Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Kỹ thuật xử lý bài toán về tứ giác trong hình phẳng OXY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.25 KB, 6 trang )

K thu t x lý bài toán v t giác trongỹ ậ ử ề ứ hình ph ng Oxyẳ
Các ph ng pháp th ng c s d ngươ ườ đượ ử ụ
+ nh lý Talets: áp d ng v i t giác có c p c nh i song song(Hình bình hành, hình thoi, hình vuông và hình Đị ụ ớ ứ ặ ạ đố
ch nh t).ữ ậ
+ i x ng qua tâm(h qu c a nh lý Talets).Đố ứ ệ ả ủ Đị
+ Góc gi a hai n g th ng(th ng cho i m và 1 ph ng trình ng th ng).ữ đườ ẳ ườ đ ể ươ đườ ẳ
+ dài c nh hình vuông, hình ch nh t(N u không nh n ra ngay các tính ch t hình h c ta có th s d ng Độ ạ ữ ậ ế ậ ấ ọ ể ử ụ
cách này).
+ Kho ng cách t i m n ng th ngả ừđ ể đế đườ ẳ
Bài 1. Trong m t ph ng t a ặ ẳ ọ độ Oxy cho hình ch nh tữ ậ ABCD có B(1;−2) và tr ng tâm tam giác ABC n m trên ọ ằ
ng th ngđườ ẳ d:2x−y−2=0. G i N là trung i m c nhọ để ạ CD. Tìm t a các nhọ độ đỉ A,C,D bi tế N(5;6).
H ng d n gi i:ướ ẫ ả
G i G là tr ng tâm tam giác ABC.ọ ọ
Vì G∈d⇒G(t;2t−2) ta có
→BD=3→BG⇒{xD−1=3(t−1)yD+2=3(2t−2+2)⇔{xD=3t−2yD=6t−2⇒D(3t−2;6t−2)
Vì N(5;6) là trung i m CD nênđể C(12−3t;14−6t)⇒→BC=(11−3t;16−6t),→NC=(7−3t;8−6t).
Ta có: BC⊥NC⇒→BC.→NC=0⇔(11−3t)(7−3t)+(16−6t)(8−6t)= 0.
⇔45t2−198t+205=0⇔[t=53t=4115.
Bài 2. Trong m t ph ngặ ẳ Oxy cho hình ch nh tữ ậ ABCD có các c nhạ AB;DA ti p xúc v i ng trònế ớ đườ (C):(x+2)2+
(y−3)2=4. ng chéoĐườ AC giao v i ng trònớ đườ (C) t i 2 i mạ để M(−165;235) và N∈Oy. Bi tế
r ngằ SΔADN=10 và xA<0;xD>0. Tìm t a các nh c a hình ch nh tọ độ đỉ ủ ữ ậ ABCD
Bài 2:
Nh n xét:ậ Bài toán s d ng tính ch t c a 2 ti p tuy n và tính ch t c bi t c a hình vuông ! ý k ta th y 2ử ụ ấ ủ ế ế ấ đặ ệ ủ Để ĩ ấ
c nh ti p xúc ng tròn c a hình vuông có tính ch t vuông góc. T ây ta d dàng x lí bài toán theo cácạ ế đườ ủ ấ ừ đ ễ ử
b c sau :ướ
• Khi xem xét bài toán; ta c n chú ý r ng có th tìm c t a i m nào t d ki n không? bài toánầ ằ ể đượ ọ độ để ừ ữ ệ Ở
này d dàng nh n ra i mễ ậ để N=0y∩(C). T ây bi t t a ừ đ ế ọ độ M và N
• M t vi c n a c n làm là vi t ph ng trình c nh c n thi t. Ta cóộ ệ ữ ầ ế ươ ạ ầ ế M;N∈AC nên suy ra ph ng trìnhươ AC.
th ng theo mình nh n ra i u c n thi t này là ýườ để ậ đề ầ ế để xA<0 !
• Bám sát ê bài; có ph ng trìnhđ ươ AC ; ta s tham s hóaẽ ố A. Ta th y không d tìm t a cácấ ễ để ọ độ
nhđỉ B;D;C . M t khácặ AI=R√2 v iớ I và R l n l t là tâm vào bán kính c aầ ượ ủ (C). T ây ta tìmừ đ


cđượ A. ýĐể xA<0
• ý ti p bài cònĐể ế đề SΔADN=10 có liên quan nđế D ? Ta suy ngh s d ng vi c a v nh ng cái ãĩ ử ụ ệ đư ề ữ đ
bi t làế I và pt ADxem? i u ó không khó khi ta ã bi t t a Đ ề đ đ ế ọ độ A !
