Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

CAU HOI TRAC NGHIEM KHACH QUAN MON CHINH TRI NGHỀ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.01 KB, 25 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN CHÍNH TRỊ
DÀNH CHO CĐ NGHỀ LADEC
BÀI 2

1/ Định nghĩa vật chất của Lê Nin khẳng định gì?
a Vật chất là thực tại khác quan đem lại cho con người trong cảm giác
b Vật chất là sản phẩm của ý niệm tuyệt đối
c Vật chất là thực tại khách quan mà con người không thể nhận biết bằng cảm giác
d Vật chất là tổng hợp các cảm giác
2/ Khẳng định " Chỉ có vật chất mới vận động" , và "chỉ có vận động của vật chất" là đúng hay
sai?
a Sai
b Đúng một mệnh đề trước
c Đúng một mệnh đề sau
d Đúng
3/ Quá trình tư duy của con người là
a vật chất tiết ra ý thức
b quá trình vận động của vật chất
c không phải là vận động của vật chất
d hồi tưởng của linh hồn
4/ Trong những khẳng định sau khẳng định nào sai:
a Vật chất tự vận động do sự tác động của những nhân tố bên ngoài nó
b Bản thân sự vận động của tư duy cũng là vận động của vật chất
c Vật chất tự vận động do sự tác động của những nhân tố bên trong nó
d Vật chất chỉ có thể tồn tại thông qua vận động
5/ Vai trò của ý thức là gì?
a Tác động đến vật chất thông qua hoạt động thực tiễn của con người
b Có khả năng chuyển thành hình thức vật chất nhất định vật chất để tác động vào hình thức
vật chất khác
c Tác động trực tiếp đến vật chất
d Không có vai trò đối với vật chất mà hòan tòan phụ thuộc vào vật chất


6/ Ý nghĩa phương pháp luận của vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức là
a phải biết phát huy tính năng động, sáng tạo của ý thức
b phải phát hiện ra mâu thuẫn để giải quyết kịp thời
c có quan điểm phát triển khi xem xét sự vật
d có quan điểm toàn diện khi xem xét sự vật
7/ Có mấy hình thức vận động cơ bản của vật chất?
a 3
b 2
c 4
d 5
8/ Một sự vật, hiện tượng nhất định thường
a bao gồm nhiều hình thức vận động
b chỉ có 1 hình thức vận động
c có 7 hình thức vận động
d có 6 hình thức vận động
9/ Giữa các hình thức vận động
$ có sự khác nhau về chất
a có sự khác nhau về lượng
b không có sự khác nhau về chất
c không có sự khác nhau về lượng
10/ Trong một sự vật, hiện tượng
a các hình thức vận động có quan hệ gắn bó với nhau
b các hình thức vận động không có quan hệ gắn bó với nhau
c chỉ có một số hình thức vận động gắn bó với nhau
d các hình thức vận động có thể gắn bó với nhau trong những điều kiện nhất định
11/ Mỗi sự vật nhất định luôn được
a đặc trưng bởi một số hình thức vận động cơ bản
b đặc trưng bởi hình thức vận động sinh học
c đặc trưng bởi tất cả hình thức vận động không cơ bản
d đặc trưng bởi tất cả hình thức vận động cơ bản

12/ Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
a Các hình thức vận động cao luôn bao hàm trong nó những hình thức vận động thấp hơn
b Các hình thức vận động thấp luôn bao hàm trong nó những hình thức vận động cao hơn
c Các hình thức vận động cao hiếm khi bao hàm trong nó những hình thức vận động thấp
hơn
d Các hình thức vận động cao không bao hàm trong nó những hình thức vận động thấp hơn
13/ Vận động xã hội là
a sự trao đổi chất giữa cơ thể sống và môi trường
b các quá trình hoá hợp và phân giải các chất
c sự thay thế các phương thức sản xuất
d sự thay đổi vị trí trong không gian
14/ Vận động xã hội được quyết định bởi
a các quy luật tự nhiên
b các quy luật xã hội và sinh học
c các quy luật sinh học
d các quy luật xã hội
15/ Bản chất của ý thức là
a linh hồn
b hình ảnh chủ quan về thế giới khách quan
c sự chụp lại thế giới khách quan để có hình ảnh nguyên vẹn về nó
d tổng hợp những cảm giác
16/ Phản ánh là
a thuộc tính riêng của các hình thức vật chất vô cơ
b thuộc tính duy nhất của não người
c thuộc tính riêng của các hình thức vật chất hữu cơ
d thuộc tính phổ biến của mọi dạng vật chất
17/ Qua phản ánh
a những đặc điểm của hệ thống vật chất này không được tái tạo lại trên hệ thống vật chất
kia
b những đặc điểm của hệ thống vật chất sẽ mất đi

c những đặc điểm của hệ thống vật chất sẽ được sinh ra
d những đặc điểm của hệ thống vật chất này được tái tạo lại trên hệ thống vật chất kia
18/ Phản ánh của não người trước thế giới khách quan là cơ sở sinh ra
a con người
b vật chất
c ý thức
d vật chất và ý thức
19/ Ý thức là thuộc tính của
a một dạng vật chất có tổ chức cao nhất là mộ não con người
b động vật bậc cao có hệ thần kinh trung ương
c mọi dạng vật chất trong tự nhiên
d thần linh
20/ Sự hình thành ngôn ngữ là xuất phát từ
a sự xắp đặt của Thượng Đế
b nhu cầu do lao động
c sự bù đắp của tự nhiên cho những thiếu hụt về khả năng tự bảo vệ nòi giống của con
người
d nhu cầu trao đổi với thần linh
21/ Ý thức mang bản chất
a thần bí
b tự nhiên
c tự nhiên và xã hội
d xã hội
22/ Xắp xếp nào là từ hình thức vận động thấp đến hình thức vận động cao trong các khả năng
sau?
a Vật lý - cơ học - xã hội - sinh học
b Sinh học - xã hội - vật lý - cơ học
c Vật lý - cơ học - sinh học - xã hội
d Cơ học - vật lý - sinh học - xã hội
23/ Cái nào không thuộc vai trò của ngôn ngữ trong các vai trò sau?

a Giúp con người tư duy
b Giúp con người trao đổi kinh nghiệm
c Giúp con người lưu truyền tri thức
d Giúp con người duy trì nòi giống
24/ Khẳng định nào đúng trong các khẳng định dưới đây?
a Ý thức là kết quả phát triển lâu dài thuộc tính phản ánh của vật chất
b Ý thức là kết quả của quá trình tiến hóa hệ thần kinh
c Ý thức là sản phẩm của sự hồi tưởng "linh hồn thế giới"
d Ý thức là kết quả tác động lẫn nhau giữa các hình thức vật chất
25/ Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là
a Thượng đế
b lao động của con người
c thế giới khác quan
d bộ não con người và thế giới khách quan
26/ Nguồn gốc xã hội của ý thức là
a bộ não con người và thế giới khách quan
b thế giới khác quan
c lao động và ngôn ngữ
d Thượng đế
27/ Khẳng định "Mọi đường lối, chủ trương của Đảng phải xuất phát từ thực tế, tôn trọng quy
luật khách quan" là thể hiện quan điểm macxít về
a vai trò của vĩ nhân, lãnh tụ trong lịch sử
b vai trò của ý thức đối với vật chất
c vai trò của vật chất đối với ý thức
d vai trò của quần chúng nhân dân trong lịch sử
28/ Trong V
ă
n ki

