ
C. Dãy số không chia hết cho chính nó
D. Dãy số tự nhiên chỉ có ước số là 1 và chính

14. Hãy tìm hai phần tử tiếp theo của dãy số có
quy luật sau:
1 2 2 3 2 4 2 4 ? ?
A. 3 4
B. 2 4
C. 2 3
D. 3 3
15. Để cân bằng hai bên của cân sau thì vị trí ?
phải đặt quả cân nặng bao nhiêu?
11. Số thập phân 31 chuyển sang hệ nhị phân có
bao nhiêu chữ số?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Đề thi 2003- TP Đà Nẵng

Hãy đánh dấu × vào ô  ở trước câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1. Phần mềm nào dưới đây cho phép tạo ra tệp có phần mở rộng mặc định là TXT?
 Notepad  Ms Word  Paint  Ms Excel
Câu 2. Trong hệ điều hành Windows, phải ấn giữ phím nào khi chọn nhiều tệp hoặc thư mục rời rạc?
 Alt  Shift  Ctrl  Enter
Câu 3. Phần mềm nào dưới đây được cài đặt trước nhất trong máy vi tính?
 Ms Windows  Ms Office  FireFox  Norton Antivirus
Câu 4. Phần mềm nào dưới đây không phải là một trò chơi trên máy vi tính?
 Blocks  Dots  Solitaire  Internet Explorer
Câu 5. Thiết bị nào dưới đây vừa là thiết bị vào, vừa là thiết bị ra?
 Máy in  Loa  Môđem  Máy quét (scaner)
Câu 6. Virus máy tính không thể lây lan qua
 mạng máy tính  đĩa CD  máy quét  thẻ nhớ flash (USB)
Câu 7. Nhóm các đơn vị đo thông tin nào dưới đây được sắp xếp giảm dần từ lớn tới bé?
 Gigabyte, Megabyte, Kilobyte  Megabyte, Gigabyte, Kilobyte
 Gigabyte, Kilobyte, Megabyte  Kilobyte, Megabyte, Gigabyte
Câu 8. Trong Ms Word, tổ hợp phím nào để ghi tệp đang soạn thảo?
 Ctrl + G  Ctrl + S  Ctrl + Z  Ctrl + V
Câu 9. Trong Ms Word, tổ hợp phím nào cho phép mở các tệp văn bản đã có?
 Ctrl + M  Ctrl + N  Ctrl + F  Ctrl + O
Câu 10. Phần mềm nào dưới đây không hỗ trợ gõ chữ Việt cho các phần mềm khác?
 ABC  UniKey  VietKey  Paint
Câu 11. Trong phần mềm Paint, biểu tượng A ở Tool box dùng để làm gì cho tệp ảnh đang vẽ?
 Đặt màu cho văn bản  Chèn văn bản thông thường
 Chọn toàn bộ văn bản  Chèn văn bản nghệ thuật (WordArt)
Câu 12. Trong hệ điều hành Windows, xâu kí tự nào dưới đây không thể dùng làm tên tệp?
 giay moi.doc  baitap.pas  anh.bmp 
Câu 13. Tổng các số tự nhiên từ 1 đến 14 là
?2 9
 114  91  101  105

