Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN THU, CHI VÀ QUẢN LÝ HỌC PHÍ Ở CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÔNG LẬP THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.14 KB, 7 trang )

VĂN PHÒNG QUỐC HỘI CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬT VIỆT NAM
LAWDATA
THÔNG TƯ
LI ÊN T ỊC H B Ộ GI ÁO DỤ C & ĐÀ O T ẠO - T ÀI CH Í NH
SỐ 54/ 1998 / T T L T - BG D& TC NG ÀY 31 T HÁ N G 8 NĂ M 1998 H ƯỚ NG DẪN
TH Ự C HIỆ N T HU , CH I VÀ Q UẢN LÝ H ỌC PH Í Ở CÁ C CƠ S Ở GI ÁO DỤC
VÀ Đ À O T ẠO CÔ NG L ẬP TH UỘ C H Ệ TH Ố NG G IÁ O DỤC Q UỐ C DÂ N
Thi hành QuyŐt đŢnh sč 70/1998/QĐ-TTg ngày 31/3/1998 cńa Thń tướng
Chính phń vŇ việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tąo công lập
thuộc hệ thčng giáo dục qučc dân. LiŞn bộ Giáo và Đào tąo - Tài chính hướng dẫn
việc thu, chi, quản lý học phí trong các trưęng và cơ sở giáo dục - đào tąo công lập
như sau:
I. NHỮ N G QUY ĐỊ NH CHUNG:
1. Học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tąo công lập thuộc hệ thčng giáo dục
qučc dân là khoản đăng găp cńa gia đình hoĆc bản thân học sinh, sinh viŞn để cďng
với Nhà nước đảm bảo các hoąt động giáo dục và đào tąo.
2. Đči tượng thu học phí là học sinh, sinh viŞn đang học ở các cơ sở giáo dục
và đào tąo công lập trong hệ thčng giáo dục qučc dân, trő các đči tượng được miễn,
giảm.
3. Mřc thu học phí trong khung học phí do Chính phń quy đŢnh, được cơ quan
că thČm quyŇn công bč công khai vào đầu năm học.
4. Ngoài học phí, các trưęng và cơ sở giáo dục và đąo tąo được phĐp thu lệ phí
tuyển sinh theo các quy đŢnh hiện hành, các cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục
phć thông được thu tiŇn tham gia xây důng trưęng theo QuyŐt đŢnh sč 248/TTg
ngày 22/11/1973 cńa Thń tướng Chính phń, mřc thu do Hội đĺng nhân dân và Uű
ban nhân dân tŘnh, thành phč trůc thuộc Trung ương quy đŢnh.
Ngoài những khoản thu được quy đŢnh trŞn đây, các cơ sở giáo dục đào tąo
không được thu thŞm khoản thu bľt buộc nào khác vŇ giáo dục đào tąo.
5. Các trưęng và cơ sở giáo dục và đào tąo tć chřc thu học phí. TiŇn học phí
thu được phải nộp Kho bąc Nhà nước và được sử dụng toàn bộ theo quy đŢnh tąi
QuyŐt đŢnh sč 70/1998/QĐ-TTg cńa Thń tướng Chính phń và hướng dẫn cụ thể tąi


Thông tư này. TiŇn học phí không trő vào chŘ tiŞu kŐ hoąch ngân sách giáo dục
đào tąo hàng năm cńa các cơ sở giáo dục đào tąo.
