Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra Toán 8 tuần năm học 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.71 KB, 4 trang )

phòng giáo dục đào tạo huyện kim sơn Đ1
Tr ờng tiểu học KIM TN bài thi chất lợng bán kết kỳ i

Môn: Toán lớp 5
Năm học 2010- 2011
(Thời gian làm bài 60 phút)
Họ tên học sinh : Lớp
Giáo viên chấm : .Điểm
Phần 1: Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.(4 điểm)
Bài 1(0,5điểm): Trong các số 512,34 ; 432,15; 235,41; 423,51; số có chữ số 5 ở hàng
phần trăm là:
A. 512, 34 B. 432, 15 C. 235,41 D. 432,51
Bài 2(0,5điểm): Phân số
100
56
đợc viết dới dạng số thập phân là:
A.14,25 B. 0,56 C. 0,140 D. 25,14
Bài 3(0,5điểm): 3,15 m = .cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 31,5 B. 3,15 C. 0,315 D. 315
Bài 4(0,5điểm): Trong các số đo độ dài dới đây, số đo nào bằng 11,02 km.
A.11,21km B. 11,020km C. 11km 2m D. 110020m
Bài 5(0,5điểm): Giá trị của biểu thức
3
2
2
1
+
là:
A.
3
3


B.
6
3
C.
6
7
D.
6
2
Bài 6(0,5điểm): Kết quả của biểu thức:
=
7
5
5
4
?
A.
12
9
B.
35
3
C.
35
20
D.
2
1
Bài 7(0,5điểm): Cho biết mua 6 tập vở hết 10800 đồng. Hỏi mua 9 tập vở nh thế hết bao
nhiêu tiền?

A. 16100 đồng B. 16200 đồng C.16300 đồng D. 16400 đồng
Bài 8(0,5điểm): Viết số thích hợp điền vào chỗ trống 5 kg 7g = g
A. 57g B. 5007g C. 507g D. 50007g
Phần II: Tự luận (6điểm)
Bài 1: Tính : (2điểm)
a,
7
5
2 +
=. b,
8
3
3
=
c,

7
3
5
2
d,
=
5
7
:
8
3

Bài 2: (2điểm) Một sân vận động có chu vi là 400m chiều dài bằng
2

3
chiều rộng.
a, Tính chiều dài, chiều rộng của sân vận động đó.(1điểm)
b, Tính diện tích của sân vận động đó. (1điểm)
Bµi gi¶i
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bµi 3: (1 ®iÓm) ViÕt c¸c sè sau theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín :
a, 9,725 ; 7,925; 9.752; 9,75
b, 86,077; 86,707; 87,67; 86,77.
Bµi lµm
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bµi 4 (1®iÓm): TÝnh nhanh : (2005
×
2006 – 1) : (2004
×
2006 + 2005)
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

phßng gi¸o dôc yªn m« H1
Tr êng tiÓu häc Yªn Thµnh
hớng dẫn chấm đề thi học sinh giỏi
môn toán: lớp 5
(năm học 2006 2007)
Phần I: 6 điểm
Bài 1: Khoanh vào B 0,5 điểm
Bài 2: Khoanh vào B 0,5 điểm
Bài 3: Khoanh vào D 0,5 điểm
Bài 4: Khoanh vào B, C,D 0,75 điểm(Nếu khoanh 1 đáp án cho 0,25điểm)
Bài 5: Khoanh vào A 0,5 điểm
Bài 6: Khoanh vào B 0,75 điềm
Bài 7: Khoanh vào A 0,5 điểm
Bài 8: Khoanh vào C 0,25 điểm
Bài 9: Khoanh vào C 0,75 điểm
Bài10: Khoanh vào A 1 điểm
Phần II: 4 điểm
Bài 1: Tính bằng cách hợp lí nhất :
a. 0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 + 0,5 + 0,6 + 0,7 + 0,8 + 0,9.
= ( 0,1 + 0,9) + (0,2 + 0,8) + (0,3 + 0,7) +(0,6 + 0,4) + 0,5 0,5 điểm
= 1 + 1+ 1+ 1 + 0,5 0,25 điểm
= 4,5 0,25 điểm
b. 0,8 x 96 +1,6 x 2
= 0,8 x 96 + 0,8 x 2 x2
=0,8 x96 + 0,8 x 4 0,25 điểm

= 0,8 x (96 + 4) 0,25 điểm
= 0,8 x 100 0,25 điểm
= 80 0,25 điểm
Bài 2:
Phần công việc còn lại sau khi ngời đó làmbuổi sáng là:
8
5
8
3
1 =
(công việc) 0,5 điểm
Phần công việc ngời đó làm buổi chiều là :

32
15
4
3
8
5
=x
(công việc ) 0,5 điểm
Phần công việc còn phải làm là :

32
5
32
15
8
3
1 =







+
(công việc) 0,75 điểm
Đáp số :
32
15
công việc. 0,25 điểm
Hết

×