Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.13 KB, 8 trang )

Họ và tên:…………………. Lớp:… Đề số 1
Đề Kiểm Tra 1 tiết lớp 10 HKII 2010.
Câu 1: Cho a mol một halogen tác dụng vừa đủ với Mg thu được 19g muối . Nếu cho a
mol halogen đó tác dụng với Al thì thu được 17,8g muối . Halogen đó là :
A. F B. I C. Br D. Cl
Câu 2: Cho dung dịch AgNO
3
dư tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp Na F 0,1 M và
NaCl 0,2M . Khối lương kết tủa thu được là :
A. 0,42g B . 28,7g C .3,29g D.2,87g
Câu 3: Chất được dùng làm thuốc chống sâu răng là :
A. Flo B. dung dịch Ca F
2
C. dung dịch HF D. dung dịch Na F
Câu 4 : Hoà tan 11,2 lít khí hidrô clrua vào m g dung dịch axít clo hidric 16% người ta
thu được dung dịch axit clo hidrit 21,11 % . Hãy tính m ?
A. 145g B. 28,175g C .14,5g D. 281,75g
Câu 5: Cho 11,2 lít Đ K C hỗn hợp khí A gồm Clo và O
2
tác dụng vừa hết với 16,98g
hỗn hợp B gồm Mg , Al tạo ra 42,34g hỗn hợp clo rua và oxit của 2 kim loại . Phần trăm
và thể tích của từng chất trong hỗn hợp A là :
A. Cl
2
45% .O
2
55% B. O
2
: 48% Cl
2
52%


C. Cl
2
55% , O
2
: 45% D. Cl
2
48% O
2

52%
Câu 6: Chất nào sau đây không dùng để làm khô khí hidrô clrua ?
A. P
2
O
5
B CaCL
2
khan C. H
2
SO
4
đặc D. . NaOH rắn
Câu 7: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử ?
A, 2HCl + Zn _______ Zn Cl
2
+ H
2

B, 2HCl + Mg ( OH)
2

______ MgCl
2
+ 2H
2
O
C, 2HCl + CuO _______ CuCl
2
+ H
2
O
D, 4HCl + MnO
2
______ MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O.
Câu 8: Chất chỉ có tính oxi hoá là :
A. I
2
B. Cl
2
C. Br
2
D. F
2

Câu 9: Để phân biệt các muối KF , KCl , KBr , KI . Để phân biệt 4 lọ trên ta dùng

thuốc thử nào ?
A. Ba( NO
3
)
2
B.AgCl C. BaCl
2
D. AgNO
3
Câu 10 : Cho phương trình phản ứng SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O ____ H
2
SO
4
+ 2X
Hỏi X là chất nào say đây ?
A. HBrO
4
B. HbrO C. HBrO
3
D. HBr
Câu 11: Có 1 hỗn hợp khí gồm oxi và ozôn hỗn hợp này có tỉ khối đối với H
2
bằng 18 .
% về thể tích của O

2
và O
3
lần lượt là :
A. 25% ; 75% B. 65% ; 35% C. 35% ; 65% D. 75% ; 25%
Câu 12: Cho các khí Cl
2
, HCl , O
2
, O
3
.Nếu chỉ dùng quỳ tím ẩm ta nhận biết khí nào ?
A. HCl B. HCl , CL
2
C. HCl , Cl
2
, O
3
D. cả 4 khí
Câu 13: Chất nào sau đây không nhiệt phân tạo oxi ?
A. KMnO
4
B. KClO
3
C. H
2
O
2
D. MnO
2

.
Câu 14: Cho phương trình phản ứng : H
2
O
2
+ Ag
2
O ______ Ag + O
2
+ H
2
O . trong phản
ứng trên H
2
O
2
đóng vai trò chất gì ?
A. Chất oxihoa khử. B. chất oxi hoá C. chất bị khử D. Chất
khử
Câu 15 : Chọn câu đúng nhất :
A.Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các kim loại .
B. Oxi phản ứng với tất cả các phi kim
C. Trong các phản ứng oxi thường đóng vai trò là chất bị oxihoa .
D. Trong các phản ứng oxi thường đóng vai trò là chất bị khử .
Câu 16: Đốt 13 g bột 1 kim loại trong oxi dư đến khối lượng không đổi được 76,2g chất
rắn kim loại đem đốt là :
A. Fe B. Ca. C. Cu D. Zn
Câu 17: Cho bột MnO
2
đun nóng với dung dịch HCl đặc , dư thu được khí X trộn khí X

với 5,6 lít H
2
có chiếu sáng . Sau phản ứng X còn dư có thể tác dụng với dung dịch KI dư
thu được 63,5g iôt . khối lượng MnO
2
cần dùng là :
A. 4,35g B. 435g C. 3,45g D. 43,5g
Câu 18: Nhóm chất phản ứng được với oxi là :
A. Fe , C , CH
4
, CaCO
3
B. Cu , Cl
2
, CH
3
COOH , H
2