⟹ T ó ta có l i gi i cho bài toán nh sau :ừ đ ờ ả ư
Bài gi iả :
Hình v :ẽ
+) ng trònĐườ (C) có tâm I(−2;3); bán kính R=2
+) T a ọ độ N là nghi m c a hệ ủ ệ{(x+2)2+(y−3)2=4x=0⟺N(0;3)
+) Ph ng trìnhươ AC i quađ M;N là : x+2y−6=0
+) G iọ A(6−2a;a)∈AC. Do AB và AD là 2 ti p tuy n c aế ế ủ (C) và AB⊥AD suy ra AI=R√2⟹( 8−2a)2+
(a−3)2=8⇔[a=5a=135⇒[A(−4;5)A(45;135)
+) Do xA<0 nên ta l yấ A(−4;5).
+) G i ph ng trìnhọ ươ AB có d ng :ạ m(x+4)+n(y−5)=0.
Do d(I;AB)=R⟹4m2+4n2=4m2+4n2−8mn⟺[m=0n=0⇒[AB:y−5=0AB:x+4=0
*) V iớ AB:y−5=0 . Ph ng trìnhươ AD qua A vuông góc AB là : y−5=0
+) G iọ D(d;5)∈AD. Ta có SΔADN=12.AD.d(I;AD)⟺(d+4)2=100⇔[d=6d=−14⟹D(6;5)(Chú ý xD>0)
+) Ph ng trìnhươ DC i quađ D vuông góc AD là : x−6=0
+) T a ọ độ C là nghi m c a hệ ủ ệ {x−6=0x+2y−6=0⇒C(6;0)
+) G iọ B(b;5)∈AB. Ta có : →AB.→BC=0⇒B(−4;0)
*) V iớ AB:x+4=0. : Làm t ng t tr ng h p trên. Tr ng h p này lo i do không th a mãnươ ự ườ ợ ườ ợ ạ ỏ xD>0
⟹ Chú ý: Khi g i ph ng trình t ng quát c aọ ươ ổ ủ AB nên tránh dùng n trùng tên ã dùng trên !ẩ đ ở
Bài toán gi i quy t xong !ả ế
Bài 3: Trong m t ph ngặ ẳ Oxy cho hình ch nh tữ ậ ABCD có E∈AB;F(2;1)∈AD sao cho EB=2EA ; FA=3FD và tam
giác CEFvuông t iạ F. Bi t r ng ph ng trìnhế ằ ươ CE:x−3y−9=0 và xC>0. Tìm t a các nh c a tam giácọ độ đỉ ủ ABC
Phân tích tìm l i gi i:ờ ả
Bài toán ã cho d ng hình ch nh t có hai i m trên c nh tuy nhiên ch bi t to m t i m(nên không s đ ạ ữ ậ để ạ ỉ ế ạ độ ộ để ử
d ng c Talets tìm i m liên h nh các tr c) nh ng l i cho gi thi t ph ng trình ng th ng CE. Vì ụ đượ để ệ ư đề ướ ư ạ ả ế ươ đườ ẳ
v y ngh ngay n vi c s d ng kho ng cách t F n CE mu n v y ta c n bi t t l dài c nh hình ch ậ ĩ đế ệ ử ụ ả ừ đế ố ậ ầ ế ỷ ệ độ ạ ữ
nh t i u này khai thác t gi thi t tam giác CEF vuông t i F. V y tr c tiên s d ng Pitago tìm t s dàiậ đề ừ ả ế ạ ậ ướ ử ụ để ỷ ố độ
hai c nh hình ch nh t.ạ ữ ậ

L i gi i:ờ ả
Hình v :ẽ
tĐặ AB=a,AD=b,(a,b>0)ta có
CE2=CB2+BE2=49a2+b2EF2=AE2+AF2=a29+916b2CF2=CD2+DF2=a2+b216
Tam giác CEF vuông t i F nênạ
CE2=EF2+CF2⇔49a2+b2=a29+916b2+a2+b216.
⇔2a23=3b28⇔a=34b⇒EF=58b2;CF=58b2⇒ΔCEFvuông cân t i F.ạ
G i H là trung i m c a CE ta cóọ để ủ FH⊥CE,FH=d(F;CE)=|2−3.1−9|√12+(−3)2=√10.
