Tải bản đầy đủ (.doc) (144 trang)

BỘ đề TRẮC NGHIỆM môn hóa lớp 11 (cơ BẢN+NÂNG CAO) có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (577.4 KB, 144 trang )


 !"#$%"
&'
( Sự điện li là
A. sự nhường và nhận proton trong nước tạo thành ion.
B. sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.
C. quá trình phân li các chất trong nước thành ion.
D. quá trình phân li các chất trong nước dưới tác dụng của dòng điện
thành ion.
PA: C
&')
( Chất điện li là
A. chất tan trong nước phân li ra ion.
B. chất tan trong nước phân li ra ion dưới tác dụng của dòng điện.
C. sản phẩm của phản ứng giữa chất tan với nước.
D. những chất có liên kết có phân cực.
PA: A
&'*
( Cho các chất sau: NaCl, Na
2
CO
3
, H
2
O, glucozơ, ancol
etylic (rượu etylic), dãy gồm các chất +,-$. điện li là
A. NaCl, ancol etylic (rượu etylic), H
2
O.
B. NaCl, Na
2


CO
3
, H
2
O.
C. NaCl, Na
2
CO
3
, đường glucozơ.
D. đường glucozơ, ancol etylic (rượu etylic) .
PA: D
&'/
( Trong một dung dịch có chứa 0,1 mol Ca
2+
, 0,2 mol Na
+
,
0,15 mol Al
3+
, 0,4 mol NO
3
-
, còn lại là Cl

. Số mol Cl


A. 0,15. B. 0,30. C. 0,45. D. 0,05.
PA: C

&'0
(Để phân biệt dung dịch Na
2
CO
3
, dung dịch axit axetic và
H
2
O nguyên chất mà không dùng thêm hoá chất nào (các thiết bị và
dụng cụ có đủ), ta có thể:
A. dùng dụng cụ đo điện để thử độ dẫn điện của từng dung dịch.
B. lần lượt đổ từng cốc vào nhau để nhận ra từng chất.
C. đun nóng từng cốc.
D. dùng phenolphtalein.
PA: A
1
&'1
()Theo thuyết Bron–stêt, câu trả lời +,-$. đúng là:
A. Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc ion.
B. Trong thành phần của axit có thể không có hiđro.
C. Trong thành phần của bazơ phải có nhóm –OH.
D. Trong thành phần của bazơ có thể không có nhóm –OH.
PA: C
&'2
()Cho phản ứng:CuO + 2HCl → CuCl
2
+ H
2
O
Theo A–rê–ni–ut, vai trò của CuO trong phản ứng là

A. chất lưỡng tính. B. chất không điện li.
C. bazơ. D. axit.
PA: C
&'3
() Cho các phản ứng sau :
HCl + H
2
O →H
3
O
+
+ Cl

(1)
NH
3
+ H
2
O ⇄ NH
4
+
+ OH

(2)
CuSO
4
+ 5H
2
O→ CuSO
4

.5H
2
O (3)
HSO
3

+ H
2
O ⇄ H
3
O
+
+ SO
3
2─

(4)
HSO
3


+ H
2
O ⇄ H
2
SO
3
+ OH

(5)

Theo thuyết Bron−stêt, H
2
O đóng vai trò là axit trong các phản ứng
A. (1), (2), (3). B. (2), (5).
C. (2), (3), (4), (5). D. (1), (3), (4).
PA: B
&'4
() Theo thuyết A–rê–ni–ut:
A. Axit là chất nhường proton.
B. Axit là chất tan trong nước phân li ra cation H
+
.
C. Bazơ là chất nhận proton.
D. Bazơ là chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH.
PA: B
&'(
() Cho các chất: Al, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Zn(OH)
2
, NaHS,
K

2
SO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung
dịch NaOH là
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
PA: B
&'
2
() Cho dung dịch amoniac 1M có độ điện li là 0,43%. Hằng
số bazơ và pH của dung dịch là
A. K
b
= 3,714.10
–5
và pH = 2,37. B. K
b
= 3,24.10
–1
và pH =
13,63.
C. K
b
= 1,857.10

-5
và pH = 11,63. D. K
b
= 1,857.10
-5
và pH = 2,37.
PA: C
Câu 12
(* PTHH dạng phân tử sau:
CuO + 2HCl → CuCl
2
+ H
2
O
có phương trình ion rút gọn là
A. Cu
2+
+ O
2–
+ 2H
+
+ 2Cl

→ Cu
2+
+ 2Cl

+ 2H
+
+ O

2–
.
B. CuO + 2H
+
+ 2Cl

→ Cu
2+
+ 2Cl

+ H
2
O.
C. CuO + 2H
+
→ Cu
2+
+ H
2
O.
D. CuO → Cu
2+
+ O
2–
.
PA: C
&'*
(* Phương trình ion thu gọn: H
+
+ OH


→ H
2
O
biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học
A. H
2
SO
4
+ BaCl
2
→ 2HCl + BaSO
4
B. HCl + NaOH → NaCl + H
2
O
C. NaOH + NaHCO
3
→ Na
2
CO
3
+ H
2
O
D. HCl + CuO → CuCl
2
+ H
2
O

PA: B
&'/
(* Điều khẳng định đúng là:
A. Dung dịch muối trung hoà luôn có pH = 7.
B. Dung dịch muối axit luôn có môi trường pH < 7.
C. Nước cất có pH = 7.
D. Dung dịch bazơ luôn làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng.
PA: C
&'0
(*Theo thuyết Bron–stêt, phát biểu đúng là:
A. Axit là chất hoà tan được mọi kim loại.
B. Axit tác dụng được với mọi bazơ.
C. Axit là chất có khả năng cho proton.
D. Axit là chất điện li mạnh.
PA: C
&'1
3
(* Trong 200ml dung dịchhỗn hợpH
2
SO
4
0,1M và HCl
0,2M thì C
M
của các ion H
+
, SO
4
2-
và Cl


lần lượt là
A. 0,3M; 0,2M và 0,2M. B. 0,4M; 0,3M và 0,2M.
C. 0,4M; 0,1M và 0,2M. D. 0,4M; 0,2M và 0,2M.
PA: C
&'2
(/Dung dịch của muối có môi trường axit là
A. C
6
H
5
ONa. B. Al
2
(SO
4
)
3.
C. BaCl
2.
D. Na
2
SO
3
.
PA: B
&'3
(/  Trong các muối sau: NaCl, NaNO
3
, Na
2

CO
3
, K
2
S,
CH
3
COONa, NH
4
Cl, ZnCl
2
, các muối không bị thủy phân là
A. NaCl, NaNO
3
.