Câu 14. Tìm số tiếp theo của dãy số sau và ghi nó vào ô trống.
1 3 6 10 15 21
Câu 15. Có bao nhiêu đường đi ngắn nhất khác nhau từ A đến Z (theo chiều mũi tên) trong hình dưới
đây?
 2
 3
 4
 5
kú kiÓm tra chän tin häc trÎ kh«ng chuyªn toµn quèc n¨m 2007
Bài 1: (Xếp vị thứ )
Trong kỳ thi chọn đội tuyển tin học không chuyên của thành phố Đà Nẵng, ban giám khảo đã
chọn ra được 4 thí sinh có điểm cao nhất là: An, Bình, Chí, Dũng. Nếu đem so sánh số điểm các bạn với
nhau thì ta được:
(1) Điểm của Dũng nhiều hơn điểm của Chí.
(2) Tổng điểm của An và Bình bằng tổng điểm của Chí và Dũng.
(3) Tổng điểm của Bình và Dũng ít hơn tổng điểm của An và Chí.
Yêu cầu: Hãy xác định thứ tự vị thứ của 4 thí sinh trên. Kết quả ghi ra file BL1.doc.
Bài 2: (Tính tuổi)
Ba cô bạn gái là Oanh, Phượng, Quyên nói chuyện với nhau về tuổi của họ như sau:
♦ Oanh nói: Tôi 12 tuổi, tôi ít hơn Phượng 2 tuổi và nhiều hơn Quyên 1 tuổi.
♦ Phượng nói: Tôi không bé nhất, tôi và Quyên chênh nhau 3 tuổi, Quyên 15 tuổi.
♦ Quyên nói: Tôi bé hơn Oanh, Oanh 13 tuổi, Phượng nhiều hơn Oanh 3 tuổi.
Cho biết mỗi cô gái chỉ nói đúng 2 ý, còn 1 ý còn lại thì sai.
Yêu cầu: Em hãy xác định tuổi của ba cô bạn gái. Kết quả ghi ra file BL2.doc.
Bài 3: ( So sánh diện tích các hình)
Cho tam giác ABC có O là điểm chính giữa của cạnh BC (điểm O chia cạnh BC thành hai đoạn
thẳng OB, OC bằng nhau).
Gọi M là điểm bất kỳ trên cạnh BC sao cho MB < MC. Nối AM, AO.
Gọi N là điểm trên cạnh AC sao cho tứ giác AMON là một hình thang có đáy lớn AM và đáy
nhỏ ON (như trên hình vẽ), cho biết I là giao điểm của hai đường chéo AO và MN.

I
N
O
B
A
C
M
Yêu cầu:
a) So sánh diện tích hai tam giác AIN và MIO.
b) Chứng tỏ diện tích tứ giác ABMN và diện tích
tam giác MNC bằng nhau.
Kết quả ghi ra file BL3.doc.
HỘI THI TIN HỌC TRẺ KHÔNG CHUYÊN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
LẦN THỨ V NĂM 2002
Bài 1: Quang cảnh lễ bế mạc WORLD CUP 2002
Em hãy sử dụng phần mềm đồ họa bất kỳ để vẽ quang cảnh lễ bế mạc WORLD CUP 2002 dự
kiến tổ chức vào ngày 30/6/2002 tại Hàn Quốc. Bài làm được lưu trữ với tên là BAILAM1 với phần mở
rộng mặc định của phần mềm đã sử dụng.
A
Z
Bài 2: Tính số trang.
Để đánh số các trang sách của một quyển sách cần tất cả 1704 chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao
nhiêu trang?
Bài làm được ghi ở file BAILAML2.DOC của thư mục đang làm việc.
Bài 3: Tính số trang sách bị rơi.
Một cuốn sách bị rơi mất 1 mảng. Trang bị rơi đầu tiên có số trang là 587, còn trang cuối cùng
cũng gồm 3 chữ số 5, 8, 7 nhưng được viết theo một thứ tự khác. Hỏi có bao nhiêu trang sách bị rơi ra.
Bài làm được ghi ở file BAILAM3.DOC của thư mục đang làm việc.
Bài 4: Trò chơi ô chữ.
Cho một bảng ô chữ thuật ngữ tin học. Cho biết các thuật ngữ trong ô chữ này đều là tiếng Anh

