Tải bản đầy đủ (.pdf) (93 trang)

giáo trình mô đun quản lý dịch hại nghề trồng cây có múi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.96 MB, 93 trang )

BỘ NƠNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NƠNG THƠN

GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN

QUẢN LÝ DỊCH HẠI
MÃ SỐ: MĐ 04
NGHỀ:TRỒNG CÂY CĨ MÚI
Trình độ: Sơ cấp nghề


1
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể đƣợc
phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh
thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
MÃ TÀI LIỆU: MĐ 04


2
LỜI GIỚI THIỆU
Trƣớc thực trạng dạy nghề, định hƣớng đổi mới và phát triển dạy nghề của
nƣớc ta đến năm 2020. Để đạt đƣợc mục tiêu tăng cƣờng các điều kiện đảm bảo
chất lƣợng dạy nghề, việc xây dựng giáo trình phục vụ cho đào tạo nghề là rất quan
trọng. Giáo trình mơ đun “Quản lý dịch hại ” của “Nghề trồng cây có múi” trình độ
sơ cấp nghề đƣợc tổ chức biên soạn nhằm góp phần đạt đƣợc mục tiêu đào tạo nghề
đã đặt ra.
Giáo trình Mơ đun “Quản lý dịch hại” là một trong 5 giáo trình mơ đun nghề
trồng cây có múi. Mơ đun quản lý dịch hại cung cấp những kiến thức cơ bản về
triệu chứng, đặc điểm sinh học, phát sinh, phát triển gây hại của các loài dịch hại
chủ yếu làm ảnh hƣởng nghiêm trọng đến năng suất và phẩm chất cây có múi. Trên


cơ sở đó ngƣời học nhận biết, chẩn đốn các loài dịch hại để đề xuất biện pháp
quản lý dịch hại hợp lý, hiệu quả. Xuất phát từ mục tiêu đào tạo và vị trí mơ đun,
trong q trình biên soạn giáo trình chúng tơi đã cố gắng trình bày ngắn gọn để
ngƣời học tiếp thu tốt hơn.
Trong mô đun quản lý dịch hại cây có múi, chúng tơi muốn giới thiệu cho
ngƣời học và bạn đọc các nội dung chính nhƣ sau:
- Những hiểu biết cơ bản về thuốc bảo vệ thực vật
- Côn trùng và nhện hại cây có múi
- Bệnh hại cây có múi
Với mong muốn cung cấp những thơng tin về các lồi dịch hại trên cây có
múi cũng nhƣ cách nhận biết các lồi dịch hại trên cây có múi.
Bên cạnh đó, chúng tơi cũng biên soạn những phần hƣớng dẫn chi tiết để
giúp ngƣời học rèn luyện các thao tác, kỹ năng nghề gồm các câu hỏi, bài tập theo
từng bài học.
Thay mặt những ngƣời tham gia biên soạn chƣơng trình, giáo trình, chúng
tơi chân thành cảm ơn Vụ Tổ Chức Cán Bộ - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Bộ Lao động Thƣơng binh và Xã hội; Ban Giám Hiệu trƣờng Cao đẳng
Nông nghiệp Nam Bộ; Cán bộ Trung tâm bảo vệ thực vật phía Nam; các Chi cục
bảo vệ thực vật Tiền Giang, Bến Tre; Cán bộ, Giảng viên, Giáo viên trƣờng Cao
đẳng Nông nghiệp Nam Bộ đã tạo điều kiện giúp đỡ, đóng góp ý kiến, tham gia
Hội đồng phản biện, Hội đồng thẩm định và Hội đồng nghiệm thu chƣơng trình,
giáo trình.
Trong quá trình biên soạn chƣơng trình, giáo trình. Dù đã hết sức cố gắng, song
chắc chắn khơng tránh khỏi nhiều thiếu sót. Chúng tơi rất mong nhận đƣợc ý kiến đóng
góp từ các nhà giáo, các chuyên gia, ngƣời sử dụng lao động và ngƣời lao động trực tiếp
trong lĩnh vực bảo vệ thực vật để chƣơng trình, giáo trình đƣợc điều chỉnh, bổ sung cho
hồn thiện hơn, góp phần nâng cao chất lƣợng, hiệu quả và đáp ứng đƣợc nhu cầu học
nghề trong thời kỳ đổi mới.



3
TM nhóm tác giả
1. Ngơ Hồng Duyệt (Chủ biên)
2. Trần Thị Xuyến
3. Hà Chí Trực
4. Nguyễn Thanh Bình


4
MỤC LỤC
ĐỀ MỤC
TRANG
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN ..................................................................................... 1
LỜI GIỚI THIỆU .................................................................................................... 2
MỤC LỤC .............................................................................................................. 4
́
CÁC THUẬT NGỮ CHUYÊN MÔN, CHƢ̃ VIẾT TĂT ......................................... 8
MÔ ĐUN QUẢN LÝ DỊCH HẠI............................................................................ 9
Bài 1: Những hiểu biết cơ bản về thuốc bảo vệ thực vật ........................................ 10
A. Nội dung........................................................................................................... 10
1. Định nghĩa về thuốc bảo vệ thực vật .................................................................. 10
2. Phân loại thuốc bảo vệ thực vật ......................................................................... 10
2.1. Thuốc trừ sâu và nhện .................................................................................... 10
2.2. Thuốc trừ bệnh ............................................................................................... 10
2.3. Thuốc trừ cỏ ................................................................................................... 10
2.4. Thuốc trừ chuột .............................................................................................. 10
2.5. Thuốc trừ ốc ................................................................................................... 10
2.6. Thuốc kích thích sinh trƣởng .......................................................................... 11
3. Một số khái niệm về tác động của thuốc lên dịch hại ......................................... 11
3.1. Cách tác động ................................................................................................. 11