II. NHỮ NG Q U Y ĐỊN H CỤ T HỂ:
1. Khung học phí:
Khung học phí theo QuyŐt đŢnh sč 70/1998/QĐ-TTg cńa Thń tướng Chính
phń áp dụng cho chính quy tập trung ở các cơ sở giáo dục và đào tąo công lập quy
đŢnh như sau:
1.1. Đči với các cơ sở giáo dục:
- Ở thành phč, thŢ xã, khu công nghiệp:
- + Mẫu giáo: - tő 15.000 đŐn 80.000 đĺng/th mỗi h/s
- + Trung học cơ sở: - tő 4.000 đŐn 20.000 đĺng/th mỗi h/s
- + Phć thông trung học: - tő 8.000 đŐn 35.000 đĺng/th mỗi h/s
- Ở nông thôn đĺng bằng và trung du:
- + Mẫu giáo: - tő 7.000 đŐn 20.000 đĺng/th mỗi h/s
- + Trung học cơ sở: - tő 3.000 đŐn 10.000 đĺng/th mỗi h/s
- + Phć thông trung học: - tő 6.000 đŐn 25.000 đĺng/th mỗi h/s
- Ở nông thôn miŇn núi:
- + Mẫu giáo: - tő 5.000 đŐn 15.000 đĺng/th mỗi h/s
- + Trung học cơ sở: - tő 2.000 đŐn 8.000 đĺng/th mỗi h/s
- + Phć thông trung học: - tő 4.000 đŐn 15.000 đĺng/th mỗi h/s
- Đči với cơ sở đào tąo:
- + Dąy nghŇ: - tő 20.000 đŐn 120.000 đĺng/th mỗi h/s
- + Trung học chuyŞn nghiệp: - tő 15.000 đŐn 100.000 đĺng/th mỗi h/s
- + Cao đĽng: - tő 40.000 đŐn 100.000 đĺng/th mỗi h/s
- + Đąi học: - tő 50.000 đŐn 180.000 đĺng/th mỗi s/v
- + Đào tąo thąc sĩ: - tő 75.000 đŐn 200.000 đĺng/th mỗi h/v
- + Đào tąo tiŐn sĩ: - tő 100.000 đŐn 250.000 đĺng/th mỗi h/v
Khi cần thiŐt, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tąo phči hợp với Bộ trưởng Bộ
Tài chính xem xĐt tình hình thůc tŐ, trình Thń tướng Chính phń điŇu chŘnh khung
học phí.

2. Mřc thu học phí:
2.1. Hội đĺng nhân dân và Uű ban nhân dân tŘnh, thành phč trůc thuộc Trung
ương, căn cř vào nhu cầu phát triển giáo dục, mřc sčng cńa nhân dân đŢa phương
mình và khung học phí nŞu trŞn để quy đŢnh mřc thu học phí áp dụng cho các đči
tượng thuộc các hình thřc giáo dục - đào tąo, kể cả nhà trẻ, các lớp bán trú, các hình
thřc giáo dục thưęng xuyŞn, học nghŇ tąi các Trung tâm kỹ thuật, hướng nghiệp,
dąy nghŇ và các hình thřc giáo dục và đào tąo khác ở tőng đŢa bàn, tőng vďng,
trong tŘnh hoĆc thành phč.
2.2. Giám đčc các Đąi học, Hiệu trưởng và Thń trưởng các trưęng và cơ sở đào
tąo thuộc Trung ương quản lý, căn cř vào khung học phí năi trŞn, đĆc điểm và yŞu
cầu phát triển cńa các ngành, nghŇ đào tąo, các hình thřc đào tąo, hoàn cảnh cńa
tőng loąi học sinh, sinh viŞn để quy đŢnh mřc thu học phí cụ thể đči với tőng loąi
đči tượng.
2.3. Học phí được thu theo đŢnh kỳ hàng tháng. Các trưęng lớp nhà trẻ mẫu
giáo, dąy nghŇ ngľn hąn và các hình thřc giáo dục khác thu theo sč tháng thůc học.
Các trưęng trung học cơ sở và phć thông trung học thu 9 tháng/năm. Đči với các cơ
sở đào tąo chính quy thu 10 tháng/năm; các hệ đào tąo khác thu học phí theo sč
tháng thůc học.
3. Đči tượng miễn, giảm học phí:
2
3.1. Miễn học phí cho các đči tượng sau:
3.1.1. Học sinh đang học bậc tiểu học
3.1.2. Học sinh, sinh viŞn là con cńa liệt sĩ
3.1.3. Học sinh, sinh viŞn là anh hďng lůc lượng vň trang; anh hďng lao động;
thương binh.
3.1.4. Học sinh, sinh viŞn là con cńa thương binh, con cńa bệnh binh, con cńa
những ngưęi hưởng chính sách như thương binh bŢ mĘt sřc lao động tő 61 đŐn
80%.
3.5.1. Học sinh, sinh viŞn că cha mŃ thưęng trú tąi vďng cao miŇn núi (trő
thành phč, thŢ xã, thŢ trĘn) và vďng sâu, hải đảo.

