Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

BỘ đề TRẮC NGHIỆM vật lý THPT có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.45 KB, 48 trang )

I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT VÀ HIỂU
Dao động cơ ( 50 Câu, từ 01 đến 50)
Vật lí 12.1 – Dao động cơ (50)
1<
A
11=
C
21=
A
31=
C
41+
C
2= A 12> B 22= A 32> D 42+ D
3< D 13= C 23> C 33= A 43= C
4= C 14= B 24> B 34< C 44= B
5= D 15> D 25> C 35< D 45= A
6= D 16> B 26= D 36= A 46+ C
7= D 17= B 27< C 37= A 47+ B
8< D 18> B 28< B 38= A 48> B
9= B 19= D 29< D 39= B 49= A
10= B 20< B 30< A 40> A 50< B
01. Dao động cưỡng bức có
A. Tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực
B. Biên độ của dao động phụ thuộc tần số của ngoại lực
C. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ của dao động tăng
D. Tần số ngoại lực tăng theo tần số riêng của dao động
02. Một dao động điều hòa có
A. Động năng và thế năng lệch pha π/2
B. Li độ và gia tốc đồng pha
C. Vận tốc và li độ tỉ lệ thuận


D. Vận tốc và gia tốc đồng pha
03. Một vật dao động điều hòa, trong quá trình dịch chuyển từ vị
trí cân bằng ra biên thì
A. Động năng tăng dần
B. Vận tốc tăng dần
C. Thế năng giảm dần
D. Thế năng tăng dần
04. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k gắn vật nặng
có khối lượng m và hệ dao động điều hòa. Khi m ở vị trí cân bằng
thì
A. Hợp lực tại m bằng 0
B. Lực đàn hồi bằng 0
C. Lực đàn hồi khác 0
D. Lực đàn hồi lớn nhất
05. Con lắc lò xo dao động theo phương nằm ngang, khi ở vị trí
cân bằng thì
A. Thế năng cực đại
B. Động năng cực tiểu
C. Độ giãn của lò xo lớn nhất
D. Lực đàn hồi nhỏ nhất
06. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên 2 lần và tăng khối lượng của
vật nặng lên 4 lần thì chu kì của con lắc lò xo sẽ
A. Tăng gấp 2 lần
B. Giảm đi 2 lần
C. Không thay đổi
D. Kết quả khác
07. Dao động của con lắc đồng hồ là
A. Dao động tự do
B. Dao động cưỡng bức
C. Dao động tắt dần

D. Hệ tự dao động
08. Chu kỳ của con lắc đơn
A. phụ thuộc vào biên độ
B. phụ thuộc và khối lượng con lắc
C. không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
D. phụ thuộc độ dài dây treo
09. Một con lắc đơn có chu kì là 1s khi ở nơi có g= π
2
m/s
2

thìchiều dài con lắc là
A. 50cm
B. 25cm
C. 100cm
D. 60cm
10. Một con lắc đơn có chiều dài 1m thực hiện 10 dao động mất
20s thì gia tốc trọng trường nơi đó (lấy π=3,14) là
A.
10 m/s
2
B.
9,86 m/s
2
C.
9,80 m/s
2
D.
9,78 m/s
2

11. Một con lắc khối lượng 500g dao động theo quy luật s=10sin4t
(đơn vị cm,s) thì động năng của nó lúc t=T/6 là
A. 0,1J
B. 0,02J
C. 0,01J
D. 0,05J
12. Chu kì của một con lắc đơn ở điều kiện bình thường là 1s, nếu
treo nó trong thang máy đang đi lên cao chậm dần đều thì chu kì
của nó sẽ
A. Không đổi
B. Tăng lên
C. Giảm đi
D. Có thể xảy ra cả 3 khả năng trên
13. Một con lắc đơn đang dao động với biên độ góc α
o
=0,15 rad.
Vào thời điểm động năng gấp 3 lần thế năng thì giá trị tuyệt đối
của li độ là
A. 0,01 rad
B. 0,05 rad
C. 0,075 rad
D. 0,035 rad
14. Khi qua vị trí cân bằng, con lắc đơn có vận tốc 100cm/s. Lấy
g=10m/s
2
thì độ cao cực đại là
A. 2 cm
B. 5 cm
C. 4 cm
D. 2,5 cm

