I. Đề kiểm tra
Đề khảo sát đầu năm học
Bài 1. Nối hai phân số bằng nhau:
2
1
5
2
7
3
15
27
25
10
70
30
5
9
30
15
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
a/ Chữ số 2 trong số 652 071 chỉ:
A. 2 B. 20 C. 2000 D. 2071
b/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 5km 70m = m là:
A. 57 B. 570 C. 5700 D. 5070
c/ 4 tấn8kg = ?
A. 4080kg B. 4008kg C. 408kg D. 48g
d/ Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 8cm và đờng cao 5 cm là:
A. 13cm B. 20cm
2
C. 40cm
2
D. 40
Bài 3. Tính:
a/
5
9
+
7
3
=
b/
10
7
-
5
2
=
c/
9
7
x
5
6
=
d/
7
5
:
3
4
-
14
7
=
=
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a/
2
1
x
5
4
=
5
4
x
2
1
b/ Tỉ số của 3 và 7 là
3
7
c/ Diện tích hình bình hành có chiều cao 7cm, độ dài đáy 1dm là 70cm
2
Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
9
7
- x =
3
1
:
4
3
9
7
- x =
x =
x =
x =
Bài 6. Một thửa ruộng hình chữ Bài giải
nhật có nửa chu vi là 35m, chiều
rộng bằng
5
2
chiều dài.
a/ Tính chiều dài và chiều rộng
của thửa ruộng hình chữ nhật đó.
b/ Tính diện tích của thửa ruộng
hình chữ nhật đó.
Trờng TH Kim Tân Đề kiểm tra định kì giữa học kì I
Môn toán- lớp 5. Năm học 2009-2010
Thời gian 40 phút ( không kể thời gian giao đề )
Họ và tên Lớp 5 Điểm
Bài 1. Viết vào ô trống cho thích hợp:
Đọc số Viết số Đọc số Viết số
Mời bốn phần mời a/ b/
100
35
Năm và sáu phần bảy c/ d/
2
9
4
Bài 2. Viết số thập phân vào chỗ chấm :
a/ Bảy phần mời:
b/ Ba mơi mốt phần trăm:
c/ Ba mơi bảy đơn vị, tám phần nghìn:
d/ Hai đơn vị, mời lăm phần trăm:
Bài 3. Điền dấu (<, >, = ) thích hợp vào ô trống:
a/ 4,56 4,6 b/ 27,5 27,49
c/ 15, 99 16, 01 d/ 38,9 38,90
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
a/ Chữ số 6 trong số 20,568 có giá trị là:
A.
100
6
B.
10
6
C. 6 D. 60
b/ Viết 5
100
9
dới dạng số thập phân là:
A. 0,59 B. 5,9 C. 5,09 D. 5,009
c/ Cho 3m
2
85cm
2
= m
2
. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 3,85 B. 3085 C. 3,085 D. 3,0085
d/ Một hình vuông có chu vi là 40dm. Diện tích của hình vuông đó là:
A. 20dm B. 100dm
2
C. 100 D. 100dm
e/ Phân số
25
7
viết dới dạng số thập phân là:
A. 0,725 B. 7,25 C. 0,28 D. 0,028
Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm:
a/ Chuyển hỗn số thành phân số: 4
15
8
=
=
b/ Tìm x biết: x
ì
5
3
=
2
1
.
x =
x =
x =
Bài 6. Ngời ta dùng loại gạch men hình vuông cạnh 40cm để lát nền một căn căn phòng hình chữ
nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín căn phòng đó? ( Biết
diện tích phần mạch vữa không đáng kể.
Bài 7. Trong 2 giờ 3 công nhân làm đợc 12 sản phẩm. Hỏi với mức làm nh vậy, trong 2 giờ, 9 công
nhân làm đợc bao nhiêu sản phẩm?