(hoặc viết tắt của từ tiếng Anh). Em hãy điền các thuật ngữ tin học tương ứng với số ô theo hàng ngang,
hàng dọc (mỗi ô chứa 1 ký tự). Cho biết bảng ô chữ và các chỉ dẫn theo hàng, theo cột như sau:
1 8
2
3
4
5
6
7
Theo hàng ngang:
1. Một vật chứa dữ liệu.
2. Việc phải làm khi chương trình bị ngắt.
3. Tên của một lệnh của DOS để sao chép.
4. Từ có nghĩa là nhị phân.
5. Hệ điều hành mới của Microsoft 64 bit mới được đưa vào sử dụng năm 2002.
6. Tên của công ty sản xuất phần mềm hàng đầu thế giới.
7. Phần mềm nhận dạng chữ Việt của Viện Công nghệ Thông tin.
Theo hàng dọc
8. Vật dùng để nạp dữ liệu vào máy tính.
Bài làm được ghi ở file BAILAM4.DOC của thư mục đang làm việc. Không nhất thiết phải kẻ
bảng.
HỘI THI TIN HỌC TRẺ KHÔNG CHUYÊN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Năm 2003
Bài 1: Logo biểu tượng của Hội thi phần mềm sáng tạo
Em hãy sử dụng phần mềm đồ họa bất kỳ để vẽ logo biểu tượng của Hội thi phần mềm sáng tạo
thành phố Đà Nẵng lần thứ nhất dự kiến tổ chức từ ngày 15/6/2003 đến 20/6/2003 tại thành phố Đà
Nẵng. Bài làm được ghi ở file là BL1 với phần mở rộng mặc định của phần mềm đang sử dụng.
Bài 2: Bằng năm chữ số giống nhau và dấu phép tính (+, -, *, /), hãy biểu thị số 100.
Ví dụ: 111 - 11 = 100
Hãy tìm tất cả các nghiệm của bài toán. Bài làm được ghi ở file BL2.DOC của thư mục đang

làm việc.
Bài 3: Quan sát qui luật của dãy số sau và thay thế 3 dấu ? bởi 3 số tiếp theo của dãy số.
1, 3, 3, 9, 27, ?, ?, ?.
Bài làm được ghi ở file BL3.DOC của thư mục đang làm việc.
Bài 4: Cho 1 dãy số 1, 5, 9, 13, 17, 21, 25, 29, 33
a. Có nhận xét gì về các số hạng của dãy số trên.
b. Hãy điền các số ấy vào bảng 9 ô vuông (hình 1) sao cho tổng các số ở các hàng ngang, các cột
dọc và các đường chéo đều bằng nhau.
(hình 1)
Bài làm được ghi ở file BL4.DOC của thư mục đang làm việc.
ĐỀ THI TÀI NĂNG TRẺ TIN HỌC BẬC TIỂU HỌC LẦN 1 NĂM 2008-2009
Thời gian làm bài 120 phút
ĐỀ BÀI:
I/ PHẦN KIẾN THỨC:Em hãy mở file KIENTHUC trên ổ đĩa bài làm rồi đánh dấu X vào ô vuông
phía trước các câu trả lời đúng. Và lưu lại file này.
II/ PHẦN THỰC HÀNH
1/ Dùng phần mềm soạn thảo mà em biết để trình bày văn bản theo mẫu rồi lưu lại với tên là
BAICAVETRAIDAT.DOC:
Trái đất trẻ của bạn trẻ năm châu
Vàng, trắng, đen…dù da khác màu
Ta là nụ là hoa của đất
Gió đẫm hương thơm, nắng tô thắm sắc
Màu hoa nào cũng quý, cũng thơm !
Màu hoa nào cũng quý, cũng thơm !
2/ Dùng phần mềm PAINT để trang trí một bức tranh với chủ đề “Môi trường quanh em”
3/ Em hãy mở file TROCHOI. Sau đó trả lời lần lượt từng câu hỏi bằng cách điều các chữ cái thích hợp
vào từng ô trống của bảng.
Trái đất này là của chúng
mình
Quả bóng xanh bay giữa

trời xanh
Bồ câu ơi, tiếng chim gù
thương mến
Hải âu ơi, cánh chim vờn
sóng biển
Cùng bay nào, cho trái đất
quay !
Cùng bay nào, cho trái đất
quay !
PHẦN THI KIẾN THỨC TRẮC NGHIỆM
(Thí sinh đánh dấu X vào ô vuông phía trước câu trả lời đúng)
1/ Để máy vi tính hoạt động ta cần phải có:
a. Màn hình.
b. Bàn phím
c. chuột.
d. Phần cứng và phần mềm.
2/ Nên giữ khoảng cách từ màn hình đến mắt của em là bao nhiêu:
a. Từ 20 cm đến 50 cm
b. Từ 30 cm đến 60 cm
c. Từ 40 cm đến 70 cm
d. Từ 50 cm đến 80 cm
3/ Bộ xử lí của máy tính được gọi là:
a. Bộ nhớ trong của máy tính.
b. Bộ nhớ ngoài của máy tính.
c. Bộ não điều khiển mọi hoạt động của máy tính.
d. Nơi lưu giữ thông tin cho chúng ta.
4/ Các dạng thông tin thường gặp trên máy tính là:
a. Văn bản.
b. Âm thanh.
c. Hình ảnh.

