Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

2 THI THU DH TRUONG THPT NGUYEN HUE- HA TINH 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.24 KB, 6 trang )

Sở GD&ĐT Hà Tĩnh- Trường THPT Nguyễn Huệ- GV Trần Văn Nam
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
ĐỀ CHÍNH
THỨC
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2- NĂM 2011
Môn: SINH HỌC; Khối B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 151
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Cho các dữ kiện sau:
N
t
: số lượng cá thể ở thời điểm t; N
0
: số lượng cá thể ở thời điểm t
0.
B: mức sinh sản; D: mức tử vong; I:
mức nhập cư; E: mức xuất cư.Công thức để tính sự biến động kích thước của quần thể?
A. N
t
= N
0
+ B - D + I – E B. N
t
= N
0
- B - D + I + E
C. N
t


= N
0
- B + D + I – E D. N
t
= N
0
+ B + D - I – E
Câu 2: Trên một đoạn ADN có 9 đơn vị tái bản đang hoạt động, trên mỗi đơn vị tái bản đều có 10 đoạn
Okazaki. Số đoạn ARN mồi đã và đang hình thành là:
A. 92 B. 108 C. 90 D. 99.
Câu 3: Khi trong một sinh cảnh cùng tồn tại nhiều loài gần nhau về nguồn gốc và có chung nguồn sống thì
sự cạnh tranh giữa các loài sẽ
A. làm chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái. B. làm cho các loài trên đều bị tiêu diệt.
C. làm tăng thêm nguồn sống trong sinh cảnh. D. làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài.
Câu 4: Dựa vào kích thước cơ thể, hãy cho biết quần thể nào sau đây có số lượng cá thể ít nhất?
A. Quần thể mối. B. Quần thể thỏ.
C. Quần thể ngựa vằn. D. Quần thể voi.
Câu 5: Cho các cơ thể có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen( mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng) lai với nhau
tạo ra 4 loại kiểu hình, trong đó loại kiểu hình lặn về 2 tính trạng chiếm 0,09. Phép lai nào sau đây không
giải thích đúng kết quả trên?
A. P đều có kiểu gen
ab
AB
với f = 40% xảy ra cả 2 bên.
B. P đều có kiểu gen
aB
Ab
, xảy ra hoán vị gen ở 1 bên.với f = 36%
C. Bố có kiểu gen
aB

Ab
với f = 36%, mẹ có kiểu gen
ab
AB
không xẩy ra hoán vị gen
D. Bố có kiểu gen
ab
AB
với f = 28%, mẹ có kiểu gen
aB
Ab
với f = 50%
Câu 6: Một loài hoa: gen A: thân cao, a: thân thấp, B: hoa kép, b: hoa đơn, D: hoa đỏ, d: hoa trắng. Trong di
truyền không xảy ra hoán vị gen. Xét phép lai P(Aa,Bb,Dd) × (aa,bb,dd) nếu F
b
xuất hiện tỉ lệ 1 thân cao,
hoa kép, trắng: 1 thân cao, hoa đơn, đỏ: 1 thân thấp, hoa kép, trắng: 1 thân thấp, hoa đơn, đỏ kiểu gen của bố
mẹ là:
A.
.
ad
ad
bb
ad
AD
Bb
×
B.
.
ad

ad
bb
aD
Ad
Bb
×
C.
.
bd
bd
aa
bD
Bd
Aa
×
D.
.
bd
bd
aa
bd
BD
Aa
×
Câu 7: Trong một gia đình, bố và mẹ biểu hiện kiểu hình bình thường về cả hai tính trạng, đã sinh 1 con trai
bị mù màu và teo cơ. Các con gái biểu hiện bình thường cả hai tính trạng. Biết rằng gen m gây mù màu, gen
d gây teo cơ. Các gen trội tương phản qui định kiểu hình bình thường. Các gen này trên NST giới tính X.
Kiểu gen của bố mẹ là:
A.
D D d