Đề kiểm tra định kì cuối học kì I
Bài 1. Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp:
Đọc số Viết số Đọc số Viết số
Mời bảy phần mời a/ b/
3
15
9
Bốn và năm phần bảy c/ Bảy mơi mốt phảy năm d/
Số thập phân có tám đơn
vị, bảy phần trăm
e/ Số thập phân có hai mơi
đơn vị, năm phần mời
g/
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a/ 10m15cm = 1015cm b/ 405kg = 40,5 tạ
c/ 2m
2
9dm
2
= 29 m
2
d/ 4% của 30 là 1,2
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
a/ Chữ số 5 trong số 20,506 có giá trị là:
A.
100
5
B.
10
5
C. 5 D. 50
b/ Viết 5
100
6
dới dạng số thập phân là:
A. 56 B. 5,6 C. 5,06 D. 5,006
c/ Số lớn nhất trong các số: 5,676; 5,686; 5,668; 5,716 là:
A. 5,676 B. 5,686 C. 5,668 D. 5,716
d/ Mua 10kg gạo hết 72 000 đồng. Mua 2,5kg gạo hết số tiền là:
A. 18 000 đồng B. 288 000 đồng
C. 36 000 đồng D. 144 000 đồng
e/ Giá trị của biểu thức 60 + 8 + 0,2 + 0,005 là:
A. 68,25 B. 68,205 C. 608,25 D.608,205
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
a/ 76,85 + 29, 36 b/ 30,71 - 23,8
c/ 27,38 x 4,7 d/ 136,94 : 6,68
Bài 5. Một sân trờng hình chữ nhật có Bài giải
nửa chu vi là 144m, chiều rộng bằng
5
3
chiều dài. Tính diện tích sân trờng
theo đơn vị mét vuông, sau đó đổi ra
héc ta.
Bài 6. Giá xăng tăng từ 12 500 đồng Bài giải
lên 14 000 đồng một lít xăng. Hỏi
giá xăng tăng bao nhiêu phần trăm
(so với giá ban đầu)?
Đề kiểm tra định kì giữa học kì II
Bài 1. a/ Viết vào chỗ chấm cách đọc các số đo sau:
+/ 31,03 cm
3
:
+/ 1811 dm
3
:
+/
5
3
m
3
:
b/ Viết vào chỗ chấm các số đo thích hợp:
+/ Năm trăm linh sáu xăng-ti-mét khối:
+/ Ba mơi sáu phẩy mời lăm đề-xi-mét khối:
+/ Bảy phần mời hai mét khối:
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a/ Hình thang có hai cạnh đáy là hai cạnh đối diện song song
b/ Tất cả đờng kính của một hình tròn đều bằng nhau
c/ Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
d/ Hình lập phơng có 6 mặt là các hình chữ nhật bằng nhau
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
a/ Diện tích hình tam giác ABC là:
A. 17cm
B. 17cm
2
C. 8,5cm
2
D. 8,5m
2
b/ Một hình thang có độ dài hai đáy 12cm và 8cm, chiều cao 9cm. Diện tích của hình thang
đó là:
A. 28cm B. 180cm
2
C. 90cm D. 90cm
2
c/ Chu vi của hình tròn có đờng kính 3,5dm là:
A. 10,99dm B. 10,99cm
C. 10,99dm
2
D.109,9dm
d/ Diện tích hình tròn đờng kính 6cm là:
A. 18,84cm B. 28,26cm
C. 28,26cm
2
D.113,04cm
2
e/ Diện tích xung quanh của hình hộp lập phơng cạnh 5cm là:
A. 100cm B. 100cm
2
C. 125cm
3
D. 150cm
2
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
a/ 62,5 + 37,49 b/ 54,74 - 26,8
c/ 12,46 x 3,5 d/ 116,44 : 20,5
Bài 5. Kết quả khảo sát phơng tiện đến
trờng của 300 học sinh ở một trờng tiểu học
đợc cho trên biểu đồ hình quạt. Viết tiếp vào
chỗ chấm cho thích hợp:
a/ Số học sinh đi xe đạp đến trờng là em.
b/ Số học sinh đi bộ đến trờng là em.
c/ Số học sinh đợc đa đến trờng bằng xe máy là em.
d/ Số học sinh đợc đa đến trờng bằng ô tô là em.