15. Một con lắc đơn có trọng lượng 1,5N biên độ góc là 60
0
thì lực
căng dây ở vị trí cân bằng là
A. 2 N
B. 4 N
C. 5 N
D. 3 N
16. Nếu khi qua vị trí cân bằng dây treo của con lắc đơn bị đứt thì
vật nặng sẽ chuyển động theo quỹ đạo là đường
A. hyperbol
B. parabol
C. tròn
D. thẳng
17. Đồ thị bên diễn tả dao động của một
vật. Dao động này có biên độ và pha ban
đầu là
A. 3,14 cm ; 0 rad
B. 6,68 cm ; π/2 rad
C. 3 cm ; π rad
D. 1 cm ; 0 rad
18. Dao động của một vật được diễn tả bằng đồ thị bên. Dao động
này có biên độ, tần số góc, pha ban đầu

A. 8 cm ; π rad/s ; π/2 rad
B. 4 cm ; π rad/s ; 0 rad
C. 4 cm ; 2 rad/s ; 0 rad
D. 8 cm ; 2 rad/s ; π rad
19. Một vật dao động có phương trình x=Asin(ωt + π/2) thì thời
gian ngắn nhất để li độ đạt tới x= - (A/2) là

A. T/6
B. T/8
C. T/3
D. 3T/4
20. Hai dao động x
1
=Asinωt và x
2
=Asin(ωt + π/2) là
A. Đồng pha
B. Lệch pha
C. Ngược pha
D. Cả A,B,C đều sai
21. Dao động tổng hợp của hai dao động x
1
=Asin(ωt + π/2) và
x
2
=Asin(ωt - π/2) sẽ có biên độ y là
A. 0
B. 2A
C. 0 < y < A
D. A < y < 2A
22. Một vật dao động theo phương trình x=5sin(ωt + π/2) (cm,s)
sẽ qua vị trí cân bằng lần thứ ba vào thời điểm t là
A. 2,5 s
B. 2 s
C. 6 s
D. 2,4 s
23. Nếu treo vật m vào đầu một lò xo làm cho lo xo bị dãn thêm

10cm, với g=10m/s
2
thì chu kì dao động của nó sẽ là
A. 0,314s
B. 0,15s
C. 0,628s
D. 0,52s
24. Độ dài quỹ đạo dao động của một con lắc lò xo là 10cm, thì khi
động năng bằng ba lần thế năng thì giá trị tuyệt đối của li độ là
A. 2 cm
B. 2,5 cm
C. 3 cm
D. 4 cm
25. Nếu tăng khối lượng viên bi của con lắc lò xo và không thay
đổi biên độ dao động thì
A. Động năng tăng
B. Thế năng giảm
C. Cơ năng toàn phần không thay đổi
D. Lực đàn hồi tăng
26. Con lắc lò xo có vật nặng khối lượng 100g và hai lò xo có độ
cứng là 6 và 4 N/m ghép song song. Con lắc này có chu kì là
A. 3,14s
B. 0,16s
C. 0,2s
D. 0,628s
27. Dao động điều hòa là một
A. chuyển động lặp đi lặp lại quanh một vị trí cân bằng
B. chuyển động có trạng thái được lặp lại trong những khoảng
thời gian bằng nhau
C. dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc

cosin)
D. dao dộng có tần số riêng của hệ dao động.
28. Trong các loại dao động thì
A. Dao động tuần hoàn là một dao động điều hòa
B. Dao động điều hòa là một dao động tuần hoàn
C. Dao dộng của con lắc lò xo luôn là dao dộng điều hòa
D. Dao dộng của con lắc đơn luôn là dao dộng điều hòa
29. Chu kì của một dao động là
A. khoảng thời gian mà sau đó dao động lặp lại như cũ
B. khoảng thời gian mà hệ dao động điều hòa
C. số lần dao động thực hiện trong một khoảng thời gian nhất
định
D. khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động lặp
lại như cũ.
30. Tần số của một dao động điều hòa
A. là số dao động trong một đơn vị thời gian
B. là số dao động trong một chu kì
C. luôn tỉ lệ thuận với chu kì dao động
D. luôn phụ thuộc vào biên độ dao dộng.
31. Một con lắc dao động điều hòa có tần số là 2Hz có nghĩa là
A. trong 2s thực hiện được một dao động
B. dao động trong 2s
C. trong 1s thực hiện 2 dao động
D. tyực hiện 2 dao động trong 2s
32. Hai con lắc lò xo dao động điều hòa vơi biên độ là A1 và A2.
Nếu biên độ A1>A2 thì cơ năng E1 và E2 của chúng sẽ là
A. E1>E2
B. E1=E2
C. E1<E2
D. Không kết luận được

33. Dòng điện dân dụng có tần số 50Hz thì
A. mỗi giây dòng điện thực hiện 50 dao động
B. chu kì của dòng điện là 0,05s
C. mỗi giây dòng điện thực hiện 100 dao dộng
D. chu kì của dòng điện luôn nhỏ hơn 0,2s
34. Một con lắc lò xo dao động điều hòa
A. biên độ lớn thì chu kì lớn
B. biên độ nhỏ thì tần số nhỏ
C. biên đô không ảnh hưởng tới tần số
D. biên độ chỉ ảnh hưởng tới chu kì
35. Trong một dao động điều hòa
A. li độ là giá trị cực đại của biên độ
B. tần số phụ thuộc vào li độ
C. li độ không thay đổi
D. biên độ là giá trị cực đại của li độ
36. Hai biểu thức x=Acos(ωt+ϕ) và x =Asin(ωt+ϕ + π/2) mô tả
A. hai dao động khác pha
B. hai chuyển động biến đổi đều
C. hai dao dộng điều hòa giống nhau
D. hai dao động có tần số khác nhau
37. Trong biểu thức x=Acos(ωt+ϕ) thì (ωt+ϕ) cho biết
A. pha của dao động
B. tần số góc của dao động
C. chu kì của dao động
D. vị trí của điểm dao động tại thời điểm t
38. Tần số và tần số góc là 2 đại lượng
A. có đơn vị đo giống nhau
B. có đơn vị đo khác nhau
C. cùng có đơn vị đo là Hz
D. nghịch biến

39. Khi đưa con lắc đơn lên núi cao thì chu kì của nó
A. tăng vì T tỉ lệ nghịch với g
B. tăng vì g giảm
C. Giảm vì g tăng
D. Không đổi
40. Nhiễm điện âm cho quả cầu của một con lắc đơn và đưa vào
một điện trường đều thì thấy chu kì của nó giảm. Điện trường đó
có hướng
A. Thẳng đứng xuống dưới
B. Thẳng đứng lên trên
C. Nằm ngang hướng sang phải
D. Nằm ngang hướng sang trái
41. Một con lắc đơn khối lượng 200g dao động ở nơi có gia tốc
trọng trường là 10 m/s
2
. Nếu tại thời điểm con lắc ở vị trí cao nhất
lực căng của dây treo là 1N thì biên độ góc của dao động sẽ là
A.
10
0
B.
25
0
C.
60
0
D.
45
0
42. Một con lắc đơn có phương trình dao động α=0,15sinπt

(rad,s) thì nó cần thời gian ngắn nhất để đi từ nơi có li độ
α=0,075rad đến vị trí cao nhất là
A. 0,5s
B. 0,25s
C. (1/12)s
D. (1/3)s
43. Con lắc đơn có chiều dài 2,45m, g=9,8m/s
2
được kéo lệch một
cung dài 4cm rồi buông nhẹ cho dao động. Nếu chọn gốc thời gian
là lúc buông tay thì phương trình dao động sẽ là
A. s = 4sin(t+π/2)
B. s = 4sin(t/2 + π)
C. s = 4sin(2t - π/2)
D. s = 4sin2t
44. Chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính
0,2m , vân tốc 80cm/s thì hình chiếu của M lên đường kính của
đường tròn là
A. Một dao động điều hòa với biên độ 40cm, tần số góc 4rad/s
B. Một dao động điều hòa với biên độ 20cm, tần số góc 4rad/s
C. Một dao động có li độ lớn nhất là 20cm
D. Một chuyển động nhanh dần đều
45. Con lắc lò xo thẳng đứng có độ cứng lò xo là k, khối lượng vật
nặng m và độ biến dạng lò xo khi qua vị trí cân bằng là ∆l thì chu
kì của nó là
A.
g
l
T