3.1.6. Học sinh, sinh viŞn bŢ tàn tật và că khă khăn vŇ kinh tŐ, khả năng lao
động bŢ suy giảm tő 21% trở lŞn do tàn tật và được Hội đĺng giám đŢnh Y khoa xác
nhận.
3.1.7. Học sinh, sinh viŞn hệ chính quy tập trung ngành sư phąm khi vào học
că cam kŐt sau khi tčt nghiệp phục vụ trong ngành Giáo dục và đào tąo.
3.1.8. Học sinh, sinh viŞn mĺ côi cả cha lẫn mŃ, không nơi nương tůa.
3.1.9. Học sinh thuộc đči tượng tuyển chọn ở các trưęng dů bŢ đąi học dân tộc,
trưęng phć thông dân tộc nội trú, trưęng dąy nghŇ cho ngưęi tàn tật, trưęng khuyŐt
tật (thiểu năng).
3.1.10. Học sinh, sinh viŞn mà gia đình (gia đình, cha, mŃ hoĆc ngưęi nuôi
dưěng) thuộc diện hộ đăi theo quy đŢnh hiện hành cńa Nhà nước, că mřc thu nhập
quy đći bình quân đầu ngưęi/tháng dưới 13 kg gąo.
3.2. Giảm 50% học phí cho các đči tượng:
3.2.1. Học sinh, sinh viŞn là con cńa thương binh; con cńa bệnh binh và ngưęi
hưởng chính sách như thương binh bŢ mĘt sřc lao động tő 21 đŐn 60%.
3.2.2. Học sinh, sinh viŞn là con cán bộ công nhân viŞn chřc mà cha hoĆc mŃ
bŢ tai nąn lao động được hưởng trợ cĘp thưęng xuyŞn.
3.2.3. Học sinh, sinh viŞn că gia đình (gia đình, cha, mŃ hoĆc ngưęi nuôi
dưěng) thuộc diện hộ nghĚo theo quy đŢnh hiện hành cńa Nhà nước. Hộ nghĚo là hộ
că mřc thu nhập bình quân đầu ngưęi hàng tháng quy đći ra gąo:
+ Dưới 25 kg gąo ở thành thŢ
+ Dưới 20 kg gąo ở nông thôn vďng đĺng bằng và trung du
+ Dưới 15 kg gąo ở nông thôn miŇn núi.
4. Thń tục miễn, giảm học phí:
4.1. Học sinh đang học bậc tiểu học; học sinh, sinh viŞn ngành sư phąm theo
quy đŢnh tąi điểm 3.1.1 và 3.1.7 - Mục 3 nŞu trŞn không phải làm đơn xin miễn học
phí.
4.2. Học sinh, sinh viŞn thuộc các đči tượng miễn, giảm học phí phải làm đơn
xin miễn, giảm học phí theo mẫu thčng nhĘt do Giám đčc các Đąi học, Hiệu trưởng
các trưęng và thń trưởng các cơ sở giáo dục và đào tąo ban hành, că xác nhận nội

dung kŞ khai cńa gia đình học sinh, sinh viŞn do cơ quan că thČm quyŇn ở đŢa
3
phương (như Phòng thương binh xã hội, Uű ban nhân dân xã, phưęng) ký tŞn và
đăng dĘu, că ý kiŐn đŇ nghŢ cńa giáo viŞn chń nhiệm lớp.
4.3. Giám đčc các Đąi học, Hiệu trưởng các trưęng, thń trưởng các cơ sở giáo
dục và đào tąi căn cř vào các quy đŢnh chung tąi QuyŐt đŢnh sč 70/1998/QĐ-TTg
cńa Thń tướng Chính phń, các quy đŢnh cụ thể tąi Thông tư này, căn cř vào ý kiŐn
xác nhận cńa đŢa phương và ý kiŐn đŇ nghŢ cńa giáo viŞn chń nhiệm lớp để quyŐt
đŢnh việc miễn giảm học phí đči với học sinh, sinh viŞn và lập danh sách báo cáo cơ
quan quản lý giáo dục và đào tąo cĘp trŞn trůc tiŐp.
4.4. Việc miễn, giảm học phí được thůc hiện trong sučt thęi gian học tập cńa
học sinh tąi trưęng và các cơ sở giáo dục - đào tąo, trő trưęng hợp gia đình thuộc
diện hộ đăi, hộ nghĚo được xem xĐt theo tőng năm học.
