B GIÁO DC VÀ ÀO TO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
LƯƠNG THỊ QUỲNH TRANG
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG
Chuyên ngành: Kế toán
Mã số: 60.34.30
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
Đà Nẵng - Năm 2014
Công trình được hoàn thành tại
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Ngưi hưng dn khoa hc
:
PGS.TS HOÀNG TÙNG
Phn bin 1: TS. ĐOÀN THỊ NGỌC TRAI
Phn bin 2: PGS. TS. VÕ VĂN NHỊ
Lun văn ã ưc bo v ti Hi ng chm Lun
văn tt
nghip Thc sĩ Qun tr kinh doanh
hp ti i hc à
Nng vào ngày 06
tháng 10 năm 2014.
Có th
tìm hiu lun văn ti:
Trung tâm Thông tin - Hc liu, i hc à Nng
Thư vin trưng i hc Kinh t, i hc à Nng
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Hiu qu hot ng là mi quan tâm hàng u không ch i
vi nhà qun tr bên trong doanh nghip mà còn i vi các i
tưng liên quan khác bên ngoài doanh nghip như các c ông, các
t chc tín dng, khách hàng, nhà cung cp… Phân tích hiu qu
hot ng là công c c lc giúp nhà qun tr bên trong cũng như
các i tưng bên ngoài có ưc các quyt nh, gii pháp phù hp
nht trong hot ng ca mình.
Là nhà cung cp hàng u v mt hàng thép xây dng, phôi thép
và thép ph liu Vit Nam. Qua tìm hiu tình hình tài chính ti Công ty
C phn Kim khí Min Trung trong giai on 2008 – 2012 tôi thy công
ty còn xem nh công tác phân tích hiu qu hot ng cho yêu cu qun
lý. Vic t chc phân tích chưa ưc thưng xuyên, chưa thy ht vai
trò quan trng ca nhng thông tin thu ưc trong quá trình phân tích.
Trong khi ó yêu cu cnh tranh và nhng áp lc t li ích các bên có
liên quan òi hi phi quan tâm hơn na n công tác phân tích hiu qu
hot ng ca doanh nghip. Xut phát t thc t trên, tôi ã chn tài
“Phân tích hiệu quả hoạt động tại Công ty Cổ phần Kim khí Miền
Trung” làm lun văn thc s ca mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu tổng quát
Nghiên cu công tác phân tích hiu qu hot ng ti công ty
trong thi gian va qua, t ó s tìm ra các gii pháp nhm hoàn
thin công tác phân tích hiu qu hot ng trong thi gian sp ti.
2.2. M
ục tiêu cụ thể
thc hin mc tiêu tng quát trên, lun văn hưng n các
lun văn c th sau:
2
- Nghiên cu các ni dung phân tích hiu qu ang áp dng ti
Công ty C phn Kim khí Min Trung, tìm hiu nhu cu phân tích
các cp qun lý hin nay.
- Hoàn thin t chc s liu k toán phc v công tác phân tích
hiu qu hot ng ti công ty.
- Vn dng các ch tiêu phân tích hiu qu hot ng phù hp vi
yêu cu qun lý hin ti ca công ty, qua ó tin hành phân tích trên s
liu hin ti.
2.3. Câu hỏi nghiên cứu
- Thc trng và nhu cu phân tích ti công ty như th nào?
- Kh năng t chc s liu kê toán cho công tác phân tích hiu
qu hot ng ti công ty ra sao?
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
i tưng nghiên cu: hiu qu hot ng ca Công ty C
phn Kim khí Min Trung. Hiu qu hot ng ưc xem xét c hiu
qu kinh doanh và hiu qu tài chính.
Phm vi nghiên cu: ưc gii hn trong khong thi gian t
2008 – 2012.
4. Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp phân tích d liu: phương pháp so sánh,
phương pháp chi tit, phương pháp iu tra, phương pháp phân tích
tng hp…
- i thoi phng vn trc tip các b phn khi văn phòng
(ban giám c, phòng k toán, phòng kinh doanh và các b phn liên
quan nhm tìm hiu v công tác phân tích hiu qu hot ng ti
Công ty C
phn Kim khí Min Trung. Cách thc phng vn thông
qua bng câu hi iu tra ưc xây dng nhm ánh giá công tác
phân tích hiu qu hot ng ti công ty dành cho cp qun tr.
3
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
- tài ã h thng hoá ưc các lý thuyt liên quan n hiu
qu hot ng ca công ty.
- tài ã kho sát, phân tích, ánh giá ưc hiu qu hot
ng ca công ty trong giai on 2008-2012.
- tài giúp doanh nghip nhìn nhn úng n sc mnh và
hn ch, t ó xác nh mc tiêu và chin lưc kinh doanh phù hp,
hiu qu ng thi ra mt s bin pháp nhm năng cao hơn na hiu
qu hot ng ca công ty trong thi gian n.
6. Bố cục của luận văn
Ngoài phn m u, kt lun, danh mc tài liu tham kho,
bng biu, lun văn ưc trình bày thành 3 chương:
Chương 1: Cơ s lý lun v phân tích hiu qu hot ng
doanh nghip.
