Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI CL CUỐI NĂM TOÁN 6. 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.85 KB, 3 trang )

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 điểm)
Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng
Câu 1 : Phân số tối giản trong các phân số sau
12 27 19 3
; ; ;
15 63 51 30
− −

là:
A.
12
15
B.
27
63

C.
3
30−
D.
19
51

Câu2 : Tổng
6
15
7
6
+−
bằng: a.
23


14

b.
47
14
c.
23
14
d.
47
14

Câu 3 : Tổng của hai phân số
3
4

5
2

là: A.
7
4

B.
13
4
C.
26
8
D.

13
4

Câu 4 : Kết quả phép tính
1 1 1
5 4 20
− +
là: A. 10 B. 0 C.
1
10

D.
1
10
Câu 5 : Kết quả đổi
15
20
ra phần trăm là: A. 15 % B .75% C. 150% D. 30%
Câu 6: Cho hình vẽ H.1 biết
·
xOy
= 30
0

·
xOz
= 120
0
. Suy ra:
A.

·
yOz
là góc nhọn. B.
·
yOz
là góc vng.
C.
·
yOz
là góc tù. D.
·
yOz
là góc bẹt.
Câu 7: Nếu
µ
A
= 35
0

µ
B
= 55
0
. Ta nói:
A.
µ
A

µ
B

là hai góc bù nhau. B.
µ
A

µ
B
là hai góc kề nhau.
C.
µ
A

µ
B
là hai góc kề bù. D.
µ
A

µ
B
là hai góc phụ nhau.
Câu 8: Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định tia Ot là tia phân giác của
·
xOy
?
A.
·
·
xOt yOt=
B.
·


·
xOt tOy xOy+ =
C.
·

·
xOt tOy xOy+ =

·
·
xOt yOt=
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bµi 1 (2®iĨm) : Thùc hiƯn phÐp tÝnh( tÝnh nhanh nÕu cã thĨ )
a)
3 2 3 9 3
. . 2
4 11 4 11 4
M
− −
= + +
b)
Bµi 2 (2®iĨm): T×m x biÕt:
1 1
)
3 6
a x + =
Bµi 3 (1,5®iĨm) : khèi 6 trêng A cã 120 häc sinh gåm ba líp : líp 6A
1
chiÕm

1
3
sè häc khèi 6. Sè häc
sinh líp 6A
2
chiÕm
3
8
sè khèi 6. Sè cßn l¹i lµ häc sinh líp 6A
3
a) TÝnh sè häc sinh mçi líp.
b) TÝnh tØ sè phÇn tr¨m cđa sè häc sinh cđa líp 6A
1
víi sè häc sinh c¶ khèi.
Bµi 4 (2®iĨm) : Trªn mét nưa mỈt ph¼ng bê chøa tia OA, vÏ tia OB sao cho gãc AOB = 55
0
, vÏ tia OC
sao cho gãc AOC = 110
0.
a) TÝnh sè ®o gãc BOC .
b) Tia OB cã ph¶i lµ tia ph©n gi¸c cđa gãc AOC kh«ng?
c) VÏ tia OB’ lµ tia ®èi cđa tia OA. TÝnh sè ®o gãc BOB’.
Bµi 5 (0,5®iĨm): TÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc:
1 1 1 1 1 1 1 1
6 12 20 30 42 56 72 90
B = + + + + + + +

30
0
120

0
x
y
z
35
0
t
z
y
x
H.2
( )
2
6 5 3
:5 4
8 8 16
N = + − −
1 2 5
) 2
2 3 6
b x
 
+ =
 ÷
 
C.Đáp án và biểu điểm
I.Trắc nghiệm khách quan (2điểm) , mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án chọn B C A B B C A C

II.Tự luận (8 điểm)
1
a)
3 2 9
. 2
4 11 11
3
.( 1)
4
3
4


= +



=
=
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
b)
6 5 1 3
. .16
8 8 5 16
7

1
8
1
8
+
=

=
2
a)
1 1
6 3
1
6
x
x
=

=
0,50 điểm
0,50 điểm
b)
1 4 5
3 3 6
4 5 1
3 6 3
4 3
3 6
3 3
.

6 4
3
8
x
x
x
x
x
+ =
=
=
=
=
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
3
a
Số học sinh lớp 6A
1
:
1
120. 40
3
=
(học sinh)
Số học sinh lớp 6A
2
:

3
120. 45
8
=
(học sinh)
Số học sinh lớp 6A
3
: 120 - 40 - 45 = 35 (học sinh)
0,50điểm

0,50 điểm
b
Tỉ số phần trăm của học sinh lớp 6A
1
so với học sinh cả lớp là:
0 0
0 0
40.100
33,3
120
=
0,50điểm
4
a
b
c
Vẽ hình đúng.
Tính đúng
0


55BOC =
Giải thích đúng OB là tia phân giác của góc BOC.
Tính đợc góc BOB = 125
0
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
5
1 1 1 1 1 1 1 1

2 3 3 4 4 5 9 10
1 1 4
2 10 10
B = + + + +
= =
0,25điểm
0,25điểm
C
B
A
OB

×