4.5. Những trưęng hợp đột xuĘt khi că thiŞn tai lớn xảy ra trong khu vůc, LiŞn
sở Giáo dục - Đào tąo và Tài chính - Vật giá xem xĐt trình Uű ban nhân dân tŘnh ra
quyŐt đŢnh miễn giảm học phí cho các đči tượng học sinh tőng vďng, theo mřc độ
thiệt hąi và trong thęi hąn nhĘt đŢnh. Trưęng hợp cá biệt, gia đình hoĆc bản thân
học sinh, sinh viŞn că khă khăn đột xuĘt được đŢa phương xác nhận thì nhà trưęng
xem xĐt cụ thể và quyŐt đŢnh việc miễn, giảm học phí trong thęi hąn nhĘt đŢnh.
5. Thu và sử dụng quỹ học phí:
5.1. Thu và sử dụng quỹ học phí được thůc hiện theo đúng quy đŢnh tąi ĐiŇu
4 QuyŐt đŢnh sč 70/1998/QĐ-TTg ngày 31/03/1998 cńa Thń tướng Chính phń. Cụ
thể như sau:
5.1.1. Cơ sở Giáo dục - Đào tąo că trách nhiệm tć chřc thu học phí và nộp vào
Kho bąc Nhà nước. BiŞn lai thu học phí do cơ quan tài chính phát hành.
5.1.2. Cơ sở Giáo dục - đào tąo và cơ quan quản lý giáo dục đŢa phương được
sử dụng toàn bộ học phí thu được vào các việc sau:
5.1.2.1. Tăng cưęng cơ sở vật chĘt phục vụ giảng dąy - học tập.
5.1.2.2. Bć sung kinh phí cho hoąt động sů nghiệp giáo dục đào tąo kể cả hỗ
trợ cho việc tć chřc thi tčt nghiệp.

5.1.2.3. Hỗ trợ cho hoąt động trůc tiŐp giảng dąy, phục vụ giảng dąy.
5.1.2.4. Hỗ trợ cho công tác quản lý và điŇu tiŐt chung thuộc ngành giáo dục
- đào tąo đŢa phương.
5.1.3. Chń tŢch Uű ban nhân dân tŘnh, thành phč trůc thuộc Trung ương,
Giám đčc đąi học, Hiệu trưởng và Thń trưởng các trưęng, các cơ sở đào tąo thuộc
các cơ quan Trung ương quy đŢnh tű lệ sử dụng học phí để chi cho các nội dung nŞu
tąi khoản 2 điŇu này. Trong đă, tű lệ học phí dành để tăng cưęng cơ sở vật chĘt
phục vụ giảng dąy - học tập (khoản 2.1) không dưới 35% đči với khči giáo dục,
không dưới 45% đči với khči đào tąo và tű lệ học phí dành cho hỗ trợ công tác quản
lý và điŇu tiŐt chung (nŐu că) thuộc ngành giáo dục - đào tąo ở đŢa phương (khoản
2.4) không quá 20%.
5.2. Phòng Tài vụ - KŐ toán (đči với các cơ sở că Phòng Tài vụ - KŐ toán),
kŐ toán hoĆc văn phòng nhà trưęng (đči với các cơ sở không că Phòng Tài vụ - KŐ
toán) trůc tiŐp thu học phí hàng tháng cńa học sinh, sinh viŞn. Khi thu phải cĘp
BiŞn lai thu tiŇn cho tőng học sinh. (theo mẫu sč C27-H ban hành kĚm theo QuyŐt
đŢnh sč 999-TC-QĐ-CĐKT ngày 2/11/1996 cńa Bộ Tài chính). Toàn bộ sč học phí
thu được phải nộp vào Kho bąc Nhà nước - nơi trưęng học đơn vŢ giao dŢch theo
một tài khoản riŞng (ghi tąi điểm 6.1 dưới đây).
4
5.3. Học phí được sử dụng toàn bộ cho sů nghiệp giáo dục đào tąo, cụ thể như
sau:
5.3.1. Tăng cưęng cơ sở vật chĘt phục vụ giảng dąy học tập (như sửa chữa, cải
tąo cơ sở vật chĘt hiện că, xây důng nhỏ các phòng học, phòng thí nghiệm, xưởng
thůc tập, thư viện, ký túc xá học sinh - sinh viŞn; mua sľm, thuŞ mướn cơ sở vật
chĘt, trang thiŐt bŢ phục vụ giảng dąy, học tập, quản lý chuyŞn môn, hành chính và
các công việc khác că liŞn quan).