Chương 2: Thc trng công tác phân tích hiu qu hot ng
ti Công ty C phn Kim khí Min Trung.
Chương 3: Hoàn thin ni dung và phương pháp phân tích hiu
qu hot ng ti Công ty C phn Kim khí Min Trung.
7. Tổng quan tài liệu nghiên cứu
Hiu qu hot ng ca doanh nghip là mt vn phc tp,
có liên quan n nhiu yu t, nhiu mt ca quá trình hot ng sn
xut như: lao ng, tư liu lao ng, i tưng lao ng, nên doanh
nghip ch có th t hiu qu cao khi s dng hiu qu các yu t cơ
bn ca quá trình sn xut kinh doanh. Phân tích hiu qu hot ng
giúp doanh nghip t ánh giá, xem xét vic thc hin các ch tiêu
kinh t
như th nào, nhng mc tiêu kinh t ưc thc hin n âu,
t ó tìm ra nhng bin pháp tn dng mt cách trit th mnh
ca doanh nghip.
4
Ngoài ra, quan tâm n vn này ã có mt s tài nghiên
cu khoa hc, lun văn i hc, lun văn thc s cũng ã nghiên cu
và ưc th hin thông qua mt s tài sau:
Tác gi Lương Thúy Nga (2006), vi tài: “Phân tích hiệu
quả hoạt động và phương hướng nâng cao hiệu quả hoạt động tại
Tổng công ty cổ phần Sách”: vi phương pháp so sánh, phân tích
nhân t và cân i tác gi phân tích hiu qu hot ng trong các
doanh nghip phát hành Sách da trên h thng ch tiêu phân tích
hiu qu hiu qu hot ng. ng thi, da trên thc trng công tác
phân tích hiu qu hot ng ti Tng Công ty Phát Hành Sách tác
gi ã ưa ra gii pháp hoàn thin công tác phân tích hiu qu và
phương hưng nâng cao hiu qu hot ng ti Tng công ty Sách
Vit Nam.
Tác gi Nguyn Th Huyn (2011), vi tài: “Phân tích
hiệu quả hoạt động tại Công ty cổ phần nhựa Đà Nẵng: thông qua
phân tích hiu qu kinh doanh bng các ch tiêu hiu qu cá bit và
tng hp; phân tích hiu qu tài chính; phân tích ch tiêu chng
khoán tác gi kt lun hiu qu hot ng ca công ty chưa cao do
các yu t tài sn c nh, vn lưu ng và cơ cu vn. T ó tác gi
ra nhng bin pháp nhm nâng cao hiu sut s dng vn, xây
dng cơ cu vn hp lý và hoàn thin h thng thu thp, x lý, trao
i thông tin.
Các lun văn trên u ưa cho ngưi c có cái nhìn tng
quan v doanh nghip. Mt im tương ng ca các tác gi trong
quá trình nghiên cu là u da vào h thng ch tiêu phân tích hiu
qu
chung cho tt c các doanh nghip, các ch tiêu phân tích còn ri
rc và chưa ưa ra h thng ch tiêu chi tit khi phân tích hiu qu
hot ng ca tng ngành ngh, tng lĩnh vc. Nhiu công trình
5
nghiên cu v nâng cao hiu qu hot ng ca các doanh nghip
chưa toàn din, cn h thng và chuyên sâu hơn mi áp ng ưc
yêu cu thc tin và hu như có rt ít công trình khoa hc. Các phân
tích v hiu qu và các gii pháp nâng cao hiu qu ca các tác
gi ti ơn v ã phn nào giúp tôi có them nh hưng cho lun văn
ca mình.
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TRONG CÔNG TY CỔ PHẦN
1.1 CÔNG TY CỔ PHẦN VÀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT
ĐỘNG TRONG CÔNG TY CỔ PHẦN
1.1.1. Các khái niệm và phân loại cơ bản
a. Khái niệm công ty cổ phần.
Công ty c phn là mt doanh nghip, trong ó các thành viên
cùng góp vn, cùng hưng li nhun, cùng chu l tương ng vi
phn góp vn và ch chu trách nhim v các khon n và các nghĩa
v tài sn khác ca công ty trong phm vi phn góp vn ca mình.
b. Khái niệm về hiệu quả.
Hiu qu ưc hiu là các li ích kinh t, xã hi t ưc t
quá trình hot ng sn xut kinh doanh. Nói cách khác, bn cht ca
hiu qu chính là kt qu ca lao ng xã hi, ưc xác nh bng
cách so sánh lưng kt qu hu ích cui cùng thu ưc vi lưng
hao phí xã hi. Do vy, thưc o hiu qu là s tit kim hao phí lao
ng xã hi và là tiêu chun ca hiu qu ti a hóa kt qu da trên
các ngun lc sn có.
6
c. Phân loại hiệu quả hoạt động doanh nghiệp.