d. Cả 3 dạng thông tin trên.
5/ Thiết bị nào sau đây dùng để đưa thông tin vào máy tính:
a. Thân máy tính.
b. Màn hình.
c. Bàn phím.
d. Bộ nhớ.
6/ Để thực hiện phép tính 15+26=41. Ta cần đưa thông tin vào máy tính là:
a. 15 và 26
b. 26 và 41
c. 41 và 15.
7/ Phát biểu nào sau đây sai:
a. Chương trình là phần mềm.
b. Màn hình, bàn phím, chuột, thân là phần cứng của máy
tính.
c. Phần cứng của máy tính quan trọng hơn phần mềm.
d. Paint là một phần mềm ứng dụng.
8/ Máy tính lần đầu tiên ra đời vào năm 1945 có trọng lượng:
a. 15 Kg.
b. 27 Kg
c. 15 tấn.
d. 27 tấn.
9/ Máy tính sẽ lưu trữ thông tin để sử dụng lại sau này vào:
a. Bộ xử lý.
b. Trên mạng.
c. Bộ nhớ ngoài.
d. Bộ nhớ trong.
10/ Thiết bị nào giúp em điều khiển máy tính nhanh chống và thuận tiện:
a. Bàn phím.
b. Chuột.
c. Màn hình.

d. Thõn mỏy tớnh.
GII ễ CH
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 M
2
3
N
Cõu 1: Em hóy tr li cỏc cõu hi bng cỏch in cỏc ch cỏi thớch hp vo tng ụ trng ca
bng phớa trờn.
Hng ngang
1/ Mt thit b dựng iu khin mỏy tớnh.
2/ B phn dựng gừ ch vo mỏy tớnh.
3/Nhng hỡnh v nh trờn mn hỡnh mỏy tớnh.
Cõu 2: Em hóy gii thớch ý ngha ca cm t trong ct 2 v ct 4.






thi thc hnh
Bi 1: Trng xanh sch p
Mi dp xuõn v l trng em li trng thờm nhng cõy xanh mi v nhng bn hoa ua nhau
lờn nhng bụng hoa tht p cho ún mựa xuõn.
Em hóy v mt bc tranh mụ t cnh chm súc cõy xanh din ra mỏi trng thõn yờu ca em.
Lu bc tranh vo tp cú tờn TRUONGXANH vi phn m rng mc nh ca phn mm s dng.
Bi 1 (20 im). Thip mi sinh nht
Hóy son tho mt mu thip mi cỏc bn ti d sinh nht ca em. Mu thip mi cn cú
thụng tin v li mi, thi gian, a im, ca bui sinh nht v c gng trỡnh by sao cho rừ rng v
p.