n

đạ
h

i
đạ
bi

u toàn qu

c l

n th

VIII của Đảng có đoạn " phải khơi dậy cho
nhân dân lòng yêu nước, ý chí quật cường, phát huy tài trí của người Việt Nam, quyết đưa nước
nhà khỏi nghèo nàn, lạc hậu" (trang 107). Quan điểm này dựa trên quan niệm mácxít về
a vai trò của vật chất đối với ý thức
b vai trò của ý thức đối với vật chất
c vai trò của vĩ nhân, lãnh tụ trong lịch sử
d vai trò của quần chúng nhân dân trong lịch sử
29/ Theo anh (chị) bệnh chủ quan, duy ý chí là
a căn cứ vào quy luật quan để định ra chiến lược và sách lược cách mạng
b căn cứ vào mong muốn chủ quan để định ra chiến lược và sách lược cách mạng
c căn cứ vào kinh nghiệm lịch sử để định ra chiến lược và sách lược cách mạng
d căn cứ vào kinh nghiệm của các nước khác để định ra chiến lược và sách lược cách mạng
30/ Hãy chọn câu thích hợp điền vào chỗ còn trống của câu " Vật chất là một phạm trù triết học
dùng để chỉ được đem lại cho con người trong cảm giác"
a một vật thể
b hoạt động
c thực thể tinh thần

d thực tại khách quan
31/ Trong định nghĩa vật chất của Lê nin, thuộc tính quan trọng nhất của vật chất để phân biệt
với ý thức là gì?
a Thực tại khách quan độc lập với ý thức của con người
b Tính quảng tính và có khối lượng
c Tính đứng im tương đối
d Tính vận động
32/ Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất nói chung (không phải là một
hình thức cụ thể của vật chất) có đặc tính là
a trong nhận thức luận nó không đối lập với ý thức
b vô hạn, vô tận, tồn tại vĩnh viễn và độc lập với ý thức
c có thể chuyển hóa thành ý thức
d có giới hạn, có sinh ra và mất đi
33/ Trong những khẳng định sau khẳng định nào là của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
a Vật chất là cái gây nên cảm giác cho con người khi tác động đến con người
b Cái gì không thể tạo nên cảm giác cho con người cái đó là phi vật chất
c Con người cảm thấy có Chúa vì vậy Chúa là vật chất
d Vật chất là tổng hợp những cảm giác
34/ Quan niệm vật chất là tổng hợp những cảm giác là thuộc
a chủ nghĩa duy tâm khách quan
b chủ nghĩa duy vật biện chứng
c chủ nghĩa duy vật siêu hình
d chủ nghĩa duy tâm chủ quan
35/ Khẳng định nào sau đây là đúng?
a Định nghĩa vật chất của Lênin đồng nhất vật chất với ý thức
b Định nghĩa vật chất của Lênin đồng nhất vật chất nói chung với một dạng vật thể cụ thể
của vật chất
c Định nghĩa vật chất của Lênin thừa nhân: vật chất tồn tại khác quan ngoài ý thức của con
người, không thông qua các dạng vật thể
d Định nghĩa vật chất của Lênin thừa nhân: vật chất tồn tại khác quan ngoài ý thức của con

người, thông qua các dạng vật thể
36/ Khẳng định vật chất "đem lại cho con người trong cảm giác" và cái được con người "chụp
lại, chép lại, phản ánh" trong định nghĩa vật chất của Lênin đã cho thấy
a ý thức chỉ là cái phản ánh vật chất và con người có khả năng nhận thức được thế giới
b chỉ có cảm giác mới có vật chất và cảm giác đó chính là nội dung mà con người phản ánh
trong nhận thức
c vật chất chỉ là cái gây nên cảm giác cho con người và nhận thức chỉ là sự sao chép
nguyên xi thế giới vật chất
d vật chất là cái được cảm giác con người đem lại và nhận thức của con người chính là nhận
thức cái cảm giác đó
37/ Quan điểm nào thuộc chủ nghĩa duy vật tầm thường?
a Ý thức là sản phẩm của não người, do não tiết ra giống như gan tiết ra mật.
b Ý thức là sản phẩm của thượng đế ban tặng con người
c Ý thức là sản phẩm phản ánh thế giới khách quan của bộ não con người
d Ý thức là linh hồn bất diệt
38/ Bản chất của ý thức là
a tổng hợp những cảm giác
b hình ảnh chủ quan về thế giới khách quan
c linh hồn
d sự chụp lại thế giới khách quan để có hình ảnh nguyên vẹn về nó
39/ Nguồn gốc xã hội của ý thức là
a bộ não con người và thế giới khách quan
b thế giới khác quan
c lao động và ngôn ngữ
d Thượng đế
40/ Yếu tố đầu tiên quyết định sự tồn tại của con người là gì?
a Làm khoa học
b Lao động
c Làm chính trị
d Sáng tạo nghệ thuật

41/ Nhân tố nào làm cho con người tách ra khỏi động vật?
a Hoạt động nghệ thuật
b Lao động
c Hoạt động tư duy
d Hoạt động sinh sản duy trì nòi giống
42/ Ý thức có thể tác động đến đời sống hiện thực
a thông qua con đường trực tiếp
b là quan niệm sai
c thông qua hoạt động thực tiễn của con người
d thông qua hoạt động lý luận
43/ Quy luật của mối quan hệ lượng - chất là:
a Khi chất của sự vật, hiện tượng có sự thay đổi đến độ nào đó thì lượng của sự vật cũng
thay đổi, sự vật mới xuất hiện với chất mới và lượng mới thống nhất với nhau
b Khi lượng của sự vật, hiện tượng có sự thay đổi bất kỳ nào thì chất của sự vật cũng thay
đổi, sự vật mới xuất hiện với chất mới và lượng mới thống nhất với nhau
c chất của sự vật là cái dễ thay đổi hơn lượng của nó
d Khi lượng của sự vật, hiện tượng có sự thay đổi đến một mức độ nào đó thì chất của sự vật
cũng thay đổi
44/ Quan niệm mácxít cho rằng: Phát triển
a là mọi sự vận động
b là sự tăng hay giảm về số lượng
c là ảo giác của con người
d là sự biến đổi cả về lượng và chất
45/ Câu ca dao: "Một cây làm chẳng nên non. Ba cây chụm lại thành hòn núi cao" thể hiện quy
luật nào của phép biện chứng duy vật.
a Lượng - chất
b Mâu thuẫn
c Phủ định của phủ định
d Cả ba quy luật lượng chất, phủ định của phủ định, mâu thuẫn
46/ Quan điểm toàn diện đòi hỏi

a phải tuyệt đối nhấn mạnh một mặt nhất định của sự vật
b chỉ xem xét các mối liên hệ trong phạm vi tự nhiên và xã hội
c phải coi vai trò của các mối liên hệ của sự vật là ngang nhau
d phải nhận thức sự vật trong mối liên hệ qua lại giữa các sự vật với nhau, các bộ phận, yếu
tố, các mặt của sự vật
47/ Chất của sự vật không chỉ được đặc trưng bởi yếu tố cấu thành mà còn bởi
a mối quan hệ giữa các yếu tố
b các quan điểm triết học khác nhau
c số lượng các yếu tố cấu thành
d quan niệm của chủ thể nhận thức
48/ Lượng của sự vật thì
a không phải khi nào cũng có thể đo được bằng các đơn vị đo lường
b luôn biểu hiện dưới dạng trừu tượng
c luôn được đo bằng các đơn vị đo lường
d không bao giờ đo được bằng đơn vị đo lường
49/ Việc phân biệt giữa chất và lượng mang tính
a chủ quan
b tương đối
c tuyệt đối
d duy tâm
50/ Trong một sự vật, hiện tượng thì
a giữa chất và lượng luôn tách biệt nhau
b giữa chất và lượng không thống nhất với nhau
c giữa chất và lượng đôi khi thống nhất với nhau
d giữa chất và lượng thống nhất với nhau
51/ Mỗi sự vật thường
a có một chất
b không xác định được chất
c có hai chất
d có nhiều chất