B. CH
3
COONa, Na
2
CO
3
, ZnCl
2
, NH
4
Cl.
C. NaCl, NaNO
3
, ZnCl

2
. D. K
2
S, NaCl, NaNO
3
, Na
2
CO
3
,
CH
3
COONa.
PA: A
&'4
(/  Cho các dung dịch muối sau: NaNO
3
, K
2
CO
3
, CuSO
4
,
FeCl
3
, AlCl
3
. Dung dịch có giá trị pH > 7 là
A. NaNO

3
. B. AlCl
3
. C. K
2
CO
3
. D. CuSO
4
.
PA: C
&')(
(/5 Cho dãy các chất: Ca(HCO
3
)
2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
,
ZnSO
4
, Al(OH)
3
, Zn(OH)

2
. Theo thuyết Bron−stêt, số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
PA: C
&')
(/5Hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na
2
CO
3
vào
dung dịch muối FeCl
3

A. có bọt khí sủi lên.
B. có kết tủa màu nâu đỏ.
C. có bọt khí sủi lên, đồng thời có kết tủa màu lục nhạt.
D. có bọt khí sủi lên, đồng thời có kết tủa màu nâu đỏ.
PA: D
&'))
(/5Dung dịch HCl và dung dịch CH
3
COOH có cùng nồng độ
mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là
(giả thiết, cứ 100 phân tử CH
3
COOH thì có 1 phân tử điện li)
4
A. y = 100x. B. y = x − 2. C. y = 2x. D. y = x +
2.

PA: D
&')*
(/5 Cho dung dịch chứa các ion : Na
+
, Ca
2+
, H
+
, Cl

, Ba
2+
,
Mg
2+
. Nếu không đưa ion lạ vào dung dịch, thì chất có thể dùng để tách
được nhiều ion ra khỏi dung dịch nhất là
A. dung dịch Na
2
SO
4
vừa đủ. B. dung dịch K
2
CO
3
vừa đủ.
C. dung dịch NaOH vừa đủ. D. dung dịch Na
2
CO
3

vừa đủ
PA: D
&')/
(/5Cho các dung dịch riêng biệt chứa các chất sau:NH
4
Cl,
(NH
4
)
2
SO
4
, BaCl
2
, NaOH, Na
2
CO
3
.Số các chất6hỉ dùng quỳ tím có thể
phân biệt được là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
PA: D
&')0
(0Trộn V
1
lít dung dịch axit mạnh (pH = 5) với V
2
lít dung
dịch kiềm mạnh (pH = 9). Để thu được dung dịch có pH = 6 thì tỉ lệ
V

1
:V
2

A.
1
2
V 12
V 3
=
B.
1
2
V 11
V 9
=
C.
1
2
V 7
V 8
=
D.
1
2
V 12
V 8
=
PA: B
&')1

(0 Cho m gam Ca vào 500ml dung dịch HCl 0,1M thu được
dung dịch có pH = 2. Coi biến đổi thể tích không đáng kể, độ điện li α =
1. m có giá trị là
A. 0,8. B. 1,2. C. 0,6. D. 0,9.
PA: D
&')2
(05 Cho dung dịch X gồm NaOH 1,6M và Ba(OH)
2
1,6M.
Để kết tủa hết ion Fe
3+
trong 100ml dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
2M, thể tích
dung dịch X cần dùng là
A. 250ml. B. 375ml. C. 500ml. D. 520ml.
PA: A
&')3
(05Thể tích khí thoát ra (đktc) khi hoà tan hoàn toàn m gam
Na
2
CO
3
bằng 200ml dung dịch chứa HCl 1M và H
2
SO

4
0,5M là:
A. 44,8l B. 4,48l C. 3,36l D. 2,24l
5
PA: B
&')4
(05Cho tan hoàn toàn 2,17g hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Zn,
Fe trong dung dịch HCl tạo ra 1,68 lít khí H
2
(đktc). Khối lượng muối
clorua trong dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 7,945g. B. 7,495g. C. 7,594g. D. 7,549g.
PA: B
&'*(
(05 Dung dịch A chứa hai cation là Fe
2+
: 0,1 mol và Al
3+
:
0,2 mol và hai anion là Cl

: x mol và SO
4
2-
: y mol. Đem cô cạn dung
dịch A thu được 46,9 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của x và y lần
lượt là
A. 0,6 và 0,1. B. 0,3 và 0,2. C. 0,5 và 0,15. D. 0,2 và 0,3
PA: D


&'
(1Các nguyên tố thuộc nhóm VA đều thuộc các nguyên tố
họ
A. s. B. p. C. d.

