Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

Khảo sát sự ảnh hưởng của thành phần môi trường dinh dưỡng đến sự sinh trưởng và phát triễn của nấm linh chi đen (amauroderma subresinosum)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 61 trang )




BỘ CÔNG THƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ THỰC PHẨM

ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
KHẢO SÁT SỰ ẢNH HƢỞNG CỦA THÀNH PHẦN MÔI TRƢỜNG DINH
DƢỠNG ĐẾN SỰ SINH TRƢỞNG VÀ PHÁT TRIỄN CỦA NẤM LINH CHI ĐEN
(AMAURODERMA SUBRESINOSUM)

GVHD: ThS. Nguyễn Trung Hậu
SVTH: MSSV
1. Võ Minh Quang 11031261
2. Nguyễn Thị Lệ Thu 11069291
3. Nguyễn Tiến Thịnh 11047541
4. Nguyễn Thanh Thảo 11274461
Lớp : DHSH7B
Niên khóa : 2011-2015

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 06 năm 2015



LỜI CẢM ƠN
Trong sut thi gian thc hin nghiên cu ti phòng thí nghim Công Ngh Sinh
Hc ca Vin Sinh Hc và Thc Phm   i Hc Công Nghip TP. H Chí
Minh, ngoài s n lc ca nhóm, chúng em còn nhc s  rt nhit tình t
Quý Thy Cô ca Vin Sinh Hc và Thc Phm  i Hc Công Nghip TP.H
Chí Minh.


 có th hoàn thành t tài tt nghip, Chúng em xin chân thành c
Giám Hii Hc Công Nghip TP. H u kin cho chúng
ng hc tp tt nh phát huy ht kh a bn thân trong sut
quá trình hc tp, nghiên cu và trao di kin thc t
u ki thc hi tài tt nghip tng.
Chúng em xin chân thành cy Cô trong Vin Công Ngh Sinh Hc và
Thc Phm  i Hc Công Nghip TP. H n tình truyt kin thc,
ng k t quá trình theo hc tng, quá trình
thc hi  t c mt nn tng kin thn vng chc,
giúp chúng em hoàn thành t tài tt nghip.
Chúng em xin chân thành c n Trung H ng dn và to
u kin tt nht cho chúng em hoàn thành t tài này.
i li cn Cha M, Anh Em, Bn ng
 cho chúng em có tinh th hoàn thành tt quá trình thc nghiên cu
va qua.
Xin chân thành c
TP. H Chí Minh, ngày 01 tháng 06 5
NHÓM THỰC HIỆN



NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
 tài: Khảo sát sự ảnh hƣởng của thành phần môi trƣờng dinh dƣỡng đến
sự sinh trƣởng và phát triễn của nấm Linh Chi Đen (Amauroderma Subresinosum)
GVHD: Ths. Nguyễn Trung Hậu
SVTT: MSSV
1. Võ Minh Quang 11031261
2. Nguyn Th L Thu 11069291
3. Nguyn Tin Thnh 11047541
4. Nguyn Thanh Tho 11274461

Nhn xét:









Tp. H 
Giáo viên hƣớng dẫn

Ths. Nguyễn Trung Hậu



NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
 tài: Khảo sát sự ảnh hƣởng của thành phần môi trƣờng dinhdƣỡng đến
sự sinh trƣởng và phát triển của nấm Linh Chi Đen (Amauroderma Subresinosum)
GVHD: Ths. Nguyễn Trung Hậu
SVTT: MSSV
1. Võ Minh Quang 11031261
2. Nguyn Th L Thu 11069291
3. Nguyn Tin Thnh 11047541
4. Nguyn Thanh Tho 11274461
Nhận xét:













Tp. H 
Giáo viên phản biện



MỤC LỤC

 U 1
T V 1
1.3 N TÀI 2
1.4 GII H TÀI 2
NG QUAN TÀI LIU 3
2.1. NM LINH CHI 3
2.1.1. Gii thiu chung v nm Linh Chi 3
2.1.2 Nm Linh Chi  4
2.2 CÁC NGHIÊN CC 16
2.2.1 Nghiên cc 16
2.2.2Nghiên cc 16
T LIIÊN CU 17
3.1. NGUYÊN VT LIU 17
ng nghiên cu 17

3.1.2 Hóa cht - dng c - trang thit b 17
ng s dng trong thí nghim 19
3.1.4 Thm nghiên cu 20
U 21
 nghiên cu tng quát 21
ng pháp nghiên cu 22


t qu thí nghim 25
T QU - THO LUN 26
4.1 S ng ca thành phng và phát trin ca h si
nm Linh Chi ng thch 26
4.2 S ng ca thành phng và phát trin ca h si
nm Linh Chi ng ht 29
4.3 Kt qu thí nghim kho sát s ng ca ngun s sinh
ng và phát trin ca nm Linh Chi ng giá môi 31
T LUN  KIN NGH 39
5.1 KT LUN 39
5.2 KIN NGH 39
TÀI LIU THAM KHO
PH LC






DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
NT: Nghim thc
CaSO

4
: Canxi sunphate
CO
2
: 
CM Centimet
HCM H Chí Minh
KH
2
PO
4
: Kalidyhydro phosphate
MgSO
4
.7H
2
O: Magie sunphate ngc
(NH
4
)
2
SO
4
: Amoni sunphate
FeSO
4
.7H
2
O: St sunphate ngc
KCl: Kali clorua

NaNO
3
: Natri nitrat
CaCO
3
: Canxi cacbonat
PSA: Potato Sugar Agar
ATP: Adenosine triphosphate



DANH MỤC CÁC BẢNG
Bng 2.1 V trí phân loi ca nm Linh Chi  (Amauroderma
Subresinosum) 4
Bng các cht có trong m 9
Bng các cht có trong lõi ngô [16] 10
Bng 2.4: Bng thành phng trong cám [3] 11
Bng 2.5: N mt s dng mui khoáng cho trng nm [1, 2] 14
Bng 3.1: Dng c phc v trong quá trình nghiên cu 18
Bng 3.3 Kho sát s ng ca thành phn sinh
ng và phát trin ca h si nm Linh Chi  ng ht 23
Bng 3.4: Kho sát s ng ca ngun s sinh
ng và phát trin ca nm Linh Chi  ng giá môi 24
Bng 4.1 Ching thch thí nghim 26
Bng 4.2 Chiu dài lan sâu ca h si nm Amauroderma Subresinosum
trên mông ht thí nghim 29
Bng 4.4 Trc trung bình ca qu th nm Linh Chi
 ng giá môi 36






DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1: Lc bo Linh Chi 3
Hình 2.2: Qu th n 5
Hình 2.3: Chu trình sng ca n 6
Hình 2.4: Cu trúc hóa hc ca Saponin 8
Hình 2.5 M 9
Hình 2.6 Lõi ngô 11
Hình 2.7 Cám ngô 12
Hình 2.8 Cám go 12
Hình 3.1 Qu th n d phân lp 17
 nghiên cu tng quát 21
ng thch 28
ng ht 31
Hình 4.4 Quá trình phát trin qu th ca n 35
Hình 4.5 Cân trng khô nm linh Amauroderma subresinosum 38



DANH MUC ĐỒ THỊ, BIỂU ĐỒ
 th 4.1 Chi 28
 th 4.2 T ng ht 30
 th 4.3 Ching giá môi . 34
 th 4.4 Trng trung bình ca qu th nm
thc thí nghim 36
 th ng kính trung bình ca qu th nm
thc thí nghim 37
 th  dày trung bình ca qu th nm thc