M M m
X Y x X X
. B.
D D D
M M m
X Y x X X
. C.
d D d
M m m
X Y x X X
. D.
D D d
m m m
X Y x X X
.
Câu 8: Biết mỗi gen quy định một tính trạng. Với phép lai giữa các cá thể có kiểu gen AabbDd và AaBbDd,
xác suất thu được kiểu hình có ít nhất một tính trạng lặn
A. 71,875%. B. 85,9375%. C. 28,125%. D. 43,75%.
Câu 9: Ở một loài chim Yến, tính trạng màu lông do một cặp gen quy định. Người ta thực hiện ba phép lai
thu được kết quả như sau :
Phép lai 1 : ♀lông xanh
×
♂lông vàng -> F
1
: 100% lông xanh.
Trang 1/5 - Mã đề thi 151
S GD&T H Tnh- Trng THPT Nguyn Hu- GV Trn Vn Nam
Phộp lai 2 : lụng vng
ì
lụng vng -> F

1
: 100% lụng vng.
Phộp lai 3 : lụng vng
ì
lụng xanh -> F
1
: 50% vng; 50% xanh.
Tớnh trng mu sc lụng loi chim Yn trờn di truyn theo quy lut
A. Liờn kt vi gii tớnh. B. Tng tỏc gen.
C. Phõn li c lp ca Menen. D. Di truyn qua t bo cht.
Cõu 10. mt loi thc vt, hai cp gen khụng alen phõn li c lp, tỏc ng b tr vi nhau, ngi ta em
cõy F
1
lai vi mt cõy khỏc thỡ F
2
thu t l 9 thõn cao : 7 thõn thp. F
2
thu t l 3 thõn cao : 1 thõn thp thỡ F
1
phi lai vi cõy cú kiu gen l
A. AaBb. B. AABb. C. aabb. D. aaBb.
Cõu 11: Khi dùng phép lai thuận nghịch thì kết quả nào sau đây khôn g xảy ra?
A. Nếu gen nằm trên NST thờng, kết quả lai thuận, nghịch giống nhau.
B. Nếu gen nằm trên NST giới tính, kết quả lai thuận, nghịch khác nhau, kèm theo hiện tợng kiểu hình biểu hiện ở con lai
có phân biệt giữa và .
C. Nếu gen trong tế bào chất, lai thuận cho kết quả khác lai nghịch và con luôn mang kiểu hình giống mẹ.
D. Nếu gen trong tế bào chất, con lai tạo ra từ 2 phép lai thuận và nghịch luôn chứa các cặp alen tơng phản.
D. Nếu gen trong tế bào chất, con lai tạo ra từ 2 phép lai thuận và nghịch luôn chứa các cặp alen tơng phản về gen đang
xét.
Cõu 12. iu no sau õy khụng ỳng vi mc phn ng

A. Mc phn ng do kiu gen quy nh B. Mc phn ng khụng c di truyn
C. Tớnh trng cht lng cú mc phn ng hp D.Tớnh trng s lng cú mc phn ng rng
Câu 13: Các gen không alen với nhau có đặc tính là
A. không cùng ở một nhiễm sắc thể. B. có locut khác nhau.
C. không cùng cặp nhiễm sắc thể tơng đồng. D. quy định hai tính trạng khác nhau.
Cõu 14: C s xõy dng chui v li thc n trong qun xó sinh vt l mi quan h
A. v ni sng gia cỏc qun th trong qun xó. B. v sinh sn gia cỏc cỏ th trong qun th.
C. v s h tr cỏc loi trong qun xó. D. dinh dng gia cỏc loi trong qun xó.
Cõu 15: S trao i chộo khụng cõn gia cỏc crụmatit trong mt cp NST kộp tng ng l nguyờn nhõn
dn n:
A. Hoỏn v gen. B. t bin th lch bi.
C. t bin o on NST. D. t bin lp on v mt on NST.
Cõu 16: t bin mt on khỏc vi chuyn on khụng tng h ch:
A. lm NST ngn bt i vi gen. B. lm NST b thiu gen, a s cú hi cho c th.
C. on b t ra khụng gn vo NST khỏc. D. on b t ch gm mt s cp nuclờụtit.
Cõu 17: Nhng cõy t bi cú th to thnh bng phng thc t bi hoỏ hp t lng bi l:
A. AAAA : AAAa : Aaaa. B. AAAA : Aaaa : aaaa.
C. AAAa : Aaaa : aaaa. D. AAAA : AAaa : aaaa.
Cõu 18: mt cỏ th ng vt cú s ri lon phõn li ca mt cp NST tng ng trong gim phõn ca cỏc
t bo sinh giao t (2n), thỡ nú
A. ch to ra cỏc giao t khụng cú sc sng. B. khụng th cho giao t n + 1.
C. cú th sinh ra con bỡnh thng. D. sinh ra i con mc t bớờn d bi.
Cõu 19: iu no khụng chớnh xỏc khi núi v bin d t hp?
A. Khụng liờn quan n cỏc hot ng ca nhim sc th.
B. Xut hin riờng l, ngu nhiờn, khụng xỏc nh.
C. Di truyn c, cú li, cú hi hoc trung tớnh.
D. Khụng liờn quan n s bin i cu trỳc ca gen.
Cõu 20: Cho bit khi lng ca tng loi loi nuclờụtit ca mt cp NST (n
v tớnh: 10
8