D. f.
PA: B
&')
(1 Trong nhóm nitơ, khi đi từ N đến Bi, điều khẳng định
+,-$.đúng là:
A. Trong các axit, axit nitric là axit mạnh nhất.
B. Khả năng oxi hoá giảm dần do độ âm điện giảm dần
C. Tính phi kim tăng dần, đồng thời tính kim loại giảm dần.
D. Tính axit của các oxit giảm dần, đồng thời tính bazơ tăng dần.
PA: C
&'*
(1Hình vẽ thí nghiệm sau mô tả tính chất nào của NH
3
?
A. Tính bazơ.
B. Tính oxi hóa.
C. Tính tan.
D. Tính khử.
PA: C
&'/
6
(1 Trong các phản ứng dưới đây, NH
3
+,-$. thể hiện tính
khử trong phản ứng

A. 4NH
3
+ 3O
2

o
t
→
2N
2
+ 6H
2
O.
B. NH
3
+ HNO
3

→
NH
4
NO
3
.
C. 8NH
3
+ 3Cl
2

→

6NH
4
Cl + N
2
.
D. 2NH
3
+ 3CuO
o
t
→
3Cu + 3H
2
O + N
2
.
PA: B
&'0
(1 Để phân biệt muối amoni với các muối khác, người ta
dùng phản ứng của muối amoni với dung dịch kiềm mạnh, đun nóng.
Hiện tượng xảy ra là
A. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
B. thoát ra chất khí có màu nâu đỏ.
C. thoát ra chất khí không màu, có mùi khai sốc.
D. thoát ra chất khí không màu, không mùi
PA: C
&'1
(1Để tách riêng NH
3
ra khỏi hỗn hợp gồm N

2
, H
2
và NH
3
trong công nghiệp, người ta đã
A. cho hỗn hợp đi qua dung dịch nước vôi trong.
B. cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng.
C. cho hỗn hợp đi qua dung dịch H
2
SO
4
đặc.
D. nén và làm lạnh hỗn hợp, NH
3
hoá lỏng.
PA: D
&'2
(1 Cho dung dịch các chất: NaOH, NH
4
Cl, HCl, Na
2
SO
4
,
NaHCO
3
. Các chất làm đổi màu quỳ tím thành xanh là
A. NH
4

Cl, NaHCO
3
, HCl. B. NaHCO
3
, HCl.
C. NaHCO
3
, HCl, Na
2
SO
4
. D. NaHCO
3
, NaOH, Na
2
SO
4
.
PA: A
&'3
(1 Nhiệt phân một muối thấy thu được một đơn chất khí có
tỉ khối hơi so với khí metan (CH
4
) bằng 2 và hơi nước. Đó là muối
A. NH
4
NO
3
. B. NH
4

NO
2
. C. NH
4
HCO
3
. D.
NH
4
HSO
4
.
PA: B
&'4
(1 Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất
trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO
3
đặc, nóng là
7
A. 10. B. 11. C. 8. D. 9.
PA: A
&'(
(1 Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)
2
, FeSO
4
, Fe
3
O
4

,
Fe
2
(SO
4
)
3
, Fe
2
O
3
. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung
dịch HNO
3
đặc, nóng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
PA: C
&'
(2H
3
PO
4
có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây?
A. Na
2
O, SO
2
, K, NaOH B. HNO
3
, NH

3
, KCl, Al
C. Na
2
O, K, NaOH, NH
3
D. AgNO
3
, Ag, Mg(OH)
2
PA: C
&')
(2 Nhận định +,-$. đúng là:
A. H
3
PO
4
là axit trung bình, phân li theo 3 nấc.
B. Dùng AgNO
3
để phát hiện ion photphat.
C. H
3
PO
4
có khả năng oxi hoá như HNO
3
.
D. P
2

O
5
là anhiđrit của H
3
PO
4
.
PA: C
&'*
(2 Hầu hết phân đạm amoni: NH
4
NO
3
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
thích hợp cho các loại đất ít chua là do
A. muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường bazơ.
B. muối amoni bị thuỷ phân cho môi trường axit.
C. muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường trung tính.
D. muối amoni không bị thuỷ phân.
PA: B
&'/
(2 Sau khi làm thí nghiệm với P trắng, các dụng cụ đã tiếp
xúc với hoá chất này cần được ngâm trong dung dịch nào để khử độc?

A. Dung dịch axit HCl. B. Dung dịch kiềm NaOH.
C. Dung dịch muối CuSO
4
. D. Dung dịch muối Na
2
CO
3
PA: C
&'0
(2Nguyên tử P có Z = 15. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử P
có số electron ngoài cùng là
A. 8. B. 5. C. 3. D. 2.
PA: B
8
&'1
(2Cho các phản ứng sau:
2P + 5Cl
2
→ 2PCl
5
(1)
6P + 5KClO
3
→ 3P
2
O
5
+ 5KCl (2)
Trong 2 phản ứng trên, P đóng vai trò là
A. chất khử. B. chất oxi hóa.

C. chất bị khử. D. chất oxi hóa ở (1), chất khử ở
(2).
PA: A
&'2
(2 H
3
PO
4
và HNO
3
cùng có phản ứng với nhóm các chất là
A. MgO, KOH, CuSO
4
, NH
3

.
B. CuCl
2
, KOH, Na
2
CO
3
,
NH
3
.
C. NaCl, KOH, Na
2
CO

3
, NH
3
. D. KOH, Na
2
CO
3
, NH
3
,
Na
2
S.
PA: D
&'3
(2 Ba lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch HCl, HNO
3
, H
3
PO
4
.
Để phân biệt chúng có thể dùng thuốc thử là
A. dung dịch AgNO
3
. B. quỳ tím. C. Cu, quỳ tím.
D. Ag.
PA: A
&'4
(2Cho 0,1 mol P

2
O
5
vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung
dịch thu được có các chất
A. K
3
PO
4
, K
2
HPO
4
. B. K
2
HPO
4
, KH
2
PO
4
.
C. K
3
PO
4
, KOH. D. H
3
PO
4

, KH
2
PO
4
.
PA: B
Câu 20
HH11NC07H Phương trình hóa học của phản ứng nào viết +,-$.
đúng?
A. 4P + 5O
2
→ 2P
2
O
5
B. 2PH
3
+ 4O
2
→ P
2
O
5
+
3H
2
O
C. PCl
3
+ 3H