3.2. Phổ tác dụng ................................................................................................... 11
3.3.Thời gian tác động của thuốc trừ cỏ ................................................................. 11
4. Tính độc của thuốc ............................................................................................ 12
4.1. Định nghĩa về tính chất độc ............................................................................ 12
4.2. Tính độc và độ độc ......................................................................................... 12
5. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ........................................................................... 13
5.1.Sử dụng thuốc và hiệu quả. .............................................................................. 13
5.2. Áp dụng theo nguyên tắc “4 đúng” ................................................................. 13
5.3. Dùng hỗn hợp thuốc ....................................................................................... 14
5.4. Sử dụng luân phiên thuốc ............................................................................... 15
5.5. Kết hợp dùng thuốc với các biện pháp khác trong hệ thống biện pháp quản lý
tổng hợp. ............................................................................................................... 15
6. Sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật ........................................................................ 15
6.1.Thuốc kỹ thuật và thuốc thành phẩm ............................................................... 15
6.2.Thành phần của thuốc ...................................................................................... 16
6.3 Ý nghĩa của nhãn thuốc ................................................................................... 16
6.4. Nồng độ, liều lƣợng ........................................................................................ 18
6.5. Dịch hại .......................................................................................................... 18
6.6. Phổ tác động ................................................................................................... 18
6.7. Phòng trị ......................................................................................................... 18
7. Phƣơng pháp sử dụng thuốc BVTV ................................................................... 18


5
7.1. Phun lỏng ....................................................................................................... 18
7.2. Phun mƣa ....................................................................................................... 18
7.3. Phun sƣơng..................................................................................................... 19
7.4. Phun mù ......................................................................................................... 19
7.5. Rắc hạt ........................................................................................................... 19
7.6. Bả độc ............................................................................................................ 19

7.7. Bả ƣớt : Mồi dạng dung dịch .......................................................................... 19
B. Câu hỏi và bài tập ............................................................................................. 20
C. Ghi nhớ ............................................................................................................. 20
Bài 2: Cơn trùng hại cây có múi và biện pháp quản lý ........................................... 21
A. Nội dung........................................................................................................... 21
1.Sâu vẽ bùa .......................................................................................................... 21
1.1.Đặc điểm sinh học ........................................................................................... 21
1.2. Đặc điểm gây hại và triệu chứng .................................................................... 23
1.3.Biện pháp quản lý ............................................................................................ 25
2. Rầy chổng cánh. ................................................................................................ 25
2.1.Đặc điểm sinh học ........................................................................................... 25
2.2. Đặc điểm gây hại và triệu chứng .................................................................... 28
2.3. Biện pháp quản lý ........................................................................................... 29
3. Rầy mềm ........................................................................................................... 30
3.1. Đặc điểm sinh học .......................................................................................... 30
3.2. Đặc điểm gây hại và triệu chứng .................................................................... 31
3.3. Biện pháp quản lý ........................................................................................... 32
4. Rệp sáp (Pseudococcus sp.) ............................................................................... 33
4.1. Đặc điểm sinh học .......................................................................................... 33
4.2. Đặc điểm gây hại và triệu chứng .................................................................... 34
4.3. Biện pháp quản lý ........................................................................................... 37
5. Bọ xít xanh ........................................................................................................ 38
5.1. Đặc điểm sinh học .......................................................................................... 38
5.2. Đặc điểm gây hại và triệu chứng .................................................................... 38
5.3. Biện pháp quản lý ........................................................................................... 39
6. Ngài chích hút trái ............................................................................................. 39
6.1. Đặc điểm sinh học .......................................................................................... 39
6.3. Biện pháp quản lý ........................................................................................... 41
7. Bọ trĩ ................................................................................................................. 41
7.1. Đặc điểm sinh học .......................................................................................... 41

7.2. Đặc điểm gây hại và triệu chứng .................................................................... 41
7.3. Biện pháp quản lý ........................................................................................... 42
8. Sâu đục vỏ trái................................................................................................... 44
8.1. Đặc điểm sinh học .......................................................................................... 44
8.2. Đặc điểm gây hại và triệu chứng .................................................................... 45
8.3. Biện pháp quản lý ........................................................................................... 45


6
9. Bọ nhẩy (Rầy bƣớm, rầy nhảy) .......................................................................... 47
9.1. Đặc điểm sinh học .......................................................................................... 47
9.2. Đặc điểm gây hại và triệu chứng .................................................................... 48
9.3. Biện pháp quản lý ........................................................................................... 49
10. Ruồi đục trái .................................................................................................... 49
10.1. Đặc điểm gây hại và triệu chứng .................................................................. 49
10.2. Biện pháp quản lý ......................................................................................... 50
B. Câu hỏi và bài tập thực hành ............................................................................. 50
C. Ghi nhớ ............................................................................................................. 51
Bài 3: Nhện hại cây có múi và biện pháp quản lý .................................................. 53
A. Nội dung........................................................................................................... 53
1. Đặc điểm chung................................................................................................. 53
2. Các loại nhện ..................................................................................................... 53
1.1. Nhện vàng (Phyllocoptruta oleivora Ashmead) .............................................. 53
1.2. Nhện đỏ .......................................................................................................... 56
1.3.Nhện trắng (Polyphagotarsonemus latus Banks) hại cây có múi ..................... 59
B. Câu hỏi và bài tập thực hành ............................................................................. 62
C. Ghi nhớ:............................................................................................................ 62
Bài 4: Bệnh hại cây có múi và biện pháp quản lý .................................................. 63
A. Nội dung........................................................................................................... 63
1. Bệnh vàng lá Greening ...................................................................................... 63