vc) ghi trong bng 1 bờn:
Cỏc NST (I; II; III; IV) trong bng l kt qu ca t bin t NST ó cho. Hóy xỏc nh t hp cỏc t bin
no phự hp nht vi s liu trong bng di õy?
Trang 2/5 - Mó thi 151
A T G X
1,5 1,5 1,3 1,3
Bng 1
S GD&T H Tnh- Trng THPT Nguyn Hu- GV Trn Vn Nam
A. I- lp on; II- Mt on;
III- Th ba nhim; IV- o on
B. I- Th ba nhim; II- Mt on;
III- lp on; IV- o on
C. I- lp on; II- Th ba nhim;
III- Mt on; IV- o on
D. I- Mt on; II- o on;
III- Th ba nhim; IV- lp on.
Cõu 21: Trong mt thớ nghim rui gim, th h I u cú cỏnh di thun chng (VV), trong ú mt con b
t bin giao t, xut hin gen ln (v). Cú th thy rui cỏnh ngn xut hin sm nht :
A. Th h II. B. Th h III. C. Th h IV. D. Khụng th d doỏn c.
Cõu 22: Ti mt nh h sinh, ngi ta nhm ln 2 a tr s sinh vi nhau. Trng hp no sau õy khụng
cn bit nhúm mỏu ca ngi cha m vn cú th xỏc nh c a tr no l con ca ngi m no ?
A. Hai ngi m cú nhúm mỏu A v nhúm mỏu B, hai a tr cú nhúm mỏu B v nhúm mỏu A.
B. Hai ngi m cú nhúm mỏu A v nhúm mỏu O, hai a tr cú nhúm mỏu O v nhúm mỏu A.
C. Hai ngi m cú nhúm mỏu AB v nhúm mỏu O, hai a tr cú nhúm mỏu O v nhúm mỏu AB.
D. Hai ngi m cú nhúm mỏu B v nhúm mỏu O, hai a tr cú nhúm mỏu O v nhúm mỏu B.
Cõu 23: ngi C th bỡnh thng cú gen tin ung th nhng gen ny khụng phiờn mó nờn c th khụng
b bnh ung th. Khi gen tin ung th b t bin thnh gen ung th thỡ c th s b bnh. Gen tin ung th b
t bin vựng no sau õy ca gen.
A. Vựng mó húa. B. Vựng iu hũa.
C. Vựng kt thỳc. D. Vựng bt kỡ trờn gen.

Cõu 24: Quan nim ca Lamac v s bin i ca sinh vt tng ng vi iu kin ngoi cnh phự hp vi
khỏi nim no trong qua nim hin i?
A. Thng bin. B. Di truyn. C. t bin. D. Bin d.
Cõu 25: xỏc nh mt t bin giao t no ú l t bin tri hay t bin ln thỡ ngi ta thng cn c
vo:
A. i tng xut hin t bin, c quan xut hin t bin.
B. Mc sng sút ca c th mang t bin.
C. Kiu hỡnh ca c th biu hin theo hng cú li hay cú hi.
D. S biu hin kiu hỡnh ca t bin th h u hay th h tip theo.
Cõu 26: Gi s 1 phõn t 5-brụm uraxin xõm nhp vo mt t bo (A) nh sinh trng ca cõy lng bi
v c s dng trong t sao ADN. Trong số tế bào sinh ra từ t b o A sau 3 t nguyờn phõn thỡ s t bo
con mang gen t bin (cp A-T thay bng cp G-X) l:
A. 2 t bo. B. 1 t bo. C. 4 t bo. D. 8 t bo
Cõu 27: Lai 2 th c chua t bi: AAAa (qu ) x Aaaa (qu ), t l ca kiu gen AAaa F
1
l:
A.36% B. 25%. C. 50% D. 12,5%.
Cõu 28: Trong cỏc trng hp t bin gen di õy, trng hp no cú th gõy bin i nhiu nht trong
prụtờin tng ng?
A. Mt 1 cp nuclờụtit on gia ca gen.
B. Mt 1 cp nuclờụtit gn u 5

