1
: 03
:
:
2
-
-
.
3
:
,
,
. V
, ,
.
n
, .
,
: 1
.
: 2
.
: 3
.
: 4
không
Tham gia
4
TRANG
2
3
4
:
6
6
Bài 1. Sa ch
6
A.
: 6
1. . 6
7
7
7
9
2.
. 10
2.1.
. 10
2.2.
11
2.3
11
12
2.5. Sa ch
. 12
3. 13
13
3.2.
16
18
4.
19
19
21
23
23
5. R 24
25
5
26
27
27
Bài 2. Sa ch
29
1. S 29
30
3.
31
Bài 3. Sa ch
t 32
A.
: 32
1. S 32
ng h 32
A.
: 35
1. S 35
2. Nhng h 36
41
41
41
H 43
I. , 43
43
43
IV. H 43
6
, kinh doanh.
,
, .
.
p
Bài 1.
- .
-
.
-
A.
:
1. .
Nút
7
Nút b ái ,
Nút
(
nút
+ Theo hình dng bê
- L
-
-
8
-
+ , 3
nút.
+
+
- Nút
Nút kép: là nút
Hình 1.6. Nút kép
Hình 1.4
Hình 1.5
9
1.
Trong qúa
TT
Nguyên
nhân
1
không làm
xi
cong vênh
-
tra:
-
Thì
-
dù
-
thì
- Sau khi
và bóng).
- Khi thay
2
Nút
không
Do lò xo bi
Tháo nút
xo.
-
.
-
m
-
- Khi thay
lò xo ban
10
2. Cu dao
à
khoát.
2.1.
11
1.
2.
()
1.
2.
()
3.
4.
Hình 1.10
2.2.
kéo lên trên, ngàm
dao
.
ngàm dao và
ngàm
dao.
2.3
-
-
-
-
: 10A, 15A, 20A, 25A, 30A, 60A,
-
12
).
:
+
tt
U
I
I
tt
U
U
2.5.
.
- .
TT
Nguyên nhân
1
xúc kém
dao
-
và
-
13
2
dao không
dao
quan sát
-
-
dung kìm bóp
-
- nh
.
3.
(hình 1.11).
Các :
-
-
-
-
14
1.12. Nguyên lý c3 pha
3: Ngàm
Hình 1.13
2: ngàm
15
2: Ngàm
4: Lò xo
5: Nam châm
8: Vành khuyên
Hình 1.14
3.2.
- Áp tô mát ba pha
.
-
càn
() , làm (4)
16
-
: T1.13
-
Khi không có dòng
l
=i
n
T
=
L
+
N
= 0
dây pha
I
L
= I
R
+ I
N
T
=
L
+
N
> 0
dòng I
L
và dòng I
N
u
.
g .4
17
Hình 1.15
ch
D
1
4
+
D
2
SCRD
3
N
-
+
D
4
SCRD
1
L
-
vào nút
á
-
18
-
3.3 S
.
TT
n
Nguyên
nhân
m tra
1
không có
-
-
-
-
thì phai
-
-
2
, Áp tô
mát không
c
-
dòng)
- Tháo ra và
-
vòng) sau
-
-
s
Áp tô mát.
3
Áp tô mát
không
-
- Tháo áp tô
-
-
-
Áp tô mát.
19
4.
Công tắc tơ là loại
khí cụ điện dùng để đóng
cắt mạch điện động lực
bằng tay (thông qua bộ nút
ấn) hoặc tự động. Công tắc
tơ có thể dùng cho các
mạch động lực có điện áp
lên tới 500V, dòng điện
định mức đến 600A.
Trong mạch điện công
nghiệp công tắc tơ th-ờng
đ-ợc dùng để đóng cắt động
cơ điện với tần số đóng
cắt lớn, có thể lên tới
1800 lần trong một giờ.
Công tắc tơ làm việc với
điện áp cho phép khoảng
(10 20% )U
đm
.
.
.
20
21
4.2.
-S
Hình 1.17
:
-
22
- dây
,
khi
-
rung.
-
- (A):
. Khi
I
= (1,21,5).I
tt
+
I
: Dòng
+ I
tt
32A, 40A, 60A, 75A, 100A, 150A, 250A, 300A, 600A.
- (V). L
110V, 220V, 440V
-
-
-
23
-
-
-
- 2; 3 - 4; 5 - 6.
-
S
S .
1 -
3 -
TT
Nguyên
nhân
1
-
-
tay cho công
-
-
- Khi thay
24
).
thông là
dùng d
sau
.
-
thì
.
không làm
2
- Do lâu
xúc kém
-
3
-
m
-
không có giá
thì
-
-
-
không làm
n
4
-
- Dùng tay
tháo ra và
xo.
-
-
5. .
25
5.1
-
.
-
-