=
π
2
B.
gk
l
T

=
π
2
C.
m
l
T

=
π
2
1
D.
k
l
T

=
π
2
46. Hai lò xo giống nhau có cùng độ cứng là 30 N/m được mắc nối
tiếp rồi treo vật nặng 150g. Lấy π

2
=10 thì chu kì dao động của hệ
sẽ là
A. 2π (s)
B. 2π/5 (s)
C. π/5 (s)
D. 4 (s)
47. Một người xách một xô nước và thấy rằng nếu mỗi bước đi dài
45cm thì nước sóng sánh mạnh nhất. Biết chu kì dao động riêng
của nước trong xô là 0,3s thì vân tốc của người đó là
A. 3,6 m/s
B. 5,4 km/h
C. 4,8 km/h
D. 4,2 km/h
48. Tại một nơi có g=9,8 m/s
2
người ta treo lên trần thang máy một
con lắc đơn có T
o
=2,5 s. Trong khi thang đang đi lên với gia tốc
4,9 m/s
2 thì
chu kì của con lắc sẽ là
A. 1,77 s
B. 2,04 s
C. 2,45 s
D. 3,54 s
49. Dao động tắt dần là dao động
A. có biên độ giảm dần theo thời gian
B. có tần số giảm dần theo thời gian

C. có biên độ và chu kì giảm dần theo thời gian
D. có chu kì tăng dần theo thời gian.
50. Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì
A. Tần số của dao động tăng vọt
B. Tần số của ngoại lực bằng tần số riêng
C. Biên độ của dao động tăng đều theo thời gian
D. Hệ dao động không có ma sát
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
II. MỨC ĐỘ HIỂU VÀ VẬN DỤNG (GỒM 150 Câu, từ 1 đến
150)
Dùng để ôn tập cho học sinh (phục vụ thi tốt nghiệp và Đại học)
1. Đồ thị trên hình bên biểu thị sự phụ thuộc của li độ của một chất
điểm dao động điều hoà vào thời gian. Độ dài đoạn PR trên trục
thời gian biễu diễn
A. một phần hai chu kỳ;
B. hai lần tần số;
C. một phần hai tần số;
D. hai lần chu kỳ.
Đáp án: A
2. Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 0,020 m và tần số
bằng 2,5 Hz. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 0,050 m/s
B. 0,125 m/s
C. 4,93 m/s
D. 0,314 m/s
Đáp án: D
3. Chọn kết luận đúng về con lắc đơn và con lắc lò xo. Khi tăng
khối lượng của vật thì chu kỳ dao động của
A. con lắc đơn và con lắc lò xo đều tăng.
B. con lắc đơn và con lắc lò xo đều giảm.

C. con lắc đơn và con lắc lò xo đều không thay đổi
D. của lắc đơn không thay đổi còn của con lắc lò xo tăng.
Đáp án: D
4. Phương trình dao động điều hòa của một vật là x =
30cos(50t)cm, ở đây t đo bằng giây (s). Tần số dao động của vật
bằng
A. 50 Hz
B. 0,13 Hz
C. 8,0 Hz
D. 30 Hz
Đáp án: C
5. Lực tổng hợp F, tác dụng lên một vật chuyển động
trên một đoạn đường thẳng, biến thiên theo li độ x của
vật khỏi vị trí cân bằng được biểu diễn trên hình bên. Đồ
thị biểu diễn đúng sự biến thiên của thế năng E
t
của vật
theo li độ x là
Đáp án: A
6. Dao động điều hòa được định nghĩa như là chuyển động của
một vật sao cho
A. li độ của vật luôn luôn được cho bởi biểu thức
)sin(
0
txx
ω
=
B. li độ của vật liên hệ với vận tốc bởi biểu thức
xv
ω