2
O → H
3
PO
3
+ 3HCl D. P
2
O
3
+ 3H
2
O →
2H
3
PO
4

PA: D
&')
(3 Cho phản ứng: N
2
+ 3H
2

0
t , p
→
¬ 
2NH
3

; ΔH = –
92kJ
9
Hiệu suất của phản ứng giữa N
2
và H
2
tạo thành NH
3
tăng nếu
A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ. B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ. D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ.
PA: D
&'))
(3 Cho các phản ứng sau:
(1) N
2
+ O
2

0
t
→
¬ 
2NO (2) N
2
+ 3H
2

0

t , p
→
¬ 
2NH
3
(3) 1/2N
2
+ 2N
2
O
5

0
t
→
¬ 
5NO
2
(4) 1/2N
2
+ Al


0
t
→
¬ 
AlN
Vai trò của N
2

trong các phản ứng trên là
A. chất khử trong (1), (2); chất oxi hoá trong (3), (4).
B. chất khử trong (1), (3); chất oxi hoá trong (2), (4).
C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá.
D. là chất khử mạnh trong các phản ứng hoá học.
PA: B
&')*
(3 Hóa chất có thể dùng để làm khô khí NH
3

A. KOH rắn. B. CuSO
4
khan.
C. H
2
SO
4
đặc. D. CaCl
2
khan.
PA: A
&')/
(3Cho cân bằng hoá học: N
2
(k) + 3H
2
(k)
o
t
→

2NH
3
(k);
phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học +,-$. bị
chuyển dịch khi
A. thay đổi áp suất của hệ. B. thay đổi nồng độ N
2
.
C. thay đổi nhiệt độ. D. thêm chất xúc tác Fe.
PA: D
&')0
(35 X và Y là 2 nguyên tố thuộc nhóm VA Tổng số hạt
mang điện của X và Y là 80. X và Y là
A. P (Z = 15) và As (Z = 33). B. N (Z = 7) và As (Z = 33).
C. N (Z = 7) và P (Z = 15). D. P (Z = 15) và Sb (Z = 51).
PA: B
&')1
(35Để thu được Al(OH)
3
từ dung dịch NaAlO
2
, người ta sục
dư khí vào dung dịch đó là
A. NH
3
. B. HCl và NH
3
. C. CO
2
. D. NH

3
và CO
2
.
PA: C
10
&')2
(35X là muối có khối lượng phân tử là 64 đvC và có công
thức đơn giản là NH
2
O. Công thức phân tử của X là
A. NH
4
NO
3
. B. NH
4
NO
2
. C. NH
4
HCO
3
. D. (NH
4
)
2
CO
3
.

PA: B
&')3
(35 Cho các dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt
mất nhãn: NH
4
NO
3
, NaCl, (NH
4
)
2
SO
4
, Mg(NO
3
)
2
, FeCl
2
. Hóa chất dùng để
phân biệt các dung dịch đó là
A. BaCl
2
. B. NaOH.
C. AgNO
3
. D. Ba(OH)
2
.
PA : D

&')4
(35 Phân biệt 3 dung dịch sau đựng trong 3 bình riêng biệt:
Na
2
SO
4
, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl chỉ cần dùng một hoá chất là dung dịch
A. NaOH. B. AgNO
3
. C. BaCl
2
. D. Ba(OH)
2
.
PA: D
&'*(
(35 Cho Cu và dung dịch H
2
SO
4
loãng tác dụng với chất X
(một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong

không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi
khai thoát ra. Chất X là
A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni
nitrat.
PA: D
&'*
(45 Cho 2 lít N
2
và 7 lít H
2
vào bình phản ứng, hỗn hợp thu
được sau phản ứng có thể tích bằng 8,2 lít (thể tích các khí được đo ở
cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng và thể tích của NH
3
trong hỗn hợp
thu được sau phản ứng là
A. 50%; 2l. B. 30%; 1,2l. C. 20%; 0,8l D. 40%; 1,6l.
PA: C
&'*)
(4 Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO
3
(dư),
sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là
A. N
2
O. B. NO
2
. C. N
2
. D. NO.

PA: D
&'**
11
(4 Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO
3
(dư).
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (đktc) và
dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch
X là
A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32
gam.
PA: B
&'*/
(45 Thể tích dung dịch HNO
3
1M (loãng) ít nhất cần dùng để
hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết
phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 1,0 lít. B. 0,6 lít. C. 0,8 lít. D. 1,2 lít.
PA: C
&'*0
(45Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO
3

Cu(NO
3
)
2
, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng
18,8). Khối lượng Cu(NO

3
)
2
trong hỗn hợp ban đầu là
A. 11,28 gam. B. 20,50 gam. C. 8,60 gam. D.
9,40 gam.
PA: D
&'*1
(45 Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl
(dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m
gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric đặc, nguội, sau khi kết
thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).
Giá trị của m là
A. 11,5. B. 10,5. C. 15,6. D. 12,3.
PA: D
&'*2
(45Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1 :
1) bằng axit HNO
3
, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và
NO
2
) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối
với H
2
bằng 19. Giá trị của V là
A. 5,60. B. 4,48. C. 2,24 D. 3,36.
PA: A

&'*3
(45Để trung hoà 100ml dung dịch H
3
PO
4
1M cần dùng dung
dịch gồm NaOH 1M và Ba(OH)
2
0,75M với thể tích là
12
A.100ml. B.200ml. C.120ml. D.
150ml.
PA: C
&'*4
(4 Cho 3,9g K vào 150g dung dịch H
3
PO
4
32%. Khối lượng
dung dịch thu được là
A. 153,9 gam. B. 153,8 gam. C. 153,7 gam. D.
158,3 gam.
PA: B
&'/(
(45Cho 12,4 gam P tác dụng hòa toàn với oxi. Sau đó cho
toàn bộ lượng P
2
O
5
hòa tan vào 80ml dung dịch NaOH 25% (D =

1,28g/ml). Nồng độ của dung dịch muối sau phản ứng là
A. C%

Na
2
HPO
4
= 14,68%; C% NaH
2
PO
4
= 26,06%
B. C% Na
3
PO
4
= 16,48%; C% Na
2
HPO
4
= 20,06%
C. C% NaH
2
PO
4
= 14,68%; C% Na
2
HPO
4
= 26,06%

D. C% NaH
2
PO
4
= 18,64%; C% Na
3
PO
4
= 26,60%
PA: C

&'
( Cấu hình electron lớp ngoài cùng các nguyên tố nhóm
cacbon là
A. ns
2
np
1
. B. ns
2
np
3
.