ca mch khuụn.
C. Thay th 1 cp nuclờụtit gn u 3

ca mch khuụn.
D. Thờm 1 cp nuclờụtit gn u 5

ca mch khuụn.
Cõu 29: c chua lai P thun chng khỏc nhau v kiu gen c F

1
ng lot cõy qu ngt. Cho F
1
t th
phn c F
2
cú 1310 cõy qu ngt, 303 cõy qu chua. . Cho F
1
lai vi c th co kiu gen ng hp v cỏc
gen ln, t l phõn li kiu hỡnh i sau l
A. 3: 1 B. 1 : 1 C. 1: 2 : 1 D. 1 : 1: 1 : 1
Cõu 30: Có 2 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AaBbddX
E
Y tiến hành giảm phân bình thờng hình
thành tinh trùng, cặp NST giới tính không xẩy ra hoán vị gen . Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là
Trang 3/5 - Mó thi 151
Cp
NST
khi lng ca tng loi loi
nuclờụtit (x 10
8
)
A T G X
I
1,6 1,6 1,5 1,5
II
1,45 1,45 1,26 1,26
III
2,25 2,25 1,95 1,95
IV

1,5 1,5 1,3 1,3
S GD&T H Tnh- Trng THPT Nguyn Hu- GV Trn Vn Nam
A. 4. B. 6. C. 8. D. 16.
Cõu 31: mt rui gim cỏi cú kiu gen
bV
Bv
, khi theo dừi 2000 t bo sinh trng trong iu kin thớ
nghim, ngi ta phỏt hin 360 t bo cú xy ra hoỏn v gen gia V v v. Nh vy khong cỏch gia B v V
l:
A. 18 cM. B. 9 cM. C. 36 cM. D. 3,6 cM.
Cõu 32: Trong một s quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di truyền di õy, xét một locut có hai alen
(A v a), qun th no cú tần số kiểu gen dị hợp tử là cao nhất?
A. Qun th cú t l kiu hỡnh ln chim 0,09 B. Qun th cú t l kiu hỡnh ln chim 0,0625
C. Qun th cú t l kiu hỡnh ln chim 0,25 D. Qun th cú t l kiu hỡnh ln chim 0,64
Cõu 33: ở một loài bớm, màu cánh đợc xác định bởi một locút gồm ba alen: C (cánh đen) > c
1
(cánh xám) >
c
2
(cánh trắng). Trong một đợt điều tra một quần thể bớm lớn, ngời ta thu đợc tần số các alen nh sau:
C= 0,5; c
1
= 0,4, và c
2
= 0,1.
Nếu quần thể bớm này tiếp tục giao phối ngẫu nhiên, tần số các cá thể bớm có kiểu hình cánh đen, cánh
xám và cánh trắng ở thế hệ sau sẽ là:
Cánh đen Cánh xám Cánh trắng
A) 0.75 0.24 0.01
B) 0.75 0.15 0.1