52/ Quy luật của mối quan hệ lượng - chất là:
a Khi lượng của sự vật, hiện tượng có sự thay đổi đến một mức độ nào đó thì chất của sự vật
cũng thay đổi
b Khi chất của sự vật, hiện tượng có sự thay đổi đến độ nào đó thì lượng của sự vật cũng
thay đổi, sự vật mới xuất hiện với chất mới và lượng mới thống nhất với nhau
c Khi lượng của sự vật, hiện tượng có sự thay đổi bất kỳ nào thì chất của sự vật cũng thay
đổi, sự vật mới xuất hiện với chất mới và lượng mới thống nhất với nhau
d chất của sự vật là cái dễ thay đổi hơn lượng của nó
53/ Cần hiểu phạm trù độ là
a phạm trù triết học chỉ sự biến đổi về chất và lượng
b phạm trù triết học chỉ sự biến đổi về chất
c phạm trù triết học chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng bất kỳ cũng làm biến
đổi về chất
d phạm trù triết học chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng chưa làm biến đổi về
chất
54/ Khi một xã hội có sự biến đổi căn bản về chất ta gọi là
a không phải là cách mạng hay tiến hóa
b tiến hoá
c cách mạng
d vừa cách mạng vừa tiến hoá
55/ Chất cơ bản của sự vật được tạo ra bởi
a các thuộc tính cơ bản
b các thuộc tính không cơ bản
c một thuộc tính cơ bản
d quan niệm của mỗi người
56/ Sự phân biệt giữa thuộc tính cơ bản và không cơ bản mang tính
a tuyệt đối
b tương đối
c chủ quan
d quy ước

57/ Trong cách mạng Việt Nam, có thể coi các mốc lịch sử 1930, 1945, 1954, 1975 là
a những bước chuyển biến về lượng
b những bước nhảy cục bộ
c những bước nhảy toàn bộ
d những bước tiến hóa
58/ Cách mạng có nghĩa là
a mọi sự biến đổi về lượng của xã hội
b mọi sự biến đổi căn bản về chất của xã hội
c cả những biến đổi về chất và về lượng của xã hội
d những biến đổi căn bản về chất mang tính tiến bộ của xã hội
59/ Việc không tôn trọng quá trình tích luỹ về lượng ở mức độ cần thiết cho sự biến đổi về chất
là biểu hiện của xu hướng nào?
a Hữu khuynh
b Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh
c Tả khuynh
d Không tả khuynh , không hữu khuynh
60/ Việc không dám thực hiện những bước nhảy cần thiết khi tích luỹ về lượng đã đạt đến giới
hạn độ là biểu hiện của xu hướng nào?
a Không tả khuynh , không hữu khuynh
b Tả khuynh
c Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh
d Hữu khuynh
61/ Quy luật lượng - chất diễn ra một cách tự động trong
a tự nhiên
b đấu tranh giai cấp
c xã hội
d cả tự nhiên và xã hội
62/ Trong đời sống xã hội, quy luật lượng - chất được thực hiện qua
a các quá trình tự động không cần đến hoạt động có ý thức của con người
b hoạt động có ý thức của con người

c tưởng tượng của con người
d sự tác động ngẫu nhiên, không có mục đích
63/ Từ quy luật lượng - chất có thể rút ra ý nghĩa sau:
a Chống lại chủ nghĩa cải lương, chủ nghĩa tả khuynh hay hữu khuynh
b Muốn làm cho sự vật phát triển trước hết phải tạo điều kiện cho lượng biến đổi bằng việc
biến đổi chất của nó
c Để cho xã hội phát triển tự động không cần tác động của con người
d Ủng hộ cho chủ nghĩa cải lương, chủ nghĩa tả khuynh hay hữu khuynh
64/ Những mặt được coi là đối lập là
a những mặt nằm chung trong một sự vật
b những mặt khác nhau
c những mặt giống nhau
d những mặt có khuynh hướng biến đổi trái ngược nhau
65/ Những mặt đối lập tồn tại trong
a tự nhiên
b tự nhiên, xã hội và tư duy
c tư duy
d xã hội
66/ Điểm nào sai trong các điểm dưới đây?
a Sự thống nhất của các mặt đối lập là sự nương tựa vào nhau
b Sự thống nhất của các mặt đối lập là sự tác động ngang nhau
c Sự thống nhất của các mặt đối lập là giữa chúng không có bất cứ sự khác biệt gì
d Sự thống nhất của các mặt đối lập là sự giống nhau, đồng nhất với nhau
67/ Ðấu tranh giữa các mặt đối lập là
a sự nương tựa vào nhau
b sự đồng nhất chúng với nhau
c bài trừ và phủ định lẫn nhau
d sự thoả hiệp với nhau
68/ Ðiểm nào trong những khẳng định sau là sai :
a Nguồn gốc của mọi sự phát triển nằm cả ở bên trong và bên ngoài sự vật hiện tượng

b Đấu tranh giữa các mặt đối lập là nguồn gốc và động lực của sự phát triển
c Sự bài trừ, gạt bỏ nhau giữa những xu hướng đối lập trong sự vật, hiện tượng làm cho sự
vật phát triển
d Nguồn gốc của mọi sự phát triển nằm trong mọi sự vật, hiện tượng
69/ Trong những loại mậu thuẫn sau đây mâu thuẫn nào tồn tại trong suốt quá trình phát triển
của sự vật, hiện tượng sự vận ðộng và phát triển của sự vật hiện tượng
a Mâu thuẫn bên trong
b Mâu bên ngoài
c Mâu thuẫn chủ yếu
d Mâu thuẫn cơ bản
70/ Phủ định biện chứng có đặc điểm như thế nào?
a Chỉ xảy ra trong tự nhiên
b Mang tính khách quan và mang tính kế thừa
c Do lực lượng bên ngoài sự vật, hiện tượng tạo nên
d Chỉ xảy ra trong xã hội
71/ Phủ định biện chứng làm cho sự phát triển
a tiến theo đường thẳng
b chỉ có những thay đổi về lượng
c lặp lại cái cũ
d mang tính chu kỳ theo hình xoắn ốc
72/ Quá trình phủ định là quá trình
a làm cho sự vật không biến đổi về chất
b do kết quả đấu tranh giữa các mặt đối lập
c tuân theo ý muốn chủ quan của con người
d làm mất đi tất cả các yếu tố của sự vật cũ
73/ Quá trình phủ định biện chứng dựa trên
a mong muốn chủ quan của con người
b yếu tố tiền định
c lực lượng bên ngoài sự vật
d việc giải quyết mâu thuẫn bên trong của sự vật