C. Na , S, CO
2
NO D Mg , P, C
2
H
5
OH, H
2
S
Câu 19: Chất nào sau đây dùng tráng lên phim ảnh .
A. AgCl B. AgF C. AgI D. AgBr .

Câu 20 : Chon câu sai :
Trong nhóm oxi từ nguyên tố oxi đến Telu
A - Độ âm điện giảm dần . B Bán kính nguyên tử tăng dần.
C Tính axit của các Hydrôxit giảm dần. D – Tính bền của hợp chất với H
2
tăng
dần
Câu21: Clo tác dụng được với chất nào sau?
A.Nước brom. B O
2
C.MnO
2
. d dung dịch FeCl
2
Câu22: A
xitbromic có công thức nào sau :
A.HBrO. B.HBrO
2.
C.HBrO
4
. D.HBrO
3
.
Câu 23: Cho 3,87 g hỗn hợp Mg,Al tác dụng với 250ml dung dịch HCl 2M thu được
4,368 lit H
2
ddkc.Dung dịch thu được sau phản ứng gồm?
A. MgCl
2
, AlCl

3.
B. MgCl
2
, AlCl
3
,H
2
.
C. Kh ông x ác đ ịnh D MgCl
2
, AlCl
3,
HCl d ư. .
C âu 24: Khi tr ộn l ẫn 200ml dung d ịch HCl 2M và 300ml dung dich HCl 4M ta thu đ ư
ợc dung d ịch c ó n ồng đ ộ l à :
A. 3,02M B.1.6M C .0,8 M. D.3,2M
C âu25: Axit n ào sau c ó t ính axit m ạnh nh ất :
A.HF B.HCl C. HBr D. HI.
Họ và tên:…………………. Lớp:… Đề số 2
Đề Kiểm Tra 1 tiết lớp 10 HKII 2010.
Câu 1: Cho a mol một halogen tác dụng vừa đủ với Mg thu được 19g muối . Nếu cho a
mol halogen đó tác dụng với Al thì thu được 17,8g muối . Halogen đó là :
A. Cl B. I C. Br D. F
Câu 2: Cho dung dịch AgNO
3
dư tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp Na F 0,1 M và
NaCl 0,2M . Khối lương kết tủa thu được là :
A. 2,87g B . 28,7g C .3,29g D. 0,42g
Câu 3: Chất được dùng làm thuốc chống sâu răng là :
A dung dịch Na F . B. dung dịch Ca F

2
C. dung dịch HF D. Flo
Câu 4 : Hoà tan 11,2 lít khí hidrô clrua vào m g dung dịch axít clo hidric 16% người ta
thu được dung dịch axit clo hidrit 21,11 % . Hãy tính m ?
A .281,75g . B. 28,175g C .14,5g D. 145g
Câu 5: Cho 11,2 lít Đ K C hỗn hợp khí A gồm Clo và O
2
tác dụng vừa hết với 16,98g
hỗn hợp B gồm Mg , Al tạo ra 42,34g hỗn hợp clo rua và oxit của 2 kim loại . Phần trăm
và thể tích của từng chất trong hỗn hợp A là :
A. Cl
2
48% O
2

52% B. O
2
: 48% Cl
2
52%
C. Cl
2
55% , O
2
: 45% D. Cl
2
45% .O
2
55%
Câu 6: Chất nào sau đây không dùng để làm khô khí hidrô clrua ?