• Phân loại theo mức độ tổng hợp hay cá biệt:
• Phân loại theo mối quan hệ với các chính sách tài trợ:
• Phân loại theo mối quan hệ với công đồng kinh tế và xã hội:
1.1.2. Chỉ tiêu phân tích hiệu quả hoạt động công ty cổ phần.
Hiu qu ca doanh nghip ưc xem xét mt cách tng th
bao gm nhiu hot ng. Hot ng kinh doanh và hot ng tài
chính doanh nghip có mi quan h qua li nên phân tích hiu qu
hot ng ca doanh nghip phi xem xét y c hai hot ng
này. Mt doanh nghip có th có hiu qu kinh doanh cao nhưng t
hiu qu tài chính thp vì các chính sách tài tr không thích hp.
Hot ng trong cơ ch th trưng, mi doanh nghip có nhng
hưng chin lưc phát trin riêng trong tng giai on. Li nhun là
mc tiêu cui cùng nhưng mc tiêu ó luôn gn lin vi mc tiêu th
phn. Do vy, cn phi xem xét doanh thu và li nhun là hai yu t
quan trng trong ánh giá hiu qu.
Vi nhng quan im trên, ch tiêu phân tích chung hiu qu
cơ bn ưc tính như sau:
u ra
K=
u vào
Trong ó: “u ra” bao gm các ch tiêu liên quan n giá tr
sn xut, doanh thu, li nhun…
“u vào” thưng bao gm các yu t như vn ch s hu, tài
sn, các loi tài sn…
1.1.3. Sự cần thiết của việc phân tích hiệu quả hoạt động công
ty cổ phần
Phân tích hi
u qu hot ng là mt trong nhng khâu quan trng
trong công tác qun tr doanh nghip. qun lý tt hot ng kinh
7
doanh, các nhà qun tr cn phi thưng xuyên phân tích hiu qu hot
ng kinh doanh ca mình phát hin kp thi nhng mt mnh, mt
yu trong hot ng ca ơn v t ó ưa ra các quyt nh kinh doanh
thích hp nhm em li li nhun cao cho doanh nghip.
1.1.4. Đặc điểm của công ty cổ phần ảnh hưởng đến hiệu quả
hoạt động
1.2 NGUỒN THÔNG TIN VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN
TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TRONG CÔNG TY CỔ
PHẦN
1.2.1 Nguồn thông tin sử dụng phân tích hiệu quả hoạt
động công ty cổ phần
a. Nguồn thông tin từ bên trong công ty
b. Nguồn thông tin từ bên ngoài công ty.
1.2.2. Phương pháp phân tích hiệu quả hoạt động công ty
cổ phần.
a. Phương pháp so sánh
Phương pháp so sánh là phương pháp ơn gin ưc s dng
khá ph bin trong phân tích hot ng kinh doanh, ưc dùng
ánh giá kt qu, xác nh v trí và xu hưng bin ng ca ch tiêu
phân tích.
b. Phương pháp liên hệ
- Liên h cân i
- Liên h tuyn tính
- Liên h phi tuyn
c. Phương pháp loại trừ
• Ph
ương pháp thay thế liên hoàn
• Phương pháp số chênh lệch
8
d. Phương pháp phân tích tương quan
Phân tích tương quan s ánh giá tích hp lý v bin ng gia
các ch tiêu tài chính, xây dng các t s tài chính ưc phù hp hơn
và phc v công tác d báo tài chính ca doanh nghip.
e. Phương pháp phân tích Dupont
Là phương pháp phân tích da trên mi quan h tương h gia
các ch tiêu tài chính bin i mt ch tiêu tng hp thành mt
hàm s ca mt lot các bin s.
1.3 TỔ CHỨC CÔNG TÁC PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT
ĐỘNG CÔNG TY CỔ PHẦN
Phân tích hiu qu hot ng ca doanh nghip là mt phn
ca công tác phân tích hot ng kinh doanh nên vic t chc công
tác này cũng nm trong ni dung ca công tác phân tích hot ng
doanh nghip. Thưng ưc tin hành qua ba giai on sau:
Giai on 1: Lp k hoch phân tích
Giai on 2: Tin hành phân tích
Giai on 3: Hoàn thành phân tích
Kt qu phân tích s ưc công b cho các i tưng có nhu
cu tùy theo ni dung và phm vi i tưng phân tích.