C. ns
2
np
4
. D. ns
2

np
2
.

PA: D
&')
( Sục khí CO
2
vào dung dịch NaOH loãng dư, dung dịch
sau phản ứng gồm
A. Na
2
CO
3
và NaHCO
3
. B. NaHCO
3
.
C. Na
2
CO
3
. D. Na
2
CO
3
và NaOH.
PA: D
&'*

( Nhận định nào dưới đây đúng về muối cacbonat là
A. tất cả các muối cacbonat đều tan tốt trong nước.
B. tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và
cacbon đioxit.
C. tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân, trừ muối cacbonat của
kim loại kiềm.
13
D. tất cả các muối cacbonat đều không tan trong nước.
PA: C
&'/
(  Cho các chất sau: H
2
, Ca, Ne, O
2
, CO
2
, HNO
3
, HCl,
ZnO. Chất tác dụng được với cacbon (điều kiện phản ứng có đủ) là
A. H
2
, Ca, Ne, ZnO. B. O
2
, Ca, CO
2
, HCl.
C. ZnO, HNO
3
, O

2
, Ca . D. H
2
, Ca, O
2
, CO
2
,
HNO
3
, ZnO.
PA: D
&'0
( Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H
2
SO
4
loãng. Thuốc thử để
phân biệt 3 dung dịch đó là
A. Zn. B. Al. C. CaCO
3
D. Na
2
CO
3
.
PA: C
&'1
 Phát biểu +,-$. đúng là:
A. Cấu hình electron của nguyên tử silic là 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
.
B. Silic có 2 dạng thù hình: silic tinh thể và silic vô định hình.
C. Silic kém hoạt động hơn cacbon.
D. Silic vô định hình kém hoạt động hơn silic tinh thể.
PA: D
&'2
 Silic và nhôm đều phản ứng được với dung dịch các chất
trong dãy sau:
A. HCl, HF. B. NaOH, KOH C. Na
2
CO
3
, KHCO
3
.

D. BaCl
2
,
AgNO
3

.
PA: B
&'3
 Silic đioxit (SiO
2
) tan chậm trong dung dịch NaOH nóng
chảy tạo thành silicat. SiO
2
thuộc loại oxit
A. axit. B. trung tính. C. bazơ. D. lưỡng tính.
PA: A
&'4
 Thuỷ tinh thông thường được dùng làm cửa kính, chai,
lọ là hỗn hợp của natri silicat và canxi silicat. Thành phần hóa học của
thuỷ tinh này được viết dưới dạng các oxit là
A. Na
2
O.CaO.2SiO
2
. B. Na
2
O.2CaO.SiO
2
.
C. Na
2
O.CaO.6SiO
2
. D. Na
2

O.CaO.10SiO
2
.
PA: C
14
&'(
 Silic phản ứng với tất cả các chất trong nhóm :
A. O
2
, C, F
2
, Mg, HNO
3
, KOH. B. O
2
, C, Mg, HCl, NaOH.
C. O
2
, C, Mg, F
2
, HCl, NaOH. D. O
2
, C, F
2
, Mg, NaOH.
PA: D
&'
) Trong số các phản ứng hoá học sau:
(1) SiO
2

+ 2C → Si + 2CO (2) C + 2H
2
→ CH
4
(3) CO
2
+ C → 2 CO (4) Fe
2
O
3
+ 3C → 2 Fe + 3 CO
(5) Ca + 2C → CaC
2
(6) C + H
2
O → CO + H
2
(7) 4Al + 3C → Al
4
C
3
Nhóm các phản ứng trong đó cacbon thể hiện tính khử là
A. (1); (3); (5); (7). B. (1); (3); (4) ; (6).
C. (1); (2); (3); (6). D. (4); (5); (6); (7).
PA: D
&')
) Trong số các phản ứng hoá học sau:
(1) SiO
2
+ 2C → Si + 2CO (2) C + 2H

2
→ CH
4
(3) CO
2
+ C → 2 CO (4) Fe
2
O
3
+ 3C → 2 Fe + 3 CO
(5) Ca + 2C → CaC
2
(6) C + H
2
O → CO + H
2
(7) 4Al + 3C → Al
4
C
3
Nhóm các phản ứng trong đó cacbon thể hiện tính oxi hóa là
A. (2); (5); (7) B. (1); (6); (7)
C. (2); (4); (5); (6) D. (4); (5); (7)
PA: A
&'*
)5 Dẫn một luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng hỗn hợp
gồm: CuO, Fe
2
O
3

, MgO, Al
2
O
3
ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết
thúc thu được các chất còn lại trong ống sứ là
A. Al
2
O
3
, Fe, Cu, Mg. B. Al
2
O
3
, Fe, CuO, MgO.
C. Al
2
O
3
, Fe, Cu, MgO. D. Al, Fe, Cu, Mg.
PA: C
&'/
)5 Cho các oxit: SiO
2
, CaO, Fe
2
O
3
, CuO, Al
2

O
3
. Thuốc thử
để phân biệt các oxit đó là
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH.
C. H
2
O. D. dung dịch Ba(OH)
2
.
PA: A
&'/
15
)5 Tách SiO
2
ra khỏi hỗn hợp: Fe
2
O
3
, SiO
2
, Al
2
O
3
mà chỉ
cần dùng một hoá chất. Hóa chất đó là dung dịch
A. Ba(OH)
2
. B. NaCl.