A. . NaOH rắn B CaCL
2
khan C. H
2
SO
4
đặc D. P
2
O
5

Câu 7: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử ?
A, 4HCl + MnO
2
______ MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O.
B, 2HCl + Mg ( OH)
2
______ MgCl
2
+ 2H
2
O
C, 2HCl + CuO _______ CuCl
2

+ H
2
O
D, 2HCl + Zn _______ Zn Cl
2
+ H
2

Câu 8: Chất chỉ có tính oxi hoá là :
A F
2
B. Cl
2
C. Br
2
D. . I
2

Câu 9: Để phân biệt các muối KF , KCl , KBr , KI . Để phân biệt 4 lọ trên ta dùng
thuốc thử nào ?
A. AgNO
3
B.AgCl C. BaCl
2
D. Ba( NO
3
)
2

Câu 10 : Cho phương trình phản ứng SO

2
+ Br
2
+ 2H
2
O ____ H
2
SO
4
+ 2X
Hỏi X là chất nào say đây ?
A. HBr B. HbrO C. HBrO
3
D. HBrO
4
Câu 11: Có 1 hỗn hợp khí gồm oxi và ozôn hỗn hợp này có tỉ khối đối với H
2
bằng 18 .
% về thể tích của O
2
và O
3
lần lượt là :
A. 75% ; 25% B. 65% ; 35% C. 35% ; 65% D. 25% ; 75%
Câu 12: Cho các khí Cl
2
, HCl , O
2
, O
3

.Nếu chỉ dùng quỳ tím ẩm ta nhận biết khí nào ?
A cả 4 khí. B. HCl , CL
2
C. HCl , Cl
2
, O
3
D. HCl
Câu 13: Chất nào sau đây không nhiệt phân tạo oxi ?
A MnO
2
. B. KClO
3
C. H
2
O
2
D. KMnO
4
.
Câu 14: Cho phương trình phản ứng : H
2
O
2
+ Ag
2
O ______ Ag + O
2
+ H
2

O . trong phản
ứng trên H
2
O
2
đóng vai trò chất gì ?
A. Chất khử . B. chất oxi hoá C. chất bị khử D. Chất oxihoa khử
Câu 15 : Chọn câu đúng nhất :
A Trong các phản ứng oxi thường đóng vai trò là chất bị khử .
B. Oxi phản ứng với tất cả các phi kim
C. Trong các phản ứng oxi thường đóng vai trò là chất bị oxihoa .
D. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các kim loại
Câu 16: Đốt 13 g bột 1 kim loại trong oxi dư đến khối lượng không đổi được 76,2g chất
rắn kim loại đem đốt là :
A. Zn B. Ca. C. Cu D. Fe
Câu 17: Cho bột MnO
2
đun nóng với dung dịch HCl đặc , dư thu được khí X trộn khí X
với 5,6 lít H
2
có chiếu sáng . Sau phản ứng X còn dư có thể tác dụng với dung dịch KI dư
thu được 63,5g iôt . khối lượng MnO
2
cần dùng là :
A. 43,5g B. 435g C. 3,45g D. 4,35g
Câu 18: Nhóm chất phản ứng được với oxi là :
A. Mg , P, C
2
H
5

OH, H
2
S B. Cu , Cl
2
, CH
3
COOH , H
2

C. Na , S, CO
2
NO D . Fe , C , CH
4
, CaCO
3

Câu 19: Chất nào sau đây dùng tráng lên phim ảnh .
A. AgBr B. AgF C. AgI D. AgCl .
Câu 20 : Chon câu sai :
Trong nhóm oxi từ nguyên tố oxi đến Telu
A Tính bền của hợp chất với H
2
tăng dần. B Bán kính nguyên tử tăng dần.
C Tính axit của các Hydrôxit giảm dần. D – - Độ âm điện giảm dần
Câu21: Clo tác dụng được với chất nào sau?
A dung dịch FeCl
2
B O
2
C.MnO

2
. d Nước brom
Câu22: Axitbromic có công thức nào sau :
A HBrO
3
. B.HBrO
2.
C.HBrO
4
. D HBrO
Câu 23: Cho 3,87 g hỗn hợp Mg,Al tác dụng với 250ml dung dịch HCl 2M thu được
4,368 lit H
2
ddkc.Dung dịch thu được sau phản ứng gồm?
A MgCl
2
, AlCl
3,
HCl d ư
.
B. MgCl
2
, AlCl
3
,H
2
.
C. Kh ông x ác đ ịnh D. MgCl
2
, AlCl

3
. .
C âu 24: Khi trộn l ẫn 200ml dung d ịch HCl 2M và 300ml dung dich HCl 4M ta thu đ ư
ợc dung d ịch có nồng đ ộ l à :
A. 3,2M B.1.6M C .0,8 M. D. 3,02M
C âu25: Axit n ào sau c ó t ính axit mạnh nh ất :
A.HI B.HCl C. HBr D. HF
Họ và tên :…………………………. Lớp:… Đề số 1
Đề Kiểm Tra 1 tiết lớp 12 HKII 2010
Câu 1: Phản ứng xảy ra ở ca tot trong quá trình điện phân hợp chất MgCl
2
nóng chảy là
A. sự oxi hoá ion Mg
2+
B .sự oxi hoá ion Cl
-