1.4. NỘI DUNG PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CÔNG
TY CỔ PHẦN
1.4.1. Phân tích hiệu quả kinh doanh
a. Chỉ tiêu phân tích hiệu quả cá biệt
Hiệu suất sử dụng tài sản doanh nghiệp
Kt qu u ra
Hiu sut s dng
ca tài sn
=
Tng tài sn bình quân
Hiệu suất sử dụng TSCĐ của doanh nghiệp
Kt qu u ra
Hiu sut s dng
TSC
=
Nguyên giá TSC bình quân
9
Hiệu suất sử dụng vốn lưu động của doanh nghiệp
Doanh thu thun
S vòng quay bình
quân ca VL
=
VL bình quân
(vòng)
VL bình quân
S ngày b/q ca
mt vòng quay
VL
=
Doanh thu thun
x 360 (ngày/vòng)
b. Phân tích hiệu quả kinh doanh tổng hợp
Li nhun
K=
Ngun lc kinh doanh
Tỷ suất lợi nhuận trên DT:
Li nhun
T sut li nhun/DT =
DT + DT tài chính + Thu nhp khác
x 100%
Tỷ suất lợi nhuận trên DT thuần hoạt động kinh doanh:
Li nhun thun t hot ng KD T sut li nhun
trên DT thun
=
DT thun
x 100%
Tỷ suất lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ:
Li nhun gp v bán hàng
và cung cp dch v
T sut li nhun
gp v bán hàng và
cung cp dch v
=
DT thu thun bán hàng
và cung cp dch v
x 100%
Li nhun thun SXKD + KH TSC
T sut li nhun hot
ng sn xut kinh doanh
=
DT thun hot ng SXKD
x 100%
Phân tích khả năng sinh lời của tài sản:
Li nhun trưc thu
T sut sinh li ca tài sn =
Tng tài sn BQ
x 100%
làm rõ các nhân t nh hưng n ch tiêu t sut sinh li
ca tài sn, ch tiêu ROA còn ưc chi tit qua phương trình dupont:
Li nhun trưc thu DT
T sut sinh li ca tài sn =
DT
x
T
ng tài sn
10
T sut li nhun Hiu sut s dng
ROA =
DT thun
x
tài sn
làm rõ nh hưng ca tng nhân t n ch tiêu ROA có
th áp dng phương pháp s chênh lch, c th như chênh lch v
hiu qu kinh doanh gia kỳ phân tích vi kỳ gc là kt qu tng hp
nh hưng t sut li nhun trên DT và hiu sut s dng tài sn, th
hin qua công thc:
ROA = H
LN/DT
+ H
DT/TS
Trong ó:
H
LN/DT
: Là nh hưng ca s thay i ca t sut li nhun
trên DT.
H
DT/TS
: Là nh hưng ca s thay i ca t sut DT trên tài sn.
Tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản (RE):
Li nhun trưc thu + Chi phí lãi vay
T sut sinh
li kinh t
=
Tng tài sn BQ
x 100%
1.4.2. Phân tích hiệu quả tài chính.
a. Chỉ tiêu tỷ suất sinh lời vốn chủ sở hữu (ROE)
Li nhun trưc thu
T sut sinh li VCSH =
Ngun VCSH BQ
x 100%
b. Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả tài chính
* Hiu qu kinh doanh:
nh hưng ca hiu qu kinh doanh n t sut sinh li
VCSH có th nhn din qua các chi tit sau:
Li nhun DT Tài sn
ROE =
DT
x
Tài sn
x
Vn CSH
* ln òn by tài chính:
H
TC
= H
KD
x (1- T) x (1+ BTC)
nh hưng ca vic vay n và òn by tài chính ta vit li
công thc ch tiêu kh năng sinh li ca VCSH như sau:
ROE = [RE + (RE-r) x BTC](1-T)
11
Trong ó:
r : lãi sut vay
T: thu sut thu thu nhp DN
BTC = N/VCSH
c. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn góp cổ đông
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1
Phân tích hiu qu hot ng công ty c phn là nhim v
quan trng trong quá trình sn xut kinh doanh, là mt trong nhng
khâu quan trng trong công tác qun tr công ty c phn. Vic phân
tích hiu qu hot ng kinh doanh ca công ty xem xét tính hiu
qu ca hot ng là mt trong nhũng yu t quan trng các nhà
qun lý ra các quyt nh nhm nâng cao hiu qu hot ng ca
công ty. Ni dung chương 1 ã ưa ra các vn lý lun cơ bn cho
vic phân tích hiu qu da trên c im ca nghành st thép kt
hp vi tình hình thc t ti công ty. ây là cơ s tài tin hành
thu thp d liu nhm phân tích hiu qu hot ng ca Công ty c
phn Kim khí Min Trung.
CHƯƠNG 2
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT
ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG
2.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN
TRUNG
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty
a. Thông tin khái quát sơ lược
b. Quá trình hình thành và phát triển
2.1.2. Ngành ngh
ề kinh doanh và định hướng phát triển
a.Nghành nghề kinh doanh
b. Định hướng phát triển
12
2.1.3. Cơ cấu tổ chức và quản lý của công ty
a. Tổ chức mạng lưới kinh doanh
b. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý công ty
c. Chức năng, nhiệm vụ
2.1.4. Tổ chức công tác kế toán tại công ty
a. Tổ chức bộ máy kế toán
b. Chức năng, nhiệm vụ
c. Hình thức kế toán áp dụng tại công ty
2.2. ĐẶC ĐIỂM KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
KIM KHÍ MIỀN TRUNG
2.2.1 Về mặt hàng và thị trường cung cấp nguyên liệu
2.2.2 Về thị trường và phương thức tiêu thụ sản phẩm
2.2.3. Đặc điểm cơ cấu tài sản, nguồn vốn của Công ty Cổ
phần Kim khí Miền Trung
a. Đặc điểm cơ cấu tài sản
Là công ty chuyên kinh doanh thương mi nên vi t l cơ cu
tài sn phân tích sau ây là hp lý. Tng tài sn tăng t bin so vi
năm 2008 và 2009 nhưng ch yu là tăng khon tài sn ngn hn, có
xu hưng gim dn vào năm 2011 và 2012. V quy mô tng tài sn
công ty năm 2012 ã gim áng k so vi thi im cui năm 2011,
ch yu do công ty không thc hin d tr hàng tn kho như các
năm, mt khác th trưng thép năm 2012 c bit khó khăn, vic khai
thác li nhun cũng khó khăn. Nhìn chung khon công n phi thu
chim t trng ln so tng tài sn, công ty cn có chính sách qun lý
công n cũng như chính sách tín dng thương mi áp dng cho
khách hàng
n nh cu trúc tài sn .