5.3.2. Bć sung kinh phí cho các hoąt động cńa sů nghiệp giáo dục đào tąo, kể
cả hỗ trợ thi tčt nghiệp (Bao gĺm tĘt cả các khoản chi nghiệp vụ chuyŞn môn và các
khoản chi thưęng xuyŞn thuộc nội dung chi hoąt động sů nghiệp giáo dục đào tąo, kể
cả chi cho thi tčt nghiệp ở các trưęng và cơ sở giáo dục - đào tąo, chi nghiệp vụ quản

lý quỹ học phí tąi cơ sở).
5.3.3. Hỗ trợ cho hoąt động trůc tiŐp giảng dąy, phục vụ giảng dąy. Bao gĺm
chi hỗ trợ cho lao động trůc tiŐp giảng dąy và phục vụ giảng dąy cńa giáo viŞn, cán
bộ nhân viŞn phục vụ giảng dąy và các bộ phận liŞn quan, chi khen thưởng và chi
phúc lợi tập thể ở các trưęng và các cơ sở giáo dục đào tąo.
5.3.4. RiŞng khoản hỗ trợ công tác quản lý và điŇu tiŐt chung thuộc ngành
giáo dục đào tąo đŢa phương quy đŢnh không quá 20% theo khoản 2.4 ĐiŇu 4
QuyŐt đŢnh 70/1998/QĐ-TTg cńa Thń tướng Chính phń, liŞn bộ GD-ĐT và Tài
chính sĎ că hướng dẫn sau.
6. Quản lý quỹ học phí:
6.1. Kho bąc Nhà nước Trung ương că trách nhiệm chŘ đąo hệ thčng Kho bąc
Nhà nước đŢa phương hướng dẫn các cơ sở giáo dục đào tąo mở tài khoản tiŇn gửi
vŇ Quỹ học phí tąi Kho bąc Nhà nước nơi giao dŢch.
Kho bąc Nhà nước nơi cơ sở giáo dục đào tąo mở tài khoản Quỹ học phí că
trách nhiệm cĘp ląi tiŇn cho các cơ sở giáo dục đào tąo theo quy đŢnh cńa QuyŐt
đŢnh sč 70/1998/QĐ-TTg và những quy đŢnh tąi Thông tư này.
6.2. Hàng năm, cďng với việc lập dů toán thu, chi tő nguĺn Ngân sách Nhà
nước, các cĘp, các trưęng, các cơ sở giáo dục - đào tąo lập dů toán thu, chi quỹ học
phí báo cáo cơ quan quản lý giáo dục đào tąo cĘp trŞn trůc tiŐp phŞ duyệt tćng hợp
gửi cơ quan tài chính đĺng cĘp và chuyển Kho bąc Nhà nước làm căn cř cĘp ląi và
kiểm soát chi tiŞu. Các Sở giáo dục đào tąo lập dů toán thu, chi khoản kinh phí dành
hỗ trợ công tác quản lý và điŇu tiŐt chung thuộc ngành giáo dục đào tąo ở đŢa
phương do các trưęng thuộc đŢa phương nộp, gửi Sở Tài chính Vật giá để trình Uű
ban nhân dân tŘnh xem xĐt, quyŐt đŢnh.
Trưęng hợp Uű ban nhân dân tŘnh hoĆc Thń trưởng các cơ sở giáo dục đào
tąo ở Trung ương quyŐt đŢnh mřc thu học phí mới, các trưęng, các cơ sở giáo dục
đào tąo phải điŇu chŘnh dů toán thu, chi học phí và báo cáo cơ quan că thČm
quyŇn quyŐt đŢnh theo đúng quy đŢnh tąi Thông tư này.
Việc quản lý thu, chi quỹ học phí ở các cơ sở giáo dục - đąo tąo được tập trung
thůc hiện tąi Phòng Tài vụ - KŐ toán, ở các cơ sở giáo dục đào tąo không că Phòng

Tài vụ - KŐ toán phải tập trung tąi Văn phòng nhà trưęng, Nhà trưęng phải mở sć
sách kŐ toán theo dõi thu chi quỹ học phí, nghiŞm cĘm việc toą chi và để ngoài sć
sách kŐ toán quỹ học phí.