Bài 6. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài Bài giải
2,4dm, chiều cao 3dm, diện tích xung
quanh là 24dm
2
. Tính:
a/ Chiều rộng của hình hộp chữ nhật.
b/ Diện tích toàn phần của hình hộp
chữ nhật.
c/ Thể tích của hình hộp chữ nhật.
Đề kiểm tra định kì cuối học kì II
Bài 1. Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 3, 99 4,01 b/ 15,01 15,009
c/ 23,4 23,399 d/ 0,71 0,710
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a/ 3 giờ 25 phút + 2 giờ 27 phút = 5 giờ 52 phút
b/ 4 giờ 15 phút 2 giờ 35 phút = 2 giờ 40 phút
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
a/ 205,71 + 68,56 b/ 11,18 7,2
c/ 31,3 x 2,7 d/ 21,9 : 6
Bài 4. Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
a/ Chữ số 7 trong số 68,702 có giá trị là:
A. 70 B. 7 C.
10
7
D.
100
7
b/ Diện tích
hình tam giác ABC là: (đáy 5,5cm; chiều cao 4cm)
A. 9,5cm
B. 22cm
2
C. 11cm
D. 11cm
2
c/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 710kg = tấn là:
A. 7,1 B. 0,71 C. 0,071 D. 0,0071
d/ Phân số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm để 0,7% = là:
A.
10
7
B.
100
7
C.
1000
7
D.
10000
7
e/ Một bục gỗ đợc ghép bởi 4 hình lập phơng bằng nhau cạnh dài 5dm nh hình bên. Thể tích
của bục gỗ đó là :
A. 500dm
2
B. 500dm
3
C. 125dm
3
D. 20dm
3
Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a/ Tìm 2 giá trị của x sao cho: b/ Tìm x: (3,75 + x) : 1,6 = 3,4.
2,9 < x < 3,1 3,75 + x =
x = ; x = 3,75 + x =
x =
x =
Bài 6. A và B cách nhau 45km. Nếu một ô tô đi từ A đến B và một xe máy đi từ B đến A, cùng khởi
hành một lúc thì sau 30 phút chúng gặp nhau. Nếu ô tô đi từ A đến B và đi tiếp, xe máy đi từ B
cùng chiều với xe ô tô, cùng khởi hành một lúc thì sau 1,5 giờ ô tô đuổi kịp xe máy.
a/ Tính tổng vận tốc của ô tô và xe máy
b/ Tính vận tốc của ô tô và vận tốc của xe máy.
II. hớng dẫn đánh giá, cho điểm
khảo sát đầu năm học
Bài 1 (1 điểm). Nối đúng 1 ý đợc 0,25 điểm
2
1
5
2
7
3
15
27
25
10
70
30
5
9
30
15
Bài 2 (2 điểm). Khoanh đúng mỗi ý đợc 0,5 điểm.
a/ C b/ D c/ B d/ C
Bài 3 (2
2
1
điểm). Tính đúng mỗi ý a, b, c đợc 0,5 điểm, ý d đợc 1 điểm.
a/
5
9
+
7
3
=
35
63
+
35
15
=
35
78
.
b/
10
7
-
5
2
=
10
7
-
10
4
=
10
3
.
c/
9
7
x
5
6
=
45
42
=
15
14
.
d/
7
5
:
3
4
-
14
7
=
7
5
x
4
3
-
14
7
=
28
15
-
14
7
=
28
15
-
28
14
=
28
1
.
Bài 4 (1
2
1
điểm). Ghi đúng mỗi ý đợc 0,5 điểm:
a/ Đ b/ S c/ Đ
Bài 5 (1điểm).