b. Đặc điểm cơ cấu nguồn vốn
Nhìn chung qua ta thy tình hình cơ cu ngun vn ca doanh
13
nghip là n nh, vn góp ca các c ông cũng ã làm tăng ngun
vn ch s hu. Tuy nhiên bên cnh ó n quá hn phát sinh t cui
năm 2011 chuyn sang ã làm gia tăng n xu, c th: t l n khó
òi u năm chim 3.35% tng n phi thu khách hàng, n cui
năm t l này là 8%, vic này s tip tc nh hưng n hot ng
ca công ty năm 2013.
c Đặc điểm cấu trúc tài chính
Công ty ã th hin ưc năng lc vn có ca ngưi ch s
hu vào năm 2008, khi t sut t tài tr cao gn gp ôi so vi t
sut n. Nhưng li mt dn tính t ch vào các năm tip theo, c
bit là năm 2009, t sut n tăng t bin chng t mc tài tr
ca doanh nghip bi các khon n là rt cao, mc ph thuc ca
công ty vào các ch n càng ln vì công ty chưa x lý và thu hi
ưc các khon n khó òi…nhưng tình hình n nh hơn vào năm
2012 khi s chênh lch gia t sut n và t sut t tài tr không quá
ln, th hin ưc công ty ang ngày càng khng nh v th cũng
như tính t ch v tài chính, ít b sc ép t các ch n.
2.3. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ
HOẠT ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN
TRUNG
2.3.1. Nhu cầu phân tích hiệu quả hoạt động tại công ty
cũng như các bên có liên quan
a. Đối với Nhà quản lý doanh nghiệp
b. Đối với các nhà đầu tư vào doanh nghiệp
c. Đối với các chủ nợ của doanh nghiệp
d . Đối với người lao động trong doanh nghiệp
14
2.3.2 Tổ chức công tác phân tích hiệu quả hoạt động tại
công ty
a. Phân công nhiệm vụ
b. Tổ chức thu thập thông tin đầu vào
c. Quy trình thực hiện phân tích hiệu quả hoạt động
d.Phương pháp phân tích
2.3.3. Khái quát về thực trạng phân tích hiệu quả hoạt
động tại Công ty Cổ phần Kim khí Miền Trung.
2.3.4. Nội dung phân tích.
a. Phân tích các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh.
• Phân tích hiệu quả kinh doanh cá biệt.
Bảng 2.7 Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản
ơn v tính: 1000 VND
CHỈ TIÊU Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
1. DTT +
DTH tài
chính + thu
nhp khác
1,380,880,739 927,136,764 1,193,381,768 1,244,188,879 1,356,629,524
2. Tng TS
bình quân
209,446,114 220,302,603 358,852,032 410,845,645 312,877,311
3. Nguyên
giá
TSCBQ
33,730,233 40,660,085 45,004,760 47,291,111 49,250,162
4. VL BQ
161,762,627 203,104,622 287,474,416 245,749,716 187,601,711
5. Hiu sut
s dng TS
(1/2)
6.59 4.21 3.33 3.03 4.34
6.Hiu sut
s dng
SC(1/3)
40.94 22.80 26.52 26.31 27.55
7.S vòng
quay
VL (1/4)
8.54 4.56 4.15 5.06 7.23
8. S ngày
1 vòng
quay VL
(360/7)
42 79 87 71 50
15
CHỈ TIÊU Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
9. Hiu sut
s dng TS
BQ
4.30
10.Hiu sut
s dng
TSC BQ
28.82
11.Hiu
sut s
dng VL
BQ
5.91
(Nguồn: Công ty Cổ phần Kim khí Miền Trung)
Nhận xét: Vi kt qu phân tích ti bng [2.7] hiu sut s
dng tài sn ca công ty gim dn (t năm 2008 n năm 2011)
nhưng sang năm 2012 thì tăng lên áng k. B phn cu thành nên
kt qu này là do hiu sut s dng Vn lưu ng gim (t năm 2008
n năm 2011) cho thy vic s dng Vn ti công ty chưa hiu qu.