74/ Phủ định biện chứng tất yếu dẫn đến
a giữ lại toàn bộ cái cũ
b sự vật ngừng phát triển
c sự phát triển của sự vật trên cơ sở kế thừa có chọn lọc cái cũ
d thủ tiêu toàn bộ cái cũ
75/ Trong phủ định biện chứng
a các nhân tố tích cực của sự vật cũ không được gia nhập vào cái mới
b các nhân tố tích cực của sự vật cũ được gia nhập vào cái mới và cải biến theo cái mới
c các nhân tố tích cực của sự vật cũ được gia nhập vào cái mới và biến đổi căn bản về chất
d các nhân tố tích cực của sự vật cũ được gia nhập vào cái mới một cách nguyên vẹn mà
không có sự cải biến
76/ Quan điểm của Đảng ta về phát huy truyền thống văn hóa là
a xoá bỏ toàn bộ văn hóa cũ
b muốn duy trì toàn bộ nền văn hóa cũ trong xã hội mới
c vận dụng quan điểm kế thừa trong phủ định biện chứng
d không phải vận dụng quan điểm kế thừa trong phủ định biện chứng
77/ Quy luật phủ định của phủ định khẳng định xu hướng vận động của sự vật là
a đi lên theo hình tròn
b đi lên theo hình xoắn ốc
c đi lên theo hình sin
d đi lên theo đường thẳng
78/ Xu hướng phát triển theo hình xoắn ốc cho thấy
a phát triển không xảy ra
b phát triển là quá trình quanh co, phức tạp
c phát triển không có những bước lùi
d phát triển chỉ có trong tự nhiên
79/ Qua mỗi chu kỳ phát triển
a sự vật không có sự thay đổi về lượng
b sự vật có sự thay đổi về lượng
c sự vật không có sự thay đổi về chất và lượng

d sự vật có sự thay đổi về chất và lượng
80/ Quy luật nào chỉ ra cách thức của sự vận động và phát triển?
a Quy luật mâu thuẫn
b Quy luật lượng - chất
c Quy luật phủ định của phủ định
d Cả ba quy luật
81/ Đấu tranh giữa các mặt dối lập là
a vừa tuyệt đối vừa tương đối
b tương đối
c tạm thời
d tuyệt đối
82/ Một sự vật, hiện tượng nhất định thì
a có nhiều mâu thuẫn
b chỉ có một mâu thuẫn
c không có bất cứ mâu thuẫn nào
d tuỳ theo sự vật sẽ có hay không có mâu thuẫn
83/ Sự chuyển hoá giữa các mặt đối lập là
a mặt này tiêu diệt mặt kia làm sự vật không còn tồn tại nữa
b sự đổi chỗ cho nhau
c cả hai mặt không còn tồn tại và sự vật cũng không còn tồn tại
d cả hai cùng thay đổi để tạo nên thể thống nhất mới cho sự vật
84/ Ðiểm nào trong những khẳng định sau là sai :
a Đấu tranh giữa các mặt đối lập là nguồn gốc và động lực của sự phát triển
b Nguồn gốc của mọi sự phát triển nằm trong mọi sự vật, hiện tượng
c Nguồn gốc của mọi sự phát triển nằm cả ở bên trong và bên ngoài sự vật hiện tượng

d Sự bài trừ, gạt bỏ nhau giữa những xu hướng đối lập trong sự vật, hiện tượng làm cho sự
vật phát triển
85/ Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất thì
a lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất

b không cái nào quyết định cái nào
c quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất
d vai trò quyết định thuộc về lực lượng sản xuất hay quan hệ sản xuất tuỳ thuộc vào điều
kiện cụ thể
86/ Quy luật phủ định của phủ định khẳng định xu hướng vận động của sự vật là
a đi lên theo hình xoắn ốc
b đi lên theo đường thẳng
c đi lên theo hình tròn
d đi lên theo hình sin
87/ Sự thay thế vật này bằng một vật khác không phụ thuộc vào ý thức của con người được
phép biện chứng duy vật gọi là gì?
a Phủ định của phủ định
b Phủ định biện chứng
c Phủ định
d Vận động
88/ Tôi nói: " A là học sinh giỏi" sau đó lại nói "A không phải là học sinh giỏi" để phủ định câu
nói trước đó. Đây có gọi là phủ định biện chứng không?
a Có
b Không thể xác định
c Không
d Vừa có vừa không
89/ Vị trí của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy vật?
a Chỉ ra khuynh hướng của sự phát triển
b Chỉ ra khuynh hướng, cách thức và nguồn gốc của sự phát triển
c Chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển
d Chỉ ra cách thức của sự phát triển
90/ Điền những từ thích hợpp vào những chỗ trống sau để có định nghĩa khái niệm chất: Chất là
phạm trù triết học dùng để chỉ (1) khác quan (2) là sự thống nhất hữu cơ những thuộc
tính cho sự vật là nó chứ không phải là cái khác.
a 1- các nguyên nhân, 2- của các sự vật

b 1 - tính qui định, 2 - vốn có của sự vật
c 1- mối liên hệ, 2 - của sự vật
d 1 - một, 2 - được con người lựa chọn
91/ Luận điểm nào sai trong các luận điểm sau:
a Chất đồng nhất với thuộc tính
b Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật
c Chất và thuộc tính là hoàn toàn khác nhau
d Chất là tính quy định vốn có của sự vật
92/ Luận điểm nào sai trong các luận điểm sau:
a Mỗi sự vật chỉ có một tính quy định về chất
b Mỗi sự vật có nhiều thuộc tính
c Mỗi thuộc tính có thể đóng vai trò là tính quy định về chất trong một quan hệ xác định
d Mỗi thuộc tính biểu hiện một mặt chất của sự vật
93/ Luận điểm nào sai trong các luận điểm sau:
a Chỉ có sự vật với vô vàn chất mới tồn tại
b Không có chất thuần túy tồn tại tách rời sự vật
c Mỗi sự vật đều có sự thống nhất giữa chất và lượng
d Sự vật và chất là hoàn toàn đồng nhất với nhau
94/ Luận điểm nào đúng trong các luận điểm sau:
a Thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi
b Mọi thuộc tính đều biểu hiện chất cơ bản của sự vật
c Chất của sự vật được biểu hiện thông qua các thuộc tính của sự vật
d Một số sự vật của biểu hiện chất qua các thuộc tính
95/ Luận điểm nào sai trong các luận điểm sau:
a Chất của sự vật phụ thuộc vào số lượng các yếu tố cấu thành sự vật
b Chất của sự vật phụ thuộc vào yếu tố cấu thành nên sự vật là gì
c Sự thay đổi các phương phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật sẽ làm thay đổi chất
của sự vật
d Chất của sự vật phụ thuộc vào phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật
96/ Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống các câu sau để có khái niệm về lượng: Lượng là