Do óđ EF=CF=b√104=FH√2=√20⇔b=4√2,a=3√2.
Vì C∈CE⇒C(3 c+9;c),xC>0⇒c>−3 ta có ph ng trình:ươ
FC=√20⇔(3c+7)2+(c−1)2=20⇔[c=−1c=−3⇒C(6;−1).
Suy ra ph ng trình ng th ngươ đườ ẳ CF:x−24=y−1−2⇔CF:x+2y−4=0.
Ph ng trình ng th ngươ đườ ẳ EF⊥CF⇒EF:2x−y−3=0.
To i m E là nghi m c a h ph ng trìnhạ độđể ệ ủ ệ ươ { 2x−y−3= 0x−3y−9=0⇔{x=0y=−3⇒E(0;−3).
Ta có AE=13AB=√2,AF=34AD=3√2 suy ra to i m A là nghi m c a h ph ng trìnhạ độđể ệ ủ ệ ươ
{x2+(y+3)2=2(x−2)2+(y−1)2=18⇔[{x=−1y=−2{x=75y=−165⇒[A(−1;−2)A(75;−165).
Chú ý A và C khác phía v i EF nên ch nh n i mớ ỉ ậ để A(−1;−2).
Ta có →AB=3→AE⇒{ xB+1=3yB+2=−3⇔{xB=2yB=−5⇒B(2;−5).
T ng tươ ự →AD=43→AF⇒D(3;2).
V y to b n i m c n tìm làậ ạ độ ố để ầ A(−1;−2),B(2;−5),C(6;−1),D(3;2).
Nh n xét.ậ Ta có th tìm E b ng cách l y i x ng C qua H.ể ằ ấ đố ứ
Bài 4. Trong m t ph ng v i h tr c to ặ ẳ ớ ệ ụ ạ độ Oxy cho hình vuông ABCD có A(1;1) G iọ M là trung i m để
c nhạ BC, K(95;−35) là hình chi u vuông góc c aế ủ D lên AM. Tìm t a các nh còn l i c a hình vuông, ọ độ đỉ ạ ủ
bi tế B có hoành nh h n 2.độ ỏ ơ
Bài 3: Trong m t ph ngặ ẳ Oxy cho hình ch nh tữ ậ ABCD có E∈AB;F(2;1)∈AD sao cho EB=2EA ; FA=3FD và tam
giác CEFvuông t iạ F. Bi t r ng ph ng trìnhế ằ ươ CE:x−3y−9=0 và xC>0. Tìm t a các nh c a tam giácọ độ đỉ ủ ABC
Bài gi iả :
Goị C(3x+9;x)∈ CE:x−3y+9=0
Do FA=3FD suy ra FD=14AD
EB=2EA suy ra EA=13AB

Ta co tam giać ́ DFC ông dang v i tam giac̀ ́ ́đ ̣ ơ AEF (g.g) suy ra
DFAE=DCAF=FCEF
suy ra 14AD13AB=AB34AD⇒ADAB=43
Ta có CFEF=14AD13AB=1⇒CF=EF
d(F,CE)=|2−3.1−9|√(12+(−3)2)=√10
Tam giać CFE vuông taị F có (1d(F,CE))2=1EF2+1CF2
Suy ra FC2=20⇔(3x+7)2+(x+2)2=20⇔ x=−1 ho cặ x=−3
Do xC>0 nên ta choṇ x=−1⇒C(6;−1)
suy ra ph ng trinh̀ươ CF:x+2y−4
Ph ng trinh̀ươ EF qua E va vuông goc v ì ́ ́ơ CF suy ra EF:2x−y−3=0
suy ra E(0;−3)
Goị vtn=(a;b) la vecto phap tuyên cua ng th ng̀ ́ ́ ̀̉ đươ ẳ AD
suy ra ph ng trinh̀ươ AD:a(x−2)+b(y−1)=0
Ph ng trinh ng th ng̀ ̀ươ đươ ẳ AB qua E va vuông goc v ì ́ ́ơ AD là AB:bx−a(y+3)=0
d(C,AB)=43d(C,AD)⇔ a=3b ho cặ 2a=−9b
*) a=3b Choṇ a=1,b=3 suy ra AD:x+3y−5=0 và AB:3x−y−3=0⇒A(75;65)
vtAB=3vtAE suy ra B(0;−3)
T ng t v íươ ự ơ 2a=−9b suy ra A(1817;−5517) và B(0;−3)
Bài 4. Trong m t ph ng v i h tr c to ặ ẳ ớ ệ ụ ạ độ Oxy cho hình vuông ABCD có A(1;1) G iọ M là trung i mđể