C) 0.24 0.75 0.01
D) 0.25 0.16 0.01
Cõu 34: Mt qun th thc vt t th phn cú t l kiu gen th h P l 0,45AA:0,30Aa:0,25aa. Cho bit
cỏc cỏ th cú kiu gen aa khụng cú kh nng sinh sn. Tớnh theo lớ thuyt, t l kiu gen thu c F
1
l:
A. 0,360AA : 0,480Aa : 0,160aa. B. 0,525AA : 0,150Aa : 0,325aa.
C. 0,700AA : 0,200Aa : 0,100aa. D. 0,360AA : 0,240Aa : 0,400aa.
Cõu 35: c chua, tớnh trng qu l tri hon ton so vi qu vng. Cho 3 cõy qu t th phn, trong
ú ch cú 1 cõy d hp. T l kiu hỡnh i con l:
A. 5 : 1 vng. B. 9 : 7 vng. C. 3 : 1 vng. D. 11 : 1 vng.
Cõu 36: Tin hnh lai gia hai t bo sinh dng ca c th cú kiu gen AAbbDd vi c th cú kiu gen
MMnn thỡ t bo lai s cú kiu gen l
A. AbDMN. B. AAbbDdMN. C. AAbbDdMMnn. D. AAbbDd
Cõu 37: Plasmit ca vi khun cú c im:
A. L mt phn ca vựng nhõn, t nhõn ụi cựng vi ADN ca nhim sc th.
B. L phõn t ADN mch n, dng vũng kớn.
C. L mt ADN dng vũng, mch kộp.
D. L phõn t ADN cú kh nng t xõm nhp vo t bo nhn.
Cõu 38: Cỏc nhúm x khun thng cú kh nng sn xut cht khỏng sinh nh cú gen tng hp khỏng sinh,
nhng ngi ta vn chuyn gen ú sang chng vi khun khỏc, l do:
A. X khun khú tỡm thy. B. X khun sinh sn chm.
C. X khun cú th gõy bnh nguy him. D. X khun khụng cú kh nng t dng.
Cõu 39: Trong việc tạo u thế lai, lai thuận và lai nghịch giữa các dòng thuần chủng có mục đích:
A. Phát hiện các đặc điểm đợc hình thành do có hoán vị gen để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.
B. Nhằm xác định vai trò của các gen di truyền liên kết với giới tính, xác định giá trị của giống bố, mẹ.
C. Nhằm đánh giá vai trò của tế bào chất đối với kiểu hình con lai, tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.
D. Để tránh hiện tợng thoái hoá có thể xẩy ra.
Cõu 40: Cỏc bnh do t bin phõn t ngi:
A. Hi chng Claiphent, hi chng Tc-n.

B. Bnh niu Phờninkờtụ niu, hng cu lim, bch tng.
C. Tt ngn xng tay chõn, bnh bch cu ỏc tớnh.
D. Bnh mự mu lc - , tt dớnh ngún, ung th mỏu.
Cõu 41: í ngha ca thuyt tin hoỏ bng cỏc t bin trung tớnh l
A. Cng c hc thuyt tin hoỏ ca acuyn v vai trũ ca chn lc t nhiờn trong s hỡnh thnh cỏc c
im thớch nghi hỡnh thnh loi mi.
Trang 4/5 - Mó thi 151
S GD&T H Tnh- Trng THPT Nguyn Hu- GV Trn Vn Nam
B. Khụng ph nhn m ch b sung thuyt tin hoỏ bng con ng chn lc t nhiờn, o thi cỏc t bin
cú hi.
C. Gii thớch hin tng a hỡnh cõn bng trong qun th giao phi.
D. Bỏc b thuyt tin hoỏ bng con ng chn lc t nhiờn, o thi cỏc t bin cú hi.
Cõu 42: Cõu núi no sau õy l chớnh xỏc nht?
A. Quỏ trỡnh hỡnh thnh c im mi thớch nghi tt yu dn n hỡnh thnh loi mi.
B. S thay i iu kin sinh thỏi l nguyờn nhõn trc tip ca s hỡnh thnh loi mi.
C. c im mi thớch nghi l kt qu ca cỏc t bin vụ hng ó qua chn lc.
D. Quỏ trỡnh hỡnh thnh c im mi thớch nghi l s s dn n hỡnh thnh loi mi.
Cõu 43: Trong nghiên cứu tiến hóa ở các chủng tộc ngời và ở các loài linh trởng, hệ gen ti thể và vùng không
tơng đồng trên nhiễm sắc thể Y có u thế, bởi vì
A. tần số đột biến ít hơn nhiều so với các vùng trên nhiễm sắc thể thờng.
B. sự thay đổi chủ yếu do đột biến trội, nên có thể dễ dàng biểu hiện trong quá trình tiến hóa.
C. ở các loài linh trởng cú ch ph h trong quan h xó hi.
D. đợc di truyền tơng ứng theo dòng mẹ và bố, nờn dễ xây dựng sơ đồ phả hệ và cây phát sinh chủng loại.
Cõu 44: c im no khụng phỏi l ca ngi Nờanectan?
A. bit dựng la thụng tho, sn bt c c nhng ng vt ln.
B. Cụng c khỏ phong phỳ, ch yu c ch to t mnh ỏ silic.
C. trao i ý kin ch yu vn bng iu b, chng t cha cú li cm.
D. cú li cm chng t ó cú tiộng núi, bc u ó cú i sng vn hoỏ.
Cõu 45: Quỏ trỡnh hỡnh thnh qun th thớch nghi din ra nhanh hay chm ph thuc vo yu t no sau õy?
1 - Quỏ trỡnh phỏt sinh v tớch lu cỏc gen t bin mi loi.