phạm trú triết học dùng để chỉ (1) của sự vật về mặt (2) của sự vận đọng và phát triển
cũng như các thuộc tính của sự vật.
a 1 - mức độ quy mô, 2 - chất lượng, phẩm chất
b 1 - tính chất, 2 - khách quan
c 1- mối liên hệ và phụ thuộc, 2- bản chất bên trong
d 1- tính quy định vốn có, 2 - số lượng, quy mô, trình độ, nhịp điệu
97/ Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
a Tính quy định về lượng
b Số lượng các yếu tố cấu thành sự vật
c Tính quy định về chất
d Thuộc tính của sự vật
98/ Câu ca dao: "Một cây làm chẳng nên non. Ba cây chụm lại thành hòn núi cao" thể hiện quy
luật nào của phép biện chứng duy vật.
a Mâu thuẫn
b Cả ba quy luật lượng chất, phủ định của phủ định, mâu thuẫn
c Lượng - chất
d Phủ định của phủ định
99/ Bệnh chủ quan nóng vội là do không tôn trọng quy luật nào?
a Mâu thuẫn
b Cả ba quy luật lượng chất, phủ định của phủ định, mâu thuẫn
c Lượng - chất
d Phủ định của phủ định
100/ Khuynh hướng bảo thủ là khuynh hướng thiếu tôn trọng quy luật nào?
a Mâu thuẫn
b Lượng - chất
c Phủ định của phủ định
d Cả ba quy luật lượng chất, phủ định của phủ định, mâu thuẫn
101/ Luận điểm nào sai trong các luận điểm sau:
a Mặt đối lập tạo thành mâu thuẫn biện chứng không nhất thiết phải có mối quan hệ với
nhau trong một sự vật, một quá trình

b Mặt đối lập tồn tại khách quan trong các sự vật
c Mặt đối lập là những mặt có khuynh hướng trái ngược nhau
d Mặt đối lập là cái vốn có của sự vật
102/ Luận điểm nào sai trong các luận điểm sau:
a Phủ định của phủ định kết thúc một chu kỳ phát triển của sự vật
b Phủ định của phủ định kết thúc sự phát triển của sự vật
c Phủ định của phủ định làm cho sự vật dường như quay trở lại ban đầu nhưng trên cơ sở
cao hơn
d Phủ định của phủ định mở đầu một chu kỳ mới trong sự phát triển của sự vật
103/ Quan niệm của Phát giáo cho rằng nỗi khổ đau của cuộc sống mỗi người có nguyên nhân
từ kiếp trước làm nhiều điều tội lỗi. Quan niệm mácxit có coi đây là quan hệ nhân quả không?
a Có
b Không
c Không thể xác định
d Tùy trường hợp cụ thể mới có thể khẳng định có hay không
104/ Nguồn gốc kinh tế của sự vận động và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội là
a mâu thuẫn giai cấp trong xã hội có giai cấp
b mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất
c ý muốn của các vĩ nhân, lãnh tụ
d sự tăng lên không ngừng của năng xuất lao động
105/ Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức là
a cách thức con người quan hệ với tự nhiên
b có những không đáng kể
c không có

BÀI 3
106/ Sự thống nhất giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tạo thành
a cơ sở hạ tầng
b phương thức sản xuất
c hình thái kinh tế - xã hội

d kiến trúc thượng tầng
107/ Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa
a con người với con người
b con người với tự nhiên và với nhau
c con người với tự nhiên
d các yếu tố vật chất và yếu tố tinh thần trong hoạt động sản xuất
108/ Quan hệ sản xuất là biểu hiện quan hệ giữa
a con người với con người trong sản xuất
b các thành viên trong cộng đồng con người
c con người với tự nhiên
d các thành viên trong một gia đình
109/ Toàn bộ các yếu tố của lực lượng sản xuất bao gồm
a công cụ lao động
b đối tượng lao động
c tư liệu sản xuất và người lao động
d tư liệu lao động
110/ Yếu tố hàng đầu của lực lượng sản xuất là
a đối tượng lao động
b công cụ lao động
c tư liệu sản xuất
d người lao động
111/ Trong tư liệu sản xuất, yếu tố quyết định thuộc về
a tất cả các yếu tố của tư liệu sản xuất
b các yếu tố không thuộc về công cụ lao động
c công cụ lao động
d đối tượng lao động
112/ Tính chất của lực lượng sản xuất có thể là
a tính quy mô hay không quy mô
b tính có tổ chức hay thiếu tổ chức
c tính giản đơn và tính hiện đại

d tính cá nhân hay tính xã hội hóa
113/ Trình độ của lực lượng sản xuất biểu hiện ở chỗ
a trình độ của công cụ lao động và việc tổ chức và phân công lao động
b những sản phẩm đặc biệt có thể được tạo ra
c nó sản xuất ra cái gì cho xã hội
d lượng sản phẩm nhiều hay ít mà xã hội tạo ra
114/ Theo anh (chị) trong nền sản xuất hiện đại người lao động có xu hướng
a ngang bằng về năng lực
b nâng cao yếu tố cơ bắp
c nâng cao yếu tố trí tuệ
d nâng cao khả năng cạnh tranh với nhau trong công việc
115/ Trong ba mặt của quan hệ sản xuất thì mặt cơ bản là
a quan hệ sở hữu
b quan hệ phân phối sản phẩm
c tất cả các quan hệ có vị trí ngang nhau
d quan hệ tổ chức, quản lý
116/ Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất thì
a không cái nào quyết định cái nào
b vai trò quyết định thuộc về lực lượng sản xuất hay quan hệ sản xuất tuỳ thuộc vào điều
kiện cụ thể
c quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất
d lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
117/ Có thể coi mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là
a mối quan hệ giữa nguyên nhân và kết quả
b mối quan hệ giữa bản chất và hiện tượng
c mối quan hệ giữa tất nhiên và ngẫu nhiên
d mối quan hệ giữa nội dung và hình thức
118/ Vai trò của quan hệ đối với lực lượng sản xuất biểu hiện ở chỗ
a kìm hãm lực lượng sản xuất
b thúc đẩy lực lượng sản xuất

c không ảnh hưởng gì đến lực lượng sản xuất
d có thể thúc đẩy hay kìm hãm lực lượng sản xuất tuỳ thuộc và sự phù hợp hay không phù
hợp với lực lượng sản xuất
119/ Quan hệ sản xuất có thể ảnh hưởng đến lực lượng sản xuất vì
a nó chịu sự quyết định của lực lượng sản xuất
b nó là quan hệ tình cảm giữa con người
c tác động của nó đến thái độ của người lao động và đến tổ chức, phân công lao động
d nó quyết định sự hình thành kiến trúc thượng tầng
120/ Lực lượng sản xuất là yếu tố
a khó thay đổi so với quan hệ sản xuất
b rất ổn định
c thường xuyên thay đổi
d ổn định hay thường xuyên biến đổi tuỳ thời đại khác nhau
121/ Cơ sở hạ tầng là
a toàn bộ lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b toàn bộ lực lượng sản xuất của xã hội
c các công trình được xây dựng phục vụ cho các hoạt động của xã hội
d toàn bộ quan hệ sản xuất của xã hội
122/ Cơ sở hạ tầng tạo nên
a cơ sở kinh tế của xã hội
b cơ sở kinh tế và tinh thần của xã hội
c cơ sở vật chất-kỹ thuật của xã hội
d cơ sở tinh thần của xã hội
123/ Đặc trưng của cơ sở hạ tầng được quy định bởi
a quan hệ sản xuất thống trị
b tất cả các quan hệ sản xuất hiện có
c quan hệ sản xuất mầm mống
d quan hệ sản xuất tàn dư
124/ Kiến trúc thượng tầng là
a các quan hệ sản xuất hiện có trong xã hội