C. sự khử ion Cl
-
D. sự khử ion Mg
2+

Câu 2: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hoá ?
A. Thanh sắt nguyên chất đem đốt cháy trong không khí
B. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch chứaH
2
SO
4

C. Thanh sắt nguyên chất để ngoài không khí bị gỉ

D. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch chứa CuSO
4

Câu 3: Có 6 dung dịch riêng biệt : HCl , CuCl
2
, FeCl
3
, HCl có lẫn CuCl
2
, AgNO
3
,
Pb(NO
3
)
2
. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất . Số trường hợp xuất hiện
ăn mòn điện hoá là :
A. 1 B .2 C. 3 D. 4
Câu 4: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện
phân hợp chất nóng chảy của chúng là
A. Na , Ca , Sn , Zn, B. Li , Mg, Cd , Pb.
C. Rb , Cs , Hg, Sr, D K , Na, Ca, Al
Câu 5 : Kim loại kiềm có thể điều chế trong công nghiệp theo phương pháp nào sau ?
A. Nhiệt luyện B. Thuỷ luyện
C. Điện phân dung dịch D. Điện phân nóng chảy
Câu 6: Nung 100g hỗn hợp gồm Na
2
CO
3

và NaHCO
3
cho đến khi khối lượng hỗn hợp
không thay đổi được 69g chất rắn. Xác định % về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp
đầu lần lượt là .
A. 74% và 26% B. 84% và 16% C .26% và 74% D. 16% và 84%
Câu 7: Cho 4,4g CO
2
vào 150ml dung dịch NaOH 1M ta thu được muối gì ?
A. NaHCO
3
B. Na
2
CO
3
, H
2
O
C. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, H
2
O D. Na
2
CO
3

, NaHCO
3
.
Câu 8: NaHCO
3
tác dụng với nhóm chất nào sau :
A. Mg , H
2
SO
4
, KOH B. CO
2
, HCl , Ca(OH)
2

C. HCl , Ca(OH)
2
, CaCl
2
D. H
2
SO
4
, NaOH , Ca(OH)
2
Câu 9: Tìm phát biểu đúng?
A.Nước cứng là nước có chứa các muối CaCl
2
,MgCl
2

.
B.Nước trong tự mhiên đều là nước cứng.
c.Nước khoáng đều là nước cứng
D.Nước mềm là nước có chứa ít hoặc không chứa các ion Ca
2+
,Mg
2+
.
Câu 10: Một vật bằng Sn . Để vật này không bị ăn mòn theo kiểu điện hoá ta gắn vật với
kim loại nào sau đây ?
A. Cu B. Pt C. Ag D. Fe
Câu 11: Trong các ion sau : Zn
2+
, Pb
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
ion nào đễ bị khử nhất ?
A. Zn
2+
B .Pb
2+
C. Cu
2+
D. Fe
3+

Câu 12: Cu tan được trong dung dich nào sau ?

A .H
2
SO
4
loãng B. FeCl
2
C. HCl D. FeCl
3
Câu 13: Điện phân dung dịch Cu(NO
3
)
2
ta thu được sản phẩm là :
A. Cu , HNO
3
. B Cu, O
2
C. H
2
, O
2
. D. Cu , O
2
, HNO
3

Câu 14: Cho 2,688lit CO
2
ĐKC hấp thụ hoàn toàn bỡi 200ml d d NaOH 1M và Ca(OH)
2


0,05 M. Tính tổng khối lượng muối thu được :
A. 24,2 g B. 24,44g C. 122,2g D. 12,22g.
Câu 15:Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 molAl
2
(SO
4
)
3
.Khối lượng kết tủa thu được là:
A.7,8g B.15,6g C. 3,9g D. 0 g
Câu 16:Cho m g Al vào bình chứa 109,5 g dung dịch HCl,phản ứng vừa đủ thu được 3,36
lit khí ĐKC .Sau phản ứng khối lượng dung dịch thay đổi như thế nào ?
A. Giảm 2,4g . B Tăng 2,7g . C. Tăng 3,2g D. Tăng 2,4g
Câu 17: Những kim loại nào sau đây có thể điều chế từ oxit bằng phương pháp nhiệt
luyện nhờ chất khử CO ?
A. Fe , Al, Cu B. Zn, Mg, Fe C .Ni, Cu, Ca, D. Fe, Mn, Ni
Câu 18: Khi điện phân dung dịch AgNO
3
trong 10 phút thu được 1,08 g Ag ở cực âm .
Cường độ dòng điện là
A. 18A B. 1,8A C. 16A D 1,6A
Câu 19: Hoà tan hoàn toàn 10g hỗn hợp 2 kim loại A,B trong dung dịch HCl dư thấy tạo
ra 2,24lít khí H
2
(đkc) cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m g muối khan. gía trị
của m là :A. 1,71g B16,9g . C. 3,42g D. 17,1g
Câu 20: Nhúng 1 thanh Al nặng 50g vào 400ml dung dịch CuSO
4
0,5M . Sau 1 thời gian