C. NaOH. D. HCl dư.
PA: D
&'0
* Một oxit của cacbon có 72,7% về khối lượng của oxi. Tỉ
lệ số nguyên tử của O và C trong oxit là
A. 1 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 1. D. 1 : 1.
PA: C
&'1
*5Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat
của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448
lít khí (đktc). Kim loại M là
A. Na. B. K. C. Rb. D. Li.
PA: A
&'2
*  Thổi 0,5 mol khí CO
2
vào dung dịch chứa 0,4 mol
Ba(OH)
2
. Sau phản ứng thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 19,7. B. 59,1. C. 39,4. D. 78,8.
PA: B
&'3
*5 Dùng CO để khử hoàn toàn 2,88g hỗn hợp gồm Fe, FeO,
Fe
2
O
3
thu được 2,24g chất rắn. Mặt khác cùng lượng hỗn hợp trên tác
dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl thu được 0,224 lit khí (đktc).

Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là
A. 1M. B. 2M. C. 1,5M. D.
0,5M.
PA: A
&'4
*5 Dẫn khí CO
2
vào dung dịch Ba(OH)
2
thu được 19,7 gam
kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, rồi đem nước lọc cho tác dụng với một lượng dư
dung dịch H
2
SO
4
thu được 23,3 gam kết tủa nữa. Thể tích khí CO
2
đã
dùng (đktc) là
A. 4,48 lít hoặc 6,72 lít. B. 2,24 lít hoặc 4,48 lít.
C. 2,24 lít hoặc 6,72 lít. D. 6,72 lít.
PA: C
&')(
16
*5 Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b
mol Na
2
CO
3
đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch

X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa.
Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là
A. V = 11,2(a – b). B. V = 22,4(a + b).
C. V = 11,2(a + b). D. V = 22,4(a – b).
PA: D
57859:;
&'
/ Khẳng định nào sau đây +,-$. đúng khi nói về đặc
điểm của các phản ứng của các hợp chất hữu cơ?
A. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và không
hoàn toàn.
B. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra không theo một
hướng nhất định.
C. Để cho phản ứng của các hợp chất hữu cơ xảy ra được, người ta
thường đun nóng và dùng các chất xúc tác.
D. Đa số các hợp chất hữu cơ bền với nhiệt độ, không bị cháy khi đốt.
PA: D
&')
/ Những hợp chất dưới đây có cùng nhóm chức là
A. , , và
B. , , và
C. , và
D. , và
PA: D
&'*
/ Phát biểu đúng là:
A. Những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết xich ma (σ)
là hiđrocacbon no.
17
CH

3
CH
2
OH
C
O
OH
CH
3
CH
2
C
O
H
CH
3
CH
2
C
O
CH
3
CH
3
CH
2
C
O
CH
3

CH
3
C
O
H
CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
CH
2
OH
CH
3
CH
2
OH
C
O
CH
3
CH
3
C
O
H

CH
3
CH
2
CH
CH
2
CH
2
OH
CH
CH
2
CH
2
OH
CH
2
CH
3
CH
2
OH
CH
3
CH
2
OH
B. Hiđrocacbon chỉ có các liên kết xich ma (σ) trong phân tử là
hiđrocacbon no.

C. Hiđrocacbon chỉ có các liên kết xich ma (σ) trong phân tử là ankan.
D. Hiđrocacbon chỉ có các liên kết xich ma (σ) trong phân tử là
hiđrocacbon no mạch hở.
PA: B
&'/
/ Đồng phân là
A. những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử.
B. những đơn chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử.
C. những hợp chất giống nhau và có cùng công thức phân tử.
D. những hợp chất khác nhau nhưng có cùng dạng công thức cấu tạo
PA: A
&'0
0 Theo thuyết CTHH trong hợp chất hữu cơ, các nguyên
tử liên kết với nhau theo
A. Đúng số oxi hoá và theo một thứ tự nhất định.
B. Đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất định.
C. Đúng số oxi hoá và không cần theo một thứ tự nhất định nào.
D. Đúng hoá trị và không cần theo một thứ tự nhất định nào.
PA: B
&'1
0Trong phân tử các hợp chất hữu cơ, nguyên tử C không
những có thể liên kết với nguyên tử của các nguyên tố khác mà còn liên
kết với nhau thành mạch C. Các dạng mạch C là
A. mạch không phân nhánh.
B. mạch phân nhánh và mạch vòng.
C. mạch vòng và mạch không phân nhánh.
D. mạch không phân nhánh, mạch phân nhánh và mạch vòng.
PA: D
&'2
0Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về đồng phân

lập thể ? Hai chất X và Y là đồng phân lập thể của nhau thì chúng có
A. công thức phân tử giống nhau, nhưng cấu tạo hoá học khác nhau.
B. cấu tạo hoá học khác nhau và cấu trúc không gian khác nhau.
C. cấu tạo hoá học khác nhau dẫn đến tính chất khác nhau.
D. công thức phân tử giống nhau, công thức cấu tạo giống nhau nhưng
cấu trúc không gian khác nhau.
PA:D
18
&'3
0 Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C
6
H
14

A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân.
C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân.
PA: C
&'4
1Phản ứng halogen hoá ankan xảy ra theo cơ chế gốc dây
chuyền, gồm các giai đoạn theo thứ tự sau :
A. Khơi mào, đứt dây chuyền, phát triển dây chuyền.
B. Khơi mào, phát triển dây chuyền, đứt dây chuyền.
C. Đứt dây chuyền, khơi mào, phát triển dây chuyền.
D. Phát triển dây chuyền, đứt dây chuyền, khơi mào.
PA: B
&'(
1 Trong các đặc tính sau, đặc tính nào +,-$.!<$. đối
với gốc cacbo tự do và cacbocation là
A. rất không bền. B. khả năng phản ứng cao.
C. thời gian tồn tại ngắn. D. có thể tách biệt và cô lập được.