thí nghim 37
CHƢƠNG 1. MỞ ĐẦU
1

CHƢƠNG 1. MỞ ĐẦU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ
Cùng vi s phát trin ca xã hi, nhu cu s dng các loi th bo
v, ci thin sc khe ci ngày càng , nm Linh Chi 
hit ng do có rt nhiu công dc bit.  ,  Linh Chi
  xem là  d  nhân  do thiên nhiên ban , vì trong thành 
không     các     quý  polysaccharide, amino acid,
triterpenoid, steroid, alkaloid mà còn  giàu các khoáng   ích, có tác  
    h,   kinh,  tim   bài   con    có
     trúc  bào, giúp  dùng có  phòng   các  
nguy   ung  lão hóa, stress
Linh Chi   còn  nguyên
quá trình   meo
, còn
 chính, , ngày
, quá 
nhau ( làm than, betong, ván ép hay dùng làm
 tr khác). 
 là ph  
  (33.8% ), lignin (11.9%     Linh Chi     
 ph. H

Linh Chi  
 

CHƢƠNG 1. MỞ ĐẦU

2

.
Vì  th
Linh Chi  (Amauroderma Subresinosum) 

1.2 MỤC ĐÍCH ĐỀ TÀI
Kho sát s ng ca thành phn s ng
và phát trin ca nm Linh Chi  (Amauroderma Subresinosum).
1.3 NỘI DUNG CHÍNH ĐỀ TÀI
 tài gm các n
- nh thành phng thch thích hp cho s ng và phát trin
ca h si nm Linh Chi en.
- ng nhân ging cp 2 thích hp cho h si nm Linh Chi en
 ng.
- nh t l lõi ngô thích hp, s dng làm t trng nm Linh Chi .
1.4 GIỚI HẠN ĐỀ TÀI
 c thc hin  quy mô phòng thí nghim






CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
3
CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1. NẤM LINH CHI
2.1.1. Giới thiệu chung về nấm Linh Chi
Nm Linh Chi có tên khoa hc là Ganoderma lucidum, thuc h Nm lim. Ngoài

ra, nm Linh Chi còn có nhng tên gi o, Nng th, Vn niên
nhung. Nm Linh Chi c bit loc liu vô cùng quý giá vi nhiu
công dng khác nhau trong viu tr bi thin sc khi. Da
 m phân loi v màu sc, nm Linh Chi hi c phân thành 06 loi khác
nhau gi là lc bo Linh Chi (Hình 2.1), tron mi loi có nhng  thành
phn và công dng riêng khác nhau.
Hình 2.1: Lục bảo Linh Chi

CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
4
Thành phn các ch c tính quý giá ca nm Linh Chi chính là
ngun cm hng bt tn thu hút rt nhiu chuyên gia trên th gii nghiên cu t rt lâu
n ngày nay. Bh k UV (t
ngoi), IR (hng ngoi), ph k khng  sc ký khí (GC  MS), ph cng t
hc bit là k thut sc ký lng cao áp (HPLC) cùng ph k plasma (ICP), các
nhà nghiên cu hin nh chính xác gn 100 hot cht hay dn xut có trong nm
Linh Chi, i   acid ganoderic, acid ganodermic, acid oleic, ganodosteron,
ganoderans, adenosin, beta-D-glucan, germanium (nm Linh Chi   ng
).
Ti Vit Nam, các nhà khoa hc tìm thy trong nm Linh Chi có cha 21
nguyên t ng cn thit cho s vn hành và chuyn hóa c ng, st,
kalium, magnesium, natrium, calcium, [7].
2.1.2 Nấm Linh Chi Đen
Trong lc bo Linh Chi, Linh Chi  là loi thng hng ni tri. Tuy
nhiên, s ph bin ca loc này vn còn nhiu hn ch so vi các loi Linh
Chi c bit Linh Chi , nên nhng nghiên cu và din tích trng Linh Chi 
hin vn ít c ph bin.
2.1.2.1 Nguồn gốc, phân loại [1, 10]
Nm Linh Chi c phát hii Corner và có phân losau:
Bảng 2.1 Vị trí phân loại của nấm Linh Chi Đen (Amauroderma