b cơ sở kinh tế của xã hội
c những quan điểm, tư tưởng và các thiết chế của xã hội được hình thành trên cơ sở hạ tầng
d hệ tư tưởng của giai cấp thống trị
125/ Đặc trưng của kiến trúc thượng tầng được quy định bởi
a tư tưởng của giai cấp thống trị
b tư tưởng của giai cấp thống trị và tư tưởng của giai cấp bị trị
c tư tưởng của giai cấp bị trị
d tính chất phi giai cấp
126/ Trong mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng thì
a không cái nào quyết định cái nào
b cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
c kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng
d vai trò quyết định thuộc về kiến trúc thượng tầng hay cơ sở hạ tầng là tuỳ thuộc vào thời
đại khác nhau
127/ Ảnh hưởng của kiến trúc thượng tầng đếncơ sở hạ tầng thông qua
a nhà nước
b không thông qua nhà nước
c quan điểm, tư tưởng
d cả nhà nước và quan điểm, tư tưởng
128/ Hình thái kinh tế - xã hội là
a phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ xã hội tư bản
b phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ xã hội xã hội chủ nghĩa
c phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ một xã hội ở mỗi giai đoạn lịch sử nhất định
d phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ xã hội phong kiến
129/ Cấu trúc của hình thái kinh tế - xã hội bao gồm
a nhà nước, chính đảng, đoàn thể
b giai cấp cơ bản và không cơ bản
c lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, kiến trúc thượng tầng
d các quan hệ sản xuất của xã hội
130/ Vai trò của lực lượng sản xuất trong hình thái kinh tế - xã hội là ở chỗ

a bảo vệ cơ sở kinh tế của xã hội
b không có vai trò quyết định đối với quan hệ sản xuất
c quan hệ cơ bản quyết định các quan hệ xã hội khác nhau
d đóng vai trò là nền tảng vật chất - kỹ thuật của hình thái kinh tế-xã hội
131/ Vai trò của quan hệ sản xuất trong hình thái kinh tế - xã hội là ở chỗ
a tạo nên cơ sở vật chất-kỹ thuật của hình thái kinh tế-xã hội
b không có vai trò quyết định đối với kiến trúc thượng tầng
c là quan hệ cơ bản quyết định tất cả các quan hệ xã hội khác
d duy trì và bảo vệ cơ sở hạ tầng
132/ Vai trò của kiến trúc thượng tầng trong hình thái kinh tế - xã hội
a luôn thúc đẩy sự phát triển cơ sở hạ tầng
b luôn kìm hãm sự phát triển cơ sở hạ tầng
c duy trì, bảo vệ cho co sở hạ tầng
d không ảnh hưởng đến cơ sở hạ tầng
133/ Cơ sở để phân chia thời đại lịch sử khác nhau là
a tuỳ thuộc quan niệm khác nhau của các nhà nghiên cứu
b các hình thức tôn giáo
c hình thái kinh tế - xã hội
d các quan điểm triết học, chính trị, đạo đức,
134/ Nguồn gốc kinh tế của sự vận động và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội là
a mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất
b sự tăng lên không ngừng của năng xuất lao động
c ý muốn của các vĩ nhân, lãnh tụ
d mâu thuẫn giai cấp trong xã hội có giai cấp
135/ Sự vận động và phát triển hình thái kinh tế xã hội được quyết định bởi
a những tác động ngẫu nhiên không xác định
b các quy luật khách quan của xã hội
c ý muốn của các vĩ nhân, lãnh tụ trong lịch sử
d sự biến đổi của các quan điểm, tư tưởng của xã hội
136/ Khuynh hướng vận động của hình thái kinh tế - xã hội dựa trên

a Mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
b lực lượng siêu nhiên bên ngoài xã hội
c Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất
d ý muốn của các cá nhân lãnh tụ
137/ Những yếu tố ảnh hưởng đến sự vận động của hình thái kinh tế-xã hội là
a có nhưng không đáng kể
b lực lượng siêu nhiên
c điều kiện tự nhiên, điều kiện quốc tế, truyền thống văn hóa
d không có
138/ Giá trị khoa học của học thuyết hình thái kinh tế-xã hội là
a giúp hiểu bản chất con người
b chỉ ra quy luật vận động của tự nhiên
c giúp hiểu nguồn gốc của ý thức
d chỉ ra sự phát triển của hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử tự nhiên
139/ Hiểu vấn đề bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở nước ta như thế nào?
a Bỏ qua sự phát triển quan hệ sản xuất tư bản
b Bỏ qua việc xác lập địa vị thống trị của quan hệ sản xuất tư bản
c Phát triển tuần tự các hình thái kinh tế - xã hội
d Bỏ qua sự phát triển lực lượng sản xuất
140/ Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là
a có nhiều thành phần kinh tế đan xen nhau
b lực lượng sản xuất chưa phát triển
c từ một nền sản xuất nhỏ là phô biến quá độ lên chủ nghĩa xã hội không qua chế độ tư
bản chủ nghĩa
d năng xuất lao động thấp
141/ Xét cho cùng, tính đối kháng của kiến trúc thượng tầng là do
a sự khác nhau về quan điểm
b mâu thuẫn giữa các giai cấp
c sự đối kháng trong cơ sở hạ tầng
d tranh giành quyền lực

142/ Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
a là kết quả giai cấp tư sản tự từ bỏ quan hệ sản xuất tư bản
b là kết quả của lực lượng sản xuất có trình độ xã hội hóa cao
c là mục đích tự thân của chủ nghĩa xã hội
d là kết quả của quá trình chủ nghĩa tư bản dần dần chuyển lên
143/ Mối quan hệ giữa lĩnh vực kinh tế và chính trị của xã hội được khái quát trong quan hệ
nào?
a Mối quan hệ giữa nhân tố khách quan và nhân tố chủ quan
b Mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
c Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
d Mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
144/ Theo quan niệm của C.Mác, chế độ công hữu theo nghĩa là
a xác lập chế độ sở hữu có sự thống nhất giữa sở hữu xã hội với sở hữu cá nhân
b xác lập chế độ sở hữu công cộng song song với chế độ tư hữu
c xóa bỏ mọi sở hữu cá nhân
d xóa bỏ chế độ tư hữu nói chung

BÀI 4
145/ Nguyên nhân xuất hiện tư bản tài chính là
a sự dung hợp hay xâm nhập lẫn nhau giữa tổ chức độc quyền thương nghiệp và tổ chức
độc quyền công nghiệp
b sự dung hợp hay xâm nhập lẫn nhau giữa tổ chức độc quyền ngân hàng và tổ chức độc
quyền nông nghiệp
c sự dung hợp hay xâm nhập lẫn nhau giữa tổ chức độc quyền ngân hàng và tổ chức độc
quyền công nghiệp
d sự dung hợp hay xâm nhập lẫn nhau giữa tổ chức độc quyền nông nghiệp và tổ chức độc
quyền công nghiệp
146/ Vì sao chủ nghĩa tư bản tăng cường xuất khẩu tư bản?
a Do nguyên nhân ngẫu nhiên
b Nhằm cứu các nền kinh tế kém phát triển