1.1.Tác nhân .......................................................................................................... 63
1.2. Điều kiện phát sinh phát triển ......................................................................... 63
1.3.Triệu chứng ..................................................................................................... 63
1.4. Biện pháp quản lý ........................................................................................... 67
2. Bệnh tristeza ...................................................................................................... 71
2.1.Tác nhân .......................................................................................................... 71
2.2. Sự lây lan ....................................................................................................... 71
2.3. Triệu chứng .................................................................................................... 71
2.4. Biện pháp quản lý ........................................................................................... 73
3. Bệnh loét ........................................................................................................... 73
3.1.Tác nhân: ......................................................................................................... 73
3.2. Điều kiện phát sinh phát triển và lây lan ......................................................... 73
3.3.Triệu chứng ..................................................................................................... 74
3.4. Biện pháp quản lý ........................................................................................... 75
4. Bệnh ghẻ ........................................................................................................... 75
4.1.Tác nhân: ......................................................................................................... 75
4.2. Điều kiện phát sinh phát triển và lây lan ......................................................... 75
4.3 Triệu chứng ..................................................................................................... 75
4.4. Biện pháp quản lý ........................................................................................... 76
5. Vàng lá thối rễ ................................................................................................... 76
5.1.Tác nhân: ......................................................................................................... 76


7
5.2. Điều kiện phát sinh phát triển và lây lan ......................................................... 76
5.3.Triệu chứng ..................................................................................................... 76
5.4. Biện pháp quản lý ........................................................................................... 77
6. Bệnh chảy nhựa thân ......................................................................................... 78
6.1.Tác nhân: ......................................................................................................... 78
6.2. Điều kiện phát sinh phát triển và lây lan ......................................................... 78

6.3.Triệu chứng ..................................................................................................... 78
6.4. Biện pháp quản lý ........................................................................................... 80
7. Bệnh bƣớu rễ cây có múi ................................................................................... 81
8. Bệnh nấm hồng (Mốc hồng) .............................................................................. 81
8.1.Tác nhân .......................................................................................................... 81
8.2.Triệu chứng ..................................................................................................... 81
8.3. Quản lý ........................................................................................................... 82
9. Bệnh lở cổ rễ, chết cây con ................................................................................ 82
9.1.Tác nhân .......................................................................................................... 82
9.2. Điều kiện phát sinh phát triển và lây lan ......................................................... 82
9.3.Triệu chứng ..................................................................................................... 82
9.4. Biện pháp quản lý ........................................................................................... 83
10. Các bệnh khác ................................................................................................. 83
10.1. Bệnh đốm nâu............................................................................................... 83
10.2. Bệnh Melanose ............................................................................................. 84
10.3.Bệnh đốm đen................................................................................................ 84
10.4.Bệnh bồ hóng ................................................................................................ 85
B. Câu hỏi và bài tập thực hành ............................................................................. 87
2. Bài tập thực hành: ............................................................................................. 87
C. Ghi nhớ ............................................................................................................. 88
HƢỚNG DẪN GIẢNG DẠY MÔ ĐUN/MƠN HỌC ........................................... 89
I. Vị trí, tính chấ t của mô đun : ............................................................................... 89
II. Mục tiêu: .......................................................................................................... 89
III. Nội dung chính của mơ đun: ............................................................................ 90
IV. Hƣớng dẫn thực hiện bài tập, bài thực hành .................................................... 90
V. Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập ................................................................. 91
VI. Tài liệu tham khảo ........................................................................................... 92
DANH SÁCH BAN CHỦ NHIỆM XÂY DỰNG CHƢƠNG TRÌNH, BIÊN SOẠN
GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP ................................................ 93
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU .......................................................... 94



8

́
CÁC THUẬT NGỮ CHUYÊN MÔN, CHƢ̃ VIẾT TĂT
1.BVTV: bảo vệ thực vật
2.R.V: rệp vẩy
3. RCC : Rầy chổng cánh


9
MƠ ĐUN QUẢN LÝ DỊCH HẠI
Mã mơ đun: MĐ 04
Giới thiệu mô đun
Mô đun này nhằm mục tiêu cung cấp cho ngƣời học những kiến thức cơ bản
về dịch hại nhƣ triệu chứng gây hại, đặc điểm hình thái, sinh học và sự phát sinh
phát triển của loài dịch hại trên cây có múi. Trên cơ sở đó, ngƣời học xác định đƣợc
thành phần dịch hại chủ yếu, nhận biết hoặc chẩn đốn đƣợc lồi dịch hại trên cây
có múi thơng qua triệu chứng, hình thái của chúng.
Để học tốt mô đun này, ngƣời học cần phải tham khảo giáo trình, học lý
thuyết và thực hiện đầy đủ các bài thực hành để có đƣợc kỹ năng nhận biết hoặc
chẩn đốn đƣợc lồi dịch hại trên vƣờn cây có múi.


10
Bài 1: Những hiểu biết cơ bản về thuốc bảo vệ thực vật
Mã bài: MĐ 04-01
Mục tiêu:
- Hiểu biết về đặc tính các loại thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) dùng phịng trừ các

dịch hại trên cây có múi, các tác động của thuốc BVTV, độc tính của thuốc
- Sử dụng hiệu quả các thuốc BVTV trong phòng trừ sâu bệnh hại cây có múi
A. Nội dung
1. Định nghĩa về thuốc bảo vệ thực vật
Thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) hay nơng dƣợc là những chất độc có nguồn
gốc từ tự nhiên hay hóa chất tổng hợp đƣợc dùng để bảo vệ cây trồng và nông sản,
chống lại sự phá hoại của những sinh vật gây hại đến tài nguyên thực vật. Những
sinh vật gây hại chính gồm sâu hại, bệnh hại, cỏ dại, chuột và các tác nhân khác.
2. Phân loại thuốc bảo vệ thực vật
2.1. Thuốc trừ sâu và nhện
Là thuốc phịng trừ các loại cơn trùng và nhện gây hại cây trồng, nông sản, gia
súc, con ngƣời. Các loại thuốc trừ sâu đều rất độc
Nhiều loại thuốc trừ sâu có khả năng trừ nhện. Ngồi ra cịn một số loại thuốc
chuyên dùng trừ nhện
2.2. Thuốc trừ bệnh
Là thuốc phòng trừ các loại vi sinh vậy gây bệnh cho cây (nấm, vi khuẩn,
tuyến trùng).
2.3. Thuốc trừ cỏ
Là thuốc phòng trừ các loại thực vật mọc lẫn với cây trồng, làm cản trở sinh
trƣởng của cây trồng
2.4. Thuốc trừ chuột
Là loại thuốc phòng trừ chuột và các loại gậm nhấm khác
2.5. Thuốc trừ ốc
Các loại ốc gây hại cần có những loại thuốc chuyên dùng trị ố bƣơu vàng, ốc
sên
2.6. Thuốc kích thích sinh trƣởng
Là những chất có khả năng kích thích ra rễ tăng sự nẩy mầm, tăng sinh
trƣởng và phát triển của thực vật, rút ngắn các giai đoạn sinh trƣởng dẫn đến tăng