Subresinosum)
Gii
Fungi
Ngành
Basidiomycota
Lp
Agaricomycetes
B
Polyporales
H
Ganodermataceae
CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
5




Hình 2.2: Quả thể nấm Linh Chi Đen
2.1.2.2 Đặc điểm hình thái [1, 10]
Qu th nm Amauroderma Subresinosum có dng hình qut.  n mm nm
có dng hình tròn, màu trng. Sau khong 20 - 25 ngày, mm nm hình tròn chuyn sang
hình qut và lp sc t nâu - u hình thành xung quanh cung nm. Phía ngoài
cùng rìa ca qu th nm có màu trc, dày và sau khong 30  40 ngày tip theo thì
lp rìa trng chuy- qu, lúc này qu th m có vân
gng tâm và nhng rãnh nh li lõm nhng nhm rng 6- 12
cm, dày 1- phát trin t 1 gng dày,
ung cong vào có các np gi qu th nm là lp bào
tng cha rt nhiu l nh, màu trc và dày c 4  6 ng/mm. Chính nhng l nh
 khi qu th ng thành. [13].
Chi

Ganoderma
Loài
Ganoderma subresinosum
CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
6
2.1.2.3 Đặc điểm sinh trƣởng [4]
Linh Chi en 
khác. B


.
Hình 2.3: Chu trình sống của nấm Linh Chi đen
n ca nm Linh Chi  là có h si nu màu trng, mc
ký sinh hay hoi sinh trên cây cht hoht h, trên r cây mc hot có mùn g
và nh có h enzyme ngoi bào mnh (cellulase,ligninase, y g
cây cung cng cho s ng ca nm, gu kin thun li thì h si s
phát trin, kt hch to qu th t cht bn cht g, có khi hóa sng rt cng. Nm
Linh Chi  có bào t m hai lp hình cn hình trng c
các g theo chiu dc hay mi [1].
CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
7
2.1.2.4 Giá trị dƣợc liệu
Linh Chi  


Ganoderma Polysaccharide: Hàm ng Polysaccharide cao có trong nm Linh
Chi  vi thành phn hình là  3)  D  glucan có ch
min dch c, làm mnh cha gan, giúp cô lp và dit các t bào ung

Ganoderma Adenosine: Nm Linh Chi  có rt nhiu dn xut Adenosine, tt

c u có hoc liu mnh, vi các ch Gi nh
ng Lipoprotein 2   n chuyn Oxygen và máu
cung cp cho não và l [3].
Ganoderic Acid: Là mt nhóm hot cht lo
i Ganoderic acid t nm Linh Chi bao gm c nm Linh Chi 
t s hot cht có v
r      Luciduric acid A và mt s không có v  
Ganoderic acid D và Luciduric acid B. Ganoderic acid có tác dng chng d ng, c ch
ging s dng oxy và ci thin ch
tìm thy trên 80 dn xut Ganoderic ac xem là cht kích
thích hong ca gan và bo v gan. Vi mi loi hot cht Triterpenoid khác nhau s
có tác dng cha bnh khác nhau (bng 2.2) [8].
Alkaloid: Là nhng cht có hot tính sinh hc, nhiu ng dng trong ngành y
c và nhiu cht rc. Chúng có ng dng khác nhau tùy vào cng
lên thn kinh, huyt áp, tác dng tr  14].
CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
8
Hợp chất Saponin: Có nhiu tác d m, ho, là ph gia
trong mt s cht kháng sinh, kháng khun, kháng nm, có tác dng kt hp vi
Cholesterol, thông tiu, kháng viêm, chng kh
Hình 2.4: Cấu trúc hóa học của Saponin
Germanium: Là nguyên t có nhiu trong nm Linh Chi , do các nhà khoa hc
p mng ln Oxygen vào mô
t bào, kích thích kh n chuyn Oxygen tu n 1.5
ln. Vì thi cht quá trình lão hóa và nó
s u hòa, kim soát quá trình này, t n t in. Mt khác,
t, gim nguy him t kt qu tr liu phóng x,
n bnh thiu máu cc b c bit là gi .
2.1.2.5 Điều kiện trồng nấm Linh Chi Đen
 Nguồn dinh dƣỡng