• Phân tích hiệu quả kinh doanh tổng hợp
Bảng 2.8 Phân tích hiệu quả kinh doanh tổng hợp
Đơn vị tính: 1000 VND
CHỈ TIÊU Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
1. Doanh thu thun
1,368,151,849
925,162,718
1,190,443,120
1,239,833,456
1,347,771,240
2.DTT + DTH
tài chính
+ thu nhp khác
1,380,880,739 927,136,764 1,193,381,768 1,244,188,879 1,356,629,524
3.LN thun t
H SXKD
17,097,393 9,572,362 19,810,190 18,280,089 2,082,251
4.Chi phí KH
TSC
3,441,684 3,974,247 4,740,460 5,679,862 6,814,981
5.LN thun
SXKD trưc KH
20,539,077 13,546,609 24,550,650 23,959,951 8,897,232
6.LN trư
c thu
24,805,842 10,110,246 20,358,578 18,189,033 4,270,935
7.Chi phí lãi vay
14,942,254 4,099,261 13,576,304 9,053,410 9,120,919
8.LNTT và lãi vay
39,748,096 14,209,507 33,934,883 27,242,443 13,391,854
9.Tng TS bquân
209,446,114 220,302,603 358,852,032 410,845,645 312,877,311
16
10.T sut
LNTT/DT (%)
1.80 1.09 1.71 1.46 0.31
11.T sut
LNTT/DTT (%)
1.81 1.09 1.71 1.47 0.32
12.T sut
LNTT/DTT khi
loi tr KH (3/1)
1.25 1.03 1.66 1.47 0.15
13.T sut sinh
li TS (ROA)
11.84 4.59 5.67 4.43 1.37
13
.T sut sinh
li kinh t TS
(RE) (8/9) (%)
18.98
6.45
9.46
6.63
4.28
(Nguồn: Công ty Cổ phần Kim khí Miền Trung)
Nhận xét: T Bng [2.8] Công ty ánh giá hiu qu kinh doanh
t năm 2008 n năm 2012 trên các ch tiêu sau:
T sut sinh li nhun trên doanh thu và t sut li nhun trên
doanh thu thun hot ng kinh doanh qua các năm gim mnh t
năm 2010 n năm 2012. T sut li nhun trên doanh thu thun qua
các năm cũng có s bin ng. Như vy, óng góp vào mc tăng –
gim li nhun không phi t nhân t doanh thu và thu nhp khác mà
t nhân t chi phí, do chi phí ca c giai on tăng nên làm cho li
nhun gim.
- T sut sinh li ca tài sn (ROA): Ta thy rng qua các năm
có s bin ng ln, có xu hưng gim mnh t năm 2008 là (11.84
%) nhưng sang năm 2009 là (4.59%), và tình trng gim mnh cũng
xy ra vào năm 2011 (4.43%) sang 2012 (1.37%). Nu như năm
2011, c 100 ng tài sn u tư ti công ty to ra 4.43 ng li
nhun trưc thu thì sang năm 2012 mc li nhun ch còn 1.37
ng. Tình trng này xy ra là do, ngoài s khng hong v kinh t
thì cũng mt phn do thay i cu trúc vn ca công ty, iu này dn
n thay i v ch tiêu li nhun, hiu rõ hơn v tác ng ca ch
tiêu li nhun n ROA ta i phân tích nh hưng ca tng nhân t
n ch tiêu này qua 2 năm là năm 2008 (ROA cao nht) và năm
17
2012 (ROA thp nht)
i tưng phân tích ROA: 1.37 – 11.48 = - 10.11
nh hưng ca nhân t hiu sut s dng tài sn:
(4.34 – 6.59) * 1.80% = - 0.04%
nh hưng ca nhân t t sut sinh li trên doanh thu thun:
(1.81 – 0.32) * 4.34 = 6.47%
Tng hp: 6.47 – 0.04 = 6.43%
Như vy, qua phân tích ta thy t sut sinh li tài sn năm
2012 gim so vi năm 2008 là do nhân t v t sut sinh li trên
doanh thu quyt nh.
- T sut sinh li kinh t ca tài sn (RE): nhìn vào bng phân
tích ta thy rng t sut sinh li kinh t ca tài sn qua các năm cũng
có s tăng gim như t sut sinh li ca tài sn và gn như 2 t s này
cũng không có s chênh quá ln. Nguyên nhân có th do phn chi phí
lãi vay phi tri qua tng năm có tăng gim không áng k, iu này
góp phn nâng cao hiu qu s dng tài sn ti doanh nghip.
