1
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN
CHĂN NUÔI TRONG HỆ THỐNG
NÔNG LÂM KẾT HỢP
MÃ SỐ: MĐ - 04
NGHỀ: SẢN XUẤT NÔNG LÂM KÊT HỢP
Trình độ: Sơ cấp nghề
2
:
: MĐ 04
3
LỜI GIỚI THIỆU
c
Tn
ng h cho
,
Svà
ngoài
Giáo
1/2010/TT - ban hành ngày
08/10/2010 - T
Giáo
Giáo
: .
Bài 1: .
Bài 2:
giáo trình, s
.
trình.
.
1. - Chủ biên
4
MỤC LỤC
3
Bài mKHÁI QUÁT
6
1.
3. C
6
7
7
ÔNG LÂM
11
7.
11
12
13
14
16
18
19
20
NÔNG LÂM
25
5
25
28
30
40
52
53
60
5
MÔ ĐUN:
CHĂN NUÔI TRONG HỆ THỐNG NÔNG LÂM KẾT HỢP
Mã mô đun: MĐ 04
Giới thiệu mô đun:
,
hàng hoá.
g,
nhau.
.
-
* -CP:
h
-
6
Bài mở đầu:
Khái quát về chăn nuôi trong sản xuất nông lâm kết hợp
Mục tiêu:
-
-
-
, ,
A. Nội dung chính:
1.
- T
- L
- C -
-
-
- . . Góp
.
-
. .
-
-
7
.
-
-
-rát-man.
- ìn
.
-
- .
- hanh.
-
-
-
- .
-
.
-
-
-
-
-
-
-
8
-
Hình 1:
-
-
-
-
-
p.
-
9
B. Câu hỏi và bài tập thực hành
1.3. Trình b
2
-
-
* dùng trong thú y.
- .
- Kim tiêm:
.
- :
- Kim khâu:
- Panh:
- Kéo:
có dòi.
*
-
.
-
+
+
+
+
+
2.2.
10
*
- cho gà
- C
- xin.
*
-
-
-
-
-
-
C. Ghi nhớ
11
Bài 1:
Một số giống vật nuôi trong hệ thống nông lâm kết hợp
Mục tiêu:
-
-
- t
n
A. Nội dung chính:
1.1.
-
-
Hình 3: t Nam
- -
T
- T
+ Lo-500, cái 400-450 kg).
-400, cái 300-350 kg).
-
12
- Kh-
-
(600-
- Trâu Murrah có thân hình trâu
-
dài 1,38 m.
-
-
-g 450- 550 kg. Hình 4: Trâu Murah
- -9%.
- - 44-50%.
- --16 tháng/ 1 nghé.
2.1.
-
màu v
Nam .
-
-280 kg, cái 160-
Hình 5 :
- -32 tháng),
-15 th-
2.2. Bò Lai Sindhi
-
250--
-
- 790-950 kg/chu
5%. cao (50%).
13
-
-
Hình 5: ò Lai Sindhi
-
-
sáng rõ.
-
-390 kg, con cái
250- -52%,
h 38-40%.
- -35
15-16kg.
Hình 6
2.4. Bò Brahman
-
nuôi có màu lông h.
- B
- -
-808 kg, cái 383-
14
Hình 7: Bò Hình 8: Bò
- Có
-
--28 kg).
-
-50kg, con cái 34-
- Kh
60-
nuôi con.
-
-
0,35 kg/ngày. Hình 9 :
15
-
i có
ng
-
- L
-14 Hình 10 :
-0,6 kg, nuôi -6,8 kg.
--
-36%.
- --70 kg.
-
4.2.
- To
-
-
- - Hình 11:
. - .
4.3.
-
--280 kg.
- -9
-12 con.
16
-
700--55%
-2,4 kg/kg
.
Hình 12 :
4.4.
-
-320 k
220-250 kg.
-
8-
11-12 con.
-
700-
- Hình 13 : Landrace
.
5.1. Gà ri
-
-
1,2-1,8 kg.
-
vàng. P
.
G
(4,5-
- -120
(38-42 g), gà mái có tính
à nuôi con khéo. N
Hình 14: Gà ri
17
-
màu vàng, to xù xì.
- G
thành
-4,0 kg. Gà
2,5- -65
to (50-
Hình 15
- C
inh). T
-
3,5 - 4,0 kg, con -3,5 kg.
-
-
to (50-. Hình 16:
5.4. Gà Tam Hoàng
- -
-
.
- -
-
90 - 2,8-
-
Hình 17: à Tam Hoàng
5.5
18
-
-
1
-
-ng. Hình 18:
5.6.
- M
-
1,8 kg, mái 1,4 kg.
-
- Tu
. -
%. Hình 19:
6.1. V
-
-1,7 kg, con c-1,5 kg.
-
-140
-210
-65 g.
- lúc 2 tháng
-1,3 kg, con mái
-1,2 kg. Hình 20 : C
19
-
-
- 1,7-
2,0 kg.
-
-
-175
(62-70 g). Hình 21: B
6.3
-
-
Kaki
-2,4 kg, con
-2,2 kg.
- -
-280
-75g. Hình 22:
- Cá
ngô, kho
- Cá nuôi sau 10 - 12 tháng
- 1,5
Hình 23
7.2. Cá trôi
20
- Cá
-
các
- C
tháng c
con.
Hình 24
7.3. Cá chép
- Cá
chính.
-
- 0,5 kg/con.
Hình 25 : Cá chép
7.4. Cá mè
- Cá
mè nên bón phân vào
-
loài cá khác trong ao.
-
th - 1
kg/con.
Hình 26
7.5. Cá rô phi
21
-
-
- -
0,5
.
Hình 27: Cá rô phi
8.1. Ong chúa
-
oàn
-
.
Hình 28: Ong chúa
-
.
- -
- -
700 -
- -
22
-
*
-
-
-
8
-
- .
-
-
-
-
Hình 29:
8.3. Ong
-
.
- h mà phát
.
.
23
- -
.
- -
- -
- -
Hình 30:
- -
.
- -
-
-
24
B. Câu hỏi và bài tập thực hành
?
1.2
1.3
2..
*
-
-
-
*
-
-
*
-
-
-
t
viên
-
.
*
- viên -5
25
-
- nh.
-
-
các ch
*
- -82)
-
-
*
- Trung tâm
*
- -82
-
- a trâu bò
-
-
-
-
-