11
năng suất nơng sản. Cũng có chất ức chế sinh trƣởng chống lốp đổ hoặc hạn chế
chiều cao
3. Một số khái niệm về tác động của thuốc lên dịch hại
- Nội hấp hay lƣu dẫn: thuốc thấm vào trong tế bào và xâm nhập vào hệ thống
mạch dẫn trong cây. Sâu chích hút hoặc ăn phần vỏ cây có phun thuốc rồi chết.
- Thấm sâu: Thuốc thấm vào mô cây và diệt những côn trùng sống ẩn dƣới
những phần phun thuốc.
Ngồi ra cịn có một số thuốc có tính xua đuổi hoặc gây ngán ăn đối với côn
trùng.
3.1. Cách tác động
3.1.1. Tiếp xúc
Thuốc tác động qua da.thuốc trừ bệnh tiếp xúc khi phun lên cây chỉ bám dính
trên mặt lá hoặc mặt vỏ thân và chỉ diệt đƣợc những vi sinh vật có tiếp xúc với
thuốc ở bề mặt vỏ cây.
Thí dụ: thuốc hủy diệt các mơ cây cỏ khi tiếp xúc trực tiếp với thuốc.
3.1.2. Vị độc
Thuốc tác động qua miệng vào bộ phận tiêu hố
3.1.3. Xơng hơi
Thuốc tác động qua đƣờng hô hấp.thuốc dùng phun lên cây, xông hơi trong
nhà ở, kho tàng, nhà kính
3.1.4. Lƣu dẫn (nội hấp)
Thuốc xâm nhập và di chuyển trong cây nhằm tiêu diệt ổ nấm bệnh nằm sâu
trong mô cây, ở xa nơi tiếp xúc với thuốc.
Thí dụ: thuốc đƣợc cây cỏ hấp thu và di trong mạch nhựa, chuyển đến các bộ
phận khác làm thay đổi trạng thái sinh học của cỏ hoặc giết chết cây cỏ.
3.2. Phổ tác dụng
Là số lƣợng các lồi dịch hại mà thuốc có thể tác động tiêu diệt đƣợc.
3.3.Thời gian tác động của thuốc trừ cỏ
Đối với thuốc cỏ thì có tính chọn lọc và không chọn lọc

+ Chọn lọc: diệt cỏ dại nhƣng không hại đến nhóm cỏ khác hoặc cây trồng.
+ Khơng chọn lọc: diệt tất cả các loài cỏ kể cả cây trồng.
Dựa vào tác động của thuốc chia ra:
- Tiền nẩy mầm: Thuốc có tác dụng diệt cỏ trƣớc khi hạt cỏ sắp nẩy mầm hay
ngay khi cỏ đang nẩy mầm. Điều kiện thành công của biện pháp này là đất phải
bằng phẳng, đủ ẩm độ. Thuốc xâm nhập vào cây cỏ qua rễ mầm và lá mầm.


12
- Hậu nẩy mầm sớm: diệt cỏ từ khi cây cỏ đang mọc và đã mọc (đƣợc hai lá
trở lại).
- Hậu nẩy mầm: thuốc có tác dụng diệt cỏ sau khi cỏ và cây trồng đã mọc.
Thuốc xâm nhập vào cây cỏ qua lá và một phần qua rễ.
4. Tính độc của thuốc
4.1. Định nghĩa về tính chất độc
Là những chất khi xâm nhập vào cơ thể sinh vật với liều lƣợng nhỏ có thể
gây ra những rối loạn về cấu trúc hay chức ăng làm chậm sinh trƣởng và phát triển,
dẫn đến những tổn thất cho cơ thể hoặc tử vong. Nhƣ vậy, các thuốc BVTV dùng
để tiêu diệt các loài dịch hại đều là những chất độc, kể cả đối với ngƣời và các động
vật khác
4.2. Tính độc và độ độc
Tính độc: khả năng gây độc cho cơ thể sinh vật cho cơ thể sinh vật ở một
lƣợng nhất định của chất độc đó
Độ độc: Để biểu thị ngƣời ta dùng chỉ tiêu mg chất độc/kg trọng lƣợng cơ thể
(mg/kg)
- Độ độc cấp tính: Thuốc xâm nhập vào cơ thể gây nhiễm độc tức thời gọi là
nhiễm độc cấp tính biểu thị LD50
- Độ độc mãn tính nhiều loại thuốc có khả năng tích lũy trong cơ thể ngƣời và
động vật máu nóng, gây đột biến tế bào, kích thích tế bào khối u ác tính phát triển,
ảnh hƣởng đến thế hệ sau

- Phân loại nhóm độc
Nhóm I: rất độc
Nhóm II: độc trung bình
Nhóm III: ít độc
Nhóm IV: rất ít độc
Bảng 1: Phân nhóm chất độc thuốc BVTV tại Việt Nam
Phân nhóm và ký hiệu

Ia, Ib. Rất độc
Vạch màu đỏ
II. Độc cao
Vạch màu vàng
III. Nguy hiểm
Vạch màu xanh lam
IV.Cẩn thận
Vạch màu xanh lá cây

LD 50 qua miệng
LD 50 qua da
(mg/kg)
(mg/kg)
Thể rắn Thể lỏng Thể rắn Thể lỏng
<50

<200

50-500 200-1000
>500
“Cẩn
thận”