=
C. gia tốc luôn luôn bằng
0
2
x
ω
và hướng vuông góc với chiều
chuyển động của vật
D. gia tốc của vật luôn luôn tỉ lệ thuận với li độ và ngược dấu với li
độ
Đáp án: D
7. Đồ thị nào sau đây thể hiện đúng sự biến thiên theo thời gian t
của động năng E
d
của một vật dao động điều hòa với chu kỳ T.
t
2TT
E
d
0
T 2T
t
E
d
0
T
2T
t
E
d

0
2TT
t
E
d
0
A.
B.
C.
D.
F
x
E
t
x
A B
x
E
t
x
E
t
C
x
E
t
D
Đáp án: D
8. Kí hiệu F là lực tổng hợp tác dụng lên một vật dao động điều
hòa. Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự biến đổi của F theo li độ x của

vật.
Đáp án: C.
9. Một chuyển động dao động điều hòa và thực hiện được n dao
động toàn phần trong một giây. Tần số góc của nó bằng bao nhiêu?
A. n rad/s
B. 1/n rad/s
C. 2πn rad/s
D. 2π/n rad/s
Đáp án: C
10. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự thay đổi của gia tốc a
theo li độ x của một vật dao động điều hòa?
Đáp án: B
11. Một vật, được treo vào đầu một lò xo, dao động điều hòa. Nếu
tần số góc của nó bằng 2,0rad s
-1
thì chu kỳ dao động bằng bao
nhiêu?
A. 0,080 s
B. 0,32 s
C. 0,50 s
D. 3,1 s
A B C
F
x
0
F
x
0
D
F

x
0
F
x
0
B
a
x
0
C
a
x
0
A
a
x
0
D
a
x
0
Đáp án: D
12. Tập hợp ba đại lượng nào sau đây đều có giá trị không thay đổi
trong quá trình một vật dao động điều hòa?
A. gia tốc; lực; cơ năng
B. biên độ; tần số góc; gia tốc
C. tần số góc; gia tốc; lực
D. cơ năng; biên độ; tần số góc
Đáp án: D
13. Khi một cái loa phát ra một âm có tần số f thì màng loa thực

hiện một dao động điều hòa với biên độ a. Gia tốc cực đại của
màng loa sẽ bằng bao nhiêu?
A. fa
B. 2πfa
C. (fa)
2
D. (2πf)
2
a.
Đáp án: D
14. Một con lắc đơn khi treo trên mặt đất có chu kỳ bằng 1 s. Hỏi
khi treo trên Mặt Trăng chu kỳ của nó sẽ bằng bao nhiêu giấy, biết
gia tốc rơi tự do trên Mặt Trăng khoảng bằng một phần sáu trên
Trái Đất ?
A. (1/6) s
B. (1/
6
) s
C. 1 s
D.
6
s
Đáp án: D
15. Trong một dao động điều hòa gia tốc a liên hệ với li độ x theo
phương trình
xa
2
ω
−=
. Biểu thức nào sau đây cho tần số dao động

của vật?
A. 2πω
B. 1/ω
C. 2π/ω
D. ω/2π
Đáp án: D
16. Đồ thị hình dưới biểu diễn sự biến thiên của li độ u theo thời
gian t của một vật dao động điều hòa. Tại điểm nào, trong các điểm
A, B, C và D, gia tốc và vận tốc của vật có hướng ngược nhau?
A. điểm A
B. điểm B
C. điểm C
D. điểm D
Đáp án: C
17. Một vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 6 m/s và
gia tốc cực đại bằng 18 m/s
2
. Chu kỳ dao động của vật bằng bao
nhiêu?
A. π/9 s
B. 2π/9 s
C. π/3 s
D. 2π/3 s
Đáp án: D
18. Một vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 6 m/s và
gia tốc cực đại bằng 18 m/s
2
. Tần số dao động của vật bằng bao
nhiêu?
A. 2,86 Hz