PA: D
&'
2 Phản ứng giữa C
2
H
5
OH (etanol) với Na là do nguyên tử
hoặc nhóm nguyên tử nào gây nên ?
A. CH
2
OH. B. CH
3
. C. OH. D. H.
PA: C
&')
2 Để xác định sự có mặt của cacbon và hiđro trong hợp
chất hữu cơ, người ta chuyển hợp chất hữu cơ thành CO
2
và H
2
O, rồi
dùng các chất nào sau đây để nhận biết lần lượt CO
2
và H
2
O?
A. Ca(OH)
2
khan, dung dịch CuSO
4

.
B. Dung dịch Ca(OH)
2
, CuSO
4
khan.
C. Dung dịch Ca(OH)
2
, dung dịch CuSO
4
.
D. Ca(OH)
2
khan, CuCl
2
khan
PA: B
&'*
25 Cho hợp chất hữu cơ sau :
H
3
C C O
O
C
2
H
5

Số liên kết cộng hoá trị có trong hợp chất hữu cơ là
19

A. 4. B. 5. C. 13. D. 14.
PA: C
&'/
25Cho phản ứng hoá học sau:
CH
3
COOH C
2
H
5
OH
CH
3
COOC
2
H
5
H O
2
+ +
Khẳng định nào +,-$. đúng là:
A. Phản ứng trên là phản ứng không hoàn toàn.
B. Phản ứng trên cần đun nóng.
C. Để phản ứng xảy ra cần phải dùng chất xúc tác.
D. Nếu lấy 1 mol CH
3
COOH đun nóng với 1 mol C
2
H
5

OH ta luôn thu
được 1 mol CH
3
COOC
2
H
5
.
PA: D
&'0
25Cho hai hợp chất hữu cơ X và Y có công thức cấu tạo
thu gọn như sau:

Khẳng định là đúng nhất là:
A. X và Y là hai chất đồng phân của nhau.
B. X và Y là hai chất đồng đẳng của nhau.
C. X và Y là hai chất đồng phân lập thể của nhau.
D. X và Y là hai chất đồng phân cấu tạo của nhau.
PA: D
&'1
3  Công thức phân tử của chất có thành phần 88,89%C;
11,11%H, có khối lượng mol phân tử M < 60g/mol là
A. C
4
H
8
. B. C
8
H
12

.
C. C
4
H
6
. D. C
3
H
4
.
PA: C
&'2
3 Khi tiến hành phân tích định lượng một hợp chất hữu cơ
A, người ta thu được kết quả như sau : 32,000%C ; 6,944%H ;
42,667%O ; 18,667%N về khối lượng. Biết phân tử A chỉ chứa một
nguyên tử nitơ. Công thức phân tử của A là
A. C
2
H
5
O
2
N. B. C
3
H
7
O
2
N.
C. C

4
H
7
O
2
N. D. C
4
H
9
O
2
N.
PA: A
&'3
20
OH
(Y)
OH
(X)
35 Khi tiến hành phân tích định lượng vitamin C, người ta
xác định được hàm lượng phần trăm (về khối lượng) các nguyên tố như
sau : %C = 40,91% ; %H = 4,545% ; %O = 54,545%. Biết phân tử khối
của vitamin C = 176 đvC. Công thức phân tử của vitamin C là
A. C
10
H
20
O. B. C
8
H

16
O
4
.
C. C
20
H
30
O. D. C
6
H
8
O
6
.
PA: D
&'4
35 Cholesterol (X) là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử
C
27
H
46
O, khối lượng mol phân tử của X là M = 386,67 g/mol. Nếu đốt
cháy hoàn toàn 3,8667 gam cholesterol rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ
vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 1 gam. B. 2,7 gam.
C. 27 gam. D. 100 gam
PA: B

&')(
35 Một hợp chất hữu cơ A chứa 2 nguyên tố X, Y và có
khối lượng mol là M (g/mol). Biết 150 < M <170. Đốt cháy hoàn toàn
m(g) A thu được m(g) nước. Công thức phân tử của A là
A. C
10
H
22
. B. C
16
H
24
. C. C
12
H
18
. D. C
12
H
22
.
PA: C
5="!>?6@6A?$$?
&'
4 Isooctan có công thức
CH
3
CH(CH
3
)CH

2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
Số nguyên tử cacbon bậc I, bậc II, bậc III và bậc IV có trong isooctan
tương ứng là
A. 3, 4, 1, 1. B. 4, 1, 0, 3.
C. 2, 1, 3, 0. D. 3, 4, 1, 0.
PA: D
&')
4Cho các chất:
CH
3
- CH
2
- CH - CH
3
CH
3
CH
3
- CH
2
- CH
2

- CH
2
- CH
3
(I) (II)
CH
3
CH
3
- C - CH
3
CH
3
(III)
Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là
A. I < II < III. B. III < II < I.
C. II < I < III. D. II < III < I.
21
PA: B
&'*
4 Trong phân tử ankan nguyên tử cacbon ở trạng thái lai
hoá
A. sp
2
. B. sp
3
d
2
. C. sp
3

. D. sp.
PA: C
&'/
4Trong số các chất sau:
X. 2,2-đimetylbutan M. 2,3-đimetylpentan
Y. 2,2,3,3-tetrametylbutan Q. 2,3,4-trimetylpentan
Z. 2,4-đimetylpentan T. 2,2,3-trimetylbutan
Những chất đồng phân của nhau là
A. (X và Y) ; (M, Q, Z và T). B. (X và M) ; (Y và Q) ; (Z và T).
C. (M, Z và T) ; (Y và Q). D. (X và M) ; (Y và Z) ; (T và Q).
PA: C
Câu 5
4Ankan hoà tan tốt trong dung môi nào cho dưới đây ?
A. Nước. B. n-hexan.
C. Axit axetic lỏng. D. Ancol etylic.
PA: B
&'1
4Phân tử metan không tan trong nước vì
A. metan là chất khí còn nước là chất lỏng.
B. phân tử metan không phân cực còn nước là dung môi phân cực.
C. metan không có liên kết đôi.
D. khối lượng phân tử metan nhỏ hơn khối lượng phân tử của nước.
PA: B
&'2
4 Cho ankan X có công thức cấu tạo thu gọn nhất như
sau:
Tên của X là
A. 1,1,3-trimetylheptan. B. 2-metyl-4-propylpentan.
C. 2,2,6-trimetylheptan. D. 6,6,2-trimetylheptan.
PA: C