b. Phân tích các chỉ tiêu hiệu quả tài chính
Bảng 2.9 Bảng Phân tích hiệu quả tài chính
ơn v tính: 1000VND
CHỈ TIÊU
Năm
2008
Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
1. VCSH BQ 98,163,322 113,156,073 118,257,086 122,645,198 118,557,226
2. Li nhun
trưc thu và lãi
vay
39,748,096 14,209,507 33,934,883 27,242,443 13,391,854
3. Chi phí lãi vay 14,942,254 4,099,261 13,576,304 9,053,410 9,120,919
4. Li nhun
trưc thu
24,805,842 10,110,246 20,358,578 18,189,033 4,270,935
5. Li nhun sau
thu
17,907,350 7,603,672 15,519,885 13,770,953 3,283,726
6. Kh năng thanh 2.66 3.47 2.50 3.01 1.47
18
toán lãi vay (2/3)
7. T sut li
nhun trên DT
(%)
1.80 1.09 1.71 1.46 0.31
8. ln òn by
tài chính (2/4)
1.60 1.41 1.67 1.50 3.14
9. T sut sinh li
vn CSH (ROE)
(5/1) (%)
18.24 6.72 13.12 11.23 2.77
( Nguồn: Công ty Cổ phần Kim khí Miền Trung)
Nhận xét: Qua bng phân tích [2.9] ta thy rng t sut sinh li
vn ch s hu bin ng mnh qua các năm. Năm 2008, 100 ng
vn ch s hu b ra to ra ưc 18,24 ng li nhun sau thu thì
con s này li gim mnh gn 1/3 so vi năm 2009 là 6,72 ng và
có xu hưng tang gim bt n trong nhng năm tip theo, c th là
năm 2011 so vi năm 2012.
Phân tích hiệu quả sử dụng vốn góp cổ đông
Qua bng phân tích trên ta thy li nhun sau thu gim mnh
theo các năm làm cho lãi cơ bn trên mt c phiu cũng gim. Như
vy, kh năng to ra giá tr tăng thêm ca mi c phiu. Giá tr s
sách ca mi c phiu cũng có s gim sút mt ít,tuy nhiên, s tin
s dng tr lãi cho c phiu tăng làm cho t l tr lãi c phiu, t
l sinh lãi c phiu và h s giá trên thu nhp tăng dn lên.
2.4. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC PHÂN TÍCH
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ
MIỀN TRUNG
2.4.1 Một số kết quả đạt được của công tác phân tích hiệu
qu
ả hoạt động
2.4.2 Một số hạn chế của công tác phân tích hiệu quả hoạt
động
19
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2
Chương 2 ã trình bày thc trng công tác phân tích hiu qu
hot ng ti Công ty C phn Kim khí Min Trung gm các ni
dung như tng quan v Công ty C phn Kim khí Min Trung, thc
trng công tác phân tích hiu qu hot ng ti Công ty C phn Kim
khí Min Trung và ánh giá công tác phân tích hiu qu hot ng
ca Công ty C phn Kim khí Min Trung
Qua ó nhân thy công tác phân tích hiu qu hot ng ti
công ty còn mt s hn ch òi hi phi có nhng gii phái khc
phc v mt quy trình, chun hóa thông tin, ch tiêu phân tích hiu
qu hot ng và phương pháp phân tích.
CHƯƠNG 3
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC PHÂN TÍCH
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
KIM KHÍ MIỀN TRUNG
3.1 SỰ CẦN THIẾT HOÀN THIỆN CÔNG TÁC PHÂN TÍCH
HIỆU QUẢ TẠI CÔNG TY
Phân tích thc trng cũng chưa th hin ht ưc s bin ng
ca ROA và ROE như ROA ph thuc vào t sut li nhun trên
doanh thu và hiu sut s dng tài sn, ROE ph thuc vào hiu qu
kinh doanh và tình hình tài chính. Do vy, tôi có ưa ra mt s
phương pháp phân tích nhm xác nh các nhân t nh hưng n
hiu qu hot ng ca công ty.
Qua phân tích th
c trng hiu qu hot ng kinh doanh ca
công ty C Phn Kim Khí Min Trung, tác gi nhn thy cũng còn
mt s tn ti cn hoàn thin v ni dung và bng các k thut phân
20
tích hiu qu hot ng, tác gi ưa ra mt s phương pháp hoàn
thin công tác phân tích hiu qu hot ng ti công ty.
3.2 ĐỊNH HƯỚNG CÔNG TÁC PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ
HOẠT ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN
TRUNG.