B. 1,43 Hz
C. 0,95 Hz
D. 0,48 Hz
Đáp án: D
19. Đặt một bảng chia độ phía sau một con lắc đơn để quan sát,
người ta thấy con lắc ở các vị trí biên ứng với các vạch chia 600
mm và 700 mm trên bảng. Biết chu kỳ dao động bằng 2 s, hỏi
thời gian con lắc đi từ vị trí ứng vạch chia 650 mm đến vị trí
ứng với vạch chia 675 mm bằng bao nhiêu?
C
A
u
t
B
0
D
A. 1 s
B. 1/2 s
C. 1/3 s
D. 1/6 s
Đáp án: D
20. Phương trình chuyển động của một vật là x = 5sin(2t), ở
đây x được đo theo mét, t được đo theo giây. Lấy g = 10 m/s
2
.
Một con lắc đơn dao động với chu kỳ bằng chu kỳ của vật đó,
hỏi chiều dài của dây treo bằng bao nhiêu?
A. 10,0 m
B. 5,0 m
C. 2,5 m

D. 2,0 m
Đáp án: C
21. Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 2,0.10
-3
m và
chu kỳ bằng 0,10s. Vận tốc cực đại của nó bằng bao nhiêu?
A. 3,2.10
-5
m/s
B. 2,0.10
-4
m/s
C. 2,0.10
-2
m/s
D. 1,3.10
-1
m/s
Đáp án: D
22. Đối với một vật dao động điều hòa thì độ lệch pha giữa vận
tốc và li độ bằng bao nhiêu?
A.
π
/4 rad
B.
π
/2 rad
C. 3
π
/4 rad

D.
π
rad
Đáp án: B
23. Đối với một vật dao động điều hòa thì độ lệch pha giữa gia
tốc và li độ bằng bao nhiêu?
A.
π
/4 rad
B.
π
/2 rad
C. 3
π
/4 rad
D.
π
rad
Đáp án: D
24. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Thế năng của vật
biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số bằng bao nhiêu?
A. 1/(2T)
B. 2/T
C. 1/(4T)
D. 1/T
Đáp án: B
25. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Chuyển động cơ có giới hạn trong không gian, sau những
khoảng thời gian nhất định bằng nhau trạng thái chuyển động được
lặp lại như cũ là một dao động cơ tuần hoàn.

B. Dao động cơ là chuyển động cơ có chu kỳ và tần số xác định.
C. Chuyển động cơ với chu kỳ và tần số xác định là một dao động
cơ tuần hoàn.
D. Dao động cơ tuần hoàn là dao động cơ mà sau những khoảng
thời gian nhất định bằng nhau thì trạng thái dao động được lặp lại
như cũ.
Đáp án: D
26. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Dao động tuần hoàn là dao động điều hòa.
B. Dao động cơ điều hòa là dao động có li độ biến thiên theo thời
gian được biểu thị bằng quy luật dạng sin (hay cosin).
C. Đồ thị biểu diễn ly độ của dao động cơ tuần hoàn biến thiên
theo thời gian luôn là một đường hình sin.
D. Biên độ của dao động cơ điều hòa thì không thay đổi theo thời
gian, còn biên độ của dao động cơ tuần hoàn thì thay đổi theo thời
gian.
Đáp án: B
27. Đối với dao động cơ điều hòa của một chất điểm thì:
A. khi chất điểm đi qua vị trí biên nó có vận tốc cực đại và gia tốc
cực đại.
B. khi chất điểm đi qua vị trí biên nó có vận tốc cực đại và gia tốc
bằng không.
C. khi chất điểm đi qua vị trí biên nó có vận tốc bằng không và gia
tốc bằng không.
D. khi chất điểm đi qua vị trí biên nó có vận tốc bằng không và gia
tốc cực đại.
Đáp án: D
28. Đối với một chất điểm dao động cơ điều hòa với chu kỳ T thì
phát biểu nào sau đây đúng:
A. Cả động năng và thế năng nói chung là biến thiên tuần hoàn

