5
1
T
phép dù
2
sú
o
/201
tháng 12/2012 -
-
Sản xuất giống tôm sú
:
03.
8
M
Giáo trình Ương nuôi ấu trùng
Ương nuôi ấu trùng Sản xuất giống tôm sú
Post 15.
7 bài:
Bài 1.
Bài 2. Nuôi Artemia
Bài 3.
3
Nauplius
Zoea
Mysis
Post larvae
s
-
4
TRANG
2
4
7
8
9
1. Nauplius 9
2. Zoea 11
3. Mysis 13
4. Post larvae 14
Bài 2. ARTEMIA 16
1. 16
1.1. 17
1.2. 18
1.3. 19
1.4. 21
1.5. 25
2. 26
2.1. 29
2.2. 29
2.3. 31
2.4. 32
2.5. Artemia 33
36
1. 36
1.1. 36
1.2. 36
2. 37
2.1. 37
2.2. 37
5
3. 37
3.1. 37
3.2. 37
40
1. Nauplius 40
2. Nauplius 41
2.1. 41
2.2. Nauplius 42
2.3. Nauplius 44
3. 44
4. 45
Bài 5ZOEA
48
1. Zoea 48
1.1. 48
1.2. 49
1.3. 49
2. Zoea 50
3. 52
57
1. Mysis 57
1.1. 57
1.2. 57
2. Mysis 58
3. 59
B
64
1. 64
2. 64
65
65
6
2 66
3. 70
73
Error! Bookmark not defined.
Error! Bookmark not defined.
7
1.
8
:
5
68
Artemiacm sóc
Nauplius, Zoea, Mysis và Post larvae
k
Artemia,
cNauplius, Zoea, Mysis và Post
larvae
9
Bài 1. TÌM
TÔM
Mã bài: M-01
n u trùng tôm sú có hình dng, tp tính sng và s dng th
khác nhau.
Vic tìm hiu n phát trinu trùng tôm sú s giúp áp
dng các bin pháp k thut phù hu trùng, cho ra
ng có t l st các tiêu chun ca tôm sú ging P15.
-
- Nauplius, Zoea, Mysis Post
larvae.
A.
-12 ngày là Nauplius,
Zoea và Mysis
1. Nauplius
Nauplius-
kéo dài 36-
Nauplius
ra.
Nauplius 1
10
Nauplius Nauplius
1.
lõm vào.
Nauplius 2
Nauplius
Nauplius 3
Nauplius
p
Nauplius 4
11
Nauplius
Nauplius 5
Nauplius
(7+7).
GNauplius 6
Hình 5.1.1. Các giai đoạn phụ của ấu trùng Nauplius
Nauplius
-
2. Zoea
Zoea
0
-
12
Zoea
Zoea 1
Zoea m.
Zoea 2
Zoea
nhánh ngoài.
Zoea 3
Hình 5.1.2. Các giai đoạn phụ của ấu trùng Zoea
Zoea -
0
13
3. Mysis
Mysis
Mysis 1
Mysis -4,4mm.
nh.
Mysis 2
14
Mysis -4,7mm.
Mysis 3
Hình 5.1.3. Các giai đoạn phụ của ấu trùng Mysis
Mysis
0
C, có
4. Post larvae
Hình 5.1.4. Post larvae 1
B.
1. Các câu hi
Nauplius, Zoea, Mysis Postlarvae
15
2. Các bài thc hành
2.1. Bài thực hành 5.1.1. n u trùng tôm sú bng
kính hin vi
+ trùng
trong .
+ 01 cái
+
01 cái
+ ca 01 cái
+
4
Bài báo cáo
C.
Nauplius
Zoea
Mysis
Post larvae
sinh.
16
Bài 2. NUÔI ARTEMIA
Mã bài: M05-02
noãn hoàng. Có
Skeletonemacostatum, Chaetoceros sp
này mau .
Mysis
Mysis
gây
Artemia
trùng tôm sú.
A.
1. Nuôi
Skeletonemacostatum, Chaetoceros s
trùng Zoea và Mysis
Skeletonemacostatum
Chaetoceros
Hình 5.2.1. Tảo khuê (tảo silic) là thức ăn cho ấu trùng tôm sú
17
1.1. Chuẩn bị bể nuôi tảo
-
-2m
3
nhà,
phòng.
.
Hình 5.2.2. Các loại bể nuôi tảo
18
1.2. Chuẩn bị dụng cụ
2
).
-
30cm, dài 40-50cm.
Hình 5.2.3. Vợt thu tảo
Hình 5.2.4. Kính hiển vi
19
-
3cm.
Hình 5.2.5. Ống nhựa dẻo
1.3. Cấp nước và môi trường dinh dưỡng vào bể
1.3.1.
Cho 1-
1.3.2.
do phòng thí
Hình 5.2.6. Các bình chứa dung dịch
dinh dưỡng nuôi tảo được pha chế từ
phòng thí nghiệm
Walne Skeletonemacostatum, Chaetoceros sp
Nitrat kali KNO
3
116 g
hay nitrat natri NaNO
3
100g
20
EDTA
45g
Acid boric H
3
BO
3
33g
Phosphat natri NaH
2
PO
4
. 2H
2
O
20g
3
1,3g
Clorua mangan MnCl
2
.4H
2
O
0,4g
1ml
Cách pha:
-70
0
-100
0
C).
H
Cho
3
Cl
2
2,1g
Clorua coban CoCl
2
. 6H
2
O
2,1g
Amon molipdat (NH
4
)
6
Mo
7
O
24
. 4H
2
O
0,9g
4
. 5H
2
O
2g
Hòa tan trong
Cách pha:
trong
Vitamin B1
200mg
Vitamin B12
100mg
21
Vitamin C
100mg
Pha trong
Natri silicat Na
2
SiO
3
.5H
2
O
67g
Hòa tan trong
Nitrat kali KNO
3
100g
1000ml.
A
1
C
0,1
D
1
E
1
KNO
3
: 60g/m
3
NaH
2
PO
4
: 10g/m
3
NaSiO
3
: 20g/m
3
Vitamine B12: 0,005g/m
3
Vitamine B1: 0,1g/m
3
1.4.
1.4.1.
Nauplius Nauplius
22
Nauplius Nauplius 4
-.
Hình 5.2.7. Bình tảo thuần chủng
,
.
, sau
.
,
c
1.4.2.
Chaetoceros
3
4
-30
0
C
-
-
23
Hình 5.2.8. Sơ đồ phát triển của tảo khi nuôi thực nghiệm
bào.
-
-
24
-
Hình 5.2.9. Màu của môi trường nuôi tảo ở các pha phát triển.
-
.
-
-