> 2000

<100

<400

1001000

400-4000

> 1000

>4000


13
 Thuốc hạn chế sử dụng
+ Hạn chế sử dụng thuộc nhóm độc I
+ Thuốc hạn chế sử dụng và cấm sử dụng
- Độc tính dƣ lƣợng
Là lƣợng chất độc cịn lƣu lại trong nơng sản hoặc mơi trƣờng sau khi phun
tính bằng g (microgram) hoặc mg (miligram) lƣợng chất thuốc BVTV. Dƣ lƣợng
đƣợc tính bằng độc trong 1 kg nơng sản hoặc thể tích khơng khí, nƣớc đất... Trƣờng
hợp dƣ lƣợng q nhỏ, đơn vị cịn đƣợc tính bằng ppm (phần triệu) hoặc ppb (phần
tỉ).
- Thời gian cách ly
Thời gian cách ly là khoảng thời gian tối thiểu kể từ ngày sử dụng thuốc
BVTV lần cuối cùng đến ngày thu hoạch sản phẩm trong quá trình trồng trọt hoặc
thời gian tối thiểu từ khi sử dụng thuốc BVTV lần cuối cùng đến khi sử dụng sản

phẩm trong quá trình bảo quản.
Lịch sử dụng thuốc trừ sâu thƣờng đƣợc khuyến cáo nhƣ sau:
- Thời gian đầu: sử dụng các loại thuốc có tính chọn lọc cao nhƣ thuốc nhóm
điều hịa sinh trƣởng, thuốc nhóm vi sinh vì giai đoạn này thƣờng mật số sâu còn
thấp và cần bảo vệ các lồi thiên địch tự nhiên để khơng chế mật số sâu hại.
- Trong giai đoạn giữa: thƣờng có các cao điểm sâu hại xuất hiện thì nên dùng
thuốc nhóm cúc hoặc nhóm khác đặc trị để khống chế mật số, giảm áp lực sâu hại
vào giai đoạn thu hoạch.
- Giai đoạn sau: nên chọn các thuốc vi sinh, thuốc thảo mộc hoặc các loại
thuốc khác nhƣng có thời gian cách ly ngắn (thuốc nhanh phân hủy, ít độc) để bảo
đảm khơng cịn tồn dƣ dƣ lƣợng khi thu hoạch và bảo vệ nơng sản trong giai đoạn
gần thu hoạch.
Tóm lại, trong phƣơng pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên cây trồng, biện
pháp dùng thuốc là biện pháp quan trọng, không thể thiếu trong điều kiện hiện tại.
Tuy nhiên việc sử dụng thuốc phải đúng kỹ thuật và khôn khéo nhất sẽ giúp nâng
cao hiệu quả phòng trừ và chất lƣợng nông sản.
5. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
5.1.Sử dụng thuốc và hiệu quả.
- Sử dụng thuốc khi cần thiết
- Sử dụng theo nguyên tắc 4 đúng
5.2. Áp dụng theo nguyên tắc “4 đúng”
a. Đúng thuốc
Căn cứ đối tƣợng dịch hại cần diệt trừ và cây trồng hoặc nông sản cần đƣợc
bảo vệ để chọn đúng loại thuốc và dạng thuốc cần sử dụng. Việc xác định tác nhân
gây hại cần sự trợ giúp của cán bộ kỹ thuật bảo vệ thực vật hoặc khuyến nông.


14
b. Đúng lúc
Dùng thuốc khi sinh vật còn ở diện hẹp và ở các giai đoạn dễ mẫn cảm với

thuốc, thời kỳ sâu non, bệnh chớm xuất hiện, trƣớc khi bùng phát thành dịch. Phun
trễ sẽ kém hiệu quả và không kinh tế.
c. Đúng liều lượng, nồng độ
Đọc kỹ hƣớng dẫn trên nhãn thuốc, đảm bảo đúng liều lƣợng hoặc nồng độ
pha loãng và lƣợng nƣớc cần thiết cho một đơn vị diện tích. Phun nồng độ thấp làm
sâu hại quen thuốc, hoặc phun quá liều sẽ gây ngộ độc đối với cây trồng và làm
tăng tính chịu đựng, tính kháng thuốc.
Liều lƣợng là lƣợng thuốc ít nhất dùng cho một đơn vị diện tích để có thể
tiêu diệt dịch xuống mức thấp nhất không gây hại cho cây trồng, thƣờng tính bằng
lít, kg thuốc thành phẩm hoặc nguyên chất cho 1 ha
Nồng độ thuốc là độ pha loãng của thuốc trong nƣớc để phun lên cây, thƣờng
tính bằng % hoặc ml, gam thuốc thành phẩm trong 1 bình phun hoặc 10 lít nƣớc.
Nồng độ đƣợc tính trên cơ sở liều lƣợng thuốc cần dùng và lƣợng nƣớc cần phun.
Thí dụ có loại thuốc cần dùng 1lit/ha và lƣợng nƣớc cần phun là 500 lít/ha
Nồng độ pha theo phần % là

x 100 = 0.2%

Nếu tính lƣợng thuốc cần pha cho bình phun 8 lít nƣớc là

= 16ml

d. Đúng cách
Tùy vào dạng thuốc, đặc tính thuốc và những yêu cầu kỹ thuật cũng nhƣ nơi
xuất hiện dịch hại mà sử dụng cho đúng cách. Nên phun thuốc vào sáng sớm hoặc
chiều mát. Nếu phun vào buổi trƣa, do nhiệt độ cao, tia tử ngoại nhiều làm thuốc
nhanh mất tác dụng, thuốc bốc hơi mạnh dễ gây ngộ độc cho ngƣời phun thuốc.
Nên đi trên gió hoặc ngang chiều gió. Nếu phun ở đồng xa nên đi hai ngƣời để có
thể cứu giúp nhau khi gặp nạn trong quá trình phun thuốc.
5.3. Dùng hỗn hợp thuốc

Là pha hai hay nhiều loại thuốc nhằm trừ cùng một lúc đƣợc nhiều dịch hại.
Tuy nhiên cần lƣu ý các điểm sau: Chỉ nên pha các loại thuốc theo sự hƣớng dẫn
ghi trong nhãn thuốc, bảng hƣớng dẫn pha thuốc hoặc sự hƣớng dẫn của cán bộ kỹ
thuật biết rõ về đặc tính của thuốc. Nên hỗn hợp tối đa hai loại thuốc khác nhóm
gốc hóa học, khác cách tác động, hoặc khác đối tƣợng phòng trừ trong cùng một
bình phun.
Hỗn hợp thuốc nhằm một trong những mục đích sau:
 Mở rộng phổ tác dụng.
 Sử dụng sự tƣơng tác có lợi.
 Hạn chế sự mất hiệu lực nhanh của một số hoạt chất.