9
7
- x =
9
4
x =
9
7
-
9
4
(0,5 điểm)
x =
9
3
x =
3
1
(0,5 điểm)
Bài 6. Bài giải
a/ Tổng số phần bằng nhau là:
5 + 2 = 7 (phần) (0,25 điểm)
Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là:
35 : 7 x 2 = 10 (m) (0,5 điểm)
Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật là:
35 : 7 x 5 = 25 (m) (0,5 điểm)
b/ Diện tích của thửa ruộng là:
25 x 10 = 250 (m
2
) (0,5 điểm)
Đáp số: a/ Chiều rộng: 10m; Chiều dài 25m
b/ 250m
2
. (0,25 điểm)
kiểm tra định kì giữa học kì I
Bài 1 (1 điểm). Viết đúng mỗi ý đợc 0,25 điểm:
a/
10
14
b/ Ba mơi lăm phần trăm
c/ 5
7
6
d/ Hai và bốn phần chín
Bài 2 (1 điểm). Viết đúng mỗi ý đợc 0,25 điểm:
a/ 0,7 b/ 0,31 c/ 37,008 d/ 2,15
Bài 3 (1 điểm). Điền đúng mỗi ý đợc 0,25 điểm:
a/ < b/ > c/ < d/ =
Bài 4 (2,5 điểm). Khoanh đúng mỗi ý đợc 0,5 điểm:
a/ A b/ C c/ D d/ B e/ C
Bài 5 (1,5 điểm). a/ 4
15
8
=
15
8415 +ì
=
15
68
(0,5 điểm)
b/ x =
2
1
:
5
3
(0,5 điểm)
x =
2
1
x
3
5
x =
6
5
(0,5 điểm)
Bài 6 (2 điểm). Bài giải
Diện tích căn phòng là:
8 x 6 = 48 (m
2
) (0,5 điểm)
48 m
2
= 480 000 m
2
(0,25 điểm)
Diện tích của viên gạch là:
40 x 40 = 1600 (cm
2
) (0,5 điểm)
Số viên gạch để lát kín căn phòng là:
480 000 : 1600 = 300 (viên) (0,5 điểm)
Đáp số: 300 viên gạch. (0,25 điểm)
Bài 7 (1 điểm). Bài giải
9 công nhân gấp 3 công nhân số lần là:
9 : 3 = 3 (lần) (0,5 điểm)
Số sản phẩm 9 công nhân làm trong 2 giờ là:
12 x 3 = 36 (sản phẩm)
Đáp số: 36 sản phẩm. (0,5 điểm)
kiểm tra định kì cuối học kì I
Bài 1 (1,5 điểm). Viết đúng mỗi số đợc 0,25 điểm:
a/
10
17
b/ Ba và chín phần mời lăm c/ 4
7
5
d/ 71,5 e/ 8,07 g/ 20,5
Bài 2 (1 điểm). Ghi đúng mỗi ý đợc 0,5 điểm:
a/ Đ b/ S c/ S d/ Đ
Bài 3 (2,5 điểm). Khoanh đúng mỗi ý đợc 0,5 điểm:
a/ B b/ C c/ D d/ A e/ B
Bài 4 (2 điểm). Đặt tính và làm đúng mỗi ý đợc 0,5 điểm. Kết quả là:
a/ 106,21 b/ 6,91 c/ 128,686 d/ 20,5
Bài 5 (2 điểm). Bài giải
Tổng số phần là:
3 + 8 = 8 (phần) (0,25 điểm)
Chiều rộng sân trờng hình chữ nhật là:
144 : 8 x 3 = 54 (m) (0,5 điểm)
Chiều dài sân trờng hình chữ nhật là:
144 : 8 x 5 = 90 (m) (0,5 điểm)
Diện tích sân trờng hình chữ nhật là:
90 x 54 = 4860 (m
2
)
4860m
2
= 0,486 ha. (0,5 điểm)
Đáp số: 4860m
2
; 0,486 ha. (0,25 điểm)
Bài 6 (1 điểm). Bài giải
Giá xăng tăng số phần trăm là:
14000 : 12500 = 1,12 (0,25 điểm)
1,12 = 112% (0,25 điểm)
112% - 100% = 12% (0,25 điểm)
Đáp số: 12%. (0,25 điểm)
kiểm tra định kì giữa học kì II
Bài 1 (1,5 điểm). Viết đúng mỗi ý đợc 0,25 điểm. Kết quả là:
a/ + Ba mơi mốt phẩy không ba xăng-ti-mét khối.