theo thời gian nhưng không điều hòa.
B. Cả động năng và thế năng đều biến thiên điều hòa điều hòa theo
thời gian với chu kỳ bằng T.
C. Cả động năng và thế năng đều biến thiên điều hòa điều hòa theo
thời gian với chu kỳ bằng 2T.
D. Cả động năng và thế năng đều biến thiên điều hòa điều hòa theo
thời gian với chu kỳ bằng T/2.
Đáp án: D
29. Đối với một chất điểm dao động cơ điều hòa với phương trình
)
2
sin(
π
ω
+= tAx
thì vận tốc của nó:
A. biến thiên điều hòa với phương trình
)
2
sin(
π
ωω
+= tAv
.
B. biến thiên điều hòa với phương trình
)sin( tAv
ωω
=
.
C. biến thiên điều hòa với phương trình

)
4
sin(
π
ωω
+= tAv
.
D. biến thiên điều hòa với phương trình
)sin(
πωω
+= tAv
.
Đáp án: D
30. Một vật tham gia vào hai dao động điều hòa cùng tần số thì:
A. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng
tần số.
B. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng
tần số.
C. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng
tần số và có biên độ phụ thuộc vào hiệu pha của hai dao động
thành phần.
D. chuyển động của vật là dao động điều hòa nếu hai dao động
thành phần cùng phương.
Đáp án: D
31. Một vật dao động điều hòa với biểu thức ly độ
)
3
5,0sin(4
π
π

−= tx
trong đó x tính bằng cm và t giây (s). Vào thời điểm nào sau đây
vật sẽ đi qua vị trí
cmx 32=
theo chiều âm của trục tọa độ:
A. t=4(s).
B. t=2(s).
C. t=4/3(s).
D. t=1/3(s).
Đáp án: B
32. Một vật dao động điều hoà với biên độ 0,020m. Vận tốc cực
đại của vật bằng 31,4 cm/s. Tần số dao động bằng:
A. 2,5Hz
B. 5Hz
C. 1,25Hz
D. 0,25Hz
Đáp án A
33. Một con lắc đơn thực hiện dao động điều hoà xung quanh vị trí
có toạ độ x = 0 với biên độ A và chu kì T. Vận tốc của con lắc tại
diểm x = A/2 là:
A.
T
A
π
B.
T
A
2
3
π

C.
T
A
2
3
π
D.
T
A 3
π
ĐA: D
34. Năng lượng toàn phần của một vật dao động điều hoà tỉ lệ
thuận với
A. li độ
B. tần số
C. vận tốc ở vị trí cân bằng
D. bình phương biên độ
ĐA: D
35. Đối với vật dao động điều hoà động năng của nó được cho bởi
công thức
tEE
d
ω
2
0
cos=
. Giá trị cực đại của thế năng là
A.
0
2E


B. 0
C.
2/
0
E
D.
0
E
ĐA: D
36. Động năng và thế năng của một vật dao động điều hoà với biên
độ A sẽ bằng nhau khi li độ của nó bằng
A. 2A
B. A
C.
2A
D.
2/A
ĐA: D
37. Năng lượng của một vật dao động điều hoà là E. Khi li độ bằng
một nửa biên độ thì động năng của nó bằng
A.
4/E

B.
2/E
C.
4/3E
D.
4/3E

ĐA: D
38. Hai lò xo có cùng độ cứng K được mắc nối tiếp và song song.
Một vật có khối lượng m được treo trên hai hệ lò xo đó. Tỉ số tần
số dao động của vật theo phương thẳng đứng là
A. 1 : 2
B. 2 : 1
C. 1 : 4
D. 1 : 3
ĐA: A
39. Một vật dao động điều hoà với tần số f. Động năng của vật dao
động với tần số
A. 2f
B. 3f
C. 4f
D. f/2
ĐA: A
40. Một vật dao động điều hoà với chu kì bằng 6s và biên độ 3cm.
Vận tốc cực đại của nó (tính bằng cm/s) là
A.
π