2 - p lc chn lc t nhiờn.
3 - H gen n bi hay lng bi.
4 - Ngun dinh dng nhiu hay ớt.
5 - Thi gian th h ngn hay di.
A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 5. D. 2, 3, 4, 5.
Cõu 46: Khỏi nim bin d cỏ th ca acuyn tng ng vi nhng loi bin d no trong quan nim hin
i?
A. Bin d t hp, t bin gen, t bin NST
B. Bin i, t bin gen, t bin NST
C. Bin d thng bin, t bin gen, t bin NST
D. Bin d t hp, t bin gen, t bin NST, thng bin
Cõu 47: Thuyt tin hoỏ tng hp ó gii thớch s tng sc khỏng ca rui i vi DDT. Phỏt biu no
di õy khụng chớnh xỏc?
A. Rui kiu di cú kiu gen AABBCCDD, cú sc sng cao trong mụi trng khụng cú DDT.
B. Khi ngng x lý DDT thỡ dng khỏng DDT trong qun th vn sinh trng, phỏt trin bỡnh thng vỡ ó
qua chn lc.
C. Gi s tớnh khỏng DDT l do 4 gen ln a, b, c, d tỏc ng b sung, sc khỏng cao nht thuc v kiu
gen aabbccdd.
D. Kh nng chng DDT liờn quan vi nhng t bin hoc nhng t hp t bin ó phỏt sinh t trc mt
cỏch ngu nhiờn.
Cõu 48: iu no khụng ỳng khi gii thớch sự song song tồn tại của các nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên
cạnh các nhóm sinh vật có tổ chức cao?
A. áp lực của chọn lọc tự nhiên có thể thay đổi theo hoàn cảnh cụ thể trong từng thời kỳ đối với từng nhánh
phát sinh trong cây tiến hóa.
B. tổ chức cơ thể có thể giữ nguyên trình độ nguyên thủy hoặc đơn giản hóa, nếu thích nghi với hoàn cảnh
sống thì tồn tại và phát triển.
C. Trong iu kin mụi trng n nh thỡ nhịp độ tiến hóa ng đều giữa các nhóm.
D. tần số phát sinh đột biến có thể khác nhau tùy từng gen, từng kiểu gen.
Cõu 49: Gi s mt qun th ng vt ngu phi ang trng thỏi cõn bng di truyn v mt gen cú hai alen
(A tri hon ton so vi a). Sau ú, con ngi ó sn bt phn ln cỏc cỏ th cú kiu hỡnh tri v gen ny.

Cu trỳc di truyn ca qun th s thay i theo hng
A. tn s alen A v alen a u gim i. B. tn s alen A v alen a u khụng thay i.
C. tn s alen A gim i, tn s alen a tng lờn. D. tn s alen A tng lờn, tn s alen a gim i.
Cõu 50: Cỏc nhõn t tin hoỏ khụng lm phong phỳ vn gen ca qun th l
Trang 5/5 - Mó thi 151
Sở GD&ĐT Hà Tĩnh- Trường THPT Nguyễn Huệ- GV Trần Văn Nam
A. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên.
B. Đột biến, biến động di truyền, di nhập gen.
C. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên.
D. Đột biến, di nhập gen.
HẾT
Trang 6/5 - Mã đề thi 151

×