Lu mu thip mi vo tp vn bn cú tờn THIEPMOI vi phn m rng mc nh ca phn
mm s dng.
Bi 2 (20 im). Ngy khai ging
Mi nm ht hố l n ngy khai ging v em li c gp thy cụ cựng bố bn. Sau bao ngy hố
b ớch, ngoi nim vui hõn hoan gp li, mi thy cụ cng nh cỏc em u hng ti mt nm hc mi
vi tinh thn dy v hc t c nhng kt qu tt nht.
Hóy v mt bc tranh mụ t ngy khai ging ca trng em c t chc sõn trng thõn yờu.
Lu bc tranh vo tp cú tờn KHAIGIANG vi phn m rng mc nh ca phn mm s dng.
Đề thi tin học trẻ không chuyên tỉnh nam định Bảng A Tiểu học - Năm 2007
Phn trc nghim: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất:
1. Muốn ghi văn bản đang soạn với tên khác ta chọn
A. File/Open B. File/Close C. File/Save D. Phơng án khác
2. Kết qua hoạt động của máy tính hiện ra trên
A. Bàn phím B. Thùng máy C. Màn hình D. Không phải cả A, B và C
3. Khi thực hiện động tác kéo thả chuột ta phải nhấn và giữ
A. Nút phải chuột B. Nút trái chuột C. Cả nút trái và nút phải chuột
4. Thiết bị nào đợc coi là bộ não của máy tính?
A. Màn hình B. Bàn phím C. Bộ xử lí D. Con chuột
5. Với sự giúp đỡ của mãy tính, em có thể:
A. Học vẽ B. Học làm toán C. Liên lạc với bạn bè D. Cả A, B và C
6. Nhấn nút trái chuột rồi thả ngón tay gọi là
A. Nháy chuột B. Nháy đúp chuột C. Di chuyển chuột
7. Ta bật/tắt chế độ viết chữ hoa bằng cách gõ phím
A. Num Lock B. Ctrl C. Alt D. Caps Lock
8. Với phần mềm Word ta có thể
A. Soạn văn bản B. Vẽ hình đơn giản C. Cả A và B
9. So với ngời bình thờng, máy tính vợt trội ở điểm nào?
A. Trí thông minh B. Thời gian làm việc liên tục C. Cả A và B
10. Trong Word, có thể dùng nút khi
A. Sao chép B. Ghi đĩa C. Xoá D. Mở tệp

11. Đâu là u điểm của máy tính?
A. Độ chính xác cao B. Có thể làm việc liên tục trong thời gian dài
C. Tốc độ xử lý rất nhanh D. Cả A, B và C
12. Trong Paint, muốn mở một bức tranh ta làm nh sau
A. Nhắp nút B. Nhắp File/Open C. Cả A và B
13. Trong Word, không cần dùng nút khi
A. Sao chép B. Mở tệp C. Xoá D. Cả A, B và C
14. Với các phần mềm Word và Paint ta không thể
A. Nghe nhạc B. Tính toán phức tạp C. Xem phim D. Cả A, B và C
15. Word, Paint, Calculator thuộc nhóm phần mềm
A. Hệ thống B. Giải trí C. ứng dụng D. Không phải cả A, B vàĐề thi
tin học trẻ không chuyên tỉnh nam định
Bảng A Tiểu học - Năm 2007
Bài 1: Tìm số
Dựa vào các số đã biết trong các hình dới đây, em hãy tìm ra quy luật và số thích hợp thay cho
dấu ?
a) 11

4 7
20

8 12
10

4 ?
b) 5

8 11
13


16 19
10

? 16
Lời giải của bài 1, bài 3 và bài 4 em ghi chung vào tệp văn bản có tên là BAILAM với phần mở
rộng ngầm định của phần mềm sử dụng.
Bài 2: Công viên
Hẳn đã không ít lần em đợc bố mẹ cho đi chơi công viên, nơi có nhiều cây cỏ, hoa lá và đặc biệt
là những trò chơi bổ ích và thú vị. Em hãy vẽ một bức tranh mô tả một góc của công viên, nơi có những
trò chơi mà em thờng chơi nhé.
Tệp đợc lu trữ có tên là CONGVIEN với phần mở rộng ngầm định của phần mềm đã sử dụng.
Bài 3: Trung bình cộng
Trung bình cộng của 7 số là 49. Nếu cộng thêm 1 vào số đầu tiên, 2 vào số thứ hai, 3 vào số thứ
3, cứ nh thế đến thêm 7 vào số thứ 7 thì trung bình cộng của các số mới là bao nhiêu?
Bài 4: Một đàn vịt
3 vịt mẹ và 2 vịt con có trọng lợng 32 kg; còn 4 vịt mẹ và 3 vịt con có trọng lợng 44 kg. Các vịt
mẹ có trọng lợng nh nhau, các vịt con cũng thế. Hỏi 2 vịt mẹ và 1 vịt con có trọng lợng là bao nhiêu?
HI THI TIN HC TR
NM HC - 2008
THI THC H NH B NG A - TIU HC
I. Trc nghim. (20 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng
Cõu 1 : to mt th mc ti th mc gốc ổ C:\ , em chn cỏch n o trong cỏc ph ng ỏn sau:
A. Nhn phi chut ti th mục gốc ổ C:\ chn New->Folder.
B. Nhn phi chut ti th mục gốc ổ C:\ chn New->Shortcut.
C. Nhn phi chut ti th mục gốc ổ C:\ chn Briefcase.
D. Nhn phi chut ti th mục gốc ổ C:\ chn Microsoft Word Document.
Cõu 2: Trong Window XP, mt th mc cú th cha tp tin v th mc con trong nú. Vy mt tp tin
cú th cha tp v th mc c khụng?
A. Cú .