B.
π
2
C.
π
3
D.
π
4

ĐA: A
41. Quả nặng của một con lắc đơn dao động điều hoà có khối
lượng m và năng lượng E. Động lượng của nó bằng
A.
mE2
B.
2
mE
C.
mE2
D.
mE /2
ĐA: C
42. Hai vật dao động điều hoà có cùng biên độ và tần số dọc theo
cùng một đường thẳng. Biết rằng hai con lắc gặp nhau khi chuyển
động ngược chiều nhau và khi đó đều có li độ bằng một nửa biên
độ. Hiệu pha của hai dao động này là
A.
o
60
B.
o
90
C.
o
120
D.
o
180
ĐA: C

43. Vận tốc cực đại của một vật dao động điều hoà là 1m/s và gia
tốc cực đại của nó 1,57m/s
2
. Chu kì dao động của vật là
A. 3,14s
B. 6,28s
C. 4s
D. 2s
ĐA: C
44. Một dao động điều hoà có chu kì là 0,01s và biên độ là 0,2m.
Độ lớn vận tốc (tính ra m/s) tại vị trí cân bằng là
A.
π
20
B.
π
30
C.
π
40
D.
π
60
ĐA: C
45. Một vật dao động điều hoà với biên độ A. Khi thế năng của vật
bằng một phần tư giá trị cực đại của nó thì độ lớn li độ của vật
bằng
A. 2A/3
B. A/2
C. A/3

D. A/4
ĐA: B
46. Một vật dao động điều hoà với chu kì 2s. Thời gian vật đi từ vị
trí cân bằng đến điểm có toạ độ bằng nửa biên độ là
A. 1/4s
B. 1/2s
C. 1/6s
D. 1/8s
ĐA: C
47. Một vật dao động điều hoà với chu kì 0,1s và biên độ 2.10
-3
m.
Vận tốc cực đại của nó bằng
A.
π
2
m/s
B.
π
m/s
C.
50
π
m/s
D.
25
π
m/s
ĐA: D
48. Vận tốc và gia tốc cực đại của một vật dao động điều hoà lần

lượt là 2m/s và 4m/s
2
. Tần số góc của dao động này là
A. 3rad/s
B. 0,5rad/s
C. 1rad/s
D. 2rad/s
ĐA: D
49. Nếu chiều dài con lắc đơn tăng 300% thì chu kì của nó tăng
A. 400%
B. 300%
C. 200%
D. 100%
ĐA: D
50. Năng lượng toàn phần của một vật dao động điều hoà là 80J.
Thế năng của vật tại điểm cách vị trí cân bằng một khoảng bằng
3/4 biên độ là
A. 60J
B. 10J
C. 40J
D. 45J
ĐA: D
51. Một vật dao động điều hoà có biên độ 4cm và chu kì l à 12s. Tỉ
số thời gian để vật đi từ vị trí cân bằng tới điểm có toạ độ 2cm và
từ điểm này tới điểm xa vị trí cân bằng nhất là
A. 1
B. 1/3
C. 1/4
D. 1/2
ĐA: D

52. Một vật dao động điều hoà theo phương trình
)cos(
ϕω
+= tAx
.
Nếu tại thời điểm ban đầu (t = 0) vật ở vị trí có toạ độ là 1cm, vận
tốc ban đ ầu là
π
cm/s và tần số góc là
π
rad/s thì biên độ dao động
là:
A. 1cm
B.
2
cm
C. 2cm
D. 2,5cm
ĐA: B
53. Một lò xo có độ cứng K, một đầu treo cố định vào trần nhà và
đầu kia được treo một vật có khối lượng M. Vật được thả ra tại vị
trí lò xo không biến dạng. Độ giãn cực đại của lò xo bằng
A.
K
Mg
4
B.
K
Mg
2

C.
K
Mg

D.
K
Mg
2
ĐA: B
54. Một vật treo vào một lò xo và kích thích cho dao động. Biết
rằng vận tốc cực đại của vật là 15cm/s và chu kì dao động là
0,628s. Biên độ dao động tính bằng cm là
A. 3
B. 2
C. 1,5
D. 1
ĐA: C
55. Một vật dao động điều hoà với biên độ 0,1m. Tại một thời
điểm nào đó, khi li độ của nó bằng 0,02m, thì gia tốc của vật bằng
0,5m/s
2
. Vận tốc cực đại của vật tính bằng m/s là

×