c nhạ BC, K(95;−35) là hình chi u vuông góc c aế ủ D lên AM. Tìm t a các nh còn l i c a hình vuông, bi tọ độ đỉ ạ ủ ế B có
hoành nh h n 2.độ ỏ ơ
Bài 4
Phân tích:
• Bài toán cho ta 2 i m. Vi c ngh ngay n ó là tìm i m ho c vi t ph ng trình. T t nhiên ta nh nđể ệ ĩ đế đ để ặ ế ươ ấ ậ
ra ngay tìm i m là r t khó, mà trong khi ta l i cóđể để ấ ạ KD⊥AM. T ây ta vi t c ph ngừ đ ế đượ ươ
trình KD và AM
• B c ti p theo là tìm y u t c bi t ( vuông góc; trung i m ; ) . ý khi v hình ta th yướ ế ế ố đặ ệ để Để ẽ ấ
ngay N=KD∩AB là trung i mđể AB. L i d ng tính ch t hình vuông; ta tính di n tích tam giác và suy raợ ụ ấ ệ
c nh hình vuôngạ → t a ọ độ D
• Bi t c nh hình vuông. Doế ạ ABCD là hình vuông nên ta d dàng tìmễ B (l u ý hoành c aư độ ủ B nh h n 2)ỏ ơ

• Cu i cùng là tìmố C; ýđể M là trung i mđể BC? Li u ta có th tìm cệ ể đượ M?
D a vào nh ng ý trên ta i n bài gi i sau:ự ữ đ đế ả
Bài gi iả
- Hình vẽ
- G iọ N=KD∩AB. Ta có ΔADN∼ΔBAM⇒ANAD=BMBA⇒AN=BM⇒N là trung i m c ađể ủ AB
- Ph ng trìnhươ AM qua A;K là: 2x+t−3=0
- Ph ng trìnhươ KD qua K vuông góc v iớ AM là : x−2y−3=0
- G i c nh hình vuông làọ ạ 4x. Ta có SAND=12.4x.2x=4x2=12√16x2+4x2.|1−2−3|√12+(−2)2⇔x=1⟹AD=4
- G iọ D(2d+3;d)∈(KD)⟹(2d+2)2+(d−1)2=16⇔5d2+6d−11=0⇔[d=1d=115⇒[D(5;1)D(375;115)
- V iớ D(5;1), G iọ B(x;y) Ta
có {→AB.→AD=0AB=4⇔{4(1−x)=0(1−x)2+(1−y)2=16⇔{x=1[y=5y=−3⇒[B(1;5)(Loại)B(1;−3)
- G iọ M(m;3−2m)∈(AM). Ta có : →AB.→BM=0⇔24−8m=0⇔m=3⇒M(3;−3)
- Do M là trung i m c ađể ủ BC nên suy ra C(5;−3)
- Tr ng h p còn l i c aườ ợ ạ ủ D ta lo i khi tìmạ B
KL: T a ọ độ A(1;1);B(1;−3);C(5;−3);D(5;1)
Bài 5. Trong m t ph ngặ ẳ Oxy cho hình thang ABCD vuông t i A và D cóạ AB=AD<CD, i mđể B(1;2), ng th ngđươ ẳ BD có
ph ng trìnhươ y=2. Bi t r ng ng th ngế ằ đườ ẳ (d):7x−y−25=0 l n l t c t các o n th ngầ ượ ắ đ ạ ẳ AD và CD theo th tứ ự
t iạ M và N sao cho BM⊥BC và tia BN là phân giác c a gócủ MBC. TÌm t a i m D( v i D có hoành ng).ọ độ để ớ độđươ
Hình v :ẽ
Ta có tam giác BMC vuông cân t i B => BM=BC.=> NB vuông góc MC =>BN là trung tr c c a MC ạ ự ủ
=>NM=NC
do ó:đ
^BMN=^BCN=^AMB => BM là tia phân giác góc AMN.
H BE vuông góc MN =>BE=BA (tính ch t ng phân giác)ạ ấ đườ
d(B,MN)=d(B,d)=BE=BA=2√2 => BD=4.
Mà BD có pt y=2 và D có hoành d ng =>D(5, 2)độ ươ

×