15
 Gia tăng sự an toàn trong sử dụng.
 Tiết kiệm công lao động, tăng hiệu quả kinh tế.
Tuy nhiên khi hỗn hợp cần tuân thủ theo khuyến cáo của nhà sản xuất vì có
những hoạt chất khơng thể hỗn hợp với nhau. Khơng phối hợp thuốc có tính acid
với tính kiềm. Hiện nay đã có nhiều loại thuốc đƣợc pha sẵn để phần nào đáp ứng
thị hiếu của bà con nông dân nhƣ thuốc trừ cỏ Butanil 55 EC đƣợc hỗn hợp từ hai
hoạt chất : Propanil và Butachlor, Tilt super 300 ND đƣợc hỗn hợp từ hai hoạt chất
Propiconazole và Difennoconazole, Sumibass 75 EC đƣợc hỗn hợp từ hai hoạt chất
Fenitrothion và Fenoburcarb.
5.4. Sử dụng luân phiên thuốc
Là thay đổi loại thuốc giữa các lần phun khi phòng trừ cùng một đối tƣợng
(sâu, bệnh, cỏ dại)
Mục đích: ngăn ngừa sự hình thành tính chống thuốc của dịch hại, giữ đƣợc
hiệu quả lâu dài của thuốc.
Thí dụ nhƣ thay đổi thuốc trừ sâu gốc Pyrethroid với thuốc gốc Lân hữu cơ
hoặc Carbamate, giữa thuốc hoá học tổng hợp với thuốc vi sinh hoặc thảo mộc,
giữa thuốc tác động thần kinh với thuốc chống lột xác...

5.5. Kết hợp dùng thuốc với các biện pháp khác trong hệ thống biện pháp
quản lý tổng hợp.
+ Gieo trồng các giống kháng sâu bệnh
+ Bảo đảm yêu cầu về phân bón
+ Chế độ nƣớc phù hợp
+ Tận dụng các biện pháp thủ công (bắt, giết…)
+ Chú ý bảo vệ thiên địch
6. Sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật
6.1.Thuốc kỹ thuật và thuốc thành phẩm
+ Thuốc kỹ thuật: (thuốc nguyên chất)
Là thuốc mới qua công nghệ chế tạo ra, có hàm lƣợng chất độ cao, dùng làm
nguyên liệu để gia công các loại thuốc thành phẩm. Các loại thuốc thành phẩm đƣa
ra tiêu thụ mang một tên thƣơng mại khác nhau (tên thƣơng phẩm)
+ Thuốc thành phẩm:
Là thuốc gia cơng từ thuốc kỹ thuật, có tiêu chuẩn chất lƣợng, tên và nhãn
hàng hóa đƣợc đăng ký đƣợc phép lƣu thông và sử dụng.
6.2.Thành phần của thuốc
+ Tên thƣơng mại: do công ty sản suất hoặc phân phối thuốc đặt ra để phân biệt sản
phẩm giữ công ty này và công ty khác
Tên thƣơng mại gồm 3 phần:
 Tên thuốc


16
 Hàm lƣơng hoạt chất
 Dạng thuốc
Thí dụ: thuốc sâu Basudin 10H
Tên thuốc: Basudin, 10 là 10% hàm lƣợng hoạt chất và H là dạng thuốc hạt
- Tên hoạt là thành phần chủ yếu có trong thuốc
- Tên hoạt chất của Basudin là Diazinon.

- Phụ gia: là những chất trơ, khơng mang tính độc đƣợc pha trộn vào thuốc để
tạo thành dạng thƣơng phẩm giúp cho việc sử dụng dễ dàng.
6.3 Ý nghĩa của nhãn thuốc
- Màu sắc, ký hiệu trên nhãn thuốc nói lên độ độc
Bảng 2: Các ký hiệu trên nhãn thuốc

 Nhãn thuốc hƣớng dẫn cách sử dụng và liều lƣơng sử dụng
Các dạng thuốc BVTV


17
Bảng 3: Các dạng thuốc
Dạng
thuốc
Nhũ dầu

Chữ viết tắt

Thí dụ

-Tilt 250 ND,
Thuốc ở thể lỏng, trong
-Basudin 40 EC,
suốt.
-DC-Trons Plus 98.8 EC Dễ bắt lửa cháy nổ

ND, EC

Dung dịch DD, SL, L, -Bonanza 100 DD,
AS


Bột

-Baythroid 5 SL,
-Glyphadex 360 AS

hòa BTN, BHN, -Viappla 10 BTN,

nƣớc

WP,

Ghi chú

DF, -Vialphos 80 BHN,

Hịa tan đều trong nƣớc,
khơng chứa chất hóa sữa

Dạng bột mịn, phân tán
trong nƣớc thành dung
dịch huyền phù

WDG, SP
Huyền

-Copper-zinc 85 WP,
Padan 95 SP

HP, FL, SC


-Appencarb super 50 FL, Lắc đều trƣớc khi sử
-Carban 50 SC

phù

dụng

Hạt

H, G, GR

-Basudin 10 H,
-Regent 0.3 G

Chủ yếu rãi vào đất

Viên

P

Orthene 97 Pellet,
Deadline 4% Pellet

Chủ yếu rãi vào đất, làm
bả mồi.