lấy thanh nhôm ra cân nặng 51,38g . Khối lượng Cu thoát ra là :
A, 0,64g B, 1,28g C. 2,56g D. 1,92g .
Câu 21: Điện phân dung dịch chứa đồng thời các ion : Na
+
, Cu
2+
, Ag
+
, Fe
3+
, NO
3
-
.
Cation bị điện phân cuối cùng là :
A. Na
+
B. Fe
3+
.

C. Al
3+
D. Cu
2+
Câu 22: Quá trình xảy ra ở anot khi điện phân dung dịch NaOH là :
A. 2H
2
O + 4e 4H
+

+ O
2

B. 4OH
-
- 4e O
2
+ 2H
2
C. 2OH
-
- 2e O
2
+ H
2

D. 2H
2
O - 2e 2OH
-
+ H
2

Câu 23: Muối nào tạo kết tủa trắng trong dung dịch NaOH dư :
A. Na
2
CO
3
B. AgNO
3

C. Al(NO
3
)
3
D. Ca(HCO
3
)
2

Câu 24: Trường hợp nào không có sự tạo thành Al (OH)
3
?
A. Cho dung dịch NH
3
vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3

B. Cho Al
4
C
3
vào nước
C. Cho dung dịch Na
2
CO
3

vào dung dịch AlCl
3

D. Cho Al
2
O
3
vào nước .
Câu 25: Cho 6,85 g Ba vào 100ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,15 M thu được m(g) chất rắn
.Giá trị của m?
A.120,45g. B.120,65g C. 12,45g D. 12,045g
Họ và tên :…………………………. Lớp:… Đề số 2
Đề Kiểm Tra 1 tiết lớp 12 HKII 2010
Câu 1: Phản ứng xảy ra ở ca tot trong quá trình điện phân hợp chất MgCl
2
nóng chảy là
A. sự khử ion Mg
2+
B .sự oxi hoá ion Cl
-

C. sự khử ion Cl
-
D. sự oxi hoá ion Mg

2+

Câu 2: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hoá ?
A. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch chứa CuSO
4
B. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch chứaH
2
SO
4

C. Thanh sắt nguyên chất để ngoài không khí bị gỉ
D. Thanh sắt nguyên chất đem đốt cháy trong không khí
Câu 3: Có 6 dung dịch riêng biệt : HCl , CuCl
2
, FeCl
3
, HCl có lẫn CuCl
2
, AgNO
3
,
Pb(NO
3
)
2
. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất . Số trường hợp xuất hiện
ăn mòn điện hoá là :
A. 4 B .2 C. 3 D. 1
Câu 4: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện
phân hợp chất nóng chảy của chúng là

A. K , Na, Ca, Al B. Li , Mg, Cd , Pb.
C. Rb , Cs , Hg, Sr, D Na , Ca , Sn , Zn,
Câu 5 : Kim loại kiềm có thể điều chế trong công nghiệp theo phương pháp nào sau ?
A. Điện phân nóng chảy B. Thuỷ luyện
C. Điện phân dung dịch D. Nhiệt luyện
Câu 6: Nung 100g hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
cho đến khi khối lượng hỗn hợp
không thay đổi được 69g chất rắn. Xác định % về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp
đầu lần lượt là .
A. 16% và 84% B. 84% và 16% C .26% và 74% D. 74% và 26%
Câu 7: Cho 4,4g CO
2
vào 150ml dung dịch NaOH 1M ta thu được muối gì ?
A Na
2
CO
3
, NaHCO
3
. B. Na
2
CO
3
, H
2

O
C. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, H
2
O D. NaHCO
3
.
Câu 8: NaHCO
3
tác dụng với nhóm chất nào sau :
A H
2
SO
4
, NaOH , Ca(OH)
2
. B. CO
2
, HCl , Ca(OH)
2

