BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN
CHỌN VÀ CỐ ĐỊNH LỒNG BÈ
Ở VỊ TRÍ NUÔI
MÃ SỐ: MĐ02
NGHỀ NUÔI CÁ LỒNG BÈ TRÊN BIỂN
Trình độ: Sơ cấp nghề
1
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
d
MÃ TÀI LIỆU: MĐ 02
2
LỜI GIỚI THIỆU
Giáo trình này là
04
áo trình.
- .
- Các tham
5. Thành viên: Ths
3
MỤC LỤC
2
3
5
5
5
5
bè 6
6
6
7
g khác 12
12
13
Bài 14
14
14
2. 14
3.
15
16
16
17
ung: 17
17
17
18
19
19
20
20
20
21
23
23
24
25
25
25
25
25
30
32
4
Mã mô đun: MĐ 02
Mục tiêu:
Sau khi học xong mô đun học viên có khả năng:
Kiến thức:
-
Kỹ năng:
-
Thái độ:
-
Nội dung của mô đun:
04
Phƣơng pháp học tập của mô đun:
Phƣơng pháp đánh giá kết quả học tập của mô đun:
-
-
5
Bài mở đầu
Giới thiệu:
Mục tiêu:
-
-
-
Nội dung:
4 bài:
6
Bài 1: Chọn vị trí đặt lồng bè
Giới thiệu:
Mục tiêu:
-
;
-
, pH,
;
- , pH,
;
-
A. Nội dung:
trí kín sóng gió
-
-
0,7m/giây, không có sóng gió
nuôi.
7
quá 10 ngày/tháng.
:
-
-
-
Hình 2- mn
c 1. Nh 1 - 2 gic bin c
Hình 2-2. Thao tác nh c mn
8
c y tm chn sáng
Hình 2-y tm chn sáng
c c phi ph h
Hình 2- thut
c t ngm
Hình 2-c kt qu
9
c c s nh tiêu c sao cho s thy rõ nht.
Hình 2-6c kt qu mn
Công thức tính:
S(‰) = 1.305 (T – 1) + (T
0
– 17,5) x 0,2
T
0
Ví dụ về các thông số đo được và cách tính độ mặn:
0
): 28
0
C.
Độ mặn thu được như sau:
1) + (T
0
17,5) x 0,2
= 1.305 (1,019 1) + (28 17,5) x 0,2
10
= (1.305 x 0,019) + 10,05 x 0,2
= 24,795 + 2,01
= 26,805
-
+
, K
+
,
Ca
+2
, Mg
+2
- 8,5.
- -
-
- st Kit
Germany:
Hình 2-7 Germany
c 1: Ra l thy tinh ba ln bng mc cn ki
y 5ml mc vào l. Lau khô bên ngoài l.
c 2: Lu chai thuc th c khi s dng. Cho 4 git thuc
th vào l thy tinh cha mc cn kip l, lc nh ri m
np ra.
11
c 3: So sánh kt qu th nghim vi bt l thy tinh
vào vùng trng ca bi chiu gia kt qu th nghim vi bng
so màu ri xem giá tr ng.
c 4: Làm sch trong và ngoài l thy tinh bc và
sau mi ln kim tra.
C¸ biÓn
7,5 - 9,0
t«m
7,5-8,5
-
-
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 pH
Axit m¹nh axit kiÒm
KiÒm m¹nh
yÕu Trung tÝnh
yÕu
-
-
Kit Germany.
Hình 2-8Sera O
2
Test Kit Germany
12
c tin hành:
c 1: Ra l thy tinh ba ln bng mc cn ki
y mn mép l. Lau khô bên ngoài l.
c 2: Lu chai thuc th c khi s dng. Nh 6 git thuc
th s 1 + 6 git thuc th s 2 vào l cha mc cn kiy np l
th ngay sau khi nh (phm bo không có bt k bt khí nào trong l), lc
np l ra.
t l th n trng ca bng so màu, so sánh màu kt ta
ca l vi các cnh n ôxy (mg/l). Nên thc hin vic so
i ánh sáng t nhiên, tránh ánh sáng mt tri trc tip chiu vào.
c 4: Làm sch trong và ngoài l thu tinh bc và
sau mi ln kim tra.
nuôi.
Nồng độ Ôxy
Đánh giá
2 mg/l
ôxy .
4 mg/l
ô
6 - 8 mg/l
xy
-
- 3m).
- 4m.
-
-
-
B. Câu hỏi và bài tập thực hành:
- Câu hi
?
- Bài tp thc hành
13
pH.
ôxy hòa tan.
C. Ghi nhớ:
-
-
-
14
Bài 2: Di chuyển lồng bè đến vị trí nuôi
Giới thiệu:
g bè an toàn
Mục tiêu:
-
-
-
-
A. Nội dung:
-
- - - 2
-
Ø22- 70m.
-
2.
2.1.
lên.
.
15
2.2.
2.3.
Hình 2-
3.
16
B. Câu hỏi và bài tập thực hành:
- Câu hi
- Bài tp thc hành
và rèn thao tác.
C. Ghi nhớ:
-
-
17
Bài 3: Cố định lồng bè
Giới thiệu:
Mục tiêu:
-
-
-
A. Nội dung:
-
6 6 cây.
- -
dùng 4 6 n
- - Ø35; dà
-
- 8 15cm.
- -
)
- 10
- .
2.1.
18
2.2.
3.1.
gió.
35mm.
Hình 2-
19
3.2.
()
90 - 100mm,
dài 3,5- 4,5m tùy
0
-
Hình 2-7.
B. Câu hỏi và bài tập thực hành:
- Câu hi
+
- Bài tp thc hành
Bài 2. Chn cc neo, buc neo (cc lc)
C. Ghi nhớ:
- c lm bng gió, dòng chy và
chc chn.
20
Bài 4: Lắp ráp lồng lƣới
Giới thiệu:
Mục tiêu:
- , vào can;
;
-
-
-
A. Nội dung:
-
3m, 5x5x3m hay
6x3x3m. Kích th= 20- 60mm, tùy
-
cát.
-
- 2.
-
-
-
-
- PE) vào
10mm là
21
;
Hình 2-8
2.
-
10kg.
22
-
kính 8 10
-
-
-
-
-
- .
thêm 2
Hình 2-9
23
-
-
Hình 2-10.
-
Ø = 2mm.
-
-
-
B. Câu hỏi và bài tập thực hành:
- Câu hi
+ Nêu ?
- Bài tp thc hành
Bài 2.
24
C. Ghi nhớ:
- .
- .
- .