c Đem lại nhiều lợi nhuận
d Không xuất khầu hàng hóa được
147/ Quy luật giá trị có những tác dụng sau:
a Kìm hãm cải tiến kỹ thuật
b Kích thích cải tiến kỹ thuật
c Vừa kích thích vừa kìm hãm cải tiến kỹ thuật
d không có tác dụng gì
148/ Sự xuất hiện các tổ chức độc quyền sẽ
a tăng phạm vi cạnh tranh
b làm cho cạnh tranh mất đi
c không làm cho cạnh tranh mất đi
d làm cho cạnh tranh một số lĩnh vực mất đi
149/ Giá trị của hàng hóa là
a c + v + m
b c + m
c v + m
d c + v
150/ Hàng hóa sức lao động khác hàng hóa thông thường ở chỗ:
a khi sử dụng nó sẽ tạo ra một lượng giá trị nhỏ hơn giá trị của bản thân nó
b khi sử dụng nó sẽ có khả năng tạo ra một lượng giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó
c nó không có giá trị
d nó không nhìn thấy được
151/ Quy luật kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản là
a quy luật đấu tranh giai cấp
b quy luật quan hệ sản xuất phù hợp vơi lực lượng sản xuất
c quy luật giá trị
d quy luật giá trị thặng dư
152/ Hàng hóa là
a vật phẩm bất kỳ
b vật phẩm thỏa mãn nhu câu của con người được trao đổi trên thị trường

c vật phẩm do con người tạo ra để thỏa mãn nhu cầu
d vật phẩm có chất lượng cao
153/ Giá trị thặng dư là
a giá trị do người công nhân tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không
b giá trị nhà tư bản dùng để mua sức lao động của người công nhân
c giá trị mà nhà tư bản trả cho người công nhân
d giá trị sinh ra khi lưu thôngf hàng hóa
154/ Lợi nhuận của tư bản thương nghiệp là
a lợi nhuận do nhà tư bản thương nghiệp thu được từ lưu thông hàng hóa
b không có
c lợi nhuận do tiền có khả năng đẻ ra tiền
d lợi nhuận do nhà tư bản công nghiệp nhượng lại một phần
155/ Tổ chức độc quyền là tổ chức gì?
a Tổ chức liên minh giữa các nhà tư bản để giúp đỡ các nước chậm phát triển
b Tổ chức liên minh giữa các nước tư bản để chi phối các nước nhỏ
c Tổ chức nhân đạo thế giới
d Tổ chức liên minh giữa các nhà tư bản để nắm độc quyền việc sản xuất và tiêu thụ hàng
hóa
156/ Xuất khẩu tư bản là gì?
a Xuất khẩu hàng hóa và giá trị ra nước ngoài để thu lợi nhuận cao
b Xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài để thu lợi nhuận cao
c Xuất khẩu lao động ra nước ngoài để thu lợi nhuận cao
d Xuất khẩu giá trị ra nước ngoài để thu lợi nhuận cao
157/ Đặc điểm của hàng hóa sức lao động là
a khi sử dụng nó tạo ra giá trị nhỏ hơn giá trị của bản thân nó
b khi sử dụng nó tạo ra giá trị lớn hơn giá trị của bản thân nó
c khi sử dụng nó không tạo ra giá trị
d khi sử dụng nó tạo ra giá trị bằng đúng giá trị của bản thân nó
158/ Bóc lột giá trị thặng dư tương đối là
a rút ngắn thời gian lao động thặng dư

b rút ngắn thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư
c tăng thời gian lao động
d rút ngắn thời gian lao động cần thiết
159/ Chủ nghĩa tư bản có vai trò trong lịch sử không?
a có
b không
c chỉ có vai trò tiêu cực
d không thể biết

160/ Sức lao động là
a Toàn bộ thể lực và trí lực của người lao động có thể được sử dụng trong quá trình sản xuất
b Người lao động được sử dụng trong quá trình sản xuất
c Lao động của con người
d Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải

161/
Đ
i

u ki

n ra
đờ
i, t

n t

i c

a s


n xu

t hàng hóa là
a Phân công lao xã hội và sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất hàng
hóa
b Phân công lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất.
c Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về TLSX
d Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất

162/ Giá tr

s

d

ng là:
a Thuộc tính tự nhiên của vật
b Không có ở sự vật
c Tính hữu ích của vật
d Công dụng của vật: có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người

163/ Giá tr

c

a hàng hóa
đượ
c quy
ế

t
đị
nh b

i
a Quan hệ cung - cầu về hàng hóa
b Thuộc tính tự nhiên của hàng hóa
c Hao phí lao động xã hội để sản xuất hàng hóa
d Công dụng của hàng hóa

164/ Giá c

c

a hàng hóa là
a Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị
b Sự thỏa thuận giữa người mua và người bán
c Giá tiền đã in trên sản phẩm hoặc người bán quy định
d Số tiền người mua phải trả cho người bán


165/ Y
ế
u t

nào là c
ơ
s

giá c


hàng hóa?
a Quan hệ cung cầu về hàng hóa
b Thuôc tính tự nhiên của nó
c Giá trị hàng hóa
d Giá trị sử dụng của hàng hóa


166/ Trươ2ng hợp nào không đúng khi tăng năng xuất lao động?
a Giá trị 1 đơn vị hàng hóa giảm
b Tổng giá trị của hàng hóa cũng tăng
c Tổng giá trị của hàng hóa không đổi
d Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên

167/ Khi t
ă
ng c
ườ
ng
độ
lao
độ
ng s

d

n
đế
n
a Tăng giá trị của hàng hóa

b Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không đổi
c Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng
d Giá trị 1 đơn vị hàng hóa tăng lên

168/ L
ượ
ng giá tr

xã h

i c

a hàng hóa
đượ
c quy
ế
t
đị
nh b

i
a Thời gian lao động xã hội cần
b . hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hàng hóa
c Hao phí vật tư kỹ thuật
d Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hóa

169/ Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa
a Không thay đổi khi cường độ lao động thay đổi
b Thay đổi khi cường độ lao động thay đổi
c Tỷ lệ thuộc với cường độ lao động.

d Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động

170/ Lao
độ
ng t

o ra giá tr

hàng hóa là:
a lao động phức tạp
b Lao động trừu tượng
c Lao động cụ thể
d Lao động giản đơn

171/ Giá tr

hàng hóa
đượ
c t

o ra trong l
ĩ
nh v

c
a Phân phối
b Trao đổi
c Sản xuất
d Cả sản xuất, phân phối và trao đổi


172/ Các nhân t



nh h
ưở
ng
đế
n NSL
Đ
:
a Các điều kiện tự nhiên
b Trình độ chuyên môn của người lao động, trình độ kĩ thuật và công nghệ sản xuất, các
điều kiện tự nhiên
c Trình độ chuyên môn của người lao động
d Trình độ kĩ thuật và công nghệ sản xuất


173/ Giá trị cá biệt của hàng hóa là do:
a Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định
b Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất nhiều hàng hóa quyết định
c Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định
d Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định

174/ Quy luật giá trị là:
a Quy luật kinh tế của thời kỳ quá lện lên CNXH
b Quy luật riêng của CNTB.
c Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội
d Quy luật cơ bản của sản xuất hàng hóa


175/ Quan h

gi

a giá c

và giá tr

:
a Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị
b Giá cả còn chị ảnh hưởng của quan hệ cung - cầu và giá trị của tiền
c Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị, Giá cả còn chị ảnh hưởng của quan hệ
cung - cầu và giá trị của tiền,Giá trị là cơ sở của giá cả
d Giá trị là cơ sở của giá cả

176/ B

n ch

t c

a ti

n là:
a Vàng, bạc
b Phương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán
c Hàng hóa đặc biệt, đóng vai trò làm vật ngang giá chung
d Thước đo giá trị của hàng hóa

177/ Giá tr


th

ng d
ư
là:
a Giá trị mới dôi ra ngoài giá trị SLĐ do công nhân làm thuê tạo ra
b Giá tri dôi ra ngoài số tiền nhà tư bản bỏ ra
c Giá trị của hàng hóa
d Giá trị sử dụng của hàng hóa

178/ Chọn định nghĩa đúng về tư bản:
a Tư bản là tiền và TLSX của nhà tư bản để tạo ra giá trị thặng dư
b Tư bản là giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột sức lao động làm thuê.
c Tư bản là tiền đẻ ra tiền
d Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư

179/ Tư bản bất biến là tư bản:
a Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
b Giá trị Giá trị của nó được bảo toản và chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu kỳ sản
xuất
c Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
d Giá trị của nó được bảo toàn và chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm


180/ Vai trò của tư bản cố định là:
a Giá trị của nó chuyển dần sang sản phẩm, các TLSX chủ yếu như nhà xưởng, máy móc, là
tư bản sản xuất
b Là tư bản sản xuất.
c Giá trị của nó chuyển dần sang sản phẩm

d Các TLSX chủ yếu như nhà xưởng, máy móc


181/ Giá trị hàng hóa sức lao động là:
a Chi phí đào tạo người lao động.
b Giá trị tư liệu tiêu dùng để nuôi gia đình anh ta
c Giá trị các tư liệu tiêu dùng để tái sản xuất sức lao động của công nhân
d Giá trị các tư liệu tiêu dùng để tái sản xuất sức lao động của công nhân, giá trị tư liệu tiêu
dùng để nuôi gia đình anh ta, chi phí đào tạo người lao động.

182/ Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tuyết đối là:
a Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
b Tiết kiệm chi phí
c Không có
d Kéo dài ngày lao động và thời gian lao động cần thiết không thay đổi


183 Ti

n công TBCN là:
a Sự trả công cho lao động
b Giá cả của sức lao động
c Giá trị sức lao động
d Giá trị của lao động

184/ T
ư
b

n th

ươ
ng nghi

p d
ướ
i CNTB
đượ
c tách ra t


a Tư bản tài chính
b Tư bản công nghiệp
c Tư bản cho vay
d Tư bản hàng hóa

185/ Nguyên nhân hình thành t

su

t l

i nhu

n bình quân
a Do cạnh tranh
b Do chạy theo giá trị thặng dư
c Do cạnh tranh giữa các ngành
d Do cạnh tranh trong nội bộ ngành

186/ Bản chất của lợi nhuận là

a Tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình
b Tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản
c Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư.
d Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất

BÀI 5
187/ Theo quan điểm Mác-Lênin,
a một số nước chưa trải qua chủ nghĩa tư bản không cần thời kỳ quá độ
b giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa cộng sản có một thời kỳ quá độ
c giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa cộng sản không cần phải có một thời kỳ quá độ
d giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa cộng sản một số nước phải có một thời kỳ quá độ
188/ Theo quan điểm Mác-Lênin, chủ nghĩa cộng sản chia làm
a 3 giai đoạn
b 4 giai đoạn
c 1 giai đoạn
d 2 giai đoạn
189/ Đặc trưng của chủ nghĩa xã hội là
a xoá bỏ chế độ tư hữu phong kiến thiết lập chế độ công hữu về những tư liệu sản xuất
b xoá bỏ chế độ tư hữu nói chung, thiết lập chế độ công hữu về những tư liệu sản xuất
c xoá bỏ chế độ tư hữu tư bản chủ nghĩa, thiết lập chế độ công hữu về những tư liệu sản
xuất chủ yếu
d xoá bỏ chế độ tư hữu tư bản chủ nghĩa, thiết lập chế độ công hữu về những tư liệu sản
xuất
190/ Cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội là
a nền sản xuất nhỏ
b nền công nghiệp hiện đại
c xã hội trước để lại
d kém phát triển so với chủ nghĩa tư bản
191/ Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
a Không xoá bỏ chế độ TBCN và chế độ người bóc lột người

b Xoá bỏ chế độ tư hữu nói chung
c Xoá bỏ chế độ phong kiến, xóa bỏ chế độ người bóc lột người
d Xoá bỏ chế độ TBCN, xóa bỏ chế độ người bóc lột người
192/ Phẩm chất của giai cấp công nhân là:
a Có nhiều của cải nhất
b Có lòng yêu nước cao nhất
c Có học thức cao nhất
d Có tinh thần cách mạng triệt để nhất
193/ Quy luật ra đời của Đảng Cộng sản Viêt Nam là:
a Sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
b Sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân
c Sự kết hợp giữa phong trào công nhân và phong trào yêu nước
d Sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào yêu nước
194/ Nguyên tắc phân phối của xã hội xã hội chủ nghĩa?
a Xã hội xã hội chủ nghĩa thực hiện nguyên tắc phân phôi theo nhu cầu
b Xã hội xã hội chủ nghĩa không thực hiện nguyên tắc phân phôi theo lao động
c Xã hội xã hội chủ nghĩa thực hiện nguyên tắc phân phôi theo số tư liệu sản xuất sở hữ
d Xã hội xã hội chủ nghĩa thực hiện nguyên tắc phân phôi theo lao động
195/ Đặc trưng của chủ nghĩa xã hội là
a giải phóng con người thoát khỏi sự dốt nát
b giải phóng con người thoát khỏi áp bức bóc lột, thực hiện công bằng, bình đẳng, tiến bộ
xã hội
c giải phóng con người thoát khỏi chủ nghĩa thực dân
d giải phóng con người thoát khỏi chế độ thuôc địa
196/ Trong thời kỳ quá độ tiến lên CNXH ở nước ta thì
a công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước là nhiệm vụ thứ yếu
b không cần phải đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
c công nghiệp hoá đất nước là nhiệm vụ trung tâm
d công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước là nhiệm vụ trung tâm
BÀI 8

197 Một trong những nguồn gốc của tư tưởng HCM là tiếp thu?
a) Lòng nhân ái và đức hy sinh của hồi giáo.
b) Các giá trị văn hóa tiến bộ của thời kỳ Phục Hưng.
c) Giá trị truyền thống của dân tộc.
198. Một trong những nguồn gốc của tư tưởng HCM là tiếp thu?
a) Tinh hoa văn hóa nhân loại.
b) Các giá trị văn hóa tiến bộ của thời kỳ Phục Hưng.
c) Toàn bộ tư tưởng của các nhà khai sáng.
199. Một trong những nguồn gốc của tư tưởng HCM là dựa trên ?
a) Phẩm chất cá nhân của HCM
b) Lòng nhân ái đức hy sinh của thiên chúa giáo
c) Lòng nhân ái ,đức hy sinh của Hồi giáo

200. Một trong những nguồn gốc của tư tưởng HCM là tiếp thu?
a) Tư tương văn hóa phương đông
b) Tư tương văn hóa phương Tây
c) Chủ Nghĩa Mác-LeeNin.
(Xem tiem phần câu hỏi môn tư tưởng Hồ Chí Minh)







×