Nm Linh Chi  bing, phân gii ngun nguyên liu là cellulose hay lignin
thành ngung ca chính nó. Trong t nhiên Linh Chi ng ch yu trên g
khúc, còn khi nuôi trng s dng ngun nguyên liu chính là m.
CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
9
Mun nguyên liu thông dng trong ngành trng nm. Trong m
thành phn cellulose và lignin chin 71.2% [3] là ngun cung ct ch yu
cho s bing ca các loài nc bit là Hc Chi, ngoài ra thành phn mc 
cha mt s hp chp thêm mt s cht
cho n ng và phát trin. Hin nay, ngun nguyên li  
him d vì din tích rng  Vit Nam ngày b thu hp li. Vì vy, ngun nguyên liu
m thuc rt ln vào ngành công nghip g.
Bảng 2.2: Hàm lƣợng các chất có trong mạc cƣa cao su [3]
Thành phần
Hàm lƣợng (%)
Protein thô
Lipid thô
Cellulose và Lignin
Hyratcarbon hòa tan
1.5
1.1
71.2
25.4








Hình 2.5 Mạc cƣa cao su

CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
10
Ngoài m là ngun nguyên liu tic nuôi
trng nm Linh Chi . Lõi ngô chính là ph phm ca ngành nông nghip và gii pháp
cho s ch ng v ngun nguyên liu trng nn nguyên liu rt r và
 là ngun d ng ca B Nông Nghip và Phát trin
Nông thôn. Thành phn ca lõi ngô cha gn      
ngut chính cho s bing ca hc chi. Có th nói, lõi ngô là ngun nguyên
li trng ny ha hn s mang li nhiu li ích kinh t i dân.
Bảng 2.3 Hàm lƣợng các chất có trong lõi ngô [16]
Thành phần
Hàm lƣợng (%)
Cellulose
38.8
Hemicellulose
44.4
Lignin
11.9
Các cht khác
4.9









CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
11








Hình 2.6 Lõi ngô
Khi nuôi trng nm Linh Chi , chú ý t l phng b sung
t trng sao cho phù hp. Các loi bt bp hay cám go, bánh
du là nguu cho s ng ca nng b sung khá
cao, t 15- 20% so vi tn cung cm h
quan trng cho nm  ng [2].
Bảng 2.4: Bảng thành phần dinh dƣỡng trong cám [3]
Thành phần
Hàm lƣợng (%)
Cám gạo
Bột bắp
Protein thô
Lipid thô
Cellulose
Hyratcarbon có th hòa tan
10.88
11.7
11.5
45
9.6

5.6
3.9
69.3
CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
12












Hình 2.7 Cám ngô










Hình 2.8 Cám gạo
 Các yếu tố dinh dƣỡng [11]

CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
13
Nguồn carbon: Ngun carbon ch yng Glucose, Saccharose, Maltose, tinh
bng là ngun tng hng, to
nên các cht cn thi nm, bao gm thành phn cu to nên si nm và các
chn hong sng.
Nguồn Nitơ: Bên cnh ngun Carbon thì ngu thiu vi nm, t
hai ngun này nm s tng hp nên các acid amin.  là thành phn chính ca các acid
nhân trong hong di truyn  nm. H si có th hp th  i dng là h
ng u làm cho si nng mnh, khó hình thành
qu th. Mi quan h gic biu th bng t l n
ng thì t l C/N là 25/1 và trong gn ra qu th là 30/1 hoc 40/1. Tùy
tng loi nm b t trng sao cho hi vi
ngun Carbon thì nm mi phát trin tt.
Khoáng: Nhiu nguyên t khoáng cn thit cho s ng và phát trin ca
nm nh           i m ng b sung phù hp.
Phospho (P) là thành phn tham gia cu to acid nhân, các cht tng, thiu nó
s kim hãm s hp. Kali (K) là d phn trong s
thm thu và gi c cho t bào, tham gia vào hoi cht và bing
protein. Magie (Mg) là yu t rt cn thit cho quá trình bing các ch
Các nguyên t c dùng vi mng rt nh t quan trng cho vic
hot hóa enzyme, tng h





CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
14
Bảng 2.5: Nồng độ một số dạng muối khoáng cho trồng nấm [1, 2]

Tên muối
Nồng độ cần thiết (‰)
Phosphat kali monobasic
Phosphat kali dibasic
Sulfat magie
Sulfat mangan
Sulfat calxi
Clorua kali
Peroxi phosphate
1  2
1  2
0.2  0.5
0.02  0.1
0.001  0.05
2  3
2  3
Vic b sung mui khoáng s i pH và giá thành sn phm trong sn xut.
Các mu   c s dng là phân tng h  m phosphat, magie
sunphate (MgSO
4
.7H
2
O), super lân (Ca(H
2
PO
4
)
2
.H
2

O + CaSO
4
) có cha 14  20%
P
2
O
5
i ta còn trn cám ngô, cám go ch
Nƣớc: Là mt yu t thit yi v  ng phát trin ca nm,
c hòa tan các chng và chuyn chúng qua màng t bào si nm, nu môi
ng khc si nm s khô và cht, nc thì làm gim s
khuch tán oxy, nm s b ngp và chc còn tham gia tích cc vào các phn ng
thy ging th và làm mt cng, to
u kin tt  i cht và bing ca ni b sung
c vi th tích thích hp cho s ng và phát trin ca nm.
2.1.2.6 Điều kiện ngoại cảnh trong nuôi trồng nấm Linh Chi Đen [1]
pH: i cht, nm Linh Chi  tit các acid h
t trng ni v phía acid. Mt s
cht b    ng nuôi trng n    n (CaCO
3
), bt thch cao
CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
15
(CaSO
4
i ma cung cp Ca
2+
, va có tính chu hòa , li va
gim b chua cng.  pH là yu t ng mn tính thm thu
các cht qua màng t bào si nn hóa vt cht trong t 

hong enzyme và s m Linh en thích hp  ng pH khá
rng 5.5  7.
Ánh sáng: Nm Linh Chi  n ánh sáng ch có ý
n to qu th, nm Linh Chi  thích hp vi ánh sáng tán x (ánh
sáng có th  i t mi phía. Ánh sáng mnh
hay yu có ng ti s phát trin ca qu th.
Nhiệt độ:  ng nhi ca nm Linh Chi  khá rng t 20  30
0
C, 
mn thì nhu cu v nhi ca nm là khác nhau: Nhi   22  30
0
C và
nhi ra qu th t 20  28
0
C. Nhi quá cao s làm cho nm khô, nhanh già và cht,
nhi thp s làm nm chm hoc ngng và phát trin. Nhi không nên
i quá ln, ni nm Linh Chi không phát trin thành tán mà hình thành
dng s
Độ ẩm:  m quá nhiu hay quá ít s n s ng và phát trin
ca nm Linh Chi .  t  nm có th mc t n 62%. Trong
 m không khí t n 95% là thích hp.
Độ thông thoáng: Nm Linh Chi  là mt loi nm hiu khí, trong quá trình sinh
ng thì nm hô hp to ra mng CO
2
ln gây ngp trong quá trình phát trin. Do
n phi b trí khu vc nuôi trng thích h cho nm phát trin t
2
trong
không
Độ sạch khuẩn: Trong quá trình nuôi trng nm Linh Chi  cn chú ý phòng

tránh các loi bng gm mc (mc cam, mc xanh, mang nh), nm
di hoc các bnh do vi khun gây ra. Nên tuân th cht ch các bin pháp phòng tr bnh

×