+ Một nghìn tám trăm mời một đề-xi-mét khối.
+ Ba phần năm mét khối.
b/ 506cm
3
; 36,15dm
3
; m
3
.
Bài 2 (1 điểm). Ghi đúng mỗi câu đợc 0,25 điểm.
a/ Đ b/ Đ c/ Đ d/ S
Bài 3 (2,5 điểm). Khoanh đúng mỗi câu đợc 0,5 điểm.
a/ C b/ D c/ A d/ C e/ B
Bài 4 (2 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi câu đợc 0,5 điểm. Kết quả là:
a/ 99,99 b/ 27,94 c/ 43,61 c/ 5,68
Bài 5 (1 điểm). Ghi đúng mỗi chấm đợc 0,25 điểm.
a/ 75 em b/ 45em c/ 150 em d/ 30 em
Bài 6 (2 điểm). Bài giải
Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là:
24 : 3 = 8 (dm) (0,5 điểm)
a/ Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là:
8 : 2 2,4 = 1,6 (dm) (0,5 điểm)
b/ Diện tích mặt đáy của hình hộp chữ nhật là:
2,4 x 1,6 = 3,84 (dm
2
) (0,25 điểm)
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
24 + 3,84 = 27,84 (dm
2
) (0,5 điểm)
c/ Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
2,4 x 1,6 x 3 = 11,52 (dm
3
) (hoặc 3,84 x 3) (0,25 điểm)
Đáp số: a/ 1,6dm; b/ 27,84 dm
2
; c/ 11,52dm
3
. (0,25 điểm)
kiểm tra định kì cuối học kì II
Bài 1 (1 điểm). Điền đúng mỗi ý đợc 0,25 điểm:
a/ < b/ > c/ > d/ =
Bài 2 (1 điểm). Ghi đúng mỗi ý đợc 0,5 điểm: a/ Đ b/ S
Bài 3 (2 điểm). Đặt tính và làm đúng mỗi ý đợc 0,5 điểm. Kết quả là:
a/ 274,27 b/ 3,98 c/ 84,61 d/ 3,65
Bài 4 (2,5 điểm). Khoanh đúng mỗi ý đợc 0,5 điểm:
a/ C b/ D c/ B d/ C e/ B
Bài 5 (1,5 điểm).
a/ Chẳng hạn kết quả là: x = 2,91; x =3; (0,5 điểm)
b/ 3,75 + x = 3,4 x 1,6
3,75 + x = 5,44 (0,5 điểm)
x = 5,44 3,75
x = 1,69 (0,5 điểm)
Bài 6 (2 điểm). Bài giải
30 phút = 0,5 giờ (0,5 điểm)
a/ Tổng vận tốc của ô tô và xe máy là:
45 : 0,5 = 90 (km/giờ) (0,5 điểm)
b/ Hiệu vận tốc của ô tô và xe máy là:
45 : 1,5 = 30 (km/giờ) (0,25 điểm)
Vận tốc của ô tô là:
(90 + 30) : 2 = 60 (km/giờ) (0,25 điểm)
Vận tốc của xe máy là:
90 - 60 = 30 (km/giờ) (0,25 điểm)
Đáp số: Vận tốc ô tô: 60km/giờ;
Vận tốc xe máy: 30km/giờ. (0,25 điểm)