C. HCl , Ca(OH)
2
, CaCl
2

D. Mg , H
2
SO
4
, KOH
Câu 9: Tìm phát biểu đúng?
A. Nước mềm là nước có chứa ít hoặc không chứa các ion Ca
2+
,Mg
2+
.
B.Nước trong tự mhiên đều là nước cứng.
c.Nước khoáng đều là nước cứng
D. .Nước cứng là nước có chứa các muối CaCl
2
,MgCl
2
Câu 10: Một vật bằng Sn . Để vật này không bị ăn mòn theo kiểu điện hoá ta gắn vật với
kim loại nào sau đây ?
A Fe. B. Pt C. Ag D. Cu
Câu 11: Trong các ion sau : Zn
2+
, Pb
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
ion nào đễ bị khử nhất ?
A. Fe

3+
B .Pb
2+
C. Cu
2+
D. Zn
2+

Câu 12: Cu tan được trong dung dich nào sau ?
A . FeCl
3
B. FeCl
2
C. HCl D. H
2
SO
4
loãng
Câu 13: Điện phân dung dịch Cu(NO
3
)
2
ta thu được sản phẩm là :
A Cu , O
2
, HNO
3
B Cu, O
2
C. H

2
, O
2
. D. Cu , HNO
3

Câu 14: Cho 2,688lit CO
2
ĐKC hấp thụ hoàn toàn bỡi 200ml d d NaOH 1M và Ca(OH)
2

0,05 M. Tính tổng khối lượng muối thu được :
A. 12,22g B. 24,44g C. 122,2g D. 24,2 g .
Câu 15:Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 molAl
2
(SO
4
)
3
.Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 0g. B.15,6g C. 3,9g D. 7,8g
Câu 16:Cho m g Al vào bình chứa 109,5 g dung dịch HCl,phản ứng vừa đủ thu được 3,36
lit khí ĐKC .Sau phản ứng khối lượng dung dịch thay đổi như thế nào ?
A Tăng 2,4g B Tăng 2,7g . C. Tăng 3,2g D. Giảm 2,4g
Câu 17: Những kim loại nào sau đây có thể điều chế từ oxit bằng phương pháp nhiệt
luyện nhờ chất khử CO ?
A. Fe, Mn, Ni B. Zn, Mg, Fe C .Ni, Cu, Ca, D. Fe , Al, Cu
Câu 18: Khi điện phân dung dịch AgNO
3
trong 10 phút thu được 1,08 g Ag ở cực âm .

Cường độ dòng điện là
A1,6A . B. 1,8A C. 16A D 18A
Câu 19: Hoà tan hoàn toàn 10g hỗn hợp 2 kim loại A,B trong dung dịch HCl dư thấy tạo
ra 2,24lít khí H
2
(đkc) cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m g muối khan. gía trị
của m là :A. 17,1g B16,9g . C. 3,42g D. 1,71g
Câu 20: Nhúng 1 thanh Al nặng 50g vào 400ml dung dịch CuSO
4
0,5M . Sau 1 thời gian
lấy thanh nhôm ra cân nặng 51,38g . Khối lượng Cu thoát ra là :
A, 1,92g B, 1,28g C. 2,56g D. 0,64g .
Câu 21: Điện phân dung dịch chứa đồng thời các ion : Na
+
, Cu
2+
, Ag
+
, Fe
3+
, NO
3
-
.
Cation bị điện phân cuối cùng là :
A Cu
2+
. B. Fe
3+
.


C. Al
3+
D. Na
+
Câu 22: Quá trình xảy ra ở anot khi điện phân dung dịch NaOH là :
A. 2H
2
O - 2e 2OH
-
+ H
2
B. 4OH
-
- 4e O
2
+ 2H
2
C. 2OH
-
- 2e O
2
+ H
2

D. 2H
2
O + 4e 4H
+
+ O

2

Câu 23: Muối nào tạo kết tủa trắng trong dung dịch NaOH dư :
A. Ca(HCO
3
)
2
B. AgNO
3
C. Al(NO
3
)
3
D. Na
2
CO
3
.
Câu 24: Trường hợp nào không có sự tạo thành Al (OH)
3
?
A. Cho Al
2
O
3
vào nước
B. Cho Al
4
C
3

vào nước
C. Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch AlCl
3

D. Cho dung dịch NH
3
vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3

Câu 25: Cho 6,85 g Ba vào 100ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,15 M thu được m(g) chất rắn
.Giá trị của m?
A.12,045g B.120,65g C. 12,45g D. 120,45g

×