B. Khụng.
C. Phơng án khác
Câu 3: Đánh dấu X vào dới biểu tợng của tệp tin

. . . .

. . . .
Câu 4. Các máy tính ở trong mạng máy tính
A. Chỉ nhận và sử lý đợc các thông tin từ máy khác gửi tới.
B. Chỉ gửi đợc các thông tin cho máy khác.
C. Đều nhận và gửi đợc các thông tin cho nhau.
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 5. Muốn di chuyển nhanh con trỏ soạn thảo từ vị trí bất kỳ về đầu trang văn bản ta sử dụng
A. Ctrl + End B. Ctrl + Home
C. Ctrl + Page Up D. Ctrl + Page Down
Câu 6. Khi gõ tổ hợp phím Shift + Phím có hai kí hiệu trên bàn phím ta nhận đợc
A. Kí hiệu dới B. Kí hiệu trên
C. Cả hai kí hiệu D.Cả A, B, C đều sai
Câu 7. Để sao chép một phần hình đã chọn em nhấn giữ phím nào trong những phím sau:
A. Phím Shift B. Phím Alt
C. Phím Ctrl C. Phím Caps Lock
Câu 8 : Công cụ nào trong những công cụ dới đây là công cụ dán đoạn văn bản từ bộ nhớ của máy tính
vào vị trí con trỏ. ( 1đ )


Câu 9. Để vẽ đợc hình tròn khi sử dụng công cụ Elip em phải nhấn giữ phím trên bàn phím trong
khi kéo thả chuột
A. Phím Cách B. Phím Ctrl
C. Phím Alt D. Phím Shift
Câu 10. Để chọn đợc màu vẽ trong chơng trình vẽ hình Paint em làm nh sau.

A. Nháy phải chuột vào màu cần chọn trên hộp màu
B. Nháy trái chuột vào màu cần chọn trên hộp màu
C. Nháy phải chuột vào biểu tợng hình bình sơn trên thanh công cụ
D. Nháy phải chuột vào phần trang vẽ
II. Ngày khai giảng. (40 điểm)
Mi nm ht hố l n ngy khai ging v em li c gp thy cụ cựng bố bn. Sau bao ngy hố
b ớch, ngoi nim vui hõn hoan gp li, mi thy cụ cng nh cỏc em u hng ti mt nm hc mi
vi tinh thn dy v hc t c nhng kt qu tt nht.
Hóy v mt bc tranh mụ t ngy khai ging ca trng em c t chc sõn trng thõn yờu.
Lu bc tranh vo tp cú tờn KHAIGIANG vi phn m rng mc nh ca phn mm s dng.
III. Tính quãng đờng AB (40 điểm)
Xe mỏy th nht i t A n B mt 4 gi, xe mỏy th hai i t B n A mt 3 gi. Nu hai xe khi hnh
cựng mt lỳc t A v B thỡ sau 1,5 gi hai xe s cũn cỏch nhau 15 km( hai xe cha gp nhau). Tớnh
quóng ng AB.
Ghi lời giải vào tệp văn bản có tên TINHQUANGDUONGAB với phần mở rộng của phần mềm
soạn thảo

×