3.2.1. Về tổ chức quản lý bộ phận thực hiện công tác phân tích
3.2.2. Về quy trình thực hiện
a. Lập kế hoạch phân tích
b. Tiến hành phân tích
c. Hoàn thành phân tích
3.2.3. Về tổ chức sử dụng kết quả phân tích
3.3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG
3.3.1 Phân tích khả năng sinh lời của VCSH
Bảng 3.1 Phân tích chỉ tiêu ROE và các nhân tổ ảnh hưởng theo
mô hình Dupont
Chỉ tiêu
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Chênh
lệch
2010/2009
Chênh
lệch
2011/2010
Chênh
lệch
2012/2011
ROE=ROA x (1+
BTC) x (1-T)
(%)
6.72 13.12 11.23
2.77 6.40 (1.90) (8.46)
Trong ó t: - - -
A=
T sut
sinh li TS
(ROA) (%)
4.59 5.67 4.43 1.37 1.08
(1.25)
(3.06)
B=
1 + BTC
(%)
1.95 3.08 3.38 2.71 1.13 0.30 (0.68)
C=
1-T(T:Thu
sutTTNDN)
75% 75% 75% 75% - - -
21
Bảng 3.2 Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến
chỉ tiêu ROE
Chỉ tiêu
A
0
B
0
C
0
A
1
B
0
C
0
A
1
B
1
C
0
A
1
B
1
C
1
∆A=
∆ROA
∆B=
∆(1+ĐBTC)
∆C=
∆(1-T)
∆ROE
Năm 2010/2009 (%)
6.72
8.31 13.12
13.12
1.59 4.82 - 6.40
Năm 2011/2010 (%)
13.12
10.24
11.23
11.23
(2.88) 0.99 - (1.90)
Năm 2012/2011 (%)
11.23
3.46 2.77 2.77 (7.77) (0.69) - (8.46)
Qua s liu phân tích ti bng [3.1] Công ty có th ánh giá
tng quát hiu qu hot ng qua 4 năm da vào ch tiêu t sut sinh
li VCSH (ROE) và xác nh mc ca các nhân t nh hưng, c
th trong trưng hp ánh giá ROE năm 2012.
Năm 2012 thc hin t sut sinh li VCSH (hiu qu hot
ng) gim hơn năm 2011 là 8,46% tc là u tư 100 ng VCSH thì
công ty không có lãi.
- Nhân t kh năng sinh li ca tài sn gim 3,06 ng li
nhun trưc thu khi u tư 100 ng tài sn ã làm cho kh năng
sinh li ca VCSH gim 7.77 ng li nhun sau thu.
- Nhân t òn by tài chính gim 0.68% - ây là nhân t nh
hưng nhiu nht n kh năng sinh VCSH – làm kh năng này gim
0.69 ng li nhun sau thu.
22
3.3.2 Phân tích tỷ suất sinh lời tài sản
Bảng 3.3 Phân tích chỉ tiêu ROA và các nhân tổ ảnh hưởng
Chỉ tiêu
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Chênh
lệch
2010/2009
Chênh
lệch
2011/2010
Chênh
lệch
2012/2011
ROA = T
LN/DT
x H
TS (%)
4.59 5.67 4.43 1.37 1.08 (1.25) (3.06)
Trong ó t:
T
LN/DT (%)
1.09 1.71 1.46 0.31 0.62 (0.24) (1.15)
H
TS
4.21 3.33 3.03 4.34 (0.88) (0.30) 1.31
Bảng 3.4 Phân tích chi tiết mức độ ảnh hưởng của các nhân tố
đến chỉ tiêu ROA
∆A ∆B
Ch tiêu
(T
LN/DT
) (H
TS
)
∆ROA
Năm 2010/2009 (%) 2.56 -1.48 1.08
Năm 2011/2010 (%) -0.80 -0.44 -1.24
Năm 2012/2011(%) -3.48 0.42 -3.06
Căn c vào bng [3.3] cho thy s bin ng v hiu qu kinh
doanh qua các năm. Trong trưng hp c th năm 2012. Căn c kt
qu phân tích trên cho thy năm 2012 gim so vi năm 2011 là 3.06
ng li nhun trưc thu khi u tư 100 ng tài sn do:
- T sut sinh li doanh thu gim 1.15 ng li nhun trưc
thu khi thu ưc 100 ng doanh thu ã làm cho hiu qu kinh
doanh năm 2012 so vi năm 2011 gim 3.48 ng li nhun trưc
thu
cho thy nhà qun tr chưa có nhng chính sách cũng như
phương pháp phù hp kim soát chi phí.
23
- Hiu sut s dng tài sn ca công ty tăng 1,33 ng doanh
thu khi u tư 100 ng tài sn làm hiu qu kinh doanh (ROA) năm
2012 tăng 0,42 ng li nhun trưc thu so vi năm. Qua ó cho
thy công tác qun lý, s dng tài sn ca công ty thc hin năm
2012 tt hơn năm 2011.
Căn c vào h thng các bng biu và th ã thit k ã
trình bày có th giúp Công ty c phn Kim khí Min Trung ánh giá
khái quát hiu qu hot ng qua các năm,t y nhà qun tr có th
ưa ra các gii pháp c th nhm ti a hóa li nhun.
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3
Căn c vào kt qu kho sát thc t v công tác phân tích hiu
qu hot ng ti Công ty C phn Kim khí Min Trung chương 2,
trong chương 3 tác gi ã ưa ra mt s gii pháp nhm hoàn thin
công tác này như hoàn thin công tác t chc phân tích hiu qu hot
ng ti Công ty C phn Kim khí Min Trung; hoàn thin ni dung
và phương pháp phân tích hiu qu hot ng; và hoàn thin h
thng thông tin phc v cho công tác phân tích hiu qu hot ng
ti Công ty C phn Kim khí Min Trung.
Các gii pháp ưa ra có th ưc áp dng nâng cao cht
lưng công tác phân tích hiu qu hot ng ti Công ty C phn
Kim khí Min Trung.