&'3
4Số gốc ankyl hoá trị I tạo ra từ isopentan là
22
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
PA: B
&'4
4Ankan tương đối trơ về mặt hoá học, nhiệt độ thường
không phản ứng với axit, bazơ và chất oxi hoá mạnh, là do:
A. Ankan chỉ có các liên kết σ bền vững.
B. Ankan có khối lượng phân tử lớn.
C. Ankan có nhiều nguyên tử H bao bọc xung quanh.
D. Ankan có tính oxi hoá mạnh.
PA: A
&'(
4 Tiến hành đốt ankan trong khí clo sinh ra muội đen và
một chất khí làm đỏ quỳ tím ẩm. Sản phẩm đó là
A. CO
2
, HCl. B. HCl, CO.
C. C, HCl. D. CO
2
, H
2
O, HCl.
PA: C
&'
)(Chọn phản ứng đúng.
A.
B.
C.

D.
PA: C
&')
)(Cho các chất sau:
(I) (II) (III) (IV) CH
3
(V)
Những chất đồng đẳng của nhau là
A. I, III, V. B. I, II, V. C. III, IV, V. D.II, III, V.
PA: B
&'*
)( So với ankan tương ứng, các xicloankan có nhiệt độ sôi
A. cao hơn. B. thấp hơn. C. bằng. D. thấp hơn nhiều.
PA: A
23
Br
2
CH
2
Br-CHBr-CH
3
+
dung dÞch n íc
Br
2
CH
2
Br-CH
2
-CH

2
Br
+
dung dÞch n íc
Br
2
CH
3
-CH
2
-CHBr
2
+
dung dÞch n íc
Br
2
CH
3
-CH
2
-CHBr
+
dung dÞch n íc
&'/
)( Cho các chất sau: X
2
, H
2
, HX, KMnO
4

(X : Cl, Br…).
Xiclopropan có phản ứng cộng mở vòng với
A. H
2
, HX (X : Cl, Br…). B. X
2
, H
2
, HX (X : Cl, Br…).
C. Br
2
, HX (X : Cl, Br…). D. H
2
, KMnO
4
.
PA: B
&'0
)(  Hiđrocacbon X C
6
H
12
không làm mất màu dung dịch
brom, khi tác dụng với brom tạo được một dẫn xuất monobrom duy
nhất. Tên gọi của X là
A. metylpentan. B. 1,2 - đimetylxiclobutan.
C. 1,3 - đimetylxiclobutan D. xiclohexan.
PA: D
&'1
)( Oxi hóa hoàn toàn 0,224 lít (đktc) một xicloankan X thu

được 1,76 gam CO
2
. Biết X làm mất màu dung dịch nước brom. X là
A. xiclopropan. B. xiclobutan.
C. metylxiclopropan. D. metylxiclobutan.
PA: C
&'2
)   Cho các ankan sau C
2
H
6
, C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
5
H
12
. Dãy
ankan mà mỗi công thức phân tử có một đồng phân khi tác dụng với clo
theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra 1 dẫn xuất monocloankan duy nhất là
A. C
3
H
8

, C
4
H
10
.

B. C
4
H
10
, C
5
H
12
.
C. C
2
H
6
, C
5
H
12
. D. C
3
H
8
, C
5
H

12
.
PA: C
&'3
) Cho các chất sau:
CH
3
– CH
2
– CH
2
– CH
3
(I)CH
3
– CH
2
– CH
2
– CH
2
– CH
2
– CH
3
(II)
CH
3
– CH – CH – CH
3

(III) CH
3
– CH – CH
2
– CH
2
– CH
3
(IV)
CH
3
CH
3
CH
3
Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của các chất là
A. I > II > III > IV. B. III > IV > II > I.
C. II > IV > III > I. D. IV > II > III > I.
PA: C
&'4
24
)5 Khi thực hiện phản ứng đề hiđro hoá hợp chất X có
công thức phân tử là C
5
H
12
thu được hỗn hợp 3 anken là đồng phân cấu
tạo của nhau. X là
A. 2,2 - đimetylpentan B. 2 - metylbutan.
C. 2,2 - đimetylpropan. D. pentan.

PA: B
&')(
)5 Một hiđrocacbon X có tỷ khối so với H
2
bằng 28. X có
khả năng làm mất màu dung dịch nước brom và X có đồng phân hình
học. Công thức cấu tạo của X là
A. B. CH
3
– CH = CH – CH
3
.
C. CH
3
CH=CHCH
2
CH
3
. D. CH
2
= C(CH
3
)
2
.
PA: B
&')
)5 Cho hợp chất X sau đây
CH
3

X có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của
nhau khi phản ứng thế với clo ?
A. 3. B. 4. C. 5.D. 6.
PA: B
&'))
) Đốt cháy 1 hiđrocacbon X với lượng vừa đủ O
2
. Toàn bộ
sản phẩm cháy được dẫn qua hệ thống làm lạnh thì thể tích giảm hơn
một nửa. X thuộc dãy đồng đẳng.
A. ankan B. anken C. ankin D. xicloankan
PA: A
&')*
) Hợp chất X có công thức phân tử là C
8
H
14
. Khi cho X
tác dụng với H
2
dư xúc tác niken thu được hỗn hợp gồm các chất có
công thức cấu tạo sau

X có công thức cấu tạo là
A. . B. .
C. . D. .
PA: B
25
CH
3

×