6.3. Các cơ sở giáo dục đào tąo că trách nhiệm nộp sč tiŇn thu học phí hàng
tháng vào tài khoản tiŇn gửi Quỹ học phí tąi Kho bąc Nhà nước, sau khi kŐt thúc
5
năm báo cáo quyŐt toán thu, chi quỹ học phí và chĘp hành đầy đń chŐ độ báo cáo
tài chính theo quy đŢnh. QuyŐt đŢnh thu chi quỹ học phí phải tćng hợp chung vào
QuyŐt toán ngân sách Nhà nước hàng năm (ghi ở mục nguĺn kinh phí khác). Các cơ
sở giáo dục đào tąo phải báo cáo quyŐt toán thu chi quỹ học phí với cơ quan quản lý
giáo dục đào tąo và cơ quan tài chính cďng cĘp để các cơ quan này tćng hợp báo
cáo lŞn cơ quan quản lý cĘp trŞn.
6.4. Để tćng hợp báo cáo thu, chi học phí toàn ngành, hàng năm trước ngày 20
cńa tháng cuči quý I các Sở Giáo dục và đào tąo đŢa phương tćng hợp báo cáo
quyŐt toán thu chi quỹ học phí cńa các đơn vŢ giáo dục - đào tąo tŘnh, thành phč
quản lý gửi Uű ban nhân dân tŘnh, thành phč, Sở Tài chính vật giá, Bộ Giáo dục và
Đào tąo. Đči với các cơ sở đào tąo do Trung ương quản lý thì các Bộ chń quản că
trưęng và cơ sở đào tąo tćng hợp báo cáo quyŐt toán thu chi quỹ học phí cńa các
đơn vŢ trůc thuộc mình, báo cáo Bộ Giáo dục - Đào tąo và Bộ Tài chính.
6.5. Công tác kŐ toán và quyŐt toán:
- Các trưęng, các cơ sở giáo dục đào tąo thůc hiện công tác kŐ toán thčng kŞ
quy đŢnh tąi Pháp lệnh KŐ toán Thčng kŞ ngày 10/5/1998; NghŢ đŢnh sč 25/HĐBT
ngày 18/3/1989 cńa Hội đĺng Bộ trưởng (nay là Chính phń) ban hành ĐiŇu kệ tć
chřc kŐ toán; Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn Luật; QuyŐt
đŢnh sč 999 TC/QĐ/CĐKT ngày 02/11/1996 cńa Bộ trưởng Bộ Tài chính vŇ việc
ban hành hệ thčng kŐ toán Hành chính Sů nghiệp và các văn bản hướng dẫn chŐ độ
kŐ toán hiện hành cńa Nhà nước.
- Để hoąch toán sč thu, chi học phí, nhà trưęng phải mở sć kŐ toán theo dõi
riŞng và hąch toán theo các quy đŢnh hiện hành.
7. Các khoản được thu khác:

7.1. Các cơ sở giáo dục - đào tąo được thu lệ phí tuyển sinh: Đči với các cơ sở
giáo dục đào tąo do đŢa phương quản lý thì Uű ban nhân dân tŘnh, thành phč trůc
thuộc Trung ương quy đŢnh; Đči với các trưęng và cơ sở đào tąo do Trung ương
quản lý thì do Bộ Giáo dục và Đào tąo quy đŢnh, sau khi că ý kiŐn thoả thuận cńa
Bộ Tài chính.
7.2. Các trưęng và cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phć thông được thu tiŇn
tham gia xây důng trưęng theo QuyŐt đŢnh sč 248/TTg ngày 22/11/1973 cńa Thń
tướng Chính phń, mřc thu do Hội đĺng nhân dân và Uű ban nhân dân tŘnh, thành
phč trůc thuộc Trung ương quy đŢnh.
III. ĐI ỀU KHOẢ N THI HÀNH:
Thông tư này că hiệu lůc tő ngày 01/8/1998. Những quy đŢnh trước đây trái
với Thông tư này đŇu bãi bỏ.
Trong quá trình thůc hiện, nŐu că vướng mľc, đŇ nghŢ phản ánh kŢp thęi để
LiŞn bộ xem xĐt sửa đći bć sung phď hợp.
6

×