Thuốc

BR, D


Karphos 2 D

Dạng bột mịn, không tan

phun bột

trong nƣớc, rắc trực tiếp

ND: Nhũ Dầu, EC: Emulsifiable Concentrate.
DD: Dung Dịch, SL: Solution, L: Liquid, AS: Aqueous Suspension.
BTN: Bột Thấm Nƣớc, BHN: Bột Hòa Nƣớc, WP: Wettable Powder,
DF: Dry Flowable, WDG: Water Dispersible Granule, SP: Soluble Powder.
HP: huyền phù FL: Flowable Liquid, SC: Suspensive Concentrate.
H: hạt, G: granule, GR: granule.
P: Pelleted (dạng viên)
BR: Bột rắc, D: Dust.


18
6.4. Nồng độ, liều lƣợng
- Nồng độ: lƣợng thuốc cần dùng để pha lỗng với 1 đơn vị thể tích dung mơi,
thƣờng là nƣớc. (đơn vị tính là %, g hay cc thuốc/số lít nƣớc của bình phun).
- Liều lƣợng: lƣợng thuốc cần áp dụng cho 1 đơn vị diện tích (đơn vị tính là
kg/ha, lít/ha ).
6.5. Dịch hại
Là những sinh vật, vi sinh vật gây hại cho cây trồng và nông sản, làm thất
thu năng suất hoặc làm giảm phẫm chất nơng sản. Các lồi dịch hại thƣờng thấy là
sâu, bệnh, cỏ dại, chuột, cua, ốc, tuyến trùng, nhện...
6.6. Phổ tác động

Là nhiều loài dịch hại khác nhau mà loại thuốc đó có thể tác động đến.
- Phổ rộng: Thuốc có thể trừ đƣợc nhiều dịch hại trên nhiều loại cây trồng
khác nhau.
- Phổ hẹp: (còn gọi đặc trị)
Thuốc trừ đƣợc ít đối tƣợng gây hại (một loại thuốc trừ dịch hại có tính trừ
dịch hại có tính chọn lọc càng cao thì phổ tác động càng hẹp)
6.7. Phịng trị
- Phịng: ngăn chặn khơng cho tác nhân gây hại xâm nhập và phát triển trong
cây trồng.
- Trị: bao vây, tiêu diệt các tác nhân gây hại trƣớc hoặc sau khi chúng đã xâm
nhập vào cây.
7. Phƣơng pháp sử dụng thuốc BVTV
Thuốc BVTV đƣợc sử dụng ở bằng các phƣơng pháp khác nhau, tuỳ theo từng
dạng thuốc, điều kiện ở địa phƣơng mà sử dụng các phƣơng pháp nhƣ sau:
7.1. Phun lỏng
Sử dụng những dạng thuốc hoà với nƣớc để phun. Tuỳ theo đƣờng kính nƣớc
thuốc tạo ra khác nhau mà chia thành các loại phun mƣa, phun mù, phun sƣơng ...
7.2. Phun mƣa
Cỡ hạt nƣớc thuốc phun có đƣờng kính 150- 450 Micron. Sử dụng các dạng
thuốc EC, WP, SC, SL, FL…hoà vào nƣớc thành dung dịch nƣớc thuốc để phun
bằng bình bơm tay. Với cây hàng năm dùng 600-800lit/ha. Với cây lâu năm dùng
800-1000lit/ha (cây có múi)


19
7.3. Phun sƣơng
Cỡ hạt nƣớc thuốc phun có đƣờng kính 150-200 Micron. Sử dụng các dạng
thuốc EC, WP, SC, SL, FL…để phun bằng bình bơm đeo vai động cơ, lƣợng dùng
100-400 lit/ha. Với cây hàng năm dùng 100-200 lít/ha. Với cây lâu năm dùng 200400lit/ha( cây có múi)
7.4. Phun mù

Cỡ hạt nƣớc thuốc phun có đƣờng kính 50-60 Micron. Sử dụng các dạng
thuốc EC, WP, SC, SL, FL…hoà vào nƣớc thành nƣớc thuốc để phun bằng bình
bơm đặc biệt.
7.5. Rắc hạt
Thuốc hạt trộn với đất bột khi chuẩn bị mô (hố) trồng thuốc có tác dụng
xơng hơi để trừ kiến, mối trong đất.
+ Ưu điểm:
Không phải pha chế, năng suất lao động cao hơn phun nƣớc, ít gây ơ nhiễm
mơi trƣờng hơn phun bột. Hiệu lực của thuốc kéo dài hơn vì thuốc hạt hồ tan từ từ.
Ví dụ: Dùng thuốc Furadan 3H để trừ tuyến trùng, dế, kiến, mối.. gây hại rễ cây có
múi.
+ Nhược điểm:
Năng suất lao động thấp
7.6. Bả độc
Dựa vào đặc điểm sinh vật học của sinh vật gây hại đặc biệt khả năng ƣa
thích thức ăn, thích màu sắc, khả năng hấp dẫn sinh dục của dịch hại mà làm các
loại bả khác nhau:
Vídụ: Họ ngài đêm thích mùi chua ngọt, ngƣời ta làm bả chua ngọt. Dế thích
cám làm bả cám, …
Thành phần của bả gồm mồi và chất độc và có 2 loại bả là bả khơ và bả ƣớt
Ưu điểm:
Dự tính dự báo và phát hiện đƣợc trƣởng thành sớm do đó chủ động trong
phịng trừ.
Khơng gây ơ nhiễm mơi trƣờng cho ngƣời, gia sức và vật nuôi.
Nhược điểm:
Hiệu quả phụ thuộc vào kỹ thuật làm mồi, đặt bả và thuốc .
7.7. Bả ƣớt : Mồi dạng dung dịch
Bả pheromon diê ̣t ruồi đục trái cây có múi : thành phàn bả gồm chất dẫn dụ
sinh du ̣c đƣ̣c và thuố c sâu



20
B. Câu hỏi và bài tập
1. Câu hỏi:
1.1.Nguyên tắc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
1.2.Các dạng thuốc BVTV và ý nghĩa nhãn thuốc
2. Bài tập: (24t)
2.1.Tính lƣợng thuốc pha và nồng độ (%) cho bình phun 8 lít (bình 16 lít, bình 20
lít) của một loại thuốc, biết rằng theo khuyến cáo sử dụng trên bao bì là 1 lít thành
phẩm/ ha và lƣợng nƣớc thuốc là 320 lít/ha?
Đánh giá

Tiêu chí
Tính đúng lƣợng thuốc pha cho bình Đúng
phun 8 lít (bình 16 lít, bình 20 lít)
Tính đúng nồng độ (%)

Đúng

2.2.Thực hiện quan sát nhãn thuốc và nhận dạng thuốc (8 giờ)
Các bƣớc thực hiện
Đánh giá

Tiêu chí
Quan sát nhãn thuốc

Quan sát kỹ các nhãn thuốc

Quan sát các dạng thuốc


Quan sát kỹ các dạng thuốc thông qua
ký hiệu và đặc điểm của loại

Phân biệt sự khác nhau giữa các dạng
thuốc
2.3.Thực hiện việc phun thuốc (8 giờ)
Đánh giá

Tiêu chí
Chuẩn bị dụng cụ vật tƣ

Chuẩn bị đầy đủ

Pha thuốc

Pha đúng kỹ thuật, đúng liều lƣợng

Phun thuốc

phun thuốc đúng kỹ thuật và an toàn

C. Ghi nhớ
- Các dạng của thuốc, cách sử dụng thuốc theo 4 đúng
- Độ độc của thuốc và ý nghĩa của nhãn thuốc


21
Bài 2: Cơn trùng hại cây có múi và biện pháp quản lý
Mã bài: MĐ 04-02
Mục tiêu:

- Hiểu đƣợc cách gây các loại sâu hại và các biện pháp quản lý sâu hại trên cây có
múi;
- Điều tra và nhận biết đƣợc các loại sâu hại.
A. Nội dung
1.Sâu vẽ bùa
1.1.Đặc điểm sinh học
-Thành trùng
-Bƣớm rất nhỏ, dài khoảng 2 mm, sải cánh rộng từ 4-5 mm. Tồn thân có
màu vàng nhạt, hơi có ánh bạc. Cánh trƣớc có dạng hình lá liễu, gốc cánh màu xám
nhạt, phần còn lại màu trắng bạc hơi ngả vàng.Từ gốc cánh có hai vân dọc màu đen
kéo dài đến giữa cánh.Khoảng 1/3 về phía đầu cánh có một vân xiên giống hình
chữ Y. Thời gian sống của bƣớm từ 4-5 ngày.Một bƣớm cái đẻ từ 40-50 trứng.
- Bƣớm ít bị thu hút bởi ánh sáng đèn. Ban ngày bƣớm ẩn trốn trong tán lá
cây, ban đêm bay ra hoạt động và đẻ trứng, mạnh nhất từ 19-21 giờ.

Hình1: Bướm sâu vẽ bùa trên cây có múi
-Trứng :
Hình bầu dục, màu vàng nhạt, rất nhỏ, thƣờng đƣợc đẻ ở mặt dƣới gần gân
chính của lá. Một trƣởng thành sâu vẽ bùa thƣờng đẻ đƣợc 70-80 trứng, thời gian đẻ
trứng từ 2-10 ngày


22

Hình 2 :Trứng nhìn dƣới kính lúp
Sâu non:
-Ấu trùng có 4 tuổi, mới nở màu xanh nhạt, trong suốt, không chân, đốt cuối bụng
có hình ống dài, dài khoảng 0,4mm
-Sâu mới nở dài khoảng 0,5 mm, thân màu xanh nhạt, gần nhƣ trong suốt, đầu màu
nâu. Sâu lớn đủ sức dài khoảng 4 mm, màu vàng xanh, cơ thể không còn trong

suốt. Sâu phát triển trong thời gian từ 5-20 ngày tùy điều kiện ngoại cảnh.
-Sâu non chúng sống trong đƣờng đục trong suốt thời gian sinh trƣởng, nếu đƣờng
đục bị rách sâu non rất dễ bị chết

Hình 3: Sâu non
-Nhộng có màu nâu
- Nhộng dài từ 2-3 mm, phát triển trong thời gian từ 7-15 ngày.


23
-Thƣờng hóa nhộng gần gân lá, chỗ lá bị quăn.

Hình 4.Nhộng sâu vẽ bùa

Hình 5: Vịng đời sâu vẽ bùa
Vịng đời sâu vẽ bùa khoảng 19-38 ngày.
Thế hệ trên năm: 12-14 thế hệ trên năm.
1.2. Đặc điểm gây hại và triệu chứng
Đặc điểm gây hại


24
- Lá bị sâu tấn công sẽ quăn queo làm hạn chế rất lớn sự quang hợp, chồi non
ngừng tăng trƣởng. Ngoài ảnh hƣởng trên, những vết thƣơng do sâu đục trên bề
mặt lá hoặc chồi sẽ tạo điều kiện cho vi khuẩn Xanthomonas campestris pv. citri
(Xanthomonas axonopodis pv. citri) phát triển mạnh, gây ra bệnh lt cho cây có
múi.

Hình 6: Triệu chứng trên lá
-Sâu non gây hại bằng cách đào các đƣờng hầm ngoằn ngo phía dƣới biểu bì lá,

ăn lớp tế bào nhu mô diệp lục, để lại lớp biểu bì trắng bạc.
-Lá bị uốn cong và biến dạng, giảm quang hợp, có thể khơ và rụng, ảnh hƣởng
nhiều đến sinh trƣởng của cây, nhất là cây con mới trồng.
-Vết đục của sâu vẽ bùa còn là đƣờng xâm nhập của vi khuẩn gây bệnh loét rất phổ
biến trên lá cây có múi.
-Sâu vẽ bùa gây hại quanh năm đặc biệt là giai đoạn cây ra chồi, lá non.
Ngồi gây hại trên lá sâu cịn tấn cơng trên cành non và trái

Trên cành non

Trên trái